T
Ậ
U
H
T
KỸ
U
Á
M
N
Ề
TRUY
G
N
A
R
T
U
H
T
Ị
H
T
N
Ễ
GV: NGUY
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được tầm
quan trọng của
kỹ thuật truyền
máu
Kiến thức
Thực hiện thành
thạo kỹ thuật
truyền máu
Thái độ
Thái độ ân cần,
nhẹ nhàng cẩn
trọng
Thực
hành
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
02
• Cơ sở lý thuyết của kỹ thuật (25 phút )
• Hướng dẫn thực hành (30 phút )
• Sinh viên tự thực hành theo bảng kiểm
03
(100 phút )
04
• Lượng giá và tổng kết bài học ( 45 phút)
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Nhắc lại vai trò của máu và tế
bào máu ?
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
MỤC ĐÍCH
Hồi phục lại lượng máu đã mất, nâng
huyết áp
Cầm máu
Chống nhiễm khuẩn nhiễm độc
Cung cấp oxi cho tế bào
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
CÁC TRƯỜNG HỢP TRUYỀN
MÁU
Chảy máu nội
tạng nặng
Mất máu do chấn
thương
Thiếu máu nặng
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
CÁC TRƯỜNG HỢP TRUYỀN MÁU (5
TH)
Nhiễm khuẩn, nhiễm độc
nặng
Bệnh về máu
( VD Thalasimia)
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG NÊN TRUYỀN, CÂN NHẮC KHI
TRUYỀN
Có tồn thương van tim
Viêm cơ tim
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG NÊN TRUYỀN, CÂN NHẮC KHI
TRUYỀN
Xơ cứng động mạch não, cao huyết
áp
Tổn thương não
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
1. Truyền máu cùng
nhóm
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
2. Chuẩn bị đầy đủ xét nghiệm trước khi
truyền máu
- Xét nghiệm nhóm máu
- Xét nghiệm cơng thức máu
- Xét nghiệm sinh hóa máu
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
3. Kiểm tra chất lượng máu trước khi truyền
4. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn của NB trước khi
truyền máu
5. Dụng cụ truyền máu phải đảm bảo vơ khuẩn,
dây truyền phải có bầu lọc, kim phải đúng kích cỡ
6. Đảm bảo tốc độ chảy của dòng máu theo đúng
chỉ định
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
7. Phải làm phản ứng sinh vật trước khi truyền
máu
Làm phản ứng sinh vật Ochlecber: truyền 20 ml máu với tốc
độ theo y lệnh, rồi cho chảy chậm 8 10 giọt/phút. Sau 5 phút
nếu không có triệu chứng bất thường, cho chảy tiếp tục theo
tốc độ y lệnh như trên 20 ml máu nữa, rồi lại cho chảy chậm
trong 5 phút để theo dõi, nếu khơng có gì xảy ra thì ta tiếp
tục cho truyền với tốc độ theo y lệnh.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
1. Phản ứng tán huyết cấp
Biểu hiện:
- Bn Sốt, lạnh run, đau lưng,
khó thở, đau chỗ truyền
máu
- Huyết áp giảm đột ngột,
chảy máu, suy hô hấp
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
Xử trí:
- Ngừng truyền máu
- Cho thở O2, Bù dịch
- Theo dõi huyết áp và SpO2
Phòng:
Làm phản ứng chéo đầu
giường
Kiểm tra và thử lại nhóm máu
trước khi truyền
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
2. Phản ứng tán huyết muộn
Sau 4-11 ngày
Xét nghiệm
SL Hồng cầu giảm
Xử trí:
Lấy dấu hiệu sinh tồn cho người
bệnh.
- Báo bác sĩ, thực hiện các y lệnh
một cách nhanh chóng và chính
xác, truyền hồng cầu rửa.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
3. Sốt, rét run
Xử trí:
Lấy dấu hiệu sinh tồn cho người
bệnh.
- Báo bác sĩ, thực hiện các y lệnh
một cách nhanh chóng và chính
xác, truyền hồng cầu rửa.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
4. Phản ứng dị ứng
Biểu hiện:
Xử trí:
- Tạm ngưng truyền máu
- Lấy dấu hiệu sinh tồn cho người
bệnh.
- Báo bác sĩ, thực hiện các y lệnh
một cách nhanh chóng và chính
xác.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
5. Nhiễm khuẩn huyết
Biểu hiện:
Người bệnh sốt cao, khó thở, hốc
hác ( Mơi khơ, lưỡi bẩn)
Phịng:
- Theo dõi tình trạng người bệnh
trước, trong và sau khi truyền
- Bảo quản máu ở nhiệt độ đã yêu
cầu, không truyền máu quá thời
gian cho phép sau khi dã đông
cho người bệnh.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
6. Hạ thân nhiệt
Biểu hiện:Thân nhiệt giảm
Phịng:
- Theo dõi tình trạng người bệnh
trước, trong và sau khi truyền
- Bảo quản máu ở nhiệt độ đã yêu
cầu, không truyền máu quá thời
gian cho phép sau khi dã đông
cho người bệnh.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
7. Rối loạn điện giải
Biểu hiện:
Biểu hiện giảm Calci máu
Tăng hoặc giảm Kali máu
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
TAI BIẾN KHI TRUYỀN MÁU
7. Rối loạn điện giải
Phịng:
- Theo dõi tình trạng người bệnh
trước, trong và sau khi truyền
- Bảo quản máu ở nhiệt độ đã yêu
cầu, không truyền máu quá thời
gian cho phép sau khi dã đông
cho người bệnh.
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
Video hướng dẫn:
/>
HƯỚNG DẪN THỰC
HÀNH