Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến 1954

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.94 KB, 14 trang )




VIỆT NAM TỪ NĂM 1945
ĐẾN NĂM 1954


Câu 1. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, tình hình nước ta gặp nhiềề
u khó khăn, trong đó nguy hiềể
m nhâấ
t là gì?

A. Ngoại xâm và nội phaển phá hoại.
B. Chính quyềền cách mạng cịn non trẻể.
C. Nạn đói tiềấp tục đẻ dọa đời sốấng cuểa
D. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân ta

nhân dân.
bị mù chữ.

Câu 2. Quân Trung Hoa Dân quốấ
c vào nước ta nhằm mục đích gì?

E. Giaểi
F. Giúp
G. Đánh
H. Cướp

giáp khí giới qn Nhật.
đỡ chính quyềề
n cách mạng nước ta.


quân Anh.
chính quyềề
n cách mạng cu
ểa ta.

Câu 3. Tình hình tài chính nước ta sau thăấ
ng lợi cu
ểa Cách mạng tháng Tám như thềấnào?

I. Tài
J. Tài
K. Tài
L. Tài

chính bước đâề
u được xây dựng.
chính trốấ
ng rốỗ
ng.
chính phát triềể
n.
chính lệ thuộc vào Nhật và Pháp.


4. Tàn dư văn hóa lạc hậu do chềấđộ thực dân, phong kiềấ
n đềểlại sau Cách mạng tháng Tám như thềấnào?

A. Nềền
B. Nềền
C. Nềền

D. Hơn

văn hóa đậm đà ba
ển săấ
c dân tộc.
văn hóa hiện đại thẻo kiềể
u phương Tây.
văn hóa chịu a
ểnh hươ
ể ng và tác động cu
ểa văn hóa Nhật Ba
ển.
90% dân sốấkhống biềấ
t chữ.

5. Đa
ểng và Chính phu
ể đã thực hiện sách lược đốấ
i ngoại mềề
m dẻ
ểo sau Cách mạng tháng Tám vì lí do nào?

E. Kẻể thù cịn mạnh, đang ra sức chốấng phá chính quyềền cách mạng.
F. Pháp được sự giúp đỡ và hậu thuâỗn cuểa qn Anh.
G. Chính quyềền cách mạng cịn non trẻể, lực lượng cịn yềấu, đốấi phó
H. Trung Hoa Dân quốấc dùng tay sai đềểchốấng phá cách mạng.

với nhiềề
u kẻ
ể thù sẽ bâấ

t lợi cho ta.

6. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Chính phu
ể Việt Nam Dân chu
ể Cộng hịa kí kềấ
t với Pháp vì lí do chu
ể yềấ
u nào?

I. Tránh đụng độ với nhiềều kẻể thù trong cùng một thời gian.
J. Đềểnhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốấc vềềnước.
K. Tranh thuể thời gian hịa hỗn đềểphát triềển lực lượng.
L. Có thời gian chuyềển các cơ quan Trung ương đềấn nơi an toàn.


7. Bài học kinh nghiệm từ việc kí kềấ
t Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đa
ểng ta vận dụng như thềấnào trong chính sách đốấ
i ngoại hiện nay?

A. Lợi dụng sự uểng hộ cuểa các tốểchức quốấc tềấ.
B. Kiền trì trong đâấu tranh baểo vệ lợi ích quốấc gia.
C. Sự đốềng thuận trong việc giaểi quyềất tranh châấp.
D. Cứng răấn vềềnguyền tăấc, mềềm dẻểo vềềsách lược.
8. Đường lốấ
i kháng chiềấ
n chốấ
ng thực dân Pháp cu
ểa Đa
ểng ta được thềểhiện trong các văn kiện


E. baển Quân lệnh sốấ1, Chỉể thị Toàn dân kháng chiềấn và Lời kều gọi toàn quốấc kháng chiềấn.
F. Tuyền ngốn Độc lập, Lời kều gọi toàn quốấc kháng chiềấn và tác phâểm Kháng chiềấn nhâất định
G. baển Quân lệnh sốấ1, Lời kều gọi toàn quốấc kháng chiềấn và Tuyền ngốn Độc lập.
H. Chỉể thị Toàn dân kháng chiềấn, Lời kều gọi toàn quốấc kháng chiềấn và tác phâểm Kháng chiềấn
9. Nội dung cu
ểa đường lốấ
i kháng chiềấ
n chốấ
ng thực dân Pháp (1946 – 1954) cu
ểa Đa
ểng ta là

I. toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thuể sự
J. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thuể sự
K. tự lực cánh sinh và tranh thuể sự uểng hộ cuểa
L. tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh

ểng hộ cu
u
ểa quốấ
c tềấ
.
ểng hộ quốấ
u
c tềấ
.
quốấ
c tềấ
.

sinh và tranh thu
ể sự u
ểng hộ cu
ểa quốấ
c tềấ
.

thăấ
ng lợi.

nhâấ
t định thăấ
ng lợi.


10. Cuộc chiềấ
n đâấ
u chốấ
ng thực dân Pháp trong 60 ngày đềm cu
ểa quân dân Hà Nội kềểtừ ngày 19 – 12 – 1946 đã hoàn thành xuâấ
t săấ
c nhiệm vụ

A. baểo vệ được thuể đố Hà Nội.
B. phá huểy nhiềều kho tàng cuểa thực dân Pháp.
C. tiều diệt toàn bộ quân Pháp ểơ thuể đố Hà Nội.
D. giam chân địch trong thành phốấmột thời gian

dài đềểta có thềm thời gian chuâể
n bị cho cuộc kháng chiềấ

n lâu dài.

11. Khi thực dân Pháp tiềấ
n cống lền Việt Băấ
c vào thu – đống năm 1947, Đa
ểng ta đã có chỉ
ể thị

E. “đánh
F. “phaểi
G. “phaểi
H. “phaểi

nhanh thăấ
ng nhanh”.
phòng ngự trước, tiềấ
n cống sau”.
phá tan cuộc tiềấ
n cống mùa đống cu
ểa giặc Pháp”.
thực hiện tiềấ
n cống chiềấ
n lược lền biền giới”.

12. Ý nghĩa quan trọng nhâấ
t cu
ểa chiềấ
n thăấ
ng Việt Băấ
c thu – đống năm 1947 là


I. chứng toể sự trươểng thành vượt bậc cuểa quân đội ta.
J. cuộc phaển cống lớn đâều tiền cuểa quân dân ta giành thăấng lợi.
K. chứng toể khaể năng quân dân ta có thềểđâểy lùi những cuộc tâấn cống cuểa Pháp.
L. buộc Pháp phaểi chuyềển từ “đánh nhanh thăấng nhanh” sang đánh lâu dài với ta.


13. Với việc đềềra kềấhoạch Rơ vẻ, vai trò cu
ểa Mĩ đốấ
i với cuộc chiềấ
n tranh ể
ơ Đống Dương như thềấnào?

A. Khống can thiệp vào cuộc chiềấn tranh ểơ Đống Dương.
B. Từng bước can thiệp sâu và dính líu trực tiềấp vào cuộc
C. Băất đâều trực tiềấp xâm lược Đống Dương.
D. Hâất căểng Pháp nhằm độc chiềấm Đống Dương.

chiềấ
n tranh ể
ơ Đống Dương.

14. Ý nghĩa quan trọng nhâấ
t cu
ểa chiềấ
n thăấ
ng Biền giới thu – đống năm 1950 là

E. chứng toể quân đội ta đềểtrươểng thành.
F. chiềấn dịch tiềấn cống lớn đâều tiền cuểa ta giành thăấng lợi.

G. chứng minh sự vững chăấc cuểa căn cứ địa Việt Băấc.
H. quân đội ta giành được thềấchuể động vềềchiềấn lược trền chiềấn

trường chính Băấ
c Bộ, mơ
ể ra bước phát triềể
n mới cu
ểa cuộc kháng chiềấ
n.

15. Chiềấ
n dịch tiềấ
n cống lớn đâề
u tiền cu
ểa bộ đội chu
ể lực Việt Nam trong cuộc kháng chiềấ
n chốấ
ng thực dân Pháp (1945 – 1954) là

I. chiềấn
J. chiềấn
K. chiềấn
L. chiềấn

dịch Thượng Lào năm 1954.
dịch Việt Băấ
c thu – đống năm 1947.
dịch Biền giới thu đống năm 1950.
dịch Điện Biền Phu
ể năm 1954.



Câu 16.Đại hội đại biềể
u lâề
n thứ hai cu
ểa Đa
ểng đã quyềấ
t định đốể
i tền Đa
ểng ta là:

A. Đaểng
B. Đaểng
C. Đaểng
D. Đaểng

Cộng sa
ển Việt Nam
Lao động Việt Nam
Cộng sa
ển Đống Dương
Dân chu
ể Việt Nam

Câu 17. Đại hội nào cu
ểa Đa
ểng được xẻm là “Đại hội kháng chiềấ
n thăấ
ng lợi”?


E. Đại
F. Đại
G. Đại
H. Đại

hội đại biềể
u lâề
n thứ nhâấ
t (3 – 1935).
hội đại biềể
u lâề
n thứ II (2 – 1951).
hội đại biềể
u toàn quốấ
c lâề
n thứ III (9 – 1960).
hội đại biềể
u toàn quốấ
c lâề
n thứ IV ( 12 – 1976).

Câu 18. Đa
ểng và Chính phu
ể quyềấ
t định phát động quâề
n chúng triệt đềểgia
ểm tố và ca
ểi cách ruộng đâấ
t (1953) là nhằm


I. Đâểy mạnh tăng gia saển
J. đềểbốềi dưỡng sức dân,
K. nhanh chóng khối phục
L. đáp ứng nhu câều lương

xuâấ
t trong nống nghiệp.
nhâấ
t là nống dân.
lại nống nghiệp.
thực phục vụ cho chiềấ
n trường.


Câu 19. Trước tình thềấsa lâề
y và thâấ
t bại cu
ểa Pháp ể
ơ Đống Dương, thái độ cu
ểa Mỹ đốấ
i với cuộc chiềấ
n tranh xâm lược Đống Dương như thềấnào?

A. Chuâển bị can thiệp vào cuộc chiềấn tranh Đống Dương.
B. Băất đâều can thiệp vào cuộc chiềấn tranh Đống Dương.
C. Can thiệp sâu vào cuộc chiềấn tranh Đống Dương.
D. Khống can thiệp vào cuộc chiềấn tranh Đống Dương.
Câu 20. Sau 8 năm tiềấ
n hành cuộc chiềấ
n tranh xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp gặp khó khăn gì?


E. Bước đâều gặp những khó khăn vềềtài chính.
F. Vùng chiềấm đóng ngày càng bị thu hẹp.
G. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thềấphòng
H. Hành lang Đống – Tây bị chọc thuểng.

ngự bị động.

Câu 21. Chu
ể trương cu
ểa Đa
ểng và Chính phu
ể trong đống – xuân 1953 – 1954 là

I. tâấn

cống vào những hướng quan trọng vềề chiềấ
n lược mà địch tương đốấ
i yềấ
u, buộc chúng pha
ểi bị động phân tán lực lượng đốấ
i phó với ta trền

những địa bàn xung yềấ
u mà chúng khống thềểbo
ể.

J. tâấn
K. tâấn
L. tâấn


cống vào những hướng quan trọng vềềchiềấ
n lược ể
ơ các đố thị lớn.
cống địch ể
ơ rừng núi – nơi lực lượng cu
ểa chúng mo
ểng, dềỗbị tiều diệt.
cống địch ể
ơ những nơi chúng tập trung quân, buộc chúng pha
ểi phân tán lực lượng.


Câu 22. Cuộc kháng chiềấ
n cu
ểa nhân dân Việt Nam chốấ
ng thực dân Pháp (1945 – 1954) được kềấ
t thúc bằng sự kiện nào?

A. Chiềấn thăấng lịch sưểĐiện Biền Phuể năm 1954.
B. Chiềấn thăấng Biền giới thu – đống năm 1950.
C. Hiệp định Giơ-nẻ-vơ vềềĐống Dương được kí kềất ( 21 – 7 –
D. Thăấng lợi cuểa cuộc Tiềấn cống chiềấn lược Đống – Xuân 1953

1954).
– 1954.

Câu 23. Tại sao Pháp lại châấ
p nhận đàm phán với ta ể
ơ Hội nghị Giơ-nẻ-vơ?


E. Do sức ép cuểa Liền Xố.
F. Pháp sợ Trung Quốấc đưa quân sang.
G. Pháp bị thâất bại ểơ Điện Biền Phuể.
H. Dư luận nhân dân thềấgiới phaển đốấi.
24. Hiệp định Giơ-nẻ-vơ năm 1954 là văn ba
ển pháp lý quốấ
c tềấghi nhận các quyềề
n nào cu
ểa các nước Đống Dương?

I. Được hươểng độc lập, tự do.
J. Các quyềền dân tộc cơ baển.
K. Được tốểchức Tốểng tuyềển cưểtự
L. Được chuyềển quân tập kềất thẻo

do.
giới tuyềấ
n quân sự tạm thời.


Câu 25. Nguyền nhân cơ ba
ển quyềấ
t định tới thăấ
ng lợi cu
ểa cuộc kháng chiềấ
n chốấ
ng thực dân Pháp (1945 – 1954) là

A. sự lãnh đạo sáng suốất cuểa Đaểng, đứng đâều là Chuể tịch HốềChí

B. truyềền thốấng yều nước, anh hùng bâất khuâất cuểa dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chăấc và khốấi đồn kềất tồn dân.
D. tình đoàn kềất chiềấn đâấu cuểa nhân dân ba nước Đống Dương.

Minh.

26. Cuộc kháng chiềấ
n chốấ
ng Pháp (1945 – 1954) cu
ểa nhân dân Việt Nam thăấ
ng lợi đã tác động như thềấnào đềấ
n các nước ể
ơ châu Á, châu Phi và khu
vực Mỹ Latinh?

E. Cốểvũ
F. Cốểvũ
G. Cốểvũ
H. Cốểvũ

mạnh mẽ phong trào gia
ểi phóng dân tộc.
mạnh mẽ phong trào hịa bình.
mạnh mẽ phong trào dân chu
ể.
mạnh mẽ phong trào khống liền kềấ
t.

27. Chiềấ
n thăấ

ng nào cu
ểa quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiềấ
n chốấ
ng thực dân Pháp (1945 – 1954) được Chu
ể tịch HốềChí Minh đánh giá như là
“mốấ
c son chói lọi bằng vàng cu
ểa lịch sưểdân tộc”?

I. Cuộc chiềấn đâấu trong các đố thị phía Băấc vĩ
J. Chiềấn thăấng Việt Băấc thu – đống năm 1947.
K. Chiềấn thăấng Biền giới thu – đống năm 1950.
L. Chiềấn thăấng lịch sưểĐiện Biền Phuể năm 1954.

tuyềấ
n 16 cuốấ
i năm 1946 – đâề
u năm 1947.


Thanks For Watching!



×