Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT ÔN TẬP CUỐI THÁNG, CUỐI HỌC KÌ 1, VÀ CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2 SOẠN THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN DÀNH CHO HỌC SINH CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 129 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN
--------------------------

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
ÔN TẬP CUỐI THÁNG, CUỐI HỌC KÌ 1,
VÀ CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
SOẠN THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MƠN TỐN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.

CẤP TIỂU HỌC.


LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn lực con
người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự thành công của
công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có vai trị và nhiệm vụ
quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan tâm và chú trọng đến
giáo dục. Với chủ đề của năm học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao
chất lượng giáo dục” đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo
dục quốc dân, thì bậc Trung học phổ thơng có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là
hình thành nhân cách con người nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở
ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất,
thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản. Để đạt được mục tiêu trên địi hỏi người dạy
học phải có kiến thức sâu và sự hiểu biết nhất định về nội dung chương trình
sách giáo khoa, có khả năng hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và
khả năng của trẻ. Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh
hoạt các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép giáo


dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh. Coi trọng sự tiến bộ
của học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến khích không gây
áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh
hoàn thành chương trình và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh
năng khiếu. Việc nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là
nhiệm vụ của các trường phổ thơng. Để có chất lượng giáo dục tồn diện thì
việc nâng cao chất lượng học sinh đại trà, năng khiếu củng cố chất lượng
học sinh chậm là vô cùng quan trọng. Bài kiểm tra khảo sát nhằm phân loại
học sinh. Mỗi cá nhân lại có một mức độ năng lực học tập khác nhau. Bởi
vậy, một bài kiểm tra năng lực học tập toàn diện đồng thời phải đánh giá
được chính xác mức độ hiểu biết, vận dụng kiến thức và thái độ học tập.


Thông qua bài khảo sát chất lượng, giáo viên và học sinh sẽ xác định rõ năng
lực và thái độ học tập của bản thân, qua đó nắm bắt được chính xác tình hình
học hiện tại để xác định mục tiêu phù hợp cho tháng học tiếp theo và xây
dựng lộ trình học nhằm chinh phục mục tiêu đó. Bởi vậy, học sinh cần kiểm
tra năng lực học tập để biết được bản thân đang hổng kiến thức cũ nào từ đó
có kế hoạch bổ sung song song với tiếp nhận kiến thức mới. Để có tài liệu
giảng dạy, ơn luyện kịp thời và sát với chương trình học, tơi đã nghiên cứu
biên soạn: “Tuyển tập đề khảo sát môn tốn 35 đề ơn tâp cuối tuần, thi cuối
học kì 1, thi cuối học kì 2 lớp 2 biên soạn theo “sách Chân trời sáng tạo” có
đáp án và ma trận dành cho học sinh cấp Tiểu học mới nhất” nhằm giúp giáo
viên có tài liệu giảng dạy, ơn luyện để nâng cao chất lượng.
Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn đọc tham
khảo và phát triển tài liệu:

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
ÔN TẬP CUỐI THÁNG, CUỐI HỌC KÌ 1,
VÀ CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2

SOẠN THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MƠN TỐN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.
Trân trọng cảm ơn!


TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
ÔN TẬP CUỐI THÁNG, CUỐI HỌC KÌ 1,
VÀ CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
SOẠN THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MƠN TỐN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.


BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TUẦN 1

I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 81

B. 90

C. 70

D. 79


Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A. 5

B. 60

C. 50

D. 10

Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số trịn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51

B. 50

C. 49

D. 67

C. 25

D. 502

Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205

B. 52

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99


B. 10

C. 98

D. 10

Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là:
A. số hạng

B. số trừ

C. tổng

D. hiệu

Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là:
A. số hạng

B. số trừ

Câu 8. Số?

 Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
 Em đếm được tất cả … ngôi sao.

C. tổng

D. hiệu




Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm

Đọc số

Viết số

Phân tích số

8 chục và 5 đơn vị

Tám mươi lăm

85

85=80+5

4 chục và 3 đơn vị

……………………………….

……….

……………….

…………………..


Bảy mươi mốt

……….

……………….

………………….

……………………………….

55

……………….

Bài 2. Số?
Số hạng

16

9

21

12

9

30


34

Số hạng

33

10

26

17

20

40

44

Tổng
Bài 3. Số?

Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:

50

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2___Trường Tiểu học _________________
================================================================

TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:
A. 40

B. 31

C. 30

D. Cả ba đều sai

Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:
A. 90

B. 20

C. 70

D. 60

C. 51

D. 49

Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:
A. 50

B. 55


Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:
A. Số trừ

B. Số bị trừ

C. Hiệu

Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:
A. Tổng

B. Số hạng

C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10

B.9

C.11

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi

B. 14 tuổi

C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:


64

28

32

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

44


Họ và tên: ____________________ Lớp 2__ Trường Tiểu học _________________
===============================================================
II. TỰ
LUẬN
Bài 1.
Số?

Số bị trừ

45

44

57

70

98


Số trừ

23

34

15

30

47

Hiệu
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:

Hiệu của

Hiệu của

Hiệu của

Hiệu của

56 và 22

77 và 37

35 và 30

44 và 11


40

34

33

5

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lớp em đi chơi cơng viên.
Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo .
 Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
 Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………

c. Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………..


BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ___________________ Lớp 2___ Trường Tiểu học _________________
================================================================

TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:

A. 76

B. 67

C. 68

D. 70

Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:
A. 50

B. 70

Câu 3. Trong phép trừ 87 A. 42

C. 60

D. 90

= 23 . Số cần điền vào ô trống là:

B. 43

C. 41

D. 14

Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu:
A. <


B. >

Câu 5. Tìm số hiệu

C. =

D. khơng so sánh được

trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.

A. 25

B. 24

C. 21

D. 22

Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây cịn lại:
A. 20 cm

B. 21 cm

C. 23 cm

D. 33 cm

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng


46

53

Số hạng

32

12

Tổng

78

27
24
76

20
45

39

64
42
83

31
31


68

25

56

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
45+31

86-24

68-36

70-60

32+17

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2____ Trường Tiểu học _________________
================================================================
=======
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:


Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Có …. đoạn thẳng

Có …. đoạn thẳng
Có …. đoạn thẳng

Bài 5. Số ?
Số liền trước

Số đã cho
55
36
69
99

Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số liền trước của 34 là 44.
b. Số liền sau của 59 là 60.
c. Số chắn liền sau của 12 là 14.

d. Số 22 là số liền sau của 23.






BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Số liền sau


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=========================================================
============== TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: 1 dm = …..cm?
A. 10 cm
B. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm là:
A. 16 dm
B. 16 cm

C. 20

D.1 cm

C. 24 cm

D. 34 dm

Câu 3: Những phép so sánh nào sai?
A. 1 dm = 10 cm
Câu 4: Cho hình vẽ:

B.27+13=30


37 cm

C. 1 cm + 9 cm > 1 dm

43 cm

A

C

B

Đoạn thẳng AC dài là:
A. 70 cm

B. 7 dm

C. 8 dm

D. 8 cm

Câu 5: Ước lượng:
- Găng tay em dài khoảng .......cm
- Quyển sách toán lớp 2 của em:
+ Chiều rộng khoảng ......cm
+ Chiều dài khoảng ......dm
- Bàn chân em khoảng …..cm, khoảng ….dm.
- Chiếc thước kẻ của em khoảng ….cm, khoảng …..dm.
Câu 6: Có một băng giấy dài 19 dm, người ta cắt đi 12 dm. Băng giấy còn lại dài:
A. 60cm


B. 7dm

C. 8dm

12 cm

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

D. 80cm

? cm


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
=======
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Số?

1 dm = ……cm

2 dm = ….cm

20 cm = …..dm

8 dm = ……cm

3 dm = ….cm


90 cm = …..dm

6 dm = ……cm

4 dm = ….cm

70 cm = …..dm

Bài 2: Số?
Bố cao : 17 dm
Con cao : 11 dm
 Bố cao hơn con ……dm .
 Con thấp hơn bố ……dm.
Bài 3: Tính nhẩm:
14 +5=…..

34+4=…….

3+32=……

23 +5=…..

54+4=…….

4+30=……

44 +23=….

64+4=…….


5+12=……

Bài 4. Viết số thích hợp vào ơ trống:
Lớp 2A3 có 55 bạn , trong đó có 30 bạn nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nữ ?

Trả lời : Lớp 2A3 có ……bạn nữ .
Bài 5 : Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:

Bài 6. Quan sát dãy hình và lựa chọn 2 hình cịn thiếu để điền vào dấu ? và ….








BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
=================================================================
====== TUẦN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là :
7
A. 11


5

B. 12

C. 13

D. 14

3

2

Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là :
A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là :
A. 11

B. 15

C. 13

D. 14


Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = ….cho phù hợp.
A. 12

B. 12 cm

C. 11 cm

D. 11

Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu
có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 25 hạt dẻ

B. 24 hạt dẻ

C. 15 hạt dẻ

D. 12 hạt dẻ

Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bơng nữa. Vậy trong lọ có
tất cả số bơng hoa là :
A. 10 bông

B. 11 bông

C. 14 bông

D. 12 bông


9

9

9

9

9

9

9

9

+

2

3

4

5

6

7


8

9

=

11

II. PHẦN TỰ
LUẬN Bài 1. Số?

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
=======
Bài 2. Tính:
8+2=…..

8+3=….

8+8=….

8+7=….

8+4=…..

8+5=….


8+9=….

8+6=….

7+2=…..

7+3=….

7+8=….

7+7=….

7+4=…..

7+5=….

7+9=….

7+6=….

Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:

Bài 4 : Số?

Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ơ vuông:

4



BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
======= TUẦN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là:
A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.9+8

B.4+8

C.7+6

D.7+9

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ ở phép tính 7 + 4 ….8 + 3 là:
A. >


B. <

C. =

D. không so sánh được

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 12

B. 12 cm

C. 11 cm

D. 11

Câu 5. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
4 dm

5 dm

7 dm

3 dm


A. 16

B. 16 dm

C. 19


D. 19 dm

Câu 6. Đường gấp khúc MNPQI có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 3 dm, 2 dm, 4 dm,
1dm. Độ dài đường gấp khúc MNPQI là:
A. 13 dm

B. 12 dm

C. 10 dmD. 14 dm

Câu 7. Một con sên bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau:

B

5 dm

A 

D



2 dm

7 dm


C


Vậy con sên phải bò đoạn đường dài là:
A. 9 dm

B. 14

C. 8 dm

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

D. 14 dm


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
======= II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một con ốc sên bị từ A đến B có thể theo hai đường như hình vẽ dưới đây :
M
3 dm
A•

5 dm

5 dm

N

6 dm


• B
3 dm

P

9 dm

Q

a) Độ dài đường gấp khúc AMNB là: ……………………………………………………
b) Độ dài đường gấp khúc APQB là: ……………………………………………………
c) Con ốc sên bò theo đường gấp khúc ……………………………………. là ngắn hơn.
Bài 2: Một đoạn dây thép được uốn như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây thép đó.
…………………………………………………………
4 dm

4 dm

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

4 dm
Bài 3. Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 5 cm,
4 cm, 2 cm và tính độ dài đường gấp khúc đó.

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học

_________________
================================================================
======= TUẦN 7
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là:
A.5

B.6

C.7

D.8

Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.11-5

B.10-6

C.11-7

D.11-8

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 ….13 - 7
A. >

B. <

C. =


D. không so sánh được

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = ….cho phù hợp.
A. 6

B. 6 cm

C. 7 cm

D. 7

Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe
còn lại số người là:
A. 5 người

B. 4 người

C. 3 người

D. 2 người

Câu 6 : Viết tên ba điểm thẳng hàng:
B

A
I

Các điểm thẳng hàng trong hình
vẽ bên là: …………………………
……………………………………


D

C
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Điểm A, I, D thẳng hàng.
b. Điểm A, B, D thẳng hàng.
c. Điểm C, I, B thẳng hàng .
d. Điểm A, B, C thẳng hàng .






BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A

B
I

D

C


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
===============================================================

========
II. PHẦN TỰ
LUẬN Bài 1. Số?
11 -9=...

11-6=…

11-4=…

12-6 = ...

12-3 = ...

11 - 7 = ...

11-5 = ...

11-2 = ...

12-9 = ...

12-4 = ...

11 - 3 = ...

11-8 = ...

12-7 = ...

12-8 = ...


12-5 = ...

Bài 2. Điền dấu > < =
11-6

……

11-5

11-8…..

11- 5

11 -4

……

11-9

11-7…..

11 - 8

11-8

……

11-9


11-6…..

11 - 7

Bài 3: Số ?
11-….=10

…-3

= 10

12-….. =10

12-….=10

…-1

= 10

14-….. =10

17-….=10

…-6

= 10

..… -5 =10

Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)

11-7
2
11-8

11-9

11-5

6

4

3

Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có
5 chục cái. Ơng cho cháu 40 cái .
Hỏi ơng cịn lại bao nhiêu cái
khẩu trang ?

Trả lời : Ơng còn lại…..cái khẩu trang.


BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
======= TUẦN 8
I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là:
A.6

B.7

C.8

D.4

Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-9

B.14-5

C.16-8

D.12-6

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 – 8
A. >

B. <

C. =

D. không so sánh được

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm - 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 7


B. 8 cm

C. 7 cm

D. 7

Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:
A. 7 cái bánh

B. 8 cái bánh

C. 6 cái bánh

D. 5 cái bánh

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
11-2=…

12-3=… 13-4=…

14-5=…

15-6=…

15-7=…

15-8=…


11- 3 = ...

12- 4 = ... 13- 5 = ...

14- 6 = ...

15- 7 = ...

15- 8 = ...

15- 9 = ...

11- 4 = ...

12- 5 = ... 13- 6 = ...

14- 7 = ...

15- 8 = ...

15- 9 = ...

11- 5 = ...

12- 6 = ... 13- 7 = ...

14- 8 = ...

15- 9 = ...


11- 6 = ...

12- 7 = ... 13- 8 = ...

14- 9 = ...

11- 7 = ...

12- 8 = ... 13- 9 = ...

11- 8 = ...

12- 9 = ...

11- 9 = ...

15- 9 =…


BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học
_________________
================================================================
======= Bài 2: Số ?
12 - ....
11 - ...

13 - ....


=6
16 - ....
14 - ....
15 - ....
Bài 3: Tính :
12-5+6=……

11-5+9=……

14-5+33=……

13-5+6=……

11-4+8=……

12-5+3=……

17-9+3=……

18-9+7=……

13-5+33=……

Bài 4 . Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh . Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Hùng còn lại …..viên bi.
Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người , sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi
trên thuyền còn lại bao nhiêu người ?


Trả lời: Trên thuyền cịn lại ……người.

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TỐN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


×