Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

Luật du lịch CĐ6 Hướng dẫn viên Format Đường lên đỉnh Olympia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.07 KB, 59 trang )


ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH

POHE

QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Nhóm 2


3 vịng
Khởi động

Vượt chướng
ngại vật

Về đích

25 câu hỏi

5 ơ chữ

3 câu hỏi

15 giây trả lời

1 từ khóa

Độ khó tăng dần

+10 cho câu đúng


Đúng từ khóa: +50

Ngơi sao hy vọng

-10 cho câu sai

Sai từ khóa: -30


Khởi động
• Gồm 25 câu hỏi lựa chọn đáp án A, B, C, D.
• Mỗi câu hỏi có 15 giây để suy nghĩ và trả lời.
• Mỗi câu trả lời đúng được +10 điểm, sai bị -10 điểm.


0
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15

14
13
1
A

C

Theo Điều 58 Luật Du lịch 2017, HDV du lịch bao
gồm:

HDV du lịch quốc tế và
HDV du lịch nội địa

HDV du lịch quốc tế và HDV
du lịch tại điểm

B

HDV du lịch quốc tế, HDV du
lịch nội địa và HDV du lịch tại
điểm

D

HDV du lịch quốc tế, HDV du
lịch nội địa và HDV du lịch
địa phương


0

01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
2

Theo Điều 58 Luật Du lịch 2017, HDV du lịch nào
được hướng dẫn cho khách du lịch nội địa, khách du
lịch quốc tế đến VN trong phạm vi toàn quốc và đưa
khách du lịch ra nước ngoài?

A

HDV du lịch quốc tế

B

HDV du lịch nội địa


C

HDV du lịch tại điểm

D

Cả A và B


0
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
3
A


C

Đâu là quyền của HDV du lịch

Thay đổi chương trình du
lịch trong trường hợp khẩn
cấp
Thông tin cho khách du lịch
về chương trình du lịch, dịch
vụ và các quyền, lợi ích hợp
pháp của khách du lịch

B

Hướng dẫn khách du lịch
theo hợp đồng hướng dẫn

D

Cho HDV du lịch khác sử
dụng thẻ của mình để hành
nghề


0
01
08
10
11
00

07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
4
A

C

Theo Điều 58 Luật Du lịch 2017, HDV du lịch nội địa
được

Hướng dẫn cho khách du lịch nội
địa, khách du lịch quốc tế đến
Việt Nam trong phạm vi toàn
quốc và đưa khách du lịch ra
nước ngoài

Hướng dẫn cho khách du lịch
nội địa là cơng dân Việt Nam
và người nước ngồi cư trú ở
Việt Nam trong phạm vi toàn
quốc


B

Hướng dẫn cho khách du lịch
nội địa là công dân Việt Nam
trong phạm vi toàn quốc

D

Hướng dẫn cho khách du lịch
nội địa trong phạm vi khu du
lịch, điểm du lịch


0
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14

13
5

Theo Điều 58 Luật Du lịch 2017, HDV nào được
hướng dẫn cho khách du lịch trong phạm vi khu du
lịch, điểm du lịch

A

HDV Du lịch tại điểm

B

C

HDV Du lịch địa phương

D

HDV Du lịch nội
địa

HDV Du lịch suốt tuyến


0
01
08
10
11

00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
6

Theo Luật Du lịch 2017, thẻ
HDV du lịch quốc tế có thời
hạn

A

2 năm

B

3 năm

C

4 năm


D

5 năm


0
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
7

Theo Luật Du lịch 2017, thẻ
HDV du lịch nội địa có thời
hạn

A


3 năm

B

4 năm

C

5 năm

D

6 năm


0
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15

14
13
8

Ngày 02/04/2021, chị X nhận được giấy chứng nhận
đã qua khóa cập nhật kiến thức cho HDV du lịch nội
địa, trên đó ghi ngày cấp là 30/03/2021, giấy chứng
nhận đó sẽ hết hạn vào ngày tháng năm nào?

A

30/06/2021

B

30/03/2022

C

30/09/2021

D

02/04/2022


0
01
08
10

11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
9

Nghĩa vụ của HDV du lịch KHÔNG bao gồm

A

Tuân thủ, hướng dẫn khách du
lịch tuân thủ pháp luật VN, pháp
luật nơi đến du lịch, nội quy nơi
đến tham quan; tôn trọng phong
tục, tập quán của địa phương

C

Có trách nhiệm hỗ trợ trong
việc bảo đảm an tồn tính
mạng, sức khỏe, tài sản của

khách du lịch

B

Đeo thẻ HDV du lịch trong khi
hành nghề hướng dẫn du lịch

D

Tham gia tổ chức xã hội –
nghề nghiệp về hướng dẫn
du lịch


1
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14

13
0

Theo Điều 58 Luật Du lịch 2017, thẻ HDV du
lịch bao gồm

A

Thẻ HDV du lịch quốc tế và
thẻ HDV du lịch nội địa

C

Thẻ HDV du lịch quốc tế và
thẻ HDV du lịch tại điểm

B

Thẻ HDV du lịch quốc tế, thẻ
HDV du lịch nội địa và thẻ
HDV du lịch tại điểm

D

Thẻ HDV du lịch quốc tế, thẻ
HDV du lịch nội địa và thẻ
HDV du lịch địa phương


1

01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
1
A

C

5 năm

1 năm

Theo Luật Du lịch 2017, thẻ HDV du lịch tại
điểm có thời hạn

B


4 năm

D

Khơng quy định thời
hạn


1
2
02
06
05
04
12
15
14
01
03
10
09
08
07
13
11
00

A

Theo Luật Du lịch 2017, điều kiện hành nghề của

HDV du lịch KHƠNG bao gồm
Có thẻ hướng dẫn viên du
lịch

B

Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch

C

Có hợp đồng hướng dẫn với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành hoặc văn bản phân công hướng dẫn theo chương trình du lịch

D

Có hợp đồng lao động với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ du lịch hoặc là hội viên của
tổ chức xã hội – nghề nghiệp về hướng dẫn du lịch đối với HDV du
lịch quốc tế và HDV du lịch nội địa


1
01
08
10
11
00
07
06
05

04
03
02
09
12
15
14
13
3

Việc thu hồi thẻ của HDV du lịch được quy
định tại Điều mấy Luật Du lịch 2017?

A

Điều 61

B

Điều 62

C

Điều 63

D

Điều 64



1
4
02
06
05
04
12
15
14
01
03
10
09
08
07
13
11
00

A

Điều kiện nào sau đây KHÔNG PHẢI điều kiện cấp
thẻ HDV du lịch nội địa
Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam

B

Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp
tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch nội địa


C

Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp
tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch quốc tế

D

Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không mắc các bệnh truyền
nhiễm, không sử dụng chất ma túy


1
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13

5

Điền trống: “……………… quy định chi tiết về mẫu
thẻ, nội dung đào tạo, bồi dưỡng, tổ chức thi, cấp
chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; nội dung
kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm; tiêu
chuẩn thành thạo ngoại ngữ.”

A

Cục trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch

B

C

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.

D

Bộ Văn hóa, thể thao và Du
lịch.

Bộ Giáo dục và Đào tạo


1
01

08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
6

Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho HDV
du lịch nội địa và HDV du lịch quốc tế có thời hạn bao
lâu kể từ ngày cấp?

A

1 năm

B

2 năm

C


3 năm

D

5 năm


1
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
7

HDV du lịch đã bị thu hồi thẻ được đề nghị cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp thẻ HDV du lịch nội địa
và HDV du lịch quốc tế sau bao lâu kể từ ngày bị thu

hồi thẻ

A

12 tháng

B

15 tháng

C

24 tháng

D

36 tháng


1
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03

02
09
12
15
14
13
8

Người có bằng tốt nghiệp Đại học ngành du lịch trở
lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du
lịch phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
nào mới được cấp thẻ HDV nội địa?

A

Chứng chỉ nghiệp vụ buồng
phòng

B

Chứng chỉ nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch nội địa

C

Chứng chỉ nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch quốc tế

D


Chứng chỉ nghiệp vụ đầu bếp


1
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
9

Theo Luật Du lịch 2017, cơ quan nào có quyền
thu hồi thẻ HDV du lịch?

A

Tổng cục Du
lịch


B

C

Sở Du lịch/Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch

D

Bộ Văn hóa Thể thao
và Du lịch

Chính phủ


2
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15

14
13
0

Theo Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDLvề tiêu chuẩn
thành thạo ngoại ngữ của HDV du lịch quốc tế, chứng
chỉ TOEIC phải đạt cấp độ nào trở lên?

A

Reading and Listening 550
điểm, Speaking 160 điểm,
Writing 150 điểm

C

Reading and listening 650
điểm, Speaking 190 điểm,
Writing 150 điểm

B

Reading and listening 560
điểm, Speaking 160 điểm,
Writing 150 điểm

D

TOEIC Reading and
listening 650 điểm,

Speaking 160 điểm, Writing
150 điểm


2
01
08
10
11
00
07
06
05
04
03
02
09
12
15
14
13
1
A

C

HDV du lịch được đề nghị cấp đổi thẻ HDV
trong trường hợp nào dưới đây

Trường hợp bị mất


Trường hợp thẻ hết hạn

B

Trường hợp bị hư hỏng

D

Trường hợp thay đổi thông tin
trên thẻ


×