TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
CÂU HỎ I ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG I
I. KHÁI NIỆ M CHUNG
1) Thế nào là BTCT? Hả y giả i thích tạ i sao BT và CT có thể
cùng cộ ng tác chị u lự c?
- BTCT là loạ i vậ t liệ u phứ c hợ p do BT và CT cùng cộ ng tác chị u
lự c.
- BT và CT có thể cùng cộ ng tác chị u lự c vì:
+ BT và CT dình chặ t vào nhau do đó có thể truyề n lự c qua lạ i
cho nhau.
+ Giữ a BT và CT khơng có phả n ứ ng hóa họ c.
+ Hệ số dãn nỡ về nhiệ t củ a BT và CT gầ n bằ ng nhau.
+ BT bả o vệ CT khỏ i bị ăn mòn.
2) Phân Loạ i BTCT?
- Theo phư ơ ng pháp thủ công:
+ BTCT toàn khố i.
+ BTCT lắ p ghép.
+ BTCT bán lắ p ghép.
- Phân theo trạ ng thái ứ ng suấ t khi chế tạ o và sử dụ ng:
+ BTCT Thư ờ ng.
+ BTCT ứ ng Lư ợ c Trư ớ c.
3) Cho biế t ư u điể m và như ợ c điể m, phạ m vi sử dụ ng củ a kế t cấ u
BTCT.
- Ư u Điể m:
+ Có khả năng sử dụ ng vậ t liệ u đị a phư ơ ng và tiế t kiệ m vậ t liệ u
thép.
+ Vừ a bên và ít tố n tiề n bả o dư ỡ ng.
+ Chị u lử a tố t và BT bả o vệ CT khỏ i bị nóng chả y nhanh.
+ Có thể tạ o hình dáng kế t cấ u khác nhau theo yêu cầ u kiế n trúc.
- Như ợ c Điể m:
+ Trọ ng lư ợ ng lớ n khó làm đư ợ c các kế t cấ u nhị p lớ n bằ ng BTCT
thư ờ ng.
+ Công tác đổ tạ i chỗ phứ c tạ p phụ thuộ c vào thờ i tiế t.
+ Kiể m tra chấ t lư ợ ng khó.
+ Dư ớ i tác dụ ng củ a tả i trọ ng và các tác dụ ng khác …
CÂU HỎ I ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG II
1) Hãy cho biế t các nhân tố quyế t đị n h và ả nh hư ở ng đế n cư ờ ng
độ củ a BT?
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
1
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
- Các nhân tố quyế t đị nh: Cư ờ ng độ củ a BT phụ thuộ c vào
thành phầ n và cấ u trúc củ a nó.
- Các nhân tố ả nh hư ở ng đế n cư ờ ng độ củ a BT :
+ Chấ t lư ợ ng và số lư ợ ng củ a BT.
+ Độ cứ ng, độ sạ ch và tỉ lệ thành phầ n cố t liệ u.
+ Tỉ lệ nư ớ c – XM.
+ Chấ t lư ợ ng việ c nhào trộ n vữ a BT và độ đầ m chặ t củ a BT.
2) Thế nào là cư ờ ng độ trung bình, cư ờ ng độ đặ c trư ng, cư ờ ng độ
tiêu chuẩ n củ a BT?
3) Mác theo cư ờ ng độ chị u nén M là gì , cấ p độ bề n chị u nén củ a BT
“B” là gì? Mố i quan hệ giữ a hai khái niệ m này?
- Theo TCVN 574 -1991 Mác theo cư ờ ng độ chị u nén “M” là
con số lấ y bằ ng cư ờ ng độ trung bình củ a cá c mẫ u tính bằ ng
KG/cm2.
- Theo TCVN 356-2005 cấ p độ bề n chị u nén củ a BT “B” là con
số lấ y từ cư ờ ng độ đặ c trư ng củ a mẫ u thử chuẩ n tính bằ ng đơ n
vị Mpa.
- Mố i quan hệ giữ a hai khái niệ m này là:
B= αβ M
+
α: hệ số chuyể n đổ i đơ n vị . ( α=0,1)
+ β : hệ số chuyể n đổ i từ cư ờ ng độ trung bình sang
cư ờ ng độ đặ c trư ng. ( β =0,778).
(Mẫ u thử chuẩ n là mẫ u vuông cạ n h a=150 ở độ tuổ i 28
ngày.)
4) Co ngót củ a BT là gì? Co ng ót phụ thuộ c vào nhữ ng yế u tố
nào? Hãy cho biế t các biệ n phap khắ c phụ c?
- Co ngót củ a BT là hiệ n tư ợ ng BT giả m thể tích khi khơ cứ ng
trong khơng khí. Sự co ngót khơng đề u trong khố i BT hoặ c co
ngót khơng đề u sẽ làm phát sinh ứ ng suấ t kéo và có thế làm
BT bị nứ t.
- Co ngót phụ thuộ c vào nhữ ng yế u tố :
+ Trong mơi trư ờ ng khơ thì co ngót lớ n hơ n mơi trư ờ ng ẩ m ư ớ t.
+ Co ngót tăng khi dùng XM tăng, tỉ lệ nư ớ c - XM tăng, dùng
cố t liệ u có độ rỗ ng hay cát mị n.
- Hãy cho biế t các biệ n phap khắ c phụ c:
+ Dùng cấ u tạ o thích hợ p.
+ Đặ t cố t thép nơ i cầ n thiế t.
+ Làm khe co giãn và tạ o mạ ch ngừ ng khi thi công.
5) Cho biế t các thành phầ n biế n dạ ng củ a BT?
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
2
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
- Biế n dạ ng do tả i trọ ng.
- Biế n dạ ng đàn hồ i và biế n dạ ng dẻ o.
- Biế n dạ ng do từ biế n.
- Biế n dạ ng do môđun đàn hồ i.
- Biế n dạ ng nhiệ t.
6) Từ biế n là gì? Từ biế n phụ thuộ c vào nhữ ng yế u tố nào?
- Từ biế n là hiệ n tư ợ ng biế n dạ ng tăng theo thờ i gian.
- Từ biế n phụ thuộ c vào nhữ ng yế u tố :
+ Khi “r” tăng thì biế n dạ ng từ biế n sẽ tăng.
εb
gọ i là ứ ng suấ t tỉ đố i.
r
R
- Tuồ i BT bắ t đầ u chị u tả i càng lớ n thì biế n dạ ng từ biế n càng
giả m.
- Môi trư ờ ng ẩ m thì từ biế n biế n < mơi trư ờ ng khô.
- Tỉ lệ nư ớ c - Xm tăng => độ cứ ng cố t liệ u bé =>từ biế n sẽ
tăng.
7) Ý nghĩa củ a môđun đàn hồ i củ a BT?
8) Phân loạ i cố t thép?
- Theo TCVN 1651- 1895 phân CT thành 4 nhóm:
+ CI: trịn trơ n.
+ CII: có rằ n và có xoắ n vít 1 chiề u.
+ CIII và CIV: có rằ n và có xoắ n vít 2 chiề u.
9) Thế nào là thép dẻ o?Thép dòn? Khái niệ m thề m chả y? Cư ờ ng độ
giớ i hạ n chả y củ a thép ? Cư ờ ng độ giớ i hạ n chả y củ a thép?
Cư ờ ng độ tiêu chuẩ n củ a thép?
- Thép dẻ o là: nhữ ng thép có hàm lư ợ ng cabon thấ p và hợ p kim
thấ p cán nóng.
- Thép dịn là nhữ ng CT qua gia cơng nguộ i và gia công nhiệ t
thư ờ ng thuộ c loạ i này. Thép dịn khơng có giớ i hạ n chả y rõ
ràng.
- Khái niệ m thề m chả y????
- Cư ờ ng độ giớ i hạ n chả y củ a thép
10) Ý nghĩa củ a mođun về đàn hồ i củ a thép?
11) Nêu tác dụ ng củ a lự c dính giữ a BT và cố t thép ? Biệ n pháp
tăng cư ờ ng độ lự c dính? Các nhân tố t ả nh hư ở ng?
- Tác dụ ng củ a lự c dính giữ a BT và cố t thép là yế u tố c ơ bả n đả m
bả o sự làm việ c chung củ a hai loạ i vậ t liệ u, làm cho CT và BT
cùng biế n dạ ng vớ i nhau và có sự truyề n lự c qua lạ i giữ a
chúng.
- Biệ n pháp tăng cư ờ ng độ lự c dính :
+ Tăng lự c ma sát giữ a BT và CT.
+ Tăng sự bám củ a CT.
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
3
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
+ Tăng lự c dán BT và CT.
- Các nhân tố t ả nh hư ở ng:
+ Trạ ng thái chị u lự c.
+ chiề u dài đoạ n l.
+ Biệ n pháp nhằ m cả n trở biế n dạ ng.
12) Vì sao nói rằ ng do từ biế n mà trong kế t cấ u BTCT có sự phân
phố i lạ i ứ ng suấ t theo chiề u hư ớ ng có lợ i?
Vì khi chị u tát dụ ng lâu dài Bt bị từ biế n. CT khơng từ biế n
và nhờ có lự c dính bám mà CT cả n trở từ biế n củ a BT. Kế t quả là
ứ ng suấ t trong CT tăng lên và ứ ng suấ t trong BT giả m xuố ng.
=> Đó là sự phân phố i lạ i ứ ng suấ t do từ biế n củ a BT.
13) Cho biế t nhữ ng hư hỏ ng củ a kế t cấ u BT cố t thép?
BTCT có thể bị phá hoạ i, hư hỏ ng do tác dụ ng củ a ngoạ i lự c,
do biế n dạ ng cư ỡ ng bứ c hoặ c do tác độ ng bấ t lợ i củ a môi trư ờ ng.
CÂU HỎ I ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG III
1) Nộ
kế
Nộ
-
Bả
-
i dung, yêu cầ u thiế t kế kế t cấ u BTCT? Trình tự bả y bư ớ c thiế t
kế t cấ u BTCT?
i dung, yêu cầ u thiế t kế kế t c ấ u BTCT:
Nộ i dung: thiế t kế kế t cấ u là việ c làm bắ t đầ u từ các ý tư ở ng
về nó, tiế n hành phân tích, tính tốn rồ i thể hiệ n kế t quả bằ ng
ngơn ngữ và hình ả nh.
Yêu cầ u thiế t kế kế t cấ u BTCT là thả o mãn các diề u kiệ n về
sữ dụ ng cơng trình, đả m bả o độ bề n vữ ng , dùng vậ t liệ u mộ t
cách hợ p lý, thuậ n lợ i cho thi cơng và tính t ốn kinh tế .
y bư ớ c thiế t kế kế t cấ u BTCT:
B1: Mô tả và giớ i thiệ u về kế t cấ u.
B2: Sơ bộ chọ n kích thư ớ c tiế t diệ n.
B3: Lậ p sơ đồ tính toán.
B4: Xác đị nh các loạ i tả i trọ ng tác dụ ng lên k ế t cấ u.
B5: Tính tốn nộ i lự c.
B6: Tính tốn về BTCT.
B7: Thiế t kế chi tiế t và thể hiệ n.
2) Phân loạ i tả i trọ ng tác dụ ng? Phân biệ t tả i trọ ng tiêu chuẩ n, tả i
trọ ng tính tốn?
Phân loạ i tả i trọ ng tác dụ ng: Phân làm 2 nhóm.
- Dự a vào tính chấ t tác dụ ng:
BS: Đồn Văn Thư ơ ng
4
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
+ Tả i trọ ng thư ờ ng xuyên (tĩnh tả i): Đó là tả i trọ ng tác dụ ng
không đổ i trong suố t thờ i gian sữ dụ ng kế t cấ u.
+ Tả i tạ m thờ i( hoạ t tả i): Là tả i trọ ng có thể thay đổ i về điể m
đặ c , giá trị , phư ơ ng chiề u.
+ Tả i trọ ng đặ c biệ t: Độ ng đấ t, cháy nổ , bom đạ n,…
- Dự a vào thờ i gian tác dụ ng:
+ Tả i trọ ng dài hạ n: tả i trọ ng thư ờ ng xuyên cộ ng vớ i mộ t phầ n
hoạ t tả i.
+ Tả i trọ ng ngắ n hạ n: Phầ n còn lạ i củ a hoạ t tả i.
+ Tả i trọ ng trùng lặ p: là tả i trọ ng có trị số thay đổ i nhanh,
thư ờ ng theo chu kì (tả i trọ ng rung độ ng).
Phân biệ t tả i trọ ng tiêu chuẩ n, tả i trọ ng tính tốn:
- Tả i trọ ng tiêu chuẩ n lấ y bằ ng các giá trị thư ờ ng gặ p khi sử
dụ ng cơng trình đư ợ c xác đị nh bằ ng số liệ u thứ c tế hay thố ng
kê. (qtc)
- Tả i trọ ng tính tốn: q= n.qtc
3) Trạ ng thái giớ i hạ n là gì? Kế t cấ u BTCT đư ợ c tính theo nhữ ng
trạ ng thái giớ i hạ n nào?
Trạ ng thái giớ i hạ n là trạ ng thái mà từ đó trở đi kế t cấ u khơng
thỏ a mãn nhữ ng yêu cầ u đề ra cho nó nhằ m đả m bả o kế t cấ u
không bị mấ t ổ n đị nh hay hư hỏ ng do môi trư ờ ng.
Kế t cấ u BTCTđư ợ c tính theo nhữ ng trạ ng thá i giớ i hạ n: theo 2
trạ ng thái giớ i hạ n.
- TTGH 1: là trạ ng thái giớ hạ n về độ bề n (độ an tồn). Tính
tốn theo trạ ng thái giớ i hạ n này nhằ m đả m bả o cho kế t cấ u
không bị phá hoạ i, không bị mấ t ổ n đị nh, khơng bị hư hỏ ng vì
mỏ i hoặ c chiu tác dụ ng đồ ng thờ i các yêu tố về lự c và ả nh
hư ở ng bấ t lợ i củ a môi trư ờ ng.
- TTGH 2: là trạ ng thái giớ hạ n về điề u kiệ n làm việ c làm bình
thư ờ ng. Ta tính tốn theo trạ ng thái giớ i hạ n này nhằ m đả m
bả o cho kế t cấ u khơng có khe nứ t hoặ c biế n dạ ng quá mứ c cho
phép.
4) Phân biệ t cố t thép chị u lự c? Cố t thép cấ u tạ o?
Cố t thép chị u lự c: đư ợ c dùng để chị u các ứ ng lự c phát sinh do
tả i trọ ng tác dụ ng. Chúng đư ợ c xác đị nh hoặ c đư ợ c kiể m tra bằ ng
tính tốn.
Cố t thép cấ u tạ o: đặ t vào kế t cấ u vớ i nhiề u tác dụ ng khác nhau:
Để liên kế t côt lự c thà nh khung hoặ c lư ớ i, để giữ cố t chị u lự c khi
thi công và để làm giả m co ngót khơng đề u trong BT, để chị u ứ ng
suấ t do nhiệ t độ thay đổ i , để ngăn sự mở rộ ng củ a vế t nứ t, để làm
phân bố tác dụ ng củ a tả i trọ ng tậ p trung…
5) Thế nào là chiề u dày củ a lớ p BT bả o vệ cố t thép? Tác dụ ng?
Nêu quy đị nh cụ thể trong các câu kiệ n?
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
5
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
Chiề u dày củ a lớ p BT bả o vệ cố t thép là chiề u dày củ a lớ p bả o vệ
ợ
đư c tính từ mép ngoài củ a BT đế n mép ngoài nhấ t củ a CT.
Tác dụ ng: lớ p bả o vệ đả m bả o sự là m việ c đồ ng thờ i củ a BT và
CT. Đồ ng t hờ i cũng bả o vệ CT khỏ i các tác độ ng củ a môi trư ờ ng.
Nêu quy đị nh cụ thể trong các câu kiệ n:
( xem phầ n)
6) Tác dụ ng củ a khoả ng hở giữ a các cố t thép? Nêu quy đị nh cụ
thể trong các cấ u kiên?
Tác dụ ng củ a khoả ng hở giữ a các cố t thép:
CT đư ợ c đặ t vớ i khoả n hở đủ rộ ng để vữ a BT có thể lọ t qua
và để cho xung quanh mỗ i CT có đư ợ c mộ t lớ p bả o vệ đả m bả o cho
điề u kiệ n lự c dính.
Quy đị nh cụ thể trong các cấ u kiên : (xem hình)
7) Vì sao phả i neo cố t thép? Chiề u dài đoạ n nào đư ợ c tính như
thế nào?
Phả i neo cố t thép vì để CT phát huy hế t khả năng chị u lự c. ( có 2
loạ i neo: neo gậ p = 45÷900
Chiề u dài đoạ n nà o đư ợ c tính như sau:
l an
-
8)
wan
Rs
Rb
an
φ
Trong thự c tế thư ờ ng lấ y theo kinh nghiệ m:
Đoạ n neo củ a thép chị u lự c thì đoạ n neo ta lấ y l an ≥30( φ )
(thư ờ ng 35 φ )
Đoạ n neo củ a thép chị u nén lan ≥15( φ ) (thư ờ ng 20 φ )
Các thanh thép dọ c chị u kéo, nén thì phả i kéo dài thêm vng
góc vớ i trụ c cấ u kiệ n mà ở đó chúng đư ợ c tính vớ i tồn bộ
cư ờ ng độ tính tốn.
Vì sao lạ i phả i nố i cố t thép? Nố i hàn, nố i buộ c- ư u như ợ c điể m,
phạ m vi sử dụ ng?
Phả i nố i cố t thép khi chiề u dài thanh thép không đủ hoặ c nế u
dùng thanh thép dài quá sẽ làm trở ngạ i trong thi công (khi phả i
dự ng đứ ng thanh thép). ????
CÂU HỎ I ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG IV
1) Cho biế t thế nào là kế t cấ u dạ ng bả n, dầ m?
Kế t cấ u dạ ng bả n có chiề u dày khá bé so vớ i chiề u dài và chiề u
rộ ng.
Kế t cấ u dạ ng dầ m có chiề u dài khá lớ n so vớ i chiề rộ ng và chiề u
cao.
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
6
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
2) Cho biế t các loạ i CT đặ t trong bả n. Nê u yêu cầ u và tác dụ ng
củ a từ ng loạ i?
Các loạ i CT đặ t trong bả n gồ m: cố t chị u lự c và cố t phân bố .
Thư ờ ng sử dụ ng thép CI, CII và đôi khi là CIII.
Yêu cầ u và tác dụ ng củ a từ ng loạ i:
- Cố t chị u lự c đư ợ c đặ t trong vùng chị u kéo do momen gây ra.
+ Số lư ợ ng do tính tốn.
+ Đư ờ ng kính cố t chị u lự c: φ 6 φ12
+ Khoả ng cách giữ a 2 trụ c củ a cố t chĩu lự c lớ n nhấ t 200 khi hb <
150, 1,5hb khi hb ≥ 150.
+ Để BT có thể dễ dàng lọ t qua thì khoả ng cách giữ a 2 cây thép
không đư ợ c ≤ 70 (70 ≤ a ≤ 200)
- Thép phân bố đặ t vng góc vớ i thép chị u lự c :
+ Đư ờ ng kính cố t phân bố : φ 6 φ 8
+ Cố t phân bố có số lư ợ ng khơng ít hơ n 10% số lư ợ ng cố t chị u
lự c tạ i tiế t diệ n có momen uố n lớ n nhấ t.
+ khoả ng cách từ 250÷300.
3) Cho biế t các loạ i CT đặ t trong dầ m. Nêu yêu cầ u cà tác dụ ng
củ a từ ng loạ i?
Các loạ i CT đặ t trong dầ m gồ m: cố t dọ c chị u lự c, cố t dọ c cấ u tạ o,
cố t đai, cố t xiên.
Yêu cầ u và tác dụ ng củ a từ ng loạ i:
- Cố t thép có đư ờ ng kính: φ12 φ 40 , cố t đai: φ 6 , φ 8 , φ10 .
- Cố t chị u lự c đư ợ c đặ t trong vùng chị u kéo củ a dầ m .
- Cố t dọ c cấ u tạ o đư ợ c dùng để giữ vị trí cố t đai khi thi cơng và chị u
các ứ ng lự c do co ngót hay thay đổ i nhiệ t độ .
- Khi chiề u cao củ a dầ m h > 700 thì cầ n phả i đặ t cố t cấ u tạ o ở 2 bên
cạ nh.
- Cố t đai và cố t xiên chị u lự c cắ t.
4) Dự a trên cơ sở nào để chọ n sơ bộ kích thư ớ c tiế t diệ n củ a dầ m?
Sơ bộ kích thư ớ c tiế t diệ n củ a dầ m dự a trên cơ sở :
- Gọ i b: chiề u rộ ng, h: chiề u cao, l: chiề u dài củ a dầ m.
+ h=(1/8 ÷1/20)l
+ b=(1/2÷1/4)h
*Chú ý: Khi chọ n kích thư ớ c tiế t diệ n thì cầ n phả i xem sét
điề u kiệ n kiế n trúc và đị nh hình hóa ván khn.
5) Trình bày các giai đoạ n củ a trạ ng thái ứ ng suấ t – biế n dạ ng trên
tiế t diệ n thẳ ng góc?
Gồ m 3 giai đoạ n trạ ng thái ứ ng suấ t – biế n dạ ng trên tiế t diệ n
thẳ ng góc:
BS: Đồn Văn Thư ơ ng
7
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
C10X5
- Giai đoạ n 1: Khi momen cịn bé ( tả i trọ ng nhỏ ), có thể xem
như vậ t làm việ c đàn hồ i, quan hệ ứ ng suấ t biế n dạ ng là
đư ờ ng thẳ ng sơ đồ ứ ng suấ t có dạ ng hình tam giác.
- Giai đoạ n 2: Khi momen tăng ln, miề n BT chị u kéo bị nứ t,
khe nứ t phát triể n kên phía trên , hấ u như tồn bộ lự c kéo do
cố t thép chị u.
- Giai đoạ n 3: giai đoạ n phá hoạ i. Khi momen tiế p tụ c tăng lên ,
khe nứ t phát triể n kên phía trên, vùng BT chị u nén thu hẹ p
lạ i, ứ ng suấ t trong vùng chị u nén tăng lên trong khi ứ ng suấ t
trong CT khơng tăng nữ a(vì CT chả y).
6) Thế nào là phá hoạ i dẻ o? Phá hoạ i giòn? Trong thiế t kế nên
cho xả y ra trư ờ ng hợ p phá hoạ i nào? Tạ i sao?
Phá hoạ i dẻ o là : Là sự phá hoạ i k hi ứ ng suấ t t rong CT đạ t tớ i giớ i
hạ n chả y (và ứ ng suấ t trong BT đạ t đế n Rb).
Phá hoạ i giòn là: Khi CT chị u kéo quá nhiề u, ứ ng suấ t trong CT
chư a đạ t đế n giớ i hạ n chả y mà BT vùng nén đã bị phá hoạ i thì dầ m
sẽ bị phá hoạ i giòn. Đây là sự phá hoạ i độ t ngộ t vì sự phá hoạ i bắ t
đầ u từ vùng BT chị u nén, mà BT là vậ t liệ u giòn, CT chư a chả y dẻ o.
7) Hàm lư ợ ng CT µ trong dầ m BTCT chị u uố n là gì? Tạ i sao
phả i khố ng chế hàm lư ợ ng CT µ ?
Hàm lư ợ ng CT µ trong dầ m BTCT chị u uố n là tỉ lệ % củ a hàm
lư ợ ng CT có trong dầ m.
Phả i khố ng chế hàm lư ợ ng CT µ : Ta phả i khố ng chế hàm lư ợ ng
thép trong dầ m để dầ m không sả y ra trư ờ ng hợ p phá hoạ i độ t
ngộ t(phá hoạ i giòn), trư ờ ng hợ p này rấ t nguy hiể m. Vì thế ta phả i
khố ng chế hàm lư ợ ng CT trong dầ m để đả m bả o sự an toàn!
(diễ n đạ t theo cách hiể u củ a mình)
8) Hả y cho biế t trong kế t cấ u dầ m sàn BTCT đổ toàn khố i , bả n
sàn có tham gia chị u lự c cúng vớ i sư ờ n dầ m hay khơng? Giả
thích rõ trên từ ng vị trí ở nhị p dầ m và trên gố i?
- Trong kế t cấ u dầ m sàn BTCT đổ toàn khố i, bả n sàn có tham
gia chị u lự c cúng vớ i sư ờ n dầ m.
- Tạ i vị trí ở nhị p dầ m: thì bả n sàn có tham gia chị u lự c. Bả n
sàn đóng vai trị là cánh và nằ m trong vùng chị u nén trong tính
tốn tính vớ i tiế t diệ n chữ T.
- Tạ i vị trí ở trên gố i: thì bả n sàn không tham gia chị u lự c. Bả n
sàn đóng vai trị là cánh và nằ m trong vùng chị u kéo trong tính
tốn tính vớ i tiế t diệ n chữ nhậ t.
9) Quy đị nh về độ vư ợ n củ a sả i cánh?
Độ vư ơ n củ a sả i cánh S c không đư ợ c lớ n hơ n 1/6 củ a nhị p dầ m
và không đư ợ c lớ n hơ n các giá trị sau:
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
8
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TƠNG CỐ T THÉP
C10X5
- Khi có dầ m ngang hoặ c khi h’f >0,1h thì Sc khơng đư ợ c lớ n
hơ n ½ khoả ng cách thơng thủ y củ a 2 dầ m dọ c.
- Khi có dầ m ngang hoặ c khi có dầ m có dang ngang như ng
khoả n cách củ a chúng > khoả ng cách củ a 2 dầ m dọ c và khi h'f
< 0,1h thì Sc ≤ 6h’f.
- Khi cánh có dạ ng công xôn:
+ Sc ≤ 6h’f khi h'f ≥ 0,1h.
0,05 ≤ h’f ≤ 0,1h’f.
+ Sc ≤ 3h’f
+ Khi h’f ≤ 0,05h thì ta bỏ qua phầ n cánh cánh chị u lự c.
10) Cho biế t các loạ i thép đặ t trong bả n đơ n chiu uố n dạ ng công
xôn và yêu cầ u củ a các loạ i thép đó (về nhóm thép, đư ờ ng kính,
khoả ng cách giữ a các thanh)?
- Các loạ i thép đặ t trong bả n đơ n chiu uố n dạ ng công xôn :
- Yêu cầ u củ a các loạ i thép đó:
11) Cho biế t sự phá hoạ i xả y ra trên tiế t diệ n nghiêng?
Sự phá hoạ i xả y ra trên tiế t diệ n nghiêng:
- Ứ ng suấ t pháp do M và ứ ng suấ t tiế p do Q sẽ gây ra ứ ng suấ t
chính nghiên vớ i trụ c dầ m 1 góc và làm xuấ t hiệ n vế t nứ t
nghiêng.
- Cố t dọ c, cố t đai và cố t xiên đi qua vế t nứ t nghiêng sẽ chố ng
lạ i sự phá hoạ i trên tiế t diệ n nghiêng.
12) Vì sao phả i kiể m tra diề u kiệ n bả o đả m khà năng chị u ứ ng suấ t
nén chính củ a bụ ng dầ m? Nế u không thỏ a p hả i giả i quyế t như thế
nào?
Phả i kiể m tra diề u kiệ n bả o đả m khà năng chị u ứ ng suấ t nén chính
củ a bụ ng dầ m vì điề u kiệ n để BTCT chiu tác dụ ng củ a lự c cắ t cầ n
đư ợ c tính tốn để đả m bả o độ bề n trên các dãi nghiêng giữ a các vế t
nứ t ngiêng.
Nế u khơng thỏ a phả i thì t phả i tăng cấ p độ bề n BT hoặ c tăng tiế t
diệ n.
13) Trình tự tính tốn thiế t kế cố t đai khi không đặ t cố t xiên?
- Bư ớ c 1: Điề u kiệ n đặ t cố t đai.
- Bư ớ c 2: chọ n đư ờ ng kính cố t đai và số nhánh cố t đai .
- Bư ớ c 3: khoả ng cách cố t đai tính tốn.
- Bư ớ c 4: khoả ng cách cố t đai lớ n nhấ t.
- Bư ớ c 5: khoả ng cách cố t đai cấ u tạ o.
- Bư ớ c 6: Kiể m tra điêu kiệ n ứ ng suấ t nén ở bụ ng dầ m.
(xem thêm phầ n công thứ c)
14) Thế nào là đai 1 nhánh, 2 nhánh, 3 nhánh,…? Phạ m vi sử
dụ ng?
15) Giả i thích vì sao trong thiế t kế cố t đai , đã tính Stt rồ i mà vẫ n
tính Smax để nhằ m mụ c đích gì?
BS: Đồn Văn Thư ơ ng
9
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TƠNG CỐ T THÉP
C10X5
16) Khi nào thì phả i tính toán thiế t kế cố t xiên, cho biế t trình tự
thiế t kế ?
17) Vì sao phả i tính khoả ng cách cấ u tạ o củ a cố t đai Sct?
18) ****
CÂU HỎ I ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG V
1) Thế nào là cấ u kiệ n chiu nén đúng tâm? Nén lệ ch tâm?
Cấ u kiệ n chiu nén đúng tâm là cấ u kiệ n chị u tác dụ ng củ a lự c nén
dọ c theo trụ c củ a nó. Tuy theo vị trí củ a trụ c củ a N mà có 2 trư ờ ng
hợ p:
- Nén đúng tâm: Khi lự c nén đặ t đúng trụ c cấ u kiệ n.
- Nén lệ ch tâm: Khi lự c nén N đặ t lệ ch so vớ i trụ c cấ u kiệ n.
2) Dự a trên cơ sở nào để sơ bộ chọ n kích thư ớ c tiế t diệ n củ a cộ t? So
sánh vớ i dầ m?
3) Cho biế t các loạ i CT đặ t trong cộ t BTCT chị u nén đúng tâm,
nén lệ ch tâm? Yêu cầ u và tác dụ ng củ a từ ng loạ i?
Các loạ i CT đặ t trong cộ t BTCT chị u nén đúng tâm, nén lệ ch tâm
là: Cố t dọ c chị u lự c, Cố t dọ c cấ u tạ o và Cố t đai.
Yêu cầ u và tác dụ ng củ a từ ng loạ i:
- Cố t dọ c chị u lự c:
+ Là CT đư ợ c kể đế n khi xác đị nh chị u lự c củ a cấ u kiệ n.
+ Đư ờ ng kính φ12 φ 40 , nế u b ≥ 200 thì chọ n φ 16 .
+ Nén đúng tâm: cố t dọ c đư ợ c đặ t theo chu vi.
+ Nén lệ ch tâm: A’S đư ợ c đặ t ở phía chị u nén nhiề u, AS ở phía
đố i diệ n.
+ Nế u tiế t diệ n chữ nhậ t, b là cạ nh nhỏ thì bố trí CT theo
phư ơ ng cạ nh b.
- Cố t dọ c cấ u tạ o:
+ Cấ u kiệ n chị u nén lệ ch tâm: khi h > 500 thì cầ n phả i đặ t cố t
dọ c cấ u tạ o vào khoả ng giữ a cạ nh h.
+ Cố t dọ c cấ u tạ o không tham gia vào khả năng tính tốn chị u
lự c.
+ Có đư ờ ng kính φ 12 , khoả ng cách theo phư ơ ng cạ nh h, S0 ≥
500.
- Cố t đai:
+ Có tác dụ ng giữ cố t dọ c khi thi công và giữ cố đị nh CT chị u
nén và chị u lự c cắ t.
+Đư ờ ng kính cố t đai
φd
BS: Đồn Văn Thư ơ ng
φ max
;5mm
4
10
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
C10X5
+ khoả ng cách cố t đai:
a
KẾ T CẤ U BÊ TÔNG CỐ T THÉP
kφ min ; a 0
Khi RSC ≤ 400 Mpa, k = 15, ao = 500.
Khi RSC < 400 Mpa, k = 12, ao = 400.
4) Nêu các trư ờ ng hợ p đặ t CT dọ c trong cấ u kiệ n chiu nén lệ ch
tâm. Trong thự c tế thư ờ ng hay sử dụ ng trư ờ ng hợ p nào? Vì
sao?
- Có 2 trư ờ ng hợ p nén lệ ch tâm: nén lệ ch tâm lớ n và nén lệ ch
tâm bé.
- Trong thự c tế thư ờ ng hay sữ dụ ng trư ờ ng hợ p nén lệ ch tâm
lớ n. Vì khi sữ dụ ng trư ờ ng hợ p nà y thì ứ ng suấ t trong CT
chị u kéo AS đạ t đế n cư ờ ng độ tính tốn R S, trạ ng thái giớ i hạ n
đạ t đế n bằ ng sự phá hoạ i dẻ o.
5) Tác dụ ng củ a CT đai trong cộ t? So sánh vớ i trong dầ m? Cho biế t
cách thiế t kế ?
- Cố t đai trong cộ t có tác dụ ng giữ cố t dọ c khi thi công và giữ
cố đị nh CT chị u nén và chị u lự c cắ t.
- Tác dụ ng củ a cố t đia trong cộ t và trong dầ m giố ng nhau.
- Cách thiế t kế :
+Đư ờ ng kính cố t đai
φd
φ max
;5mm
4
+ khoả ng cách cố t đai:
a
kφ min ; a 0
Khi RSC ≤ 400 Mpa, k = 15, ao = 500.
Khi RSC < 400 Mpa, k = 12, ao = 400.
6) Giả i thích các xác đị nh R sc củ a CT?
7) Cho biế t các trư ờ ng hợ p nén lệ ch tâm? Sự phá hoạ i sả y ra
trong từ ng trư ờ ng hợ p? Liên hệ vớ i dầ m?
- Có 2 trư ờ ng hợ p nén lệ ch tâm: nén lệ ch tâm lớ n và nén lệ ch
tâm bé.
- Sự phá hoạ i sả y ra trong từ ng trư ờ ng hợ p:
+ Nén lệ ch tâm lớ n: khi thả o mãn điề u kiệ n x ξ R h0 , thì ứ ng
suấ t trong CT chị u kéo A S đạ t đế n cư ờ ng độ tính tốn R S, trạ ng
thái giớ i hạ n đạ t đế n bằ ng sự phá hoạ i dẻ o.
- Liên hệ vớ i dầ m: khi x ξ R h0 cố t thép AS có thể chị u nén hoặ c
kéo mà ứ ng suấ t trong cố t thép σ S còn bé, chư a đạ t tớ i R S. Sự
phá hoạ i bắ t đầ u từ mép BT chị u nén nhiề u hơ n (phá hoạ i
giòn).
8) Vì sao trong cộ t và dầ m , các phầ n nộ i lự c xuấ t hiệ n đầ y đủ như
nhau như ng tính chấ t chị u lự c lạ i khác nhau?
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
11
TRƯ Ờ NG ĐHXD MIÊN TRUNG
KẾ T CẤ U BÊ TƠNG CỐ T THÉP
C10X5
9) Vì sao phả i nố i CT trong cộ t? Cho biế t vị trí nố i thép? Trong
phạ m vi nố i thép sự truyề n lự c dư ợ c thự c hiệ n như thế nào?
END.
BS: Đoàn Văn Thư ơ ng
12