Y
Tiếng Anh..............................................................................................................1
I.
Các thì cơ bản...............................................................................................1
II. Bị Động..........................................................................................................2
III. câu điều kiện................................................................................................2
IV.
So Sánh........................................................................................................2
V.
Wish (câu mong ước)...................................................................................3
VI.
câu gián tiếp ( chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp)...................................3
1.
lùi thì.........................................................................................................3
2.
động từ khuyết thiếu...............................................................................3
3.
thay đổi từ chỉ thời gian,nơi chốn..........................................................4
4.
chủ ngữ/ tân ngữ......................................................................................4
5.
câu trực tiếp ở dạng câu kể.....................................................................4
6.
câu trực tiếp ở dạng câu hỏi...................................................................4
a.
dạng câu hỏi Yes/No question..............................................................4
b.
dạng câu hỏi Wh-question( what/why/where/when/which/how)......5
7.
câu trực tiếp ở dạng mệnh lệnh(V/Don’t + V/Please)...........................5
VII.
So / Such / Too / Enough..........................................................................5
VIII.
Mệnh đề quan hệ.....................................................................................5
IX. Mệnh đề chỉ mục đích(To / So That / In Order to / In Order That / So
As To /So That).....................................................................................................5
1.
So That / In Order That..........................................................................5
2.
To/In order to/So as to.............................................................................6
3.
Cách nối câu.............................................................................................6
X.
a.
So That/ In Order That........................................................................6
b.
To/In Order To/So As To......................................................................6
Mệnh đề chỉ sự đối lập.................................................................................6
1.
Although/ Though / Even Though..........................................................6
2.
In spite of / Despite..................................................................................6
XI. mệnh đề chỉ thời gian ( As soon as /When /While /As /Until /Till
/Once /Before /By the time /After / As long as / So long as /Since )..................6
1.
Diễn đạt thời gian trong tương lai..........................................................6
2.
diễn đạt thời gian trong quá khứ...........................................................7
a.
một hành động này đang sảy ra một hành động khác chen vào......7
b.
hai hành động diễn ra song song.........................................................7
c.
đối với hiện tại hồn thành ( sau since ln chia ở quá khứ đơn ). .7
d.
hành động hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ.........7
XII.
Quy tắc phát âm ,trọng âm.....................................................................7
1.
phát âm s,es..............................................................................................7
2.
thêm –es vào các từ tận cùng là.............................................................7
3.
phát âm ed................................................................................................8
4.
trọng âm...................................................................................................8
4.1.
từ có 2 âm tiết....................................................................................8
4.2.
từ 3 âm tiết.........................................................................................8
XIII.
Mạo Từ ( A/ An/ The ).............................................................................8
1.
“The”........................................................................................................8
2.
“ A/ An ”...................................................................................................9
3.
ɵ.................................................................................................................9
360 Động Từ Bất Quy Tắc...................................................................................9
Tiếng Anh
I.
Các thì cơ bản
Thì
Quá khứ
Hiện tại
Tương lai
Loại
Đơn
S + V(ed) + O
S + V +O
S + Will + V
Tiếp
diễn
S + Was/Were
+ Ving + O
S + Am/Is/Are + Ving +O
S + Will Be + Ving
Hoàn
thành
S + Had +
V(p )
S + Has/Have + V(p )
S + Will Have + V(p )
Hoàn
thành
tiếp
diễn
S + Had Been
+ Ving
S + Has/Have + Been + Ving
S + Will Have Been
+ Ving
Dấu
hiệu
nhận
biết
2
2
2
-Đơn:
yesterday, last
(night/ week/
month/
year),ago
-Tiếp diễn: at
the moment,
While, when,
as, at
-Đơn: every (every day, every
week, every month, ...), Always
, usually, often, sometimes,
seldom, rarely, hardly, never.
-Tiếp diễn: Now, right now, at
present, at the moment,
câu trước đó là một câu chỉ
mệnh lệnh: Look!, Watch! Be
quite!
-Hoàn thành:
-Hoàn thành: Already, yet,
until then, by
just, ever, never, since, for,
the time, prior
recently,
to that time,
before, after,
for, as soon as,+ for + khoảng thời gian (for a
year, for a long time)
by
-Đơn: tomorrow,
Next day/ Next week/
next month/ next year,
in + thời gian,
probably, perhaps
-Tiếp diễn: + at this
time/ at this moment +
thời gian trong tương
lai
+ at + giờ cụ thể +
thời gian trong tương
lai
-Hoàn thành:+ By +
thời gian tương lai,
+By the end of + thời
+since
+
mốc/điểm
thời
gian(since
gian trong tương lai,
-Hoàn thành
1992,
since
June)
tiếp diễn: until
1
then, by the +so far = until now = up to now =+Before + thời gian
time, prior to
up to the present
tương lai
that time,
-Hoàn thành tiếp diễn: all +By the time …
before, after
day, all week, all month, since,
-Hoàn thành tiếp
for, for a long time, almost
diễn:
every day this week, recently,
lately, in the past week, in
recent years, up until now, and For + khoảng thời
gian + by/ before +
so far.
mốc thời gian trong
tương lai
II.
Bị Động
Loại
Công thức
Hiện tại đơn
S + Am/Is/Are + P
Hiện tại tiếp diễn
S + Am/Is/Are + Being + P
Hiện tại hoàn thành
S + Have/Has + Been + P
Quá khứ đơn
S + Was/Were + P
Quá khứ tiếp diễn
S + Was/Were + Being +P
Quá khứ hoàn
thành
S + Had Been + P
Tương lai đơn
S + Will + P
Động từ khuyết
thiếu
S + Model Verb + Be + P
III.
Loạ
i
II
II
II
II
II
II
II
II
câu điều kiện
Dấu Hiệu
Công thức
2
1
Có ở hiện tại
2
Khơng có thực ở
hiện tại
3
Khơng có thật
trong quá khứ
IV.
If + S +V(s,es), S + Will/Can/Shall + V
If + S + V(2/ed), S
+Would/Could/Should + V
If + S +Had + V(p ,ed),S + Would/Could
+ Have + V(p ,ed)
II
II
So Sánh
Loại
Tính từ
ngắn
Dạng
Công thức
So sánh hơn
S + Be + Adj -er + Than + S
So sánh bằng
S + Be + As + Adj + As +S
So sánh nhất
The + Adj -est
So sánh hơn
S + Be + More + Adj + Than +
S
ngắn
1
1
2
2
ngắn
Dài
1
2
Tính từ dài
V.
So sánh bằng
S + Be + As + Adj + As + S
So sánh hơn
nhất
The Most + Adj
1
2
Dài
Wish (câu mong ước)
+: S + Wish(es) + S + V(ed) + O
Loại
1
Khơng có thực ở hiện
- : S + Wish(es) + S + Didn’t +
tại
Loại
2
Khơng có thực ở q
khứ
V
+: S + Wish(es) + S + Had + V(P )
II
3
- : S + Wish(es) + S + Hadn’t
+V
+: S + Wish(es) + S + Would/Could
+V
Loại
3
Mong ước ở tương lai
- : S + Wish(es) + S + Wouldn’t
+V
VI.
câu gián tiếp ( chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp)
1. lùi thì
Hiện tại đơn (V/V(s,es))
Quá khứ đơn(Ved)
Hiện tại tiếp diễn (Am/Is/Are +
Ving)
Quá khứ tiếp diễn (Was/Were
+Ving)
Hiện tại hoàn thành ( Have/Has +
Vp )
Quá khứ hoàn thành(Had +P )
Quá khứ đơn (Ved)
Quá khứ hoàn thành(Had +P )
Quá khứ tiếp diễn (Was/Were +
Ving)
Quá khứ tiếp diễn ( Had +Been
+Ving)
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn ( Will + V)
Tương lai trong quá khứ ( Would
+ V)
Tương lai gần ( Am/Is/Are + Going
to +V)
2. động từ khuyết thiếu
Was/Were +Going to +V
II
II
II
Can
Could
May
Might
4
Must
Had to
Will
Would
3. thay đổi từ chỉ thời gian,nơi chốn
Today
That day
Yesterday
The day before
Next week
The following week
Tomorrow
The next / following
day
Ago
Before
Now
Then
The day before
yesterday
Two days before
The day after tomorrow
Two days after
This week
That week
Last week
The week before
Last night
The night before
This/ That
That
These
Those
Here
There
4. chủ ngữ/ tân ngữ
I/me
She, he / Her,
him
5
We/our
They / Them
You/you I, we / Me, us
5. câu trực tiếp ở dạng câu kể
Said
S
+
(clause: mệnh đề)
Said to Sb that+clause
Told Sb
6. câu trực tiếp ở dạng câu hỏi
a. dạng câu hỏi Yes/No question
asked
asked sb
S wondered
+
if
+
whethe
r
+claus
e
wanted to
know
b. dạng câu hỏi Wh-question( what/why/where/when/which/how)
asked
S
+
asked sb
này)
+ clause(wh-word+S+v(thì))(ko đảo ngữ vế
Wondered
(Wh-word: Từ hỏi)
wanted to know
7. câu trực tiếp ở dạng mệnh lệnh(V/Don’t + V/Please)
S + Asked/told/ordered/advised/wanted/warned + sb + (not) to V
VII.
So
So / Such / Too / Enough
S + Be + So + Adj + That …( cái gì quá đến mức…)
6
Such
S + Be + Such + A/An + Adj +N +That…(cái gì quá đến
mức…)
Too
S + Be + Too + Adj + (For someone) + ToV(cái gì quá
đến mức)
Enoug
h
S + Be + Adj + Enough + ToV (cái gì đủ để làm gì)
VIII.
Mệnh đề quan hệ
Who
N
+ Who + V +O
Who
m
N
+ Who + S +V
Whic
h
N
+Which + V +O
(chỉ người)
(chỉ người)
(chỉ vật)
N + That + V+ O , N + That + S + V
That
Why
(thay thế cho Who/Whom/Which khi danh từ ở mệnh đề 1 chưa rõ
nghĩ )
N
(lý do)
+ Why + S + V
Wher N
e
+ Where + S +V
When N
+ When + S +V
(địa điểm)
(thời gian)
IX.
Mệnh đề chỉ mục đích(To / So That / In Order to / In Order
That / So As To /So That)
1. So That / In Order That
S+ V +So That / In Order That + S +( Can / Could) +V
Nếu trong trường hợp ko có NOT thì dùng CAN/COULD , cịn nếu
có thì dùng WON’T/WOULDN’T
7
2. To/In order to/So as to
S +V + To/In order to/So as to + V
Nếu có NOT thì để NOT trước TO
3. Cách nối câu
a. So That/ In Order That
Trong câu thứ 2 nếu có các động từ Want,Like,Hope thì phải
bỏ rồi thêm Can/Could/Will/Would
Nếu sau các chữ Want,Like,Hope là tân ngưc thì lấy tân ngữ
làm chủ ngữ
b. To/In Order To/So As To
Chỉ áp dụng khi 2 tân ngữ của 2 câu giống nhau
Bỏ tân ngữ câu sau , bỏ các chữ Want ,Like ,Hope giữ lại động
từ sau nó
X.
Mệnh đề chỉ sự đối lập
1. Although/ Though / Even Though
S+V
although / (even) though + S + V
Although / (Even) Though + S + V, S +V
2. In spite of / Despite
S + V + in spite of / despite + N / Ving
In spite of / Despite + N / Ving, S + V
XI.
mệnh đề chỉ thời gian ( As soon as /When /While /As /Until
/Till /Once /Before /By the time /After / As long as / So long as
/Since )
1. Diễn đạt thời gian trong tương lai
S+ V( tương lai )/ be going to + V +
When
+ S + V (hiện tại đơn)/(hiện tại hoàn thành)
As soon
as
After
8
Before
Until
2. diễn đạt thời gian trong quá khứ
When
As soon
as
S + V(quá khứ đơn)+ After
+S + V(quá khứ đơn)
Before
Until
a. một hành động này đang sảy ra một hành động khác chen vào
S +V
Whil
e
( quá khứ đơn)
S+V
( quá khứ tiếp diễn)
As
S+V
Whe
n
( quá khứ tiếp diễn)
S +V
( quá khứ đơn)
b. hai hành động diễn ra song song
S+V
(quá khứ tiếp diễn )
+ While + S + V
(quá khứ tiếp diễn )
c. đối với hiện tại hồn thành ( sau since ln chia ở q khứ đơn )
S+V
( hiện tại hoàn thành )
+
sinc
e
+S+V
( quá khứ đơn)
d. hành động hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ
S+V
After
( quá khứ đơn )
As soon as
S+V
(quá khứ hoàn thành )
Before
S+V
(quá khứ hoàn thành )
By the
time
S+V
( quá khứ đơn )
9
XII.
Quy tắc phát âm ,trọng âm
1. phát âm s,es
/s/ Th , p , k , f , t
/ S , ss , ch , sh , x , z , o , ge ,
iz/ ce
/z/ Còn lại
2. thêm –es vào các từ tận cùng là
O , S , Z , X , Sh , Ch
10
3. phát âm ed
/ T,d
id/
/t/
P , f , k , s , sh , ss , ch , gh , ph , ce ,
ge
/d/ Cịn lại
4. trọng âm
4.1.
từ có 2 âm tiết
Danh ,tính rơi vào 1
Tận cùng là OO,OON thì rơi vào chính những từ này
Động rơi vào 2
Những từ có tận cùng là OW,EN,Y,EL,LE,ER,ISH,AGE thì rơi vào1
Những từ có tận cùng là ATE rơi vào chính nó
4.2.
từ 3 âm tiết
Tận cùng là tion ,ation, ic, ical, ity, ial, ially, itive, logy, graphy, try
thì rơi vào âm tiết gần nó
Ngoại trừ ‘Television
Tận cùng là ee, eer, ese, ain, aire, ique, esque
Ngoại trừ com’mittee,’coffee
Danh động từ, tính từ tận cùng là ATE thì rơi vào âm tiết thứ 3 tính
từ cuối lên
XIII.
Mạo Từ ( A/ An/ The )
1. “The”
Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người
nghe và người nói đều biết.
11
“The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc
biệt, duy nhất.
Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số
nhiều.
“The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một
mệnh đề.
Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như "First"
(thứ nhất), "Second" (thứ nhì), "only" (duy nhất)
"The" + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một
loài hoặc đồ vật
"The" dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định
Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng
lớp trong xã hội
2. “ A/ An ”
“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng
“An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và
dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
Từ “A” và “An” dùng khi danh từ người nói nhắc đến khơng đặc
biệt.
“A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với
người nghe (người nghe chưa biết gì về thứ này). Sau khi giới
thiệu, người nói có thể dùng mạo từ “The” khi nhắc tới vật đó.
Trong một số trường hợp, “A”, “An” được dùng với danh từ số ít
3. ɵ
Mạo từ khơng được sử dụng khi nói về sự việc chung hoặc nhắc
tới ví dụ.
Một số tên quốc gia, thành phố, các bang không dùng mạo từ đứng
trước.
12
Tên các môn học không sử dụng mạo từ\
Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường.
Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách
Trước tên gọi các bữa ăn.
Trước các tước hiệu
Trong một số trường hợp đặc biệt: In spring/in autumn (vào mùa
xuân/mùa thu), last night (đêm qua), next year(năm tới), from
beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang
phải).
360 Động Từ Bất Quy Tắc
Stt
1
2
3
4
5
6
Động từ
nguyên mẫu
Quá khứ đơn
Quá khứ phân
từ
Nghĩa của
động từ
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu
lại
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
đánh thức,
thức
backslide
backslid
backslidden /
backslid
tái phạm
be
was/were
been
thì, là, bị. ở
bear
bore
borne
mang, chịu
dựng
13
7
beat
beat
beaten / beat
đánh, đập
8
become
became
become
trở thành
befall
befell
befallen
xảy đến, xảy
ra
begin
began
begun
bắt đầu
behold
beheld
beheld
nhìn ngắm,
trơng thấy
bend
bent
bent
rẽ, làm cong
beset
beset
beset
bao quanh,
bao vây
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ, tỏ
ra
bet
bet / betted
bet / betted
đánh cược,
cá cược
bid
bid
bid
trả giá, cơng
bố
17
bind
bound
bound
buộc, trói
18
bite
bit
bitten
cắn
19
bleed
bled
bled
chảy máu
9
10
11
12
13
14
15
16
14
20
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
đập vỡ, làm
gãy
breed
bred
bred
chăm sóc,
dạy dỗ
23
bring
brought
brought
mang đến
24
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
browbeat
browbeat
browbeaten /
browbeat
hăm dọa
26
build
built
built
xây dựng
27
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ
òa
bust
busted / bust
busted / bust
làm bể, làm
vỡ
buy
bought
bought
mua
cast
cast
cast
ném, tung,
thải, loại
catch
caught
caught
bắt, chụp
21
22
25
28
29
30
31
32
15
chide
chid/ chided
chid/ chidden/
chided
mắng chửi
choose
chose
chosen
chọn, lựa
cleave
clove/ cleft/
cleaved
cloven/ cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cling
clung
clung
bám vào,
dính vào
37
clothe
clothed / clad
clothed / clad
che phủ
38
come
came
come
đến, đi đến
39
cost
cost
cost
có giá là
creep
crept
crept
bị, trườn,
lẻn
41
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
42
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
43
cut
cut
cut
cắt, chặt
daydream
daydreamed /
daydreamt
daydreamed /
daydreamt
nghĩ vẩn vơ,
mơ mộng
deal
dealt
dealt
giao thiệp
33
34
35
36
40
44
45
16
46
dig
dug
dug
dào
disprove
disproved
disproved /
disproven
bác bỏ
dive
dove/ dived
dived
lặn; lao
xuống
49
do
did
done
làm
50
draw
drew
drawn
vẽ; kéo
dream
dreamt/
dreamed
dreamt/
dreamed
mơ thấy
52
drink
drank
drunk
uống
53
drive
drove
driven
lái xe
54
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
55
eat
ate
eaten
ăn
56
fall
fell
fallen
ngã; rơi
feed
fed
fed
cho ăn; ăn;
nuôi;
58
feel
felt
felt
cảm thấy
59
fight
fought
fought
chiến đấu
47
48
51
57
17
find
found
found
tìm thấy;
thấy
fit
fitted / fit
fitted / fit
làm cho vừa,
làm cho hợp
62
flee
fled
fled
chạy trốn
63
fling
flung
flung
tung; liệng
64
fly
flew
flown
bay
65
forbear
forbore
forborne
nhịn
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm đốn;
cấm
forecast
forecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đốn
68
foresee
foresaw
foreseen
thấy trước
69
foretell
foretold
foretold
đốn trước
70
forget
forgot
forgotten
qn
71
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
freeze
froze
frozen
(làm) đơng
lại
60
61
66
67
72
18
73
get
got
got/ gotten
có được
74
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo, thắt,
buộc
76
give
gave
given
cho
77
go
went
gone
đi
grind
ground
ground
nghiền; xay,
mài, dũa
79
grow
grew
grown
mọc; trồng
80
handwrite
handwrote
handwritten
viết tay
hang
hung
hung
móc lên; treo
lên
82
have
had
had
có
83
hear
heard
heard
nghe
84
heave
hove/ heaved
hove/ heaved
trục lên
85
hew
hewed
hewn / hewed
chặt, đốn
hide
hid
hidden
giấu; trốn;
nấp
75
78
81
86
19
87
hit
hit
hit
đụng
88
hurt
hurt
hurt
làm đau
inbreed
inbred
inbred
lai giống cận
huyết
inlay
inlaid
inlaid
cẩn; khảm
input
input
input
đưa vào (máy
điện toán)
inset
inset
inset
dát; ghép
interbreed
interbred
interbred
giao phối, lai
giống
interweave
interwove /
interweaved
interwoven /
interweaved
trộn lẫn, xen
lẫn
interwind
interwound
interwound
cuộn vào,
quấn vào
96
keep
kept
kept
giữ
97
kneel
knelt/ kneeled
knelt/ kneeled
quỳ
knit
knit/ knitted
knit/ knitted
đan, gắn
chặt
know
knew
known
biết; quen
biết
89
90
91
92
93
94
95
98
99
20
10
0
lay
laid
laid
đặt; để
10
1
lead
led
led
dẫn dắt; lãnh
đạo
10
2
lean
leaned / leant
leaned / leant
dựa, tựa
10
3
leap
leapt
leapt
nhảy; nhảy
qua
10
4
learn
learnt/ learned
learnt/ learned
học; được
biết
10
5
leave
left
left
ra đi; để lại
10
6
lend
lent
lent
cho mượn
(vay)
10
7
let
let
let
cho phép; để
cho
10
8
lie
lay
lain
nằm
10
9
light
lit/ lighted
lit/ lighted
thắp sáng
11
0
lose
lost
lost
làm mất; mất
21
make
made
made
làm; sản
xuất
11
2
mean
meant
meant
có nghĩa là
11
3
meet
met
met
gặp mặt
11
4
miscast
miscast
miscast
chọn vai đóng
khơng hợp
11
5
misdeal
misdealt
misdealt
chia lộn bài,
chia bài sai
11
6
misdo
misdid
misdone
phạm lỗi
11
7
mishear
misheard
misheard
nghe nhầm
11
8
mislay
mislaid
mislaid
để thất lạc
mislead
misled
misled
làm lạc
đường, làm
mê mụi
12
0
mislearn
mislearned /
mislearnt
mislearned /
mislearnt
học nhầm
12
1
misread
misread
misread
đọc sai
111
11
9
22
12
2
misset
misset
misset
đặt sai chỗ
12
3
misspeak
misspoke
misspoken
nói sai
12
4
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính
tả
12
5
misspend
misspent
misspent
tiêu phí, bỏ
phí
12
6
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi,
lầm lẫn
12
7
misteach
mistaught
mistaught
dạy sai
12
8
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
12
9
miswrite
miswrote
miswritten
viết sai
13
0
mow
mowed
mown/ mowed
cắt, gặt
13
1
offset
offset
offset
đền bù
13
2
outbid
outbid
outbid
trả hơn giá
23