Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Phần 4: Kiểm tra vi sinh doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 59 trang )


Phần 4: Kiểm tra vi sinh

Định lượng

Số tế bào hoặc CFU / g hay / ml mẫu

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

Coliforms, E. coli

Sta. aureus

Str. faecalis

Bac. cereus

Vi khuẩn kỵ khí sinh H
2
S

Nấm men

Nấm mốc

Định tính

Không có / 25 g hay / 25 ml mẫu

E. coli (nhóm STEC, O157:H7)


Salmonella

Listeria

Campylobacter

Tăng sinh!!!

Kiểm tra VSV trong thực phẩm

Số lượng

Định lượng > Định tính ?

Định lượng < Định tính ?

Mức độ nguy hiểm

Định lượng > Định tính ?

Định lượng < Định tính ?

Mức độ chính xác

Định lượng > Định tính ?

Định lượng < Định tính ?

Que cấy
Que

cấy
thẳng
Que
cấy
vòng
Que
cấy
móc
Que
trang

Lấy mẫu

Đủ lượng mẫu:

≥ 5 mẫu / lô hàng

25 g – 100 g / mẫu

Đại diện, đồng đều

Tên mẫu !!!

Vô trùng

Lưu mẫu

Phân tích nhanh

Lấy mẫu

Mức độ ảnh hưởng
sức khỏe
Điểu kiện bảo quản và mức nguy hại
Giảm mức
nguy hại
Không thay
đổi
Tăng mức
nguy hại
Không gây hại trực
tiếp
n = 5, c = 3 n = 5, c = 2 n = 5, c = 1
Thấp, trực tiếp n = 5, c = 3 n = 5, c = 2 n = 5, c = 1
Trung bình, trực tiếp,
mức độ hạn chế
n = 5, c = 3 n = 5, c = 1 n = 10, c = 1
Trung bình, trực tiếp,
mức độ rộng
n = 5, c = 0 n = 10, c = 0 n = 20, c = 0
Nghiêm trọng,
trực tiếp
n = 15, c = 0 n = 30, c = 0 n = 60, c = 0

Tiêu chuẩn vi sinh
Thực phẩm Chỉ tiêu Giới hạn cho phép / g
sản phẩm
n c Min. Max.
Thịt bò tươi Sal. 20 0 0
Paté Sal 20 0 0
Thịt gà tươi TSVKHK 5 3 5x10

5
10
7
Thịt gà đã chế biến
ăn liền
Stap. 5 1 10
3
10
4
Thịt gà đã chế biến,
hâm lại khi ăn
Stap.
Sal.
5
5
1
0
10
3
0
10
4

Thực phẩm Chỉ tiêu Giới hạn cho phép / g
sản phẩm
n c Min. Max.
Sữa bột TSVKHK 5 2 3x10
4
3x10
5

Coliforms 5 1 10 10
2
Sal. 5 0 0
Cá tươi, đông lạnh,
nấu chín trước khi
ăn
TSVKHK 5 3 5x10
3
5x10
7
E. coli 3 11 500
Sal. 5 0 0
V. para. 5 2 10
2
10
3
Stap. 5 2 10
3
10
4

Bảo quản mẫu

Vận chuyển và bảo quản: 4
O
C

Phân tích trong vòng 24 giờ sau khi
mẫu được lấy


Lưu mẫu: -70
O
C

Phân tích mẫu

Pha loãng mẫu: tỷ lệ 1/10 (nước muối
sinh lý hoặc đệm phosphat vô trùng)

Thao tác vô trùng!!!

Thông tin mẫu!!!:

Tên mẫu

Độ pha loãng

Đồng nhất mẫu!!!

3 độ pha loãng cuối

Đánh giá kết quả

Phương pháp MPN:

Độ pha loãng cuối cùng phải có ít
nhất 1 ống âm tính

Phương pháp đếm trên thạch đĩa:


Số khuẩn lạc / đĩa: 25 ≤ a ≤ 250 CFU
(Colony Forming Unit)

Mẫu
nguyên
Đếm 3 độ pha loãng cuối
(Đếm trên thạch đĩa: ≥ 250
⇒ độ pha loãng tiếp)
Pha loãng mẫu

≤ 250 ≥ 25
Mẫu
nguyên

Đếm tế bào nấm men,
bào tử nấm mốc

Buồng đếm
hồng cầu
Đếm bằng buồng đếm hồng cầu


Buồng đếm 25 ô lớn
16 ô nhỏ /1 ô lớn
Tổng cộng ô nhỏ
phải đếm = ?

1 2 3 4
Ô 1 = 3 Ô 2 = 2
Ô 3 = ? Ô 4 = ?

16 ô nhỏ / ô lớn


A tế bào / ml hay g = a .4000 .1000 . H

A: số tế bào / ml

a: số tế bào / ô nhỏ

4.000 = hệ số chuyển thành 1 mm
3
(thể tích 1 ô nhỏ = 1/4000 mm
3
)

1.000 = hệ số chuyển thành 1 ml (1
mm
3
= 1/1000 ml )

H: hệ số pha loãng


Tổng số tế bào trong số ô nhỏ đếm
được: 340 tế bào

a: số tế bào trung bình / ô nhỏ = ?

Mẫu đếm được pha loãng ở 10
-3


A = ?
A tế bào / ml hay g = a .4000 .1000 . H
17.10
9
tế bào / ml hay g

Đếm vi khuẩn hiếu khí
Môi trường TSA: Trypticase Soye Agar
PCA: Plat Count Agar

Ghi tên mẫu
Trên môi trường thạch đĩa

-1
-2 -3
-4
Cấy trang trên bề mặt
0,1 ml dịch mẫu

×