Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

TEST THỰC VẬT DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.25 KB, 51 trang )

Một sinh viên Y

TEST THỰC VẬT DƯỢC
LATIN
Câu hỏi dễ
1. Tiếng Larin được dùng làm ngơn ngữ chính thống trong thời kỳ nào sau đây
A. Khoảng thế kỷ 8 TCN – thế kỷ 5 SCN
B. Khoảng thế kỷ 5 – thế kỷ 15 SCN
C. Khoảng thế kỷ 14 – thế kỷ 17 SCN
D. Thời hiện đại
2. Chỉ ra các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Latin
A. a, ae, j
B. u, oe, y
C. a, e, y
D. oe, e, y
3. Chỉ ra các phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Latin
A. b, ch, ph
B. c, d, f
C. r, s, th
D. k, cl, x
4. Họ thực vật của cây Mã tiền là
A. Loganiaceae
B. Lauraceae
C. Liliaceae
D. Lamiaceae
5. “ Ranunculaceae ” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Họ mao lương
B. Họ hoàng liên gai
C. Họ sen
D. Họ thầu dầu
6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phần tên tác giả trong tên khoa học


của cây thuốc
A. Là tên của một người duy nhất
B. Thường được viết tắt
C. Là tên của người tìm ra cây
D. Là tên của người định tên khoa học cho cây
7. Họ thực vật của cây ngưu tất là
A. Amaranthaceae
B. Apiaceae
C. Asclepiadaceae
D. Acanthaceae
8. Họ thực vật của cây ổi
A. Lauraceae
B. Urticaceae
1


Một sinh viên Y

C. Myrtaceae
D. Verbenaceae
9. Họ thực vật của cây nhân trần là
A. Fabaceae
B. Araliaceae
C. Campanulaceae
D. Scrophulariaceae
10.Họ thực vật của cây rau má là
A. Acanthaceae
B. Cancolvulaceae
C. Campanulaceae
D. Apiaceae

11.Họ thực vật của cây Sừng dê là
A. Amaranthaceae
B. Araliaceae
C. Apiaceae
D. Apocynaceae
12.Họ thực vật của cây râu mèo
A. Apiaceae
B. Apocynaceae
C. Rutaceae
D. Lamiaceae
13.Họ thực vật của cây đại hoàng là
A. Fabaceae
B. Menispermaceae
C. Ranunculaceae
D. Polygonaceae
14.Họ thực vật của cây Thuốc lá là
A. Fabaceae
B. Lamiaceae
C. Iridaceae
D. Solanaceae
Câu hỏi trung bình
1. Tên Latin của họ hồng liên là
A. Berberidaceae
B. Menispermaceae
C. Ranunculaceae
D. Bignoniaceae
2. Tên Latin của bộ phận “cánh hoa” là
A. Petalum
B. Flos
C. Folium

D. Fructus
2


Một sinh viên Y

3. Họ thực vật của cây Cau là
A. Asteraceae
B. Araceae
C. Arecaceae
D. Apocynaceae
4. Tên Latin của “họ Kim Mao” là
A. Dioscoreaceae
B. Dicksoniaceae
C. Dipsacaceae
D. Dracaenaceae
5. Nước nào sau đây không dùng ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Latin
A. Italia
B. Rumani
C. Pháp
D. Thụy điển
6. Nguyên âm kép nào sau đây không có trong tiếng Latin
A. Ae
B. Oe
C. Oi
D. Eu
7. Phụ âm kép nào sau đây khơng có trong tiếng Latin
A. Ch
B. Ph
C. Th

D. Rh
E. Tr
8. “Bulbus” là tên Latin của bộ phận nào sau đây
A. Thân hành
B. Rễ
C. Thân rễ
D. Củ
9. “Alismataceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Họ trạch tả
B. Họ dâu tằm
C. Họ tiết dê
D. Họ mã đề
10.“Aristolochiaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Họ Viễn chí
B. Họ Rau răm
C. Họ Dây hương
D. Họ Cải
11.“Fabaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Họ cánh bướm
B. Họ vang
3


Một sinh viên Y

C. Họ trinh nữ
D. Họ cần
12.Tên khoa học của vị thuốc gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần

C. 4 phần
D. 5 phần
13.“Zingiberaceae” là tên Latin của họ thực vật của cây thuốc nào sau đây
A. Bạch cập
B. Ý dĩ
C. Xuyên tiêu
D. Sa nhân
14.Phần nào trong tên khoa học của cây thuốc thường có nghĩa chỉ đặc điểm cảu cây
A. Tên chi
B. Tên tác giả
C. Tên loài
D. Tên họ thực vật
15.Các vị thuốc bạc hà, kinh giới, hương nhu đều có bộ phận dùng là
A. Herba
B. Folium
C. Flos
D. Ramulus
16.Bộ phận dùng làm thuốc của cây hậu phác
A. Cortex
B. Collola
C. Cacumen
D. Caulis
17.Bộ phận dùng làm thuốc của cây thông thảo là
A. Medulla
B. Caulis
C. Lignum
D. Ramulus
18.Bộ phận dùng làm thuốc của cây cỏ tranh là
A. Rhizome
B. Radix

C. Herba
D. Folium
19.Bộ phận dùng làm thuốc của cây ké đầu ngựa
A. Fructus
B. Folium
C. Herba
D. Ramulus
20.Bộ phận hay được dùng làm thuốc nhất của cây Sim là
A. Gemma
4


Một sinh viên Y

B. Folium
C. Fructus
D. Calyculus
21.“asclepiadaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Thiên lý
B. Huyết dụ
C. Hoàng tinh
D. Sơn thù
22.“Costaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Mía dị
B. Sơn thù
C. Tơ hồng
D. Cói
23.“Haemodoraceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Mạch mơn
B. Đỗ trọng

C. Nhót
D. Bàng
24.“polyporaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
A. Nấm lỗ
B. Rau răm
C. Dương xỉ
D. Viễn chí
Câu hỏi khó
1. Nước nào sau đây dùng ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Latin
A. Anh
B. Đức
C. Brazin
D. Nga
2. Số lượng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Latin hiện đại là
A. 27
B. 26
C. 25
D. 24
3. Họ thực vật của cây hương phụ là
A. Caesalpiniacea
B. Cyperaceae
C. Cuscutaceae
D. Costaceae
4. “Rhizoma” là tên Latin của bộ phận dùng làm thuốc của vị thuốc nào sau đây
A. Bạch chỉ
B. Thiên niên kiện
C. Bình vơi
5



Một sinh viên Y

5.

6.

7.

8.

9.

D. Sâm đại hành
Tên Latin của bộ phận dùng của vị thuốc ma nhân là
A. Semen
B. Fructus
C. Radix
D. Species
Tên Latin của bộ phận dùng của vị thuốc trắc bách diệp
A. Folium
B. Caulis et folium
C. Cacumen
D. Herba
Số lượng các chữ cái có nhiều hơn 1 cách phát âm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần nào sau đây bắt buộc phải có trong tên khoa học của các vị thuốc
A. Tên thứ

B. Tên loài
C. Tên chi
D. Tên họ
Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của phần tên loài trong tên khoa học của
cây thuốc
A. Chỉ địa điểm tìm ra cây hoặc địa điểm sinh sống của cây
B. Chỉ tên của người định tên khoa học cho cây
C. Chỉ một đặc điểm nào đó của cây
D. Chỉ tác dụng của cây
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT

Câu hỏi dễ
1. Carbohydrat hay glucid là những nhóm hợp chất hữu cơ chỉ
gồm monosaccharide và những dẫn xuất của chúng

Đúng

x

2. Carbohydrat trong thực vật được phân loại thành hai nhóm
chính: monosaccharide và polysaccharide

x

3. Tính chất vật lý của tinh bột là tan trong nước nóng
4. Gơm là polysaccharide

Sai

x

x

5. Tinh bột được cấu tạo bởi 2 loại polysaccharide được gọi là
amylose (80% trong tinh bột) và amylopectin (20% trong
6

x


Một sinh viên Y

tinh bột)
6. Cacbohydrat là toàn bộ những chất có cơng thức cấu tạo là
Câu hỏi trung bình
1. Tinh bột phản ứng với iod cho màu xanh tím đặc trưng do
iod bị hấp phụ vào trong cấu tạo hình xoắn ốc của amylase
và amylopectin
2. Trong tế bào thực vật, tinh bột được tạo thành do phản ứng
quang hợp giữa và nước nhờ có chất diệp lục tố

x

x
x

3. Amylose là chuỗi thẳng không phân nhánh do các đơn vị α –
D – glucose nối với nhau qua dây nối 1  6

x


4. Khi phản ứng với iod, amylose cho màu xanh đậm

x

5. Amylopectin có cấu tạo mạch thẳng là các đơn vị α – D
glucose nối với nhau theo dây nối 1  6, chỗ phân nhánh là
các đơn vị nối với nhau theo dây nối 1  4

x

6. Khi phản ứng với iod, amylopectin cho màu xanh đậm

x

7. Trong mầm cây, tỷ lệ tinh bột chiếm tới 20 – 40%

x

8. Trong các bộ phận của thực vật, lá không chứa tinh bột

x

9. Trong ngành y dược, dược liệu chứa tinh bột thường được
dùng với tác dụng bổ dưỡng như Bạch Cập

x

10.Trong ngành y dược, dược liệu chứa tinh bột thường được
dùng với tác dụng kích thích tiêu hóa


x

11.Theo y học cổ truyền, Cát căn là vị thuốc chứ nhiều tinh bột,
có tác dụng bổ khí

x

12.Trong hạt đại mạch nảy mầm chứa nhiều các enzyme

x

13.Theo y học cổ truyền, Ý dĩ được dùng làm thuốc giúp tiêu
hóa, chữa tiêu chảy do chức phận tiêu hóa kém

x

14.Trong y học cổ truyền, dùng hạt sen làm thuốc chữa di tinh

x

7


Một sinh viên Y

15.Trong y học cổ truyền không dùng hạt sen để điều trị các
trường hợp di tinh, đi đại tiện lỏng
16.Gơm có nguồn gốc bệnh lý, cây tiết ra gôm là một phản ứng
đối với điều kiện không thuận lợi


x
x

17.Về mặt hóa học gơm và chất nhầy là các terpen cịn nhựa
thuộc nhóm polysaccharide

x

18.Thành phần hóa học chính của thạch là pectin

x

19.Thành phần hóa học chính của hạt Mã đề là pectin

x

20.Thành phần hóa học chính trong thân rễ Bạch Cập là tinh bột
21.Bộ phận dùng của vị thuốc Hoài Sơn là rễ

x
x

22.Trong y học cổ truyền hoài sơn dùng làm thuốc điều trị đau
lưng

x

23. Trong đông y, trạch tả được dùng làm thuốc lợi tiểu và bổ
huyết


x

24.Trong đông y, trạch tả được dùng để hạ cholesterol và lipid
máu

x

25.Thành phần hóa học chính của vị thuốc cát căn là:
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Saponin
D. Gơm
26.Chọn câu có nội dung đúng:
A. Trong đông y, trạch tả được dùng làm thuốc lợi tiểu và bổ huyết
B. Trong đông y, trạch tả được dùng để làm hạ cholesterol và lipid máu
C. Trong y học cổ truyền, hoài sơn được dùng làm thuốc điều trị đau lưng
D. Thành phần hóa học chính trong thân rễ Bạch cập là tinh bột
27.Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong trạch tả có hoạt chất có tác dụng chữa ung thư
B. Trong mầm đại mạch có một lượng nhỏ alcaloid
C. Thành phần chính trong sâm bố chính là gơm
D. Ý dĩ có tác dụng an thần
28.Câu nào sau đây là sai:
8


Một sinh viên Y

A.
B.

C.
D.

Bộ phận dùng cảu vị thuốc hoài sơn là rễ
Trong đông y, trạch tả được dùng để hạ cholesterol và lipid máu
Trong y học cổ truyền hoài sơn dùng làm thuốc điều trị đau lưng
Trong mầm đại mạch có một lượng nhỏ alkaloid

Câu hỏi khó:
29.Thành phần chất nhầy trong Sâm bố chính:
A. Khoảng 5%
B. Khoảng 10%
C. Khoảng 40%
D. Khoảng 15%
30.Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Trong ngành y dược, dược liệu chứa tinh bột thường được dùng với tác dụng
kích thích tiêu hóa như sâm bố chính
B. Bộ phận dùng của vị thuốc hồi sơn là rễ
C. Gơm có nguồn gốc bệnh lý, cây tiết ra gôm là một phản ứng đối với điều kiện
không thuận lợi
D. Trong mầm đại mạch có một lượng nhỏ alkaloid
31.Thành phần hóa học chủ yếu của sâm bố chính là:
A. Alkaloid, chất nhầy
B. Chất nhầy, tinh bột
C. Glycoside, tinh bột
D. Flavonoid, chất nhầy
DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
Câu hỏi dễ:
1. Vị nào sau đây có tác dụng phát tán
A. Cay

B. Chua
C. Đắng
D. Mặn
2. Các tinh dầu thường khơng có màu nào sau đây:
A. Khơng có màu đến vàng nhạt, vàng đậm
B. Tím
C. Nâu
D. Xanh mực
3. Tinh dầu thường ở trạng thái nào ở nhiệt độ thường
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Sánh đặc
4. Khi nhỏ giọt tinh dầu lên tờ giấy lọc thì có hiện tượng gì xảy ra
A. Khơng có vết mờ
9


Một sinh viên Y

B. Có vết mờ
C. Vết mờ khơng mất đi sau khi làm bay hơi tinh dầu
D. Vết mờ mất đi sau khi làm bay hơi tinh dầu
5. Cây thuốc nào sau đây chỉ sử dụng dạng tinh dầu
A. Quế
B. Sả
C. Long não
D. Cam chua
6. Tinh dầu nào sau đây không ở thể lỏng ở nhiệt độ thường
A. Camphor

B. Eugenol
C. Aldehyde cinnamic
D. Geraniol
7. Dược liệu nào sau đây chứa tinh dầu ở thể rắn ở nhiệt độ thường
A. Bạc hà
B. Cúc hoa
C. Đại hồi
D. Sả
8. Thành phần tinh dầu chính trong dược liệu bạc hà là:
A. Menthol
B. Camphor
C. Borneol
D. Eugenol
9. Thành phần tinh dầu chính trong dược liệu long não là:
A. Menthol
B. Camphor
C. Borneol
D. Eugenol
10.Thành phần tinh dầu chính trong dược liệu hương nhu là:
A. Menthol
B. Camphor
C. Borneol
D. Eugenol
11.Menthol là tinh dầu chính trong dược liệu nào sau đây:
A. Quế chi
B. Sinh khương
C. Bạc hà
D. Cúc hoa
12.Camphor là tinh dầu chính trong dược liệu nào sau đây:
A. Long não

B. Mộc hương
C. Xuyên khung
D. Hậu phác
13.Eugenol là tinh dầu chính trong dược liệu nào sau đây:
10


Một sinh viên Y

A.
B.
C.
D.

Đinh hương
Sả
Gừng
Nghệ vàng

Câu hỏi trung bình:
14.Định nghĩa tinh dầu không bao gồm ý nào sau đây:
A. Là hỗn hợp nhiều thành phần
B. Tan trong dung môi phân cực
C. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường
D. Có thể điều chế từ thảo mộc bằng phương pháp cất kéo hơi nước
15.Định nghĩa tinh dầu không bao gồm ý nào sau đây:
A. Là hỗn hợp nhiều thành phần
B. Tan trong dung môi hữu cơ
C. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường
D. Có thể tổng hợp được

16.Tính chất của tinh dầu là không tan trong dung môi nào sau đây:
A. Cồn 45 độ
B. Dung môi kém phân cực
C. Benzen
D. Dung môi phân cực
17.Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp điều chế tinh dầu
A. Phương pháp cất kéo hơi nước
B. Phương pháp chiết lạnh
C. Phương pháp ép
D. Phương pháp ướp bằng dầu mỡ
18.Chỉ ra vị thuốc từ thấp không chứa tinh dầu
A. Thổ phục linh
B. Thiên niên kiện
C. Khương hoạt
D. Độc hoạt
19.Chỉ ra vị thuốc bổ huyết có chứa thành phần hóa học chính là tinh dầu
A. A giao
B. Tang thầm
C. Đương quy
D. Hà thủ ơ đỏ
20.Nhóm thuốc nào sau đây thường khơng có thành phần hóa học chính là tinh dầu
A. Thuốc giải biểu
B. Thuốc thanh nhiệt
C. Thuốc hành khí
D. Thuốc hoạt huyết
21.Chọn câu có nội dung đúng
A. Thuốc thanh nhiệt có thành phần chính là tinh dầu
B. Thuốc giải biểu có thành phần chính là tinh dầu
11



Một sinh viên Y

C. Borneol là thành phần chính trong long não
D. Eugenol là thành phần chính của thảo quả
22.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu khơng có nguồn gốc từ cây họ cam
A. Chỉ thực
B. Chỉ xác
C. Hậu phác
D. Trần bì
23.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu khơng có nguồn gốc từ các cây họ gừng
A. Thảo quả
B. Mộc hương
C. Sa nhân
D. Can khương
24.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu khơng có nguồn gốc từ các cây họ cần
A. Bạch chỉ
B. Tiểu hồi
C. Đương quy
D. Thiên niên kiện
25.Dược liệu chứa tinh dầukhơng có tác dụng diệt loại ký sinh trùng nào sau đây
A. Giun
B. Sán
C. Lỵ amip
D. Sốt rét
26.Tinh dầu khơng có tác dụng nào sau đây
A. Kích thích tiêu hóa
B. Thơng đại tiểu tiện
C. Kháng khuẩn
D. Chống viêm

27.Chỉ ra vị thuốc có chứa tinh dầu
A. Ma hồng
B. Sinh khương
C. Hồng kỳ
D. Thơng thảo
28.Chỉ ra vị thuốc có chứa tinh dầu tác dụng kháng khuẩn đường hô hấp
A. Quế chi
B. Ma hoàng
C. Bạch đàn
D. Đại hồi
29.Chỉ ra vị thuốc có chứa tinh dầu tác dụng kích thích thần kinh trung ương
A. Bạc hà
B. Đại hồi
C. Tiểu hồi
D. Độc hoạt
30.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu khơng có tác dụng chữa cảm mạo phong hàn
A. Quế chi
12


Một sinh viên Y

B. Kinh giới
C. Cúc hoa
D. Bạch chỉ
31.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu có tác dụng chữa cảm mạo phong hàn
A. Thảo quả
B. Chỉ thực
C. Đương quy
D. Thơng bạch

32.Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu khơng có tác dụng chữa cảm mạo phong nhiệt
A. Bạc hà
B. Cúc hoa
C. Quế nhục
D. Hoặc hương
33.Chỉ ra vị thuốc chứa thành phần hóa học chính là tinh dầu có tác dụng chữa cảm mạo
phong nhiệt
A. Mạn kinh tử
B. Sinh khương
C. Tía tơ
D. Bạc hà
34.Chỉ ra vị thuốc chứa thành phần hóa học chính là tinh dầu có tác dụng ơn lý trừ hàn
A. Đại hồi
B. Xuyên khung
C. Hương nhu
D. Mai hoa bang phiến
35.Chỉ ra vị thuốc chứa thành phần hóa học chính là tinh dầu có tác dụng thơng các giác
quan, khai khiếu trên cơ thể
A. Gừng
B. Giềng
C. Sả
D. Xương bồ
36.Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của tinh dầu đối với cây
A. Quyến rũ côn trùng giúp cho sự thụ phấn của hoa
B. Bảo vệ cây chống lại sự xâm nhập của nấm
C. Bảo vệ cây chống lại sự xâm nhập của các vi sinh vật
D. Làm thơm cho các bộ phận của cây
Câu hỏi khó:
37.Phương pháp cất kéo hơi nước không dùng để điều chế tinh dầu có trong bộ phận nào
sau đây

A. Hoa của các cây họ cam
B. Lá của các cây họ cam
C. Toàn thân trên mặt đất của các cây họ cam
D. Vỏ quả của các cây họ cam
13


Một sinh viên Y

38.Phương pháp nào sau đây thường hay được dùng để điều chế tinh dầu từ thảo mộc nói
chung
A. Phương pháp lơi cuốn theo hơi nước
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp ướp bằng dầu mỡ
D. Phương pháp chiết bằng dung môi hữu cơ
39.Phương pháp nào sau đây thường hay được dùng để điều chế tinh dầu vỏ quả của các
cây họ cam
A. Phương pháp cất kéo hơi nước
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp ướp bằng dầu mỡ
D. Phương pháp chiết bằng dung môi hữu cơ
DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID
Câu hỏi dễ:
1. Khung cơ bản của flavonoid là
A. C6 – C3 – C6
B. C3 – C6 – C6
C. C3 – C6 – C3
D. C6 – C3 – C3
2. Anthranoid là những sắc tố thuộc nhóm
A. Hydroxyquinon

B. Polyphenol
3. Anthranoid phản ứng với thuốc thử Borntraeger cho màu
A. Hồng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
4. Flavonoid khơng có trong cây
A. Hoa hịe
B. Cam thảo
C. Hồng cầm
D. Hồng bá bắc
5. Rutin có tác dụng
A. Tăng tính thấm mao mạch
B. Giảm tính thấm mao mạch
6. Tanin thủy phân được là
A. Tannin pyrogallic
B. Tannin catechin
7. Flavonoid có tác dụng nhuận và tẩy
A. Đúng
B. Sai
8. Glycyrrhizin trong cây cam thảo là hoạt chất có tác dụng giống corticoid
14


Một sinh viên Y

A. Đúng
B. Sai
9. ở liều điều trị glycoside có tác dụng: cường tim, tăng nhịp tim
A. đúng

B. sai
10.Phần aglycon của glycoside tim có khung steroid và vịng benzene
A. Đúng
B. Sai
11.Tác dụng chỉ huyết của hoa hòe là do saponin
A. Đúng
B. Sai
12.Tannin là hoạt chất polyphenol dễ thăng hoa
A. Đúng
B. Sai
13.Chọn câu đúng:
A. Coumarin có tác dụng như vitamin P
B. Tanin khơng có tác dụng làm đơng máu
C. Coumarin khơng có tác dụng làm đơng máu
D. Tannin có tác dụng chữa bệnh vẩy nến
14.Chọn câu có nội dung sai:
A. Vịng lacton bền vững của tất cả các nhóm coumarin là do tính chất đặc biệt của
vịng
B. Các dẫn chất coumarin hầu hết là những chất kết tinh
C. Coumarin khó tan trong các dung mơi phân cực như ether, benzene, …
D. Coumarin cho màu đỏ hay nâu đỏ với thuốc thử diazo
15.Rutin có hoạt tính của
A. Vitamin C
B. Vitamin D
C. Vitamin PP
D. Vitamin B
16.Flavonoid khơng có trong cây
A. Hoa hịe
B. Cam thảo
C. Hồng cầm

D. Hồng liên
17.Chất nào sau đây không phải anthranoid
A. Quercetin
B. Rhein
C. Emodin
D. Chrysophanol
18.Cây nào sau đây có chứa anthranoid khơng thuộc họ vang
A. Thảo quyết minh
B. Cốt khí củ
C. Phan tả diệp
15


Một sinh viên Y

D. Muồng trâu
19.Cây Ba kích thuộc họ
A. Vang
B. Rau răm
C. Cà phê
D. Thiên lý
20.Hà thủ ô đỏ cịn có tên gọi khác là
A. Mã liền an
B. Dạ giao đằng
C. Cây tigon
D. Chút chít
21.Tannin có vị
A. Chua
B. Chát
C. Mặn

D. Đắng
Câu hỏi trung bình
Câu hỏi

Đúng

Sai

1. Biệt dược D.strophantin là hỗn hợp của 2 glycosid tim có
trong cây sừng dê

x

2. Neriolin là hoạt chất glycoside tim có nhiều nhất ở cây thơng
thiên

x

3. Nhiều loại coumarin có phản ứng dương tính với thuốc thử x
chung của alkaloid như: TT Dragendoff, Mayer với muối thủy
ngân
4. Glycyrrhizin trong cây cam thảo là hoạt chất tạo nên độ ngọt

x

5. Coumarin là những chất trung tính, ít phân cực, dễ tan trong x
ether, chloroform, benzene, rượu, chất béo,…
6. Ngưu tất có tác dụng làm giảm cholesterol máu, tăng tỷ lệ
lipoprotein


x

7. Trong đơng y, có thể dùng tam thất làm thuốc bổ thay cho x
nhân sâm
8. Tác dụng chỉ huyết của hoa hòe là do rutin
16

x


Một sinh viên Y

9. Vịng lacton của các nhóm coumarin khơng bền vững
10.Tính chất quan trọng để định tính anthranoid là dễ thăng hoa

x
x

11.Chất gây ngứa trong lô hội là chất emodin

x

12.Dùng đại hồng liều cao có thể gây táo bón

x

13.Cơ chế tác dụng của đại hồng là làm giảm sự tái hấp thu x
nước
14.Tanin dương tính với thí nghiệm thuộc da


x

15.Tanin dùng để giải độc mã tiền

x

16.Các dẫn chất coumarin hầu hết là những chất vơ định hình

x

17.Hà thủ ô đỏ làm thuốc bổ gan thận, bổ máu, thuốc dùng cho x
những người có râu tóc bạc sớm
18.Phần aglycon của glycoside tim có khung steroid và vịng x
lacton
19.Flavonoid thường kết hợp với cholesterol tạo thành phức ít
tan trong nước

x

20.Với liều thấp saponin độc đối với cá và có tác dụng phá huyết x
21.Cơ chế tác dụng long đờm của cây viễn chí là kích thích sự x
bài tiết niêm dịch ở khí quản
22.Flavonoid được coi là một chất khử để bảo vệ tế bào

x

23.Anthranoid là hợp chất polyphenol có trong thực vật

x


24.Chọn câu đúng:
A. Anthranoid là những sắc tố thuộc nhóm hydroxyquinon
B. Anthranoid là hợp chất polyphenol có trong thực vật
C. Flavonoid được coi là một chất khử để bảo vệ tế bào
D. Flavonoid thường kết hợp với cholesterol tạo thành phức ít tan trong nước
25.Chọn câu có nội dung đúng:
17


Một sinh viên Y

A. Cơ chế tác dụng long đờm của cây viễn chí là kích thích sự bài tiết niêm dịch ở
khí quản
B. Glycoside tim là steroid có tác dụng đặc biệt lên tim
C. Dùng đại hoàng liều cao có thể gây táo bón
D. Chất gây ngứa trong lơ hội là emodin
26.Chọn câu có nội dung sai
A. Cơ chế tác dụng của đại hoàng là làm giảm sự tái hấp thu nước
B. Với liều thấp saponin độc đối với cá và có tác dụng phá huyết
C. Phần aglycon của glycoside tim có khung steroid và vịng lacton
D. Ngưu tất có tác dụng làm giảm cholesterol máu, tăng tỉ lệ lipoprotein
27.Câu nào dưới đây có nội dung sai:
A. Hà thủ ô đỏ làm thuốc bổ gan thận, bổ máu, thuốc dùng cho những người có râu
tóc bạc sớm
B. Tanin dùng để giải độc mã tiền
C. Trong đơng y có thể dùng tam thất làm thuốc bổ thay cho nhân sâm
D. Pyrogallie là tannin không thủy phân được
28.Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glycyrrhizin trong cây cam thảo là hoạt chất tạo nên độ ngọt
B. Quercetin là một anthranoid

C. Glycyrrhizin trong cây cam thảo là hoạt chất có tác dụng giống corticoid
D. Với liều thấp saponin độc đối với cá và có tác dụng phá huyết
29.Tannin thủy phân được khơng có tính chất nào
A. Dễ tan trong nước
B. Dễ bị oxy hóa, trùng hiệp hóa
C. Thủy phân bằng men hoặc acid thu được glucose, acid gallie, acid ellagie hoặc
luteolie
D. Cất khơ thu được chất pyrogallol
30.Ngưu tất có tác dụng làm
A. Giảm tỉ lệ lipoprotein
B. Tăng tổng hợp collagen
31.Cây nào sau đây có chứa anthranoid khơng thuộc họ Vang
A. Thảo quyết minh
B. Núc nác
C. Phan tả diệp
D. Muồng trâu
32.Lá trúc đào chứa hoạt chất chính là các glycoside tim, có:
A. 15 loại glycoside khác nhau
B. 16 loại glycoside khác nhau
C. 17 loại glycoside khác nhau
D. 18 loại glycoside khác nhau
33.Saponin có tác dụng:
A. Tăng sức căng mặt ngoài
B. Giảm sức căng mặt ngồi
34.Saponin steroid cịn được gọi là:
18


Một sinh viên Y


A. Olean
B. Smilagenin
35.Glycyeehizin là một saponin thuộc nhóm:
A. Saponin triterpenoid pentacylic ( olean )
B. Saponin steroid ( smilagenin )
36.Tannin dùng để giải độc cam thảo
A. Đúng
B. Sai
37.Coumarin khơng có tác dụng nào:
A. Làm bền và bảo vệ thành mạch
B. Kháng khuẩn, kháng viêm
C. Chống co thắt và làm giãn nở động mạch vành
D. Kích thích thần kinh trung ương
38.Bộ phận có chứa nhiều glycoside tim ở cây trúc đào là
A. Bộ phận trên mặt đất
B. Lá
C. Hoa
D. Hạt
39.Cây thông thiên thuộc họ thực vật
A. Tiết dê
B. Hoa mõm chó
C. Đậu
D. Trúc đào
40.Dương địa hồng thuộc họ thực vật:
A. Tiết dê
B. Hoa mõm chó
C. Đậu
D. Trúc đào
41.Khi lắc dịch chiết saponin trong nước cho nhiều bọt như xà phòng, bền sau
A. 5 phút

B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
42.Dược liệu có chứa saponin có tác dụng chữa ho long đờm
A. Bối mẫu
B. Sa sâm
C. Viễn chí
D. Đẳng sâm
43.Chế phẩm bidentin có chứa saponin của cây
A. Bồ kết
B. Nhân sâm
C. Rau má
D. Ngưu tất
44.Glycyrrhizin trong cây cam thảo là một
19


Một sinh viên Y

A. Flavonoid
B. Anthranoid
C. Saponin
D. Tannin
45.Bộ phận dùng của cam thảo bắc là
A. Thân
B. Rễ
C. Cành
D. Lá
46.Biệt dược Madecassol chỉ định trong trường hợp
A. Suy nhược cơ thể

B. Chảy máu cam
C. Xơ vữa động mạch
D. Rối loạn tuần hồn tĩnh mạch
47.Cây nào dưới đây khơng thuộc họ nhân sâm
A. Tỳ giải
B. Nhân sâm
C. Tam thất
D. Ngũ gia bì
48.Tam thất và nhân sâm đều thuộc họ nhân sâm và thuộc chi
A. Ginseng
B. Panax
C. Araliaceae
D. Notoginseng
49.Flavonoid có nguồn gốc từ flavus có nghĩa là màu
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Tím
50.Flavonoid phản ứng với thuốc thử Cyanidin cho màu
A. Hồng
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
51.Ứng dụng lớn nhất của flavonoid là khả năng
A. Chống viêm
B. Bắt gốc tự do
C. Chữa ung thư
D. Chống lão hóa
52.Bộ phận dùng của cây râu mèo
A. Rễ

B. Thân
C. Lá
D. Phần trên mặt đất
20


Một sinh viên Y

Câu hỏi khó
1. Phản ứng Lieberman – Bouchardadt là phản ứng của
A. Khung steroid
B. Phần đường
C. Vòng lacton 5 cạnh
D. Vòng lacton 6 cạnh
2. Phản ứng Legal là phản ứng xác định
A. Khung steroid
B. Phần đường
C. Vòng lacton 5 cạnh
D. Vòng lacton 6 cạnh
3. Phản ứng Keller – Kiliani là phản ứng của
A. Khung steroid
B. Phần đường
C. Vòng lacton 5 cạnh
D. Vòng lacton 6 cạnh
DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID
Câu hỏi dễ
1. Alkaloid dạng muối tan trong ethanol
A. Đúng
B. Sai
2. Alkaloid trong cà độc dược có tác dụng hủy giao cảm

A. Đúng
B. Sai
3. Alkaloid quinidine độc với ký sinh trùng sốt rét hơn quinine
A. Đúng
B. Sai
4. Ephedrine có tác dụng làm giãn phế quản, tăng nhu động ruột và dạ dày, kích thích
cwo tim làm nhịp tim đập nhanh, làm co mạch máu ngoại vi và tăng huyết áp
A. Đúng
B. Sai
5. Leonurin là alkaloid trong ích mẫu có tác dụng giảm trương lực cơ và tăng co bóp tử
cung, có tác dụng an thần, kháng khuẩn
A. Đúng
B. Sai
6. Rễ ma hồng dùng được cho người ra mồ hơi nhiều
A. Đúng
B. Sai
7. Armalicin là alkaloid có trong dược liệu dừa cạn
A. Đúng
B. Sai
8. Tannin kết tủa với
21


Một sinh viên Y

A. Antranoid
B. Saponin
C. Flavonoid
D. Alkaloid
9. Hoạt chất alkaloid trong mã tiền chiếm

A. 2 – 5 %
B. 2 – 7 %
C. 5 – 7 %
D. 7 – 9 %
10.Hoạt chất achychnin trong cây hồng nàn có nhiều nhất ở bộ phận
A. Hạt
B. Lá
C. Vỏ thân
D. Vỏ rễ
11.Emetin độc với
A. Trực khuẩn
B. Amip
C. Sán
D. Giun
12.Quinidine dùng để chữa
A. Loạn nhịp tim
B. Chữa sốt rét
C. Chữa cao huyết áp
D. Chũa lỵ amip
13.Conessin là alkaloid có trong cây
A. Tỏi độc
B. Lựu
C. Mộc hoa trắng
D. Ba gạc
14.Ephedrine trong cây ma hoàng làm
A. Co mạch
B. Giãn mạch
C. Co đồng tử
D. Nhịp tim đập chậm
15.Alkaloid chính trong cây tỏi độc là

A. Capsaicin
B. Arecolin
C. Dicroin
D. Colchicine
16.Benladon là dược liệu thuộc họ
A. Cà
B. Hoàng liên
C. Tiết dê
D. Hoa mõm chó
22


Một sinh viên Y

17.Hoạt chất trong cây benladon đã qua chế biến dược liệu có tác dụng
A. Tăng tiết nước bọt
B. Chống nơn
C. Tăng co bóp dạ dày
D. Co đồng tử
18.Dược liệu nào khơng có berberin và palmatin
A. Hồng liên
B. Hồng bá bắc
C. Hồng cầm
D. Hồng đằng
19.Hoạt chất alkaloid có trong thuốc phiện chiếm
A. 10 – 20%
B. 20 – 30%
C. 30 – 40%
D. 40 – 50%
20.Alkaloid chính trong cây ớt là:

A. Capsaicin
B. Arecolin
C. Pseudopelletierin
D. Colchicine
21.Alkaloid dạng base tan trong
A. Dung môi hữu cơ
B. Cồn
C. Nước
D. Hỗn hợp cồn – nước
22.Palmatin có màu, vị
A. Trắng, đắng
B. Trắng, cay
C. Vàng, cay
D. Vàng, đắng
23.Alkaloid trong cây coca được dùng làm thuốc
A. Gây mê
B. Gây tê
C. Chữa ho
D. Hạ sốt
24.Alkaloid chính trong cây dừa cạn
A. Reserpine
B. Dicroin
C. Quinine
D. Vinplastin
25.Các alkaloid trong phân tử có oxy ở thể rắn ở điều kiện bình thường
A. Đúng
B. Sai
26.Các alkaloid trong phân tử khơng có oxy ở thể rắn ở điều kiện bình thường
23



Một sinh viên Y

A. Đúng
B. Sai
27.Alkaloid dạng muối tan trong nước không tan trong dung môi hữu cơ
A. Đúng
B. Sai
28.Tác dụng của alkaloid tinh khiết phân lập bao giờ cũng giống tác dụng của vị dược
liệu
A. Đúng
B. Sai
29.Dược liệu cà độc dược được dùng trong khoa thần kinh để giảm đau
A. Đúng
B. Sai
30.Nấm cựa gà là hạch của cây nấm sống ký sinh trên cây lúa mạch đen
A. Đúng
B. Sai
31.Ergotamine có tác dụng co mạch dùng để chữa bệnh Migraine
A. Đúng
B. Sai
32.Alkaloid nhóm Harman trong lạc tiên có tác dụng an thần gây ngủ
A. Đúng
B. Sai
33.Alkaloid trong ma hoàng là ephedrine
A. Đúng
B. Sai
34.Trong hạt tỏi độc có chứa alkaloid là colchicine
A. Đúng
B. Sai

35.Bộ phận dùng của Canhkina là rễ
A. Đúng
B. Sai
36.Quinine và quinidine là alkaloid quan trọng nhất trong Canhkina
A. Đúng
B. Sai
37.Hoạt chất trong nhựa thuốc phiện là các alkaloid ( 20 – 30% ), tới nay đã phân lập
khoảng 40 loại gồm: morphin, codein, papaverin, noscapine, protopin,…
A. Đúng
B. Sai
Câu hỏi trung bình
1. Alkaloid trong thuốc phiện có tác dụng gây tê
A. Đúng
B. Sai
2. Ma hoàng dùng cho người ra mồ hôi nhiều
A. Đúng
24


Một sinh viên Y

B. Sai
3. Cafein ( trong chè, café ) có tính
A. Kiềm yếu
B. Acid yếu
C. Kiềm mạnh
D. Kiềm rất yếu
4. Capsaicin có vị
A. Đắng
B. Cay

C. Chua
D. Mặn
5. Thuốc thử chung của alkaloid có mấy nhóm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Alkaloid có trong cà độc dược là
A. Atropine
B. L – scopolamine
C. Pilocarpine
D. Hyoscyamin
7. Cây vông nem thuộc họ
A. Rutaceae
B. Menispermaceae
C. Ranunculaceae
D. Fabaceae
8. Alkaloid trong ma hồng là ephedrin có tác dụng kích thích adrenergic
A. Đúng
B. Sai
9. Có alkaloid làm tăng huyết áp ( ephedrine, reserpine )
A. Đúng
B. Sai
10.Dicroin là alkaloid có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét
A. Đúng
B. Sai
11.Rotundin là alkaloid trong lạc tiên có tác dụng an thần, gây ngủ
A. Đúng
B. Sai
12.Morphin có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương

A. Đúng
B. Sai
13.Alkaloid có trong củ bình vơi là ngun liệu để tổng hợp palmatin
A. Đúng
B. Sai
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×