Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

BÀI tập lớn lý THUYẾT ô tô đề tài tìm HIỂU XE ô tô TOYOTA CAMRY 3 5q 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 57 trang )

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH

·
···☼···�

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

LỚP L02--- NHÓM 4 --- HK211
NGÀY NỘP: 28/12/2021

Giảng viên hướng dẫn: TS. TRẦN HỮU NHÂN
Sinh viên thực hiện
Tô Nguyễn Trường Tồn
Trương Hồng Thịnh
Đặng Văn Xn Hiếu
Nguyễn Cơng Nam Việt

Mã số sinh viên
1915561
1915330
1913321
1915908

Điểm số



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC NHĨM VÀ BẢNG ĐIỂM
Mơn: LÝ THUYẾT Ơ TƠ (MSMH: TR2021)
Nhóm/Lớp: L02 Tên nhóm: 4. HK 211 Năm học 2021-2022
Đề tài
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
ST
T
1

Mã số SV

Họ

Tên


Nhiệm vụ được phân cơng

% Điểm

1915561

Tơ Nguyễn Trường

Tồn

1.1.3, 1.2.3, 2.2.4, 2.2.5

100%

2

1915330

Trương Hồng

Thịnh

1.1.2, 1.2.2, 2.2.1, 2.2.2

100%

3

1913321


Đặng Văn Xuân

Hiếu

1.1.4, 1.2.4, 2.1.1, 2.1.2

100%

4

1915908

Nguyễn Công Nam Việt

1.1.1, 1.2.1, 2.1.3, 2.2.3

100%

Điểm

Ký tên

Họ và tên nhóm trưởng: Tơ Nguyễn Trường Toàn, Số ĐT: 0905772612 Email:
Nhận xét của GV: .......................................................................................................................................................................
GIẢNG VIÊN
NHÓM TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ, tên)
(Ký và ghi rõ họ, tên)



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ơ TƠ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Tơ Nguyễn Trường Tồn

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

MỤC LỤC
Trang
PHẦN 1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT U CẦU

3

PHẦN 2. NỘI DUNG TÍNH TỐN

6

1.

Tình

tốn kiểm tra động học

6


1.1 Trường hợp xe không tải

6

1.1.1 Xác định tọa độ trọng tâm xe

6

1.1.2 Tính ổn định dọc của ơ tơ

7

1.1.3 Bán kính quay vịng

12

1.1.4 Tính ổn định ngang của ơ tơ

13

1.2 Trường hợp xe tồn tải

19

1.2.1 Xác định tọa độ trọng tâm xe

19

1.2.2 Tính ổn định dọc của ơ tơ


20

1.2.3 Bán kính quay vịng

25

1.2.4 Tính ổn định ngang của ơ tơ

26

2. Tính tốn kiểm tra động lực học

31

2.1 Tính tốn động lực kéo của động cơ

31

2.1.1 Thơng số hệ thống động lực học

31
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

2.1.2 Mô hình tốn học cho hệ thống độc lực học

32

2.1.3 Tính toán động cơ


33


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
Đồ thị đường đặc tính ngoài của động cơ

34

Đồ thị lực kéo theo từng tay số

37

2.2 Tính tốn kiểm tra động lực học phanh

37

2.2.1 Trường hợp xe khơng tải

39

2.2.2 Trường hợp xe tồn tải

40

2.2.3 Gia tốc khi phanh xe

40


2.2.4 Thời gian phanh

40

2.2.5 Quãng đường phanh

41

TÀI LIỆU THAM KHẢO

42

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
PHẦN 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT U CẦU

TT


Nội dung

Đơn vị
I.

Thơng số

Thơng số kích thước

1

Kích thước tổng thể (DxRxC).

mm

4825x1820x1480

2

Chiều dài cơ sở L.

mm

2775

3

Bán kính quay vịng nhỏ nhất.

m


5.5

4

Vệt bánh xe trước/sau.

mm

1575/1565

5

Chiều dài đầu xe.

mm

980

6

Chiều dài đuôi xe.

mm

1070

7

Khoảng sáng gầm xe.


mm

160

8

Chiều cao khung xe

mm

9

Góc thóat trước

độ(0)

10

Góc thốt sau

độ(0)
II.

Thơng số trọng lượng

11

Tự trọng ơ tơ.


kg

1570

12

Tải trọng

kg

480

13

Trọng lượng tồn bộ (tính cả lái
xe, dụng cụ…)

kg

2050

14

Phân bố tải trọng lên trục bánh
xe trước/sau (không tải)

kg

800/770


15

Phân bố tải trọng lên trục bánh
xe trước/sau (toàn tải)

kg

1120/930

16

Khả năng chịu tải lớn nhất cầu
trước và sau.

kg

III.
17

Vận tốc cực đại.

- Lên trục trước:
- Lên
giữa, sau1
Page
PAGE trục
\* MERGEFORMAT

Thông số khai thác, vận hành
km/h


210


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
% / (0)

18

Khả năng leo dốc

19

Tiêu hao nhiên liệu ở vận tốc
trung bình 60 km/h

20

Dự trữ hành trình ở vận tốc
bình qn 60 km/h

km

21

Dung tích thùng nhiên liệu

lít


IV.

lít/100km

10.9

70

Thơng số động cơ

22

Kiểu loại động cơ

23

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy
lanh và cách bố trí

24

Dung tích xy lanh.

25

Tỷ số nén.

26


Đường kính xy lanh

mm

94

27

Hành trình piston.

mm

83

28

Cơng suất định mức/ số vòng
quay

kW
(HP)

206,78 tại 6200
vòng/phút

29

Moment xoắn cực đại.

N.m


353 tại 4700 vịng/phút

30

Dãy vận tốc góc động cơ làm
việc

v/p

31

Áp suất dầu bôi trơn cực đại

kgf/cm2

33

Xăng, 4 kỳ, 6 xylanh sắp
xếp chữ V
lít

3.5
10.8

V.
32

Động cơ đốt trong


Thơng số hệ thống truyền lực

Ly hợp
Hộp số chính:
- Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại,
kiểu dẫn động.
- Số tay số, tỉ số truyền ở từng
tay số.

Hộp số tự động AT
Cấp số 6 cấp
n1=3.3, n2=2.21,
n3=1.52, n4=1.2,
n5=0.88, n6=0.6, n
Page
PAGE \* MERGEFORMAT
1
lùi=3.7.
Dẫn động cầu
trước 4x2


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

34

Hộp số phụ:
Số tay số, tỉ số truyền ở từng

tay số.

35

Trục các đăng

36

Cầu trước :
- Kiểu loại.
- Tỉ số truyền.

37

Cầu giữa, sau :
- Kiểu loại.
- Tỉ số truyền.

38

Hộp trích cơng suất (PTO)

39

Lốp trước/sau.

Trích từ hộp số phụ
215/55R17

VI.


Thông số hệ thống khác

40

Hệ thống treo, trước/ sau.

Độc lập, giảm chấn thủy
lực

41

Hệ thống phanh trước/sau.

Dùng đĩa tản nhiệt, dẫn
động thủy lực

42

Phanh tay

43

Hệ thống lái.

44

Hệ thống điện

45


Ắc quy.

46

Máy phát.

47

Động cơ khởi động.

Trợ lực thủy lực, loại cơ
cấu thanh răng-bánh
răng

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ơ TƠ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
PHẦN 2
NỘI DUNG TÍNH TỐN
1. Tính tốn kiểm tra động học
1.1.

Trường hợp xe khơng tải

Các thông số của xe
- Chiều dài cơ sở:

- Phân bố tải trọng lên cầu trước/sau:
- Vệt bánh xe trước/sau:
- Chiều cao trọng tâm xe:
- Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường:
- Gia tốc trọng trường:
1.1.1

Xác định toạ độ trọng tâm xe

Sơ đồ phân tích lực trường hợp xe đứng yên (không tải)

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Trong đó
-

trọng lượng của xe trong trường hợp không tải.

-

phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.

-

phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh sau trước.


-

khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.

-

khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.

Khi xe đứng yên, ta có
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh Page
xe trước
bằng với
PAGE \*cân
MERGEFORMAT
1
trọng lượng phân bố lên cầu trước:


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
- Tổng phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe sau cân bằng với
trọng lượng phân bố lên cầu sau:
Xét

với chiều dương là chiều dương của

trong sơ đồ, ta có


Xét

với chiều dương là chiều dương của

trong sơ đồ, ta có

1.1.2

Tính ổn định dọc của ơ tơ
a. Góc giới hạn khi ơ tơ quay đầu lên dốc
Sơ đồ phân tích lực xe đứng yên, quay đầu lên dốc, phanh bánh trước
(trường hợp không tải)

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Trong đó:
- mg: trọng lượng của xe trong trường hợp không tải.
- Fz1: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.
- Fz2: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe sau.
- Fx1: lực phanh tác dụng lên bánh xe trước.
- a1: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.
- a2: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.
Với a1 = 1361 mm
a2 = 1414 mm
= 0,8

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

h = 495 mm
❖ Điều kiện cân bằng xe:


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
=> 2Fx1 – mgsin = 0

� Fx1 = mgsin (1)

=> 2Fz1 + 2Fz2 – mgcos = 0
� 2Fz1 = mgcos - 2Fz2 (2)
=> 2Fz2a2 – 2Fz1a1 – 2Fx1h = 0 (3)
Thế (1), (2) vào (3) => 2Fz2a2 – (mgcos - 2Fz2)a1 – mghsin = 0
� 2LFz2 – mga1cosϕ - mghsin = 0
� Fz2 = mg

cosϕ + mg sin (4)

Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcos - mg

� 2Fz1 = mg(

� Fz1 = mg

cosϕ - mg sin


cosϕ - mg sin

cosϕ - mg sin

❖ Xác định góc giới hạn:
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

Theo điều kiện trượt : tại

=

M

và Fx1 = Fz1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
(1) => Fz1 = mgsin

� ( mg

cos



cos

M


-



cos

M

=

� tan



M

M

M

M

- mg sin

sin

M

)= mgsin


M

= sin

sin

M

M

M

=

= arctan

≈ 19,63°

= arctan

Theo điều kiện lật : xe bắt đầu lật khi Fz1 = 0
=> mg



cosϕM - mg sin

cosϕM - sin


� tan

M

M

M

=0

=0

=
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1



M

= arctan

= arctan

≈ 70,71°


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
Từ hai kết quả trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là:


M

= 19,63°

b. Góc giới hạn khi ơ tơ quay đầu xuống dốc
Sơ đồ phân tích lực xe đứng yên, quay đầu xuống dốc, phanh bánh trước
(trường hợp tồn tải)

Trong đó:
- mg: trọng lượng xe trong trường hợp không tải.
- Fz1: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh xe trước.
- Fz2: phản lực của mặt đường tác dụng lên bánh sau trước.
- Fx1: lực phanh tác dụng lên bánh xe trước.
- a1: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước.
- a2: khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau.

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

Với a1 = 1361 mm
a2 = 1414 mm


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
μ = 0,8
h = 495 mm
❖ Điều kiện cân bằng lực:
=> - 2Fx1 + mgsin = 0


� Fx1 = mgsin (1)

=> 2Fz1 + 2Fz2 - mgcos = 0
� 2Fz1 = mgcos – 2Fz2 (2)
=> 2Fz2a2 – 2Fz1a1 + 2Fx1h = 0 (3)
Thế (1), (2) vào (3) => 2Fz2a2 – (mgcos - 2Fz2)a1 + mghsin = 0
� 2LFz2 – mga1cosϕ + mghsin = 0
� Fz2 = mg

cosϕ - mg sin (4)

Thế (4) vào (2) => 2Fz1 = mgcos - mg

� 2Fz1 = mg(

cosϕ + mg sin

cosϕ + mg sin
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

� Fz1 = mg

cosϕ + mg sin


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
❖ Xác định góc giới hạn:

Theo điều kiện trượt : tại
(1) => Fz1 = mgsin

� ( mg

cos



cos

M

+



cos

M

=

� tan



M

M


M

=

và Fx1 = Fz1

M

+ mg sin

sin

M

M

sin

)= mgsin

M

= sin

M

M

M


=

= arctan

≈ 25,43°

= arctan

Theo điều kiện lật : xe bắt đầu lật khi Fz2 = 0
=> mg



cosϕM - mg sin

cosϕM - sin

M

M

=0

=0
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

� tan

M


=


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011


M

= arctan

= arctan

≈ 70,01°

Từ hai điều kiện trên, ta chọn góc giới hạn theo điều kiện trượt là

1.1.3

M

= 25,43°.

Bán kính quay vịng

Dựa vào sơ đồ ta có:

Trong đó

-

: bán kính ngồi vịng quay nhỏ nhất
: bán kính trong vịng quay nhỏ nhất
: chiều rộng tổng thể

.
.

.
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1

-

: chiều dài cơ sở

-

: chiều dài đầu xe

.
.


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

Không gian cần thiết để quay là :


1.1.4

Tính ổn định ngang của ơ tơ

a. Ổn định ngang khi xe đứng yên trên đường nghiêng ngang

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
Với:

Theo sơ đồ lực ta có :

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
Thế

,

Thế

vào


vào

Theo điều kiện trượt :

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011
Theo điều kiện lật : xe bắt đầu lật khi

Vậy góc giới hạn để xe đứng yên ở trường hợp không tải trên đường nghiêng
ngang là
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi khơng tải khơng nhỏ hơn
lượng tồn bộ khơng lớn hơn

đối với xe khối

lần khối lượng bản thân

⇨ Thỏa QCVN 09 :2015/BGTVT.

b. Ổn định ngang khi xe chuyển động trên đường bằng, xe chuyển động
thẳng đều

Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU XE Ô TÔ TOYOTA CAMRY 3.5Q 2011

<=>
<=>
Thay (1) vào (2), ta có:
- mg.b2 +
<=> 2

( +

) = mg.b2

<=>

= .

= .

=0

= 3850,425 (N)

=> Fz2 = (mg - 2Fz1) = (1570.9,81 - 2.3850,425) = 3850,425 (N)
Page PAGE \* MERGEFORMAT 1


×