Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

trọn bộ đáp án trắc nghiệm môn cơ sở lập trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.84 KB, 54 trang )

1.Hàm getch() được khai báo trong tập tin:
a.conio.h
b.stdio.h
c.Tất cả các phương án đều sai
d.iostream.h

2.Đoạn chương trình sau đây cho kết quả như thế nào?
int main()
{
int n;
printf("nhap n");
scanf("%d", n);
getch();
}
a.Chương trình chạy bình thường cho đến khi nhập n và nhấn enter thì
chương trình bị ngắt do lỗi logic
b.Chương trình báo lỗi
c.Tất cả các phương án đều sai
d.Chương trình chạy bình thường

3.Cho khai báo:
int a,b,c;
Anh/chị hãy cho biết đâu là một công thức (câu lệnh) SAI?
Chọn đáp án
a.a == c;
B. a => c;
c.a = b;
d.b >= c;

4.Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy
tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?


a.-diemltC


b.3diemltC
c.diem ltC
d._diemltC

5.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao
nhiêu?
int main()
{
int a, b;
a=10; b=4;
printf("%f",a/b);
getch();
}
Chọn đáp án
a.2.5
b.-1
c.2
d.1

6.Dữ liệu kiểu kí tự bao gồm:
a.Cả 3 phương án đều đúng
b.Các ký tự đặc biệt
c.Các ký tự chữ cái

7.Ngôn ngữ lập trình C có chứa các thành phần?
a.Chữ cái tiếng anh, chữ số thập phân, một số dấu
b.Chỉ gồm 2 chữ số nhị phân 0, 1

c.Tập tất cả các ký tự ASCII
d.Khơng có phương án nào

8.Cho biến x, đâu là câu lệnh để nhập giá trị cho biến x?
a.


b.cin>>x;
c.cout<d.cin<
9.Trong C, chỉ thị #include đòi hỏi:
a.File phải tồn tại trong thư mục gốc ổ đĩa cứng C:
b.File phải tồn tại trong đĩa CD
c.File phải tồn tại trong đĩa cứng
d.File phải tồn tại trong thư mục include đã được thiết lập bởi người
dùng

10.Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực
có độ chính xác đơn (float)?
a.“%s”
b.“%c”
c.“%f
d.“%u”

11.Đâu là khai báo thư viện đúng trong chương trình C/C+
+?

a.#include (tên thư viện)
b.include (tên thư viện)

c.include<tên thư viện>
d.#include<tên thư viện>

12.Kết quả của biểu thức sau đây là bao nhiêu (10 - (8 2)*10)/ ( 5 - 5 *2)?
a.10
b.Có lỗi chia cho 0
c.50
d.-10


13.Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu
byte?
a.2
b.1
c.3
d.4

14.Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ
bản trong ngơn ngữ lập trình C?
a.Kiểu con trỏ
b.Kiểu mảng
c.Kiểu tập hợp
d.Kiểu double

15.Cho biến x, đâu là câu lệnh để in giá trị biến x lên màn
hình?
a.cout>>x;
b.cin<c.cin>>x;
d.cout<


16.Cái gì làm thay đổi độ ưu tiên của tốn tử trong biểu
thức?
a.Cặp ngoặc đơn ()
b.Loại toán hạng
c.Cả 3 phương án đều đúng
d.Loại toán tử

17.Khi gán giá trị mới cho một biến thì:
a.Tùy thuộc vào người sử dụng có sao lưu hay không
b.Giá trị cũ tạm thời mất đi


c.Giá trị cũ còn tồn tại
d.Giá trị cũ bị mất đi

18.Để thực hiện tính cơng thức: x+y/x-z
thì câu lệnh đúng trong chương trình C/C++ là gì?
a. x+y/x-z
b.(x+y)/(x-z)
c.(x+y):(x-z)
d.(x+y)%(x-z)

19.Chọn phát biểu sai: Một tên bắt đầu bằng:
a.Ký tự chữ số
b.Ký tự chữ cái - Ký tự gạch nối
c.Ký tự gạch nối
d.Ký tự chữ cái

20.Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số

nguyên trong lệnh printf?
a.“%x”
b.“%u”
c.“%d”
d.“%i”

21.Biến là gì?
a.Cả 2 phương án đều sai
b.Tên gọi của một vùng nhớ
c.Cả 2 phương án đều đúng
d.Một giá trị không đổi

22.Sự tương ứng () của thành phần trong C và trong tiếng
Việt là?
a.Câu lệnh Văn bản


b.Khơng có phương án nào
c.Chương trình Câu văn
d.Khối lệnh Đoạn văn

23.Trong C, các tác vụ xuất nhập chuẩn được khai báo
trong tập tin:
a.stdio.h
b.math.h
c.iostream.h
d.conio.h

24.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao
nhiêu?

int main()
{
int i=65;
printf("%c",i);
getch();
}
a.Tất cả các phương án đều sai
b.A
c.a
d. 65

25.Kết quả của đoạn mã sau là bao nhiêu:
int a = 5;
a+=a;
a.6
b.11
c.10
d.5

26.Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình sau:


a.Kết quả khác
b.B
c.b
d.66

27.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao
nhiêu?
int main()

{
float a,b;
a=11; b= 3;
printf("%f", a%b);
getch();}
a.3
b.3.666667
c.2
d.Chương trình báo lỗi

28.Phần mềm để chuyển nội dung chương trình từ mã
nguồn về mã máy là?
a.Word processor
b.Compiler
c.System
d.Translator

29.Sản phẩm của lập trình trên máy tính là gì?
a.Hệ điều hành Windows
b.Phần cứng máy tính
c.Các tài liệu, văn bản trên máy.
d.Chương trình phần mềm.

30.Thuật tốn được mơ tả bằng?


a.Ngơn ngữ tự nhiên
b.Sơ đồ khối ngơn ngữ lập trình
c.Sơ đồ khối
d.Mô tả từng bước, sơ đồ khối


31.Biên dịch chương trình là để?
a.Tất cả các phương án đều đúng
b.Chuyển chương trình từ dạng mã nguồn về dạng mã máy
c.Chuyển chương trình từ dạng mã máy sang dạng mã nguồn
d.Chuyển chương trình từ dạng mã máy hoặc mã nguồn về dạng nhị phân

32.Hình elíp để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
a.Tính tốn, xử lý
b.Nhập/xuất dữ liệu
c.Bắt đầu hoặc kết thúc thuật tốn
d.Lựa chọn theo điều kiện

33.Hình chữ nhật để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
a.Tính tốn, xử lý
b.Nhập/xuất dữ liệu
c.Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
d.Lựa chọn theo điều kiện

34.Hình bình hành để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
a.Tính tốn, xử lý
b.Nhập/xuất dữ liệu
c.Bắt đầu hoặc kết thúc thuật tốn
d.Lựa chọn theo điều kiện

35.Hình thoi để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?


a.Tính tốn, xử lý
b.Nhập/xuất dữ liệu

c.Bắt đầu hoặc kết thúc thuật tốn
d.Lựa chọn theo điều kiện

36.Các loại ngơn ngữ lập trình?
a.Tất cả các phương án đều đúng
b.Ngơn ngữ bậc cao
c.Ngơn ngữ bậc thấp
d.Ngôn ngữ máy

37.Chỉ ra tên đúng của các ngơn ngữ lập trình thơng dụng?
a.Pascal, Turing
b.C/C++, B/B++
c.C/C++, Java, Newton
d.C/C++, Java, Pascal

38.Thuật tốn là?
a.Trình tự các bước để thực hiện một bài tốn bằng máy tính
b.Cách làm một bài tốn
c.Các bước để giải quyết một bài toán
d.Ý tưởng để giải quyết một vấn đề bằng máy tính

39.Các giai đoạn cơ bản của việc xây dựng một sản phẩm
phần mềm?
a.Phân tích và thiết kế
b.Mã hóa chương trình
c.Tất cả các phương án đều đúng
d.Khảo sát bài toán


40.Thuật tốn phải có đặc trưng cơ bản?

a.Hữu hạn, đúng đắn, khả dụng, phổ dụng
b.Hữu hạn, khả dụng, đúng đắn, đơn giản
c.Hữu hạn, đúng đắn, nhanh gọn
d.Đúng đắn, phổ dụng, hiệu quả

41.Lập trình nhằm mục đích?
a.Ứng dụng máy tính trong thực tế
b.Tăng tốc độ cho máy tính
c.Tạo ra máy tính
d.Tất cả các phương án đều đúng

42.Chương trình dạng mã nguồn là?
a.Chương trình sau khi biên dịch
b.Chương trình sau khi biên soạn
c.Chương trình chạy được trên máy
d.Chương trình ngơn ngữ máy

43.Lập trình (programming) là?
a.Viết chương trình cho máy tính
b.Đưa các phần mềm đã có lên máy
c.Nhập một bảng tính vào máy
d.Nhập một văn bản vào máy.

44.Chương trình dạng mã máy là?
a.Chương trình sau khi biên dịch
b.Chương trình sau khi biên soạn
c.Chương trình ngơn ngữ máy


45.Đoạn chương trình sau in ra màn hình T bằng bao

nhiêu?
int i=5, T=10;
do {
if (i%2==0) T+=i;
i += 2;
}while (i<10);
printf("%d",T);
a.Một giá trị khác
b.10
c.50
d.80

46.Sau khi thực thi đoạn mã sau, giá trị của x là gì?
int i, x=0 ;
for (i=1 ; i<10 ; i++)
{
if ( i%2==1) x = x+i ;
else x++ ;
break;
}
printf ("%d ", x);
a.0
b.Cả 3 phương án đều sai
c.10
d.1

47.Nếu câu lệnh lặp sau được thực hiện thì kết quả in ra
màn hình là gì?
int i;
for (i=0; i<10; i++)

{ printf("%d ",i);
i=i+2;


}
a.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
b.0 3 6 9
c.1 3 5 7 9
d.2 4 6 8

48.cho chương trình:
int a,b;
printf("\nNhap a: ");
scanf("%d",&a);
printf("\nNhap b: ");
scanf("%d",&b);
while(a!=b){
if(a>b)
a=a-b;
else
b=b-a;
}
printf("%d",a);
Anh/chị hãy cho biết kết quả hiện ra là gì?
a.Số a được nhập vào
b.Bội số chung nhỏ nhất của a và b được nhập vào
c.Số b được nhập vào
d.Ước số chung lớn nhất của a và b với a, b được nhập vào từ bàn phím

49.Nếu đoạn mã sau được thực thi, số chuỗi "Hello" được

xuất ra trên màn hình là bao nhiêu lần?
int x=10, y=20;
while (x{
printf ("Hello");
x+=3;
}


a.Một giá trị khác
b.10
c.4

50.Đoạn mã sau đây : for (;;) là :
a.Đoạn mã lệnh này không đúng cú pháp
b.Lặp lại mãi mãi không dừng
c.Tất cả các phương án đều sai
d.Bị bỏ qua không được thực hiện, nhưng vẫn đúng cú pháp

51.Cấu trúc lệnh nào sau đây sẽ không thực hiện nhóm
lệnh lặp nếu ngay lần đầu tiên biểu thức điều kiện sai:
a.while
b.for
c.if
d.Cả 3 đáp án đều đúng

52.Cấu trúc lệnh nào sau đây thực hiện kiểm tra điều kiện
sau khi thực hiện nhóm lệnh lặp:
a.if
b.while

c.do..while
d.for

53.Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì?
int main()
{
int i;
for (i=2; i<=4; i+=2)
printf("%3d",i);
return 0;
}


a.Chương trình khơng chạy được
b.2 3 4
c.1 2 3 4
d.2 4

54.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
for (i=2; ; i++)
printf("%5d",i);
}
Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình
a.2
b.1 2
c.Chương trình lỗi

d.Chương trình lặp vơ hạn

55.Đoạn đoạn mã sau cho kết quả cuối cùng của S là bao
nhiêu?
int S=10;
for (int i=0; i<3;i++)
for (int j=0;j<3;j++)
if ((i+j)%2==1) S+=2;
else S--;
printf("%d",S);
a.31
b.13
c.Một giá trị khác
d.9


56.Nếu đoạn mã sau được thực thi, kết quả in ra màn hình
sẽ là?
int i=0;
while (i<10)
{ printf("%d ",i);
i=i+1;
if (i>5) break;
}
a.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
b.0 1 2 3 4 5
c.5
d.0

57.Cấu trúc lệnh rẽ nhánh để yêu cầu máy tính:

a.Thực hiện các lệnh từ dưới lên
b.Thực hiện một nhóm lệnh theo điều kiện tương ứng
c.Lặp lại thực hiện một nhóm lệnh
d.Bỏ qua thực hiện một nhóm lệnh

58.Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện,
thì d có giá trị bao nhiêu?
int i, j, d=0;
for (i=0; i<10; i++)
for (j=0; j<10; j++)
d++;
Chọn đáp án
a.
b.10
c.20
d.100


59.Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao
nhiêu?
int i= 1, S=1;
do{
S+= 5*i - 2;
i+=3;
}while (i<15);
a.126
b.186
c.166
d.146


60.Nếu đoạn đoạn mã sau được thực thi, giá trị của S là
gì?
int i=3, j=10 , S=0;
while (2*i+5*j<100)
{ S += i+j;
i+=2;
j += 5;
}
a.33
b.23
c.53
d.43

61.Tính tuần tự của máy khi thực hiện chương trình là?
a.Từ trên xuống dưới
b.Từ trên xuống và trái sang phải
c.Từ trái sang phải
d.Từ trên xuống và phải sang trái


62.Đoạn chương trình sau in ra màn hình S bằng bao
nhiêu?
int i=1, S=0;
do {
if (i%2!=0) S+=i;
i += 2;
}while (i<10);
printf("%d",S);
a.25
b.50

c.9
d.Một giá trị khác

63.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
for (i=1; i<5; i++)
printf("%5d",i);
}
Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình?
a.1 2 3 4
b.1 3 5 7
c.4 3 2 1
d.2 4 6 8

64.anh/chị hãy cho biết cần khai báo lặp for nào sau đây
viết sai?
a.
for(int i=1,j=0;i<9,j<5;i++,j++)
cout<

b.
for(int j=0, j<10, j++)
cout<c.
for(int i = 1; i<10; i++)
cout<< i;

d.
for(int i=0,j=1;i<9;i++)
cout<
65.Nếu đoạn mã sau được thực thi, nhóm lệnh lặp sẽ lặp
bao nhiêu lần?
int a=5, b=8;
while (a!=b)
{
if (a>b) a=a-b;
else b=b-a;
}
a.2
b.4
c.3
d.1

66.Anh/chị hãy cho biết đoạn chương trình nào sau đây
cho in kết quả là 10 lên màn hình?
a. int j=0;
while(j<10)
j++;
cout<b. int j;
for(j=0;j<10;j++)
cout<c. int j=0;


while(j<10)

cout<d. int j;
for(j=0;j<10;j++)
j=j+1;
cout<
67.Cho đoạn chương trình:
int n=0,i;
while(1)
{
printf("\nNhap so nguyen: ");
scanf("%d",&i);
if(i<0)
{
continue;
}
else
n=n+i;
if(i==0)
break;
}
Để dừng vòng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiêu?
Chọn đáp án
a.Nhập i là 1
b.Nhập i là số âm
c.Nhập i là số dương
d.Nhập i là 0

68.Đâu là đoạn mã SAI khi viết câu lệnh rẽ nhánh if?
a. if(a<b&&a>c)

printf(“c - Min”);
printf(“b - Max”);
else


printf(“Khong xac dinh”);
b. if(a>b)
printf(“b be hon a”);
c. if(a<b&&a>c)
{
printf(“c - Min”);
printf(“b - Max”);
}
d. if(a>b)
printf( "a - max") ;
else
printf("b - max") ;

69.Anh/chị hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình
sau:
int n=1;
n+=2;
switch ( n ) {
case 1: cout<<"So Mot"; break;
case 2: cout<<"So Hai"; break;
case 3: cout<<"So Ba"; break;
default: cout<<"So n > 3";
}
a.So Ba
b.So n > 3

c.So Mot
d.So Hai

70.Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện,
thì k có giá trị bao nhiêu?
int i, j, k=0;
for (i=0; i<5; i++)


for (j=0; j<5; j++)
k++;
a.50
b.5
c.10
d.25

71.Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao
nhiêu?
int i= 1, S=1;
while (i<=20)
{
S+= 2*i+2;
i+=4;
}
a.102
b.101
c.99
d.100

72. Nếu đoạn đoạn mã sau đây được thực thi, thì biến t có

giá trị bao nhiêu?
int d=10, t ;
switch (d)
{
case 10: t=100;
case 7 : t=50; break;
default : t=0;
}
Chọn đáp án
a.100
b.150
c.50


d.0

73. Đoạn đoạn mã sau cho kết quả cuối cùng của S là bao
nhiêu?
int i= 10, S=0;
for ( ; i<2 ; i++ ) S+= i;
Chọn đáp án
a.1
b.11
c.0
d.10

74. Trong một chương trình có thể chứa:
a.Chỉ chứa hàm chương trình chính
b.Khơng q 2 hàm trừ chương trình chính
c.Nhiều hàm

d.Duy nhất một hàm ngồi chương trình chính

75. Kết quả đoạn chương trình sau bằng bao nhiêu?
int sum (int a, int &b)
{
a=a+5;
return a+b;
}
void main ()
{
int a =2 , b= 7;
printf(“%5d”, sum(a,b));
print(“%5d%5d”, a, b);
}
a.9 7 7
b.9 2 7


c.14 7 7
d.14 2 7

76. Hàm sau cho kết quả (trả về) giá trị 28 với lời gọi nào
sau đây:
int H( int x ){
if (x>0) return x+20;
else return x; }
a.H(18);
b.H(7)
c.H(8)
d.H(28)


77. Các yếu tố cơ bản để viết hàm gồm:
a.Tên hàm, thuật toán
b.Đầu vào, đầu ra, tên hàm
c.Đầu vào, thuật toán, đầu ra
d.Thuật tốn

78. Cho chương trình sau:
#include <stdio.h>
int sum(int a, int b);
int main()
{
int a=5, b =9;
printf("\nTong: %d", sum(a,-b));
}
int sum(int a, int b){
return a+b;
}
Anh/chị hãy cho biết kế quả của chương trình trên?
a.Tong: -14


b.Tong: 14
c.Tong: -4
d.Tong: 4

79. Cần khai báo mảng hai chiều a gồm tối đa 5 hàng và 6
cột chứa các số nguyên thì đâu là khai báo đúng?
a.int a[6][5];
b.int a[5][6];

c.int a[6][6];
d.int a[5][5];

80. Khai báo mảng sau đây gồm:
int a[] = {3,2,5,3,2,7,5};
a.Không xác định số phần tử
b.4 phần tử
c.10 phần tử
d.7 phần tử

81. Cho khai báo:
int a[ ] = {2, 4, 6, 8};
Kết quả của câu lệnh sau là gì?
printf(“%5d”,a[0]);
a.2
b.4
c.6
d.8

82. Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n
là số phần tử):
for( tong=0, i=0; i < n-1; i++)
if( a[i] > 0 ) { tong = tong + a[i]; }
a.Tính tổng các phần tử có giá trị dương trên mảng


b.Tính tổng các phần tử khơng âm trên mảng
c.Tính tổng các phần tử âm trên mảng
d.Tính tổng các phần tử trên mảng


83. Để biết độ dài của xâu s ta sử dụng lệnh?
a.strcat( s, t)
b.strcpy(s,t)
c.strcmp(s,t)
d.strlen( s)

84. Lệnh sau làm gì:
char s[256];
a.Khai báo mảng chứa ký tự có 255 phần tử
b.Khai báo mảng
c.Khai báo xâu có ký tự là 256
d.Khai báo xâu ký tự

85. Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n
là số phần tử):
for( i=k=1; i{ if( a[i] != a[0] )
{ a[k]=a[i]; k++; }
}
a.Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng giống phần tử đầu
b.Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng khác phần tử đầu
c.Xóa các phần tử khác phần tử đầu
d.Xóa các phần tử giống phần tử đầu

86. Các phần tử của mảng sau đây có chỉ số:
int a[100];
a.Từ 1 đến 99



×