Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.25 KB, 12 trang )

1/24/2012
1
NHỮNGVẤNĐỀCƠBẢN
VỀTÀICHÍNHCÔNGTYĐAQUỐCGIA
LươngMinhHà
KhoaTàichính–HọcviệnNgânhàng
Mụctiêuchương 1
• Trả lời các câu hỏi sau:
1. Công ty đa quốc gia (MNC) là gì?
2. Mục tiêu hoạt động của MNC?
3. Tại sao các công ty có xu hướng trở thành các MNC?
4. Phương thức thực hiện?
5. Cơ hội và rủi ro khi kinh doanh tại nhiều nước?
6. Luồng tiền và giá trị MNC so với 1 công ty nội địa như thế nào?
NỘI DUNG CHÍNH
1.Kháiniệmvàsựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia
2.Mụctiêucủacôngtyđaquốcgia
3.Cáclýthuyếtvềkinhdoanhquốctế
4.Cácphươngphápkinhdoanhquốctế
5.Nhữngcơhộivàrủirotrênthịtrườngquốctế
6.Luồngtiềnvàmôhìnhđịnhgiácôngtyđaquốcgia
1/24/2012
2
1. Khái niệm và sự phát triển
của công ty đa quốc gia
HSBC Group (The Hongkong and Shanghai
Banking Corporation):
10,000 văn phòng trên 86 quốcgia
210,000 cổđông
330,000 nhân viên
128 triệu khách hàng trên khắpthế giới


 Tổng tài sản: 2,521 tỷ USD (31/12/2008)
 Top 20 công ty lớnnhấtthế giới theo
xếphạng Forbes năm 2009)
1. Khái niệm và sự phát triển
của công ty đa quốc gia
Sựpháttriển:
Những người
tìm kiếmvật
Nhữngngười
tìmkiếmThị
Nhữngngười
tốithiểuhóa
liệuthô trường chiphí
Sự phát triểncủa các công ty đaquốcgia
• Những ngườitìmkiếmnguyênvậtliệu thô (raw meterial seekers)
-Lànhững tổ chức kinh doanh quốctếđầutiên.
-Mục tiêu: Khai thác vậtliệuthôở nướcngoài
VD:
nh

ng
MNC
đầ
u
tiên
(
nh

ng
n

ă
m
đầ
u
th
ế
k

20)
-
VD:
nh

ng
MNC
đầ
u
tiên
(
nh

ng
n
ă
m
đầ
u
th
ế
k


20)
MNC khai thác dầumỏ, dầulửanhư Công ty dầulửacủaAnh
Bristish Petroleum (1909) và Standard Oil (1870)…
Những MNC khai thác kim loại International Nickel 1902, Anaconda
Copper, Kennecott Copper…
1/24/2012
3
Sự phát triểncủa các công ty đaquốcgia
• Những ngườitìmkiếmthị trường (market seekers)
-Lànhững MNC hiện đại, ra nướcngoàiđể sảnxuấtvàbán
hàng.
-Mộtsố công ty có doanh số và thu nhậpchủ yếutừ thị trường
n
ướ
c
ngoài
n
ướ
c
ngoài
.
-Phầnlớnlàhìnhthức đầutư trựctiếpnướcngoài (đầutư mới,
mua bán sáp nhập).
Sự phát triểncủa các công ty đaquốcgia
• Những ngườitốithiểu hóa chi phí (cost minimizers)
- Là các MNC mới tham gia kinh doanh quốctế,tìm
kiếmvàthamgiađầutư vào các quốcgiacóchiphí
sảnxuấtthấp(Hồng Kong, Đài Loan…) nhằmduytrì
c


nh tranh với các đốithủ tron
g
và n
g
oài nước.

g
g
2. MụctiêucủaMNC
• Mục tiêu chung
• Những nhân tố cản trở mục tiêu của MNC
• Những ràng buộc ảnh hưởng tới mục tiêu của MNC
1/24/2012
4
2. MụctiêucủaMNC
Mụctiêucủamột
doanhnghiệp?
2. MụctiêucủaMNC
• Mục tiêu chung
Tối đahóagiátrị củacảihaytối đahóagiátrị cho các cổ
đông củaMNC
‐ Việc đưaracácquyết định vềđầutư và tài chính là

nh

mtối đahóagiátrị cho các cổđông.
‐ Mục tiêu này không xung độtvớimụctiêucủanhững
ngườigópvốn khác. Giá trịđượctạorasẽ phân bổ cho
những ng góp vốnvàcuối cùng là cổđông.

‐ Tối đahóagiátrị toàn MNC thay vì các công ty con
2. MụctiêucủaMNC
• Nhân tố cản trở mục tiêu của MNC
1. Xung độtmụctiêuvàlợiíchgiữacổđông và nhà quảnlý
2. Những cảntrở từ vấn đề công ty con
3. Cách thứckiểmsoátquảntrị
4. Cách thứckiểm soát công ty
1/24/2012
5
Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
• Xung độtlợiíchvàmụctiêucủacổđông và nhà quảnlý
-Nhàquảnlýthường có xu hướng ra các quyết định thiên về có
lợi cho công ty và nâng cao tiềnlương củahọ
C

đ
ô
(h

dh
hi

)
l
i
ó
h

thiê


á
ế
t
-
C

đ
ô
ng
(
c
h

d
oan
h
ng
hi

p
)
l

i
c
ó
xu
h
ư


ng
thiê
nv

c
á
cquy
ế
t
định tạolợi nhuận, gia tăng giá trị cho cổđông.
Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
• Những cảntrở từ vấn đề công ty con
• Kiểm soát nhiềucôngtyconở nhiềunướctrênthế giớilàkhó
khăn
• Khác biệtvề vănhóagiữa công ty mẹ và công ty con khó dung
hòa
hòa
• Quy mô công ty con quá lớngâykhókhănchoviệctối đahóa
mụctiêucủacôngtyconvàcủatoànbộ MNC
Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
• Cách thức kiểm soát quản trị
MÔHÌNHQUẢNTRỊ
TẬPTRUNG
MÔHÌNHQUẢNTRỊ
PHITẬPTRUNG
1/24/2012
6
Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
Mô hình nào thích hợpchoviệcthựchiệnmụctiêu
chung củaMNC?Tập trung/ phi tập trung?

Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
Tập trung Phi tập trung
Công ty mẹ kiểm soát công
ty con ở nướcngoài
=> giảm chi phí quảntrị.
Trao nhiều quyềnkiểmsoátcho
nhà quản lý công ty con. => Có
thể có quyết định hiệuquả hơn.
Giảm quyềnlựccủa nhà
quảnlýcôngtycon.
Quyết định đưaracóthể
thiếu chính xác, không phù
hợpvới công ty con.
Chi phí quảntrị cao do số
lượng nhiều và các nhà quản
trị công ty con c ó thể không
đưaraquyết định tối đahóa
giá trị cho toàn MNC.
Nhân tố cảntrở mụctiêucủaMNC
• Cách thức kiểm soát công ty
 Dùng CP để trả mộtphần thu nhậpchothànhviên
HĐQT và các nhà quảnlýcôngtycon

Sự
đe
dọa
sẽ
bị
thâu
tóm

nếu
MNC
không
hoạt
Sự
đe
dọa
sẽ
bị
tâu

ếu
C
ôg
oạt
động hiệuquả
 Giám sát bằng các cổđông lớn.
1/24/2012
7
2. MụctiêucủaMNC
• Ràng buộc ảnh hưởng tới mục tiêu của MNC
1. Ràng buộcvề môi trường
2. Ràng buộcvề vấn đề pháp lý
3. Ràng buộcvề vấn đề đạo đức
Các ràng buộc ảnh hưởng tớimụctiêucủa MNC
• Ràng buộc về môi trường
• Ràng buộc về vấn đề pháp lý
Các quy định về xử lý chấtthải, chống ô nhiễmmôi
trường của chính quyền địaphương…
• Ràng buộc vềđạo đức

Các quy định về thuế,tỷ giá hối đoái, lãi suất, chuyển
lợi nhuậnvề nước…
Đạo đứckinhdoanhcóthểđượcquyđịnh ở nướcnày
nhưng có thể không quy định ở nước khác
3. Các lý thuyếtvề kinh doanh quốctế
• Lý thuyết lợi thế so sánh
• Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
Lý th
ế
t ò
đờ
i

h


Lý th
uy
ế
t
v
ò
ng

đờ
i
s

n


p
h

m
1/24/2012
8
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Thương mại quốc tế
• Cấp Li-xăng (Licensing)
• Nhượng quyền (Franchising)

Liên doanh (Join
-
ventures)
Liên doanh (Join
ventures)
• Mua bán và sáp nhập (Mergers and Acquisitions –
M&A)
• Đầu tư mới (Green-field investment)
4. Các phương pháp kinh doanh quốc tế
• Thương mại quốc tế (xuất – nhập khẩu)
Phươ
thứ
ki h
dh
thậ
t
 Xuấtkhẩu: Thâm nhậpthị trường nướcngoài
 Nhậpkhẩu: Tìm kiếmnguồn cung giá rẻ


Phươ
ng
thứ
c
ki
n
h
d
oan
h
thậ
n
t
rọng
‒ Có thể ngừng ngay khi có dấuhiệubấtlợi
‒ Có thể phảitrả chi phí vận chuyểncao
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Cấp li-xăng (Licensing)
Là việc công ty cung cấp công nghệ
cho mộtcôngtykhácở
nướcngoàiđể thu được các khoản phí hay các lợiíchnhất
định nào đó.
‒ Có thể sử dụng công nghệởnướcngoàimàkhông
phảitrựctiếp đầutư.
‒ Không mất phí vận chuyển
‒ Có thể không kiểmsoátđượcchấtlượng sảnphẩm
và dịch vụđầuraở nướcngoài.
1/24/2012

9
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Nhượng quyền (Franchising)
Là việcmột công ty cung cấpmộtchiếnlượchaymột
cách thứctổ chức kinh doanh gắnliềnvớicácyếutố
mang tính thương hiệu cùng vớisự trợ giúp và có thể là
mộtkhoản đầutư ban đầu đốivớingườinhận quyền để
nhận đượccáckhoản phí định kỳ.
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Liên doanh
Mộtcôngtycóthể thâm nhậpthị trường nướcngoài
bằng cách liên doanh vớimột công ty khác ởđịaphương.
Một
liên
doanh

một
doanh
nghiệp
được
sở
hữu

vận
Một
liên
doanh


một
doanh
nghiệp
được
sở
hữu

vận
hành bởi hai hay nhiều đối tác khác nhau.
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Mua bán và sáp nhập
MNC có thể xâm nhậpthị trường quốctế bằng cách
mua lại (acquisitions) mộtcôngtyđang hoạt động
(tài sản, vốn, bộ phậnkinhdoanh )hoặcsápnhập
(mergers) vớicôngtytại địaphương.
1/24/2012
10
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế
• Đầu tư mới (thành lập công ty con ở nước ngoài)
‐ MNC có thể thâm nhậpthị trường nướcngoàibằng cách
lậpmới hoàn toàn các cơ sở kinh doanh (công ty con, chi
nhánh công ty).
‐ Có thể có đượccôngtytheoýmuốnhơnsovới mua bán
sáp nhập. Vốn đầutư ban đầucũng nhỏ hơn.
‐ Thờigianxâydựng củadự án thường kéo dài, ảnh hưởng
đếnkhả năng sinh lờicủaMNC.
4. Các phương pháp
kinh doanh quốc tế

• Thương mại quốc tế
• Cấp Li-xăng (Licensing)

Nh
ượ
ng quy

n (Franchising)
Phương thứcnàođòi hỏicóFDI?

Nh
ượ
ng quy

n (Franchising)
• Liên doanh (Join-ventures)
• Mua bán và sáp nhập (Mergers and Acquisitions – M&A)
• Đầu tư mới (Green-field investment)
5. Cơ hộivàrủirotiềm ẩntrênthị trường quốctế
• Cơ hội trên thị trường quốc tế
• Cơ hội đầu tư
• Cơ hội tài trợ

• Rủi ro có th

gặp phải
• Rủi ro do biến động tỷ giá
• Rủi ro do nền kinh tế nước ngoài
• Rủi ro chính trị
1/24/2012

11
5. Cơ hộivàrủirotiềm ẩntrênthị trường quốctế
• Các loại rủi ro tác động như thế nào đến MNC?
‐Rủirotỷ giá: tác động tớigiátrị chuyển đổidòngtiềnvà
cầuhànghóaở nướcngoài.
‐Rủ
i
ro kinh tế: tác động tớidoanhthucủaMNCthôngqua
thay đổicầuhànghóaở nướcngoài.
‐ Rủi ro chính trị: tác động bởi chính phủ nướcsở tạikhi
đầutư trựctiếpnướcngoài
6. Luồng tiềnvàmôhìnhđịnh giá MNC
• Các dạng luồng tiền của MNC
• MNC tập trung vào thương mại quốc tế
• MNC thực hiện thương mại quốc tế và các thỏa thuận quốc tế

MNC th

c hi

n th
ươ
ng m

i qu

c t
ế
các th


a thu

n qu

c t
ế


MNC th

c hi

n th
ươ
ng m

i qu

c t
ế
,
các th

a thu

n qu

c t
ế


đầu tư trực tiếp nước ngoài
• Các mô hình định giá MNC
• Mô hình dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow - DCF)
6. Luồng tiềnvàmôhìnhđịnh giá MNC
Lưuý:
‐ Luồng tiềnMNCnhận đượclàtừ các nghiệpvụ kinh doanh
khác nhau và bằng các ngoạitệ khác nhau.
‐Càng đadạng nghiệpvụ kinh doanh thì dòng tiềncủaMNC
à
hứ
c
à
ng p
hứ
ctạp.
‐ Không phảidòngtiềnnàocũng đượcsử dụng vào mô hình
định giá MNC mà chỉ có những dòng tiềncôngtymẹ thựcsự
nhận được.
1/24/2012
12
6. Luồng tiềnvàmôhìnhđịnh giá MNC
• Sự khác biệt giữa định giá MNC với một công ty
thuần túy nội địa?
 Quy mô

Dòng
tiền,
loại
tiền


Dòng
tiền,
loại
tiền
 Các yếutố rủiro

×