CÔNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
______________
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
của cơ sở:
“Nhà máy sản xuất của cơng ty Á Châu
Healthcare”
CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH Á
CHÂU HEALTHCARE
Tổng Giám đốc
HUA THE DUC
Đồng Nai, tháng 05/2022
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ IV
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. V
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. VI
CHƯƠNG 1: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................ 1
1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................. 1
1.1. Địa chỉ Văn phòng: .................................................................................................... 1
1.2. Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở : ........................................................... 1
1.3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ đầu tư : .......................................................... 1
2. Tên cơ sở: ....................................................................................................................... 1
2.1. Địa điểm cơ sở .......................................................................................................... 1
2.2. Quyết định phê duyệt ĐTM ....................................................................................... 3
2.3. Quy mô của cơ sở ...................................................................................................... 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở ................................................................... 4
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở................................................................................... 4
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ................................................................................... 4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: .................................................................................................. 7
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu : ........................................................................ 7
4.2. Nhu cầu sử dụng lao động, điện nước ...................................................................... 10
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ...................................................................... 11
5.1. Máy móc, thiết bị..................................................................................................... 11
5.2. Cơng trình nhà xưởng .............................................................................................. 13
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................................ 15
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ..................................................................................................... 15
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường .............................. 15
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................... 17
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ....................... 17
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
1.1. Thu gom, thốt nước mưa: biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ............. 17
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ........................................................................................ 17
1.3. Xử lý nước thải:....................................................................................................... 18
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................... 20
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................. 20
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 21
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 23
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:.................................................. 23
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác : Khơng có ...................................... 26
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường : thêm mục cho thuê nhà xưởng ............................................. 26
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này) ................ 26
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học : .......................................................................... 26
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................. 27
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ............................................................ 27
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):................................................. 27
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ................................. 27
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................... 29
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ......................................... 29
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ..................................... 31
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ
sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định):........................................ 32
CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......... 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải : ..................................... 33
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .................................................................. 33
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải:..................................................................................................................... 33
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. ......................................................................................................................... 34
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ............................................................ 34
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: .................................................. 35
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ................................................. 36
CHƯƠNG 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...................................................................................................... 37
CHƯƠNG 8: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................ 38
CHƯƠNG 9: PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................ 40
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BXD
:
Bộ Xây dựng
BYT
:
Bộ Y tế
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
CP
:
Cổ phần
CTNH
:
Chất thải nguy hại
CTR
:
Chất thải rắn
CTRTT
:
Chất thải rắn thông thường
ĐTM
:
Đánh giá tác động môi trường
ĐVT
:
Đơn vị tính
Đ
:
Đường kính
H
:
Chiều cao
HTXL
:
Hệ thống xử lý
KPH
:
Khơng phát hiện
KCN
:
Khu cơng nghiệp
L
:
Chiều dài
NT
:
Nước thải
PCCC
:
Phòng cháy chữa cháy
SS
:
Chất rắn lơ lửng
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
VOC
:
Chất hữu cơ bay hơi
WHO
:
Tổ chức y tế thế giới
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Vị trí thực hiện dự án ........................................................................................... 2
Bảng 1.2 : Quy mô hoạt động của cơ sở............................................................................... 3
Bảng 1.3 : Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................ 6
Bảng 1.4 : Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng của cơ sở ........................................................ 7
Bảng 1.5: Bảng Thống kê lượng nước sử dụng tối đa của dự án ........................................ 11
Bảng 1.6: Máy móc, trang thiết phục vụ Dự án .................................................................. 12
Bảng 1.7 : Diện tích phân bố các hạng mục cơng trình của Dự án ...................................... 14
Bảng 5.1 : Kết quả quan trắc nước thải sau cải tạo hệ thống xlnt........................................ 30
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc khí thải xung quanh ............................................................... 31
Bảng 6.1 : Kế hoạch quan trắc chất thải ............................................................................. 33
Bảng 6.2 : Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải. .............................................. 34
Bảng 6.3 : Tổng hợp chương trình quan trắc mơi trường .................................................... 35
Bảng 6.4 : Tổng hợp kinh phí quan trắc môi trường hàng năm định kỳ .............................. 36
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 : Vị trí thực hiện dự án .......................................................................................... 2
Hình 1.2: Quy trình sản xuất của cơ sở ................................................................................ 5
Hình 3.1 : Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của dự án..................................... 17
Hình 3.2 : Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải ...................................................................... 19
Hình 3.3 :Bể thu gom sau khi qua hệ thống XLNT ............................................................ 19
Hình 3.4 :Các phương pháp thu gom xử lý chất thải rắn của cơ sở ..................................... 20
Hình 3.5: Các phương pháp thu gom xử lý CTNH của cơ sở ............................................. 22
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
CHƯƠNG 1: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
-
CÔNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE.
1.1. Địa chỉ Văn phịng:
-
Số 1, đường 4A, KCN Biên Hồ 2, Phường Long Bình Tân, TP Biên Hồ, tỉnh
Đồng Nai;
1.2. Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở :
-
Đại diện: Ông Hua The Duc;
-
Sinh ngày: 01/01/1966
-
Quốc tịch: Pháp.
-
-
Hộ Chiếu : 14DD35205,
-
Chức danh: Tổng giám đốc
Địa chỉ : B0906 khu chung cư
Thảo Điền Peal, 10 Quốc Hương,
Phường Thảo Điền, Quận 2,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam.
1.3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ đầu tư :
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng
Nai cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3600246593 đăng ký lần đầu
ngày 23/10/1995; đăng ký thay đổi lần thứ 9: ngày 20/08/2020;
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare được chuyển nhượng vốn góp từ Cơng ty
TNHH Pierre Fabre
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8736451644, chứng nhận lần
đầu ngày 23/10/1995, chứng nhận thay đổi lần thứ tám ngày 09/03/2021;
2. Tên cơ sở:
-
”Nhà máy sản xuất của công ty Á Châu Healthcare sản xuất thuốc mỡ 1 tấn sản
phẩm/ năm; thuốc nước 4.000 lít/năm (tương đương 4 tấn sản phẩm/năm); thuốc
viên 50.000.000 viên/năm (tương đương 5 tấn sản phẩm/năm),cho thuê nhà
xưởng sản xuất hóa dược phẩm (thực phẩm chức năng, hố mỹ phẩm) với cơng
suất 35 tấn sản phẩm/năm”
2.1. Địa điểm cơ sở
-
Đường số 1, KCN Biên Hòa 2, phường Long Bình, Tp. Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam.
-
Phía Đơng: Cơng ty vận tải Trường Thịnh;
-
Phía Tây: Giáp Đường 4A;
-
Phía Nam: Đường 3A.
-
Phía Bắc: SYNGENTA
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 1/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Bảng 1.1: Vị trí thực hiện dự án
Tọa độ VN 2000
Số hiệu mốc
X (m)
Y (m)
1
0402076,51
1207521,32
2
0402911,97
1207492,74
3
0402931,02
1207483,74
4
0402922,02
1207467,34
5
0402950,60
1207432,42
6
0402864,87
1207333,46
(Nguồn: Công ty TNHH Á Châu Healthcare)
VỊ TRÍ THỰC HIỆN
DỰ ÁN
Hình 1.1 : Vị trí thực hiện dự án
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 2/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
2.2. Quyết định phê duyệt ĐTM
-
Cơng ty TNHH Pierre Fabre đã có quyết định phê duyệt số 2816/ QĐ-UBND
ngày 15/09/2014 quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho
Dự án “Dự án nâng sản lượng sản xuất thuốc mỡ từ 15 tấn sản phẩm/ năm lên
75 tấn sản phẩm/ năm ;thuốc nước từ 45,9 tấn sản phẩm/ năm lên 162 tấn sản
phẩm/ năm;đóng gói thuốc viên từ 13,5 tấn sản phẩm/ năm lên 60 tấn sản phẩm/
năm”
2.3. Quy mô của cơ sở
-
Tổng vốn đầu tư: 204.458.520.000 VNĐ (Hai trăm lẻ bốn tỷ bốn trăm mươi mươi
tám triệu năm trăm hai mươi nghìn đồng).
-
Dự án hoạt động từ 23-10-1995, năm 2014-2020 tăng công suất :
thuốc mỡ 15 → 75 tấn sản phẩm/ năm; thuốc nước 45,9 → 162 tấn sản phẩm/
năm; thuốc viên 13,5 → 60 tấn sản phẩm/ năm;
-
Đến nay, chuyển nhượng tư cách pháp nhân tên công ty mới Công ty TNHH Á
Châu Healthcare giảm công suất :
thuốc mỡ 1 tấn sản phẩm/ năm; thuốc nước 4.000 lít/năm (tương đương 4 tấn sản
phẩm/năm); thuốc viên 50.000.000 viên/năm (tương đương 5 tấn sản phẩm/năm).
và bổ sung cho thuê nhà xưởng sản xuất cùng ngành nghề sản xuất hóa dược
phẩm (thực phẩm chức năng, hố mỹ phẩm) với cơng suất 35 tấn sản phẩm/năm
-
Dự án thuộc nghành Hóa dược, nhóm B đầu tư cơng, nhóm II (Xét tổng quy mơ
của cơ sở khơng thuộc đối tượng phải lập ĐTM)
Bảng 1.2 : Quy mô hoạt động của cơ sở
Stt
Mục tiêu hoạt động
1
Sản xuất các loại dược
phẩm dạng thuốc mỡ
(dạng kem)
2
Sản xuất các loại dược
phẩm dạng thuốc nước
3
Sản xuất các loại dược
phẩm dạng thuốc viên với
quy mô khoảng
Quy mô
(2014-2020)
75 tấn sản
phẩm/năm
162 tấn sản
phẩm/năm.
60 tấn sản
phẩm/năm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Quy mơ (Hiện hữu)
Tên Nghành
1 tấn sản phẩm/năm
4.000 lít/năm.
(tương đương 4 tấn
sản phẩm/năm
Sản xuất thuốc,
hóa dược và
dược liệu
50.000.000 viên/năm
(tương đương 5 tấn
sản phẩm/năm)
Trang 3/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
4
5
100.000
chai/năm
tương đương
10 tấn sản
phẩm/năm.
Sản xuất, gia cơng chai
nhỏ/xịt tai mũi họng các
loại với quy mô khoảng
Kinh doanh bất động sản:
Cho th nhà xưởng và
các cơng trình phụ trợ với
diện tích 1.523,36m2.
-
Sản xuất thiết
bị, dụng cụ y tế,
nha khoa, chỉnh
hình và phục
hồi chức năng
Khơng sản xuất
Sản hóa dược phẩm
(thực phẩm chức
năng, hố mỹ phẩm)
với cơng suất 35 tấn
sản phẩm/năm
Kinh doanh bất
động sản,
quyền sử dụng
đất thuộc chủ
sở hữu sử dụng
hoặc đi thuê
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
-
Sản dược phẩm (Thuốc mỡ, thuốc nước, thuốc viên) với công suất 10 tấn sản
phẩm/năm
-
Sản hóa dược (thực phẩm chức năng, hố mỹ phẩm) với công suất 35 tấn sản
phẩm/năm
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
-
Công nghệ sản xuất của cớ sở
A.Sản xuất thuốc nước
B.Sản xuất thuốc mỡ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
C.Sản xuất thuốc viên
Trang 4/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Pha trộn
Pha trộn
Pha trộn
Lọc
Nước
thải
Ép viên
Vơ chai
Vơ Tp
Ép vỉ
CTR
Đóng gói
Đóng gói
Đóng gói
CTR
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Thành phẩm
Thành phẩm
Thành phẩm
Hình 1.2: Quy trình sản xuất của cơ sở
-
Thuyết minh quy trình sản xuất
-
Quy trình sản xuất của Dự án tương đối đơn giản, chủ yếu là phối trộn các loại
nguyên liệu lại với nhau sau đó đóng gói nhập kho và xuất bán. Quy trình sản
xuất của Dự án được thực hiện các bước sau :
Bước 1: Nhận nguyên liệu và kiểm tra nguyên liệu
-
Nguyên liệu đầu vào được nhập và kiểm tra kỹ lưỡng nguồn gốc và chất lượng
từng thành phần, các nguyên liệu được kiểm tra đạt yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật
mới được phép đưa vào quá trình sản xuất.
Bước 2: Cân – Chia mẻ
-
Ngun liệu sau đó sẽ được các cơng nhân tại đây tiến hành cân chia mẻ với số
lượng phù hợp với tỷ lệ đã được định trước theo công thức.
Bước 3: Pha chế - khuấy trộn (tiến hành gia công)
-
Tại đây, nguyên liệu sẽ được phối trộn, sản xuất theo một tỷ lệ theo công thức
với các thông số máy móc được cài đặt tùy theo loại sản phẩm Sau khi pha trộn
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 5/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
thì sẽ kiểm tra bán thành phẩm về mặt cảm quan và màu sắc, các chỉ tiêu hóa, lý
khác để đưa vào quy trình tiếp theo.
Bước 4: Đóng gói bao bì cấp 1, đóng gói bao bì cấp 2
-
Bán thành phẩm sẽ được chiết, rót vào các loại bao bì cấp 1 lấy mẫu kiểm nghiệm
và
-
dán nhãn VÀNG chờ kết quả kiểm nghiệm. Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chất
lượng sẽ được đến với các bước tiếp theo. Những sản phẩm không đạt chuẩn bắt
buộc phải dừng lại và xử lý theo sản phẩm không phù hợp tương ứng.
-
Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và an tồn sẽ được đóng gói, in ấn, bao
bì, in phun dập ngày tháng, số lô, dán nhãn thùng, ...
Bước 5: Nhập kho thành phẩm
-
Thành phẩm đạt chất lượng cuối cùng sẽ được đóng thùng và lưu tại kho thành
phẩm, chờ đến ngày giao hàng.
-
Sản phẩm của cơ sở:
-
Sản phẩm của cơ sở được thể hiện như sau:
Bảng 1.3 : Sản phẩm của cơ sở
Stt
Mục tiêu hoạt động
Quy mô
Công ty TNHH Á Châu Healthcare
1
Sản xuất các loại dược phẩm dạng thuốc mỡ
(dạng kem)
01 tấn sản phẩm/năm
4.000 lít/năm.
2
Sản xuất các loại dược phẩm dạng thuốc nước
3
Sản xuất các loại dược phẩm dạng thuốc viên với
quy mô khoảng
(tương đương 4 sản
phẩm/năm)
50.000.000 viên/năm
(tương đương 5 tấn sản
phẩm/năm)
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Sinh Phẩm Nature ACH
( công ty thuê nhà xưởng)
1
Dược phẩm dạng lỏng (thực phẩm bảo vệ chức
năng dạng lỏng)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
15 tấn sản phẩm/năm
Trang 6/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
2
Hố mỹ phẩm dạng xịt (lỏng)
20 tấn sản phẩm/năm
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu :
Bảng 1.4 : Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng của cơ sở
STT
Tên nguyên, nhiên, vật
liệu
Đơn vị
Số lượng
Nguồn
cung cấp
Mục đích sử
dụng
Trilon B (EDTA)
(C10H12CaN2Na2O8)
500g/chai
01
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Amoni clorid (NH4Cl)
500g/chai
02
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Chì nitrat (Pb (NO3)2)
100g/chai
01
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Diphenylamin (C12H11N)
100g/chai
01
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Acid hydrochloric (HCl)
1L/chai
04
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Acid sulfuric (H2SO4)
1L/chai
03
Merck
Kiểm nghiệm
nước RO
Acid percloric (HClO4)
1L/chai
01
Merck
Ethyl acetae (C4H8O2)
2,5L/chai
03
VWR
Acid phosphoric (H3PO4)
1L/chai
02
Merck
Acetonitril (C2H3N)
2,5L/chai
05
Merck
Methanol HPLC (CH3OH) 2,5L/chai
10
Merck
Tryptic Soy Agar
500g/chai
03
Merck
Plate Count Agar
500g/chai
05
Merck
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Kiểm nghiệm
nguyên liệu,
trung gian, bán
thành phẩm,
thành phẩm
Chạy máy
HPLC (kiểm
nghiệm)
Kiểm vi sinh
nguyên liệu,
bán thành
Trang 7/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
phẩm, thành
phẩm
Sabouraud Detroxse Agar
500g/chai
03
Merck
Glycerin
lít
50
Việt nam
Tween 80
Kg
20
Việt nam
Tinh dầu bạc hà
Kg
06
Việt nam
Tinh dầu tràm trà
Kg
05
Việt nam
Dịch chiết lô hội
Kg
48
Việt nam
Menthol
Kg
04
Việt nam
Camphor
Kg
20
Việt nam
Nano bạc
Kg
07
Việt nam
Hương trà xanh
Kg
08
Việt nam
Dịch chiết lá xồi
lít
90
Việt nam
Dịch chiết lơ hội
Kg
70
Việt nam
Natri benzoate
Kg
09
Việt nam
Natri lauryl sulfate
Kg
50
Việt nam
Sorbitol
Kg
40
Việt nam
Natri saccharin
Kg
50
Việt nam
Hương cam
Kg
05
Việt nam
Hương lavender
Kg
08
Việt nam
Acid lactic
Kg
09
Việt nam
Vitamin E
Kg
06
Việt nam
L – Lysin
Kg
04
Việt nam
Taurin
Kg
08
Việt nam
Bột có cari
Kg
03
Việt nam
Inulin
Kg
07
Việt nam
Kẽm gluconate
Kg
50
Việt nam
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Nguyên vật
liệu sản xuất
Trang 8/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Vitamin B1
Kg
03
Việt nam
Vitamin B2
Kg
08
Việt nam
Vitamin B5
Kg
20
Việt nam
Vitamin B6
Kg
50
Việt nam
Vitamin D3
Kg
09
Việt nam
Fructose
Kg
430
Việt nam
Kleptose
Kg
60
Việt nam
Kali Sorbate
Kg
05
Việt nam
Hương dâu
Kg
08
Việt nam
Vitamin A
Kg
20
Việt nam
Calci glucoheptonat
Kg
240
Việt nam
Vitamin B3
Kg
05
Việt nam
Vitamin B12
Kg
80
Việt nam
Magnesium lactic
Kg
60
Việt nam
Xanthan gum
Kg
06
Việt nam
Acid citric
Kg
07
Việt nam
Đường RE
Kg
390
Việt nam
Màu vàng Tartrazin
Kg
02
Việt nam
Cao cát cánh
Kg
40
Việt nam
Cao khô Qùy thiên trúc
Kg
70
Việt nam
Cao khô thường xuân
Kg
80
Việt nam
Mật ong
Kg
40
Việt nam
Lauryl glucosid
Kg
30
Việt nam
Cocamidopropyl betain
Kg
80
Việt nam
Sodium cocoamphoacetat
Kg
20
Việt nam
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 9/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
PEG-40
Kg
10
Việt nam
PEG - 150
Kg
80
Việt nam
Tinh dầu Tần
Kg
03
Việt nam
H.E.C
Kg
270
Việt nam
Hương Lavender
Kg
90
Việt nam
EDTA
Kg
40
Việt nam
Glydant
Kg
30
Việt nam
TEA
Kg
08
Việt nam
Chai lọ các loại
Cái
1.000.000 Việt nam
Bao bì, đóng gói các loại
Tấn
10
-
Việt Nam -
4.2. Nhu cầu sử dụng lao động, điện nước
a) Nhu cầu sử dụng lao động
-
Lượng lao động của NMHH khoảng 50 người, bao gồm khối văn phịng và cơng
nhân sản xuất.
-
Thời gian làm việc là: 8 giờ/ ca; 1 ca/ ngày; 6 ngày/ tuần;
b) Nhu cầu sử dụng điện
-
Nguồn điện Dự án sử dụng được cung cấp từ công ty hạ tầng KCN Biên Hoà II
-
Lượng điện sử dụng khoảng 1.000 KWh/tháng, chủ yếu phục vụ cho hoạt động
sản xuất, chiếu sáng, quạt, máy lạnh, sản xuất…. của Dự án;
c) Nhu cầu sử dụng nước
-
Nước sử dụng cho sinh hoạt:
+ Nguồn cấp nước cho hoạt động của dự án lấy từ nguồn cấp nước chung của KCN.
Theo dự án đầu tư, khi nhà máy đi vào hoạt động tổng số cán bộ công nhân viên là
khoảng 50 người.
→ Nước cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Theo QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng về QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, lượng nước sử dụng là 80 lít/người/ca
+ Tổng số lao động cho quá trình vận hành thử nghiệm là 40 người.
Qsh = 80 lít/người/ca × 50 người = 4,0 m3/ngày
+ Lượng nước thải phát sinh bằng 100% lượng nước sử dụng.
-
Nước sử dụng cho sản xuất:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 10/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
+ Nước cấp cho phối trộn, lượng nước này sẽ được sử dụng bằng nước lọc qua RO
trước khi đi vào sản xuất. Lượng nước sử dụng dự kiến khoảng 0,3 m3/ngày;
+ Nước vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị, cơng nhân rửa tay dính hố chất khoảng
2,0 m3/ngày;
+ Nước cấp cho chữa cháy, đối với các khu cơng nghiệp hoặc cơng trình cơng nghiệp
mà diện tích khơng q 200.000 m², lưu lượng nước dùng để chữa cháy khơng q
10 L/s.đám cháy, tính tốn cho trường hợp 02 đám cháy diễn ra đồng thời, thời gian
kéo dài trong 02 giờ: 10 l/s x 2 x 2 x 3600s = 144.000 lít = 144 m3. Đây là lượng
nước được dự phịng, khơng mang tính chất sử dụng thường xuyên, Chủ dự án sẽ
xây dựng bể chứa nước ngầm 500 m3 để dự phịng cho cơng tác PCCC. Lượng nước
bổ sung bù cho lượng thất thoát do bay hơi hàng ngày khoảng 1 - 3 m3
+ Nước cấp cho hệ thống PCCC, khoảng 1,0 m3/ngày;
+ Nước tưới cây: 4,381 m2 x 0,05 m3/m2/lần = 219,05 m3/lần tưới; Nước sử dụng
cho tưới cây: QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng thì Tiêu chuẩn nước tưới cây
bình qn 3 lít/m² cho một lần tưới, chọn hệ số tưới trung bình là 5 lít/m² cho một
lần tưới : 4,381 m² x 5 lít/m².lần = 21,90 m3/lần. Lượng nước này có thể ít hơn vào
mùa mưa.
+ Nước tưới cây: 4.381,34 m2 x 0,05 m3/m2/lần = 21,9 m3/lần tưới
Bảng 1.5: Bảng Thống kê lượng nước sử dụng tối đa của dự án
Stt
Mục đích cấp nước
Đơn vị
Lượng nước sử dụng
1
Nước sinh hoạt
m3/ngày
4,0
2
Nước cấp cho phối trộn
m3/ngày
0,3
m3/ngày
3
Nước vệ sinh nhà xưởng, máy
móc thiết bị, cơng nhân rửa tay
dính hố chất
4
Nước cấp cho PCCC
m3/ngày
1,0
5
Nước tưới cây
m3/lần
21,9
2,0
Tổng
30,2
5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Máy móc, thiết bị
-
Đây là dự án sản xuất mới do đó tồn bộ máy móc thiết bị sản xuất sẽ được mua
hồn tồn mới. Các loại máy móc, trang thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất
của dự án được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 11/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Bảng 1.6: Máy móc, trang thiết phục vụ Dự án
Cơng suất
Số
lượng
Tình trạng
hoạt động
Tủ ấm Memmert BE-400
53L
01
70%
Tủ sấy Memmert ULE400
53L
01
70%
Hệ thống HPLC
Shimadzu 2030
-
01
80%
Hệ thống HPLC
Shimadzu 20A
-
01
80%
Máy quang phổ Varian
Cary 50
-
01
70%
Chuẩn độ nước Karl
Fisher Mettler Toledo
V20
-
01
90%
Máy chuẩn độ điện thế
Mettler Toledo T50
-
01
90%
Máy vơ tp
90 tp/phút
01
90 %
Máy vơ chai đóng nắp tự
động AFC-100
30-50
chai/phút
01
Hệ thống trộn khuấy
150lit
01
100%
Thụy sĩ
Tank pha chế 1
600 lít/mẻ
01
100%
Việt Nam
Tank pha chế 2
600 lít/mẻ
01
100%
Việt Nam
Máy chiết rót piston bán
tự động 2 vịi
100 chai/giờ
01
STT Tên thiết bị
Máy chiết rót
100%
Cơng ty
TNHH Á
Châu
Healthcare
Đài loan
Việt Nam
01
100%
Việt Nam
100%
Việt Nam
Tank pha chế 3
750 lít/mẻ
01
Máy Đóng Túi Thạch
1000 gói
/giờ
01
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
100%
Nguồn gốc
100%
Việt Nam
Trang 12/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Tank pha chế 4
300 lít/mẻ
Máy chiết rót
01
100%
Việt Nam
01
100%
Việt Nam
Tủ Sấy Chai Lọ (2 cửa)
1000
chai/giờ
01
100%
Máy Đóng Túi Dịch
(siro)
1000 túi/giờ
01
Máy Siết Nắp Chai
DDX-450B
100 chai/giờ
01
Máy Co Màng BS-D4520 300 hộp/giờ
01
Máy Hàn Túi (ép túi
nhôm) FR900
200 túi/giờ
01
Máy Dán Băng Keo
Thùng
20 thùng/giờ
01
Máy Seal Tháp
300 chai/giờ
01
Máy Seal Hộp (máy màn
co cuộn)
500 hộp/giờ
01
Cân kĩ thuật 1510g
Max 1510g
01
100%
Thụy sĩ
Cân kĩ thuật 8100g
Max 8100g
01
100%
Thụy sĩ
Cân kĩ thuật 60kg
Max 60kg
01
100%
Thụy sĩ
Cân kĩ thuật 35kg
Max 35kg
01
100%
Thụy sĩ
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
5.2. Cơng trình nhà xưởng
-
Dự án được thực hiện trên diện tích là 6.865,0 m2 của Cơng ty TNHH Á Châu
Healthcare đã có đầy đủ các cơng trình nhà xưởng, sân đường nội bộ, cây xanh
thảm cỏ,… Bố trí các hạng mục của Dự án được thể hiện dưới bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 13/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
Bảng 1.7 : Diện tích phân bố các hạng mục cơng trình của Dự án
Diện tích
(m2)
Tỉ lệ
Nhà văn phòng
120,0
1,74
2
Nhà xưởng sản xuất dược (2 tầng)
600,0
8,73
3
Kho dược hai tầng
340,49
4,95
II
Cơng trình phụ trợ
4
Nhà máy phát điện
17,64
1,10%
5
Nhà để máy phát điện
32,21
2,02%
6
Nhà căn tin
80,0
1,16
7
Nhà để xe
180,5
11,30%
8
Nhà bảo vệ
12,16
0.77%
9
Nhà chứa CTR
20,0
0,29
10
Sân đường nội bộ
823,8
12,0
11
Cây xanh thảm cỏ, đất dự trữ
4.381,34
63,82
Tổng
6.865,0
100
STT
Tên cơng trình
I
Cơng trình chính
1
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
(%)
Trang 14/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường
-
Cơ sở nằm ở vị trí thực hiện tại Khu cơng nghiệp Biên Hịa 2 được quy hoạch là
khu sản xuất tập trung. Khi đầu tư vào KCN, chủ cở sở sẽ an tâm sản xuất, vì
KCN đã được quy hoạch đáp ứng khoảng cách ly với dân cư, hoạt động thu gom
xử lý nước thải trong KCN cũng được thực hiện đồng bộ và triệt để, đảm bảo
không ảnh hưởng đến môi trường.
-
Đây là KCN đã đầu tư hạ tầng hoàn chỉnh. Khi đầu tư vào KCN này, chủ cơ sở
sẽ được cung ứng đầy đủ các điều kiện hạ tầng cần thiết để phục vụ .
-
Vị trí KCN nằm gần các trung tâm, thành phố, hệ thống giao thông, cầu cảng rất
thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm và giao lưu với bên
ngoài.
-
Ngành nghề phù hợp với danh mục các ngành nghề được phép tiếp nhận vào
KCN.
-
Do vậy, vị trí cơ sở hồn tồn phù hợp với điều kiện môi trường tự nhiên và kinh
tế xã hội khu vực thực hiện.
-
Quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN Biên Hồ II
-
Cơ khí chính xác; điện tử; quang học; thảm dệt; gia cơng may mặc; chỉ sợi; sản
xuất đồ điện gia dụng; dược phẩm...; bánh kẹo đồ hộp; sữa; nước giải khát; dầu
thực vật...; sản xuất lắp ráp thiết bị và các sản phẩm phụ tùng thay thế; vật liệu
xây dựng cao cấp: gạch nhẹ, cửa nhôm, vật liệu cách điện, polime trong xây dựng,
giấy dán tường, tấm lợp... Chế biến lương thực, thực phẩm; thức ăn gia súc, Sành
sứ, thủy tinh; Công nghiệp hóa chất, liên quan đến hóa chất; Cơng nghiệp cơ khí
luyện kim và gia cơng vật liệu kim loại; Công nghiệp nhựa và chất dẻo (được
đánh giá trong nội dung ĐTM); (vb 807/BTNMT-TCMT ngày 28/2/2017 bổ sung
hoạt đông in Công ty Bultel).
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng
Nai cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3600246593 đăng ký lần đầu
ngày 23/10/1995; đăng ký thay đổi lần thứ 9: ngày 20/08/2020; được Ban quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
8736451644, chứng nhận lần đầu ngày 23/10/1995, chứng nhận thay đổi lần thứ
tám ngày 09/03/2021;
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
-
Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam chủ dự dự án trước đây đã được Ban quản
lý Các khu Công Nghiệp Đồng Nai phê duyệt nội dung Báo cáo đánh giá tác động
môi trường số 2816/QĐ-UBND ngày 15/09/2014
-
Hiện nay, Công ty TNHH Á Châu Healthcare đã nhận chuyển nhượng 100% cổ
phần từ Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam và vẫn hoạt động nghành nghề
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 15/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
được chuyển nhượng và bổ sung thêm nghành nghề cho th nhà xưởng với phần
diện tích khơng sử dụng hết công suất.
-
Ngành nghề Công ty TNHH Á Châu Healthcare hoạt động chủ yếu là hóa dược,
y tế trong nhà xưởng hệ thống kín khơng gây nhiễm mơi trường về khí thải
-
Về nước thải chủ yếu là nước thải sinh hoạt của 50 công nhân viên và nước rửa
thiết bị sau khi pha trộn lượng thải rất nhỏ nhà máy đã cải tạo hệ thống xử lý nước
thải từ 6m3 lên 15 m3/ ngày. đêm
-
Về chất thải rắn: Chủ yếu là rác thải từ bao bì trong quá trình sản xuất
-
Về chất thải nguy hại: phát sinh rất ít
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare nằm trên đất của cơ sở hạ tầng khu cơng
nghiệp Biên Hịa 2 nên phù hợp đối với khả năng chịu tải của môi trường
-
Công ty TNHH Á Châu Healthcare cho Chi nhánh Công ty Cổ Phần Sinh Phẩm
Nature ACH thuê phần xưởng sử dụng khơng hết cơng suất có nghành nghề Hóa
dược tương tự nghành nghề công ty đã được cấp giấy chứng nhận đang ký đầu
tư.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 16/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
-
Hệ thống nước mưa được thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước thải;
-
Lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt đường giao thơng nội bộ, sân, … được
lọc rác có kích thước lớn bằng các tấm lưới thép hoặc các song chắn rác tại các
hố ga trước khi chảy vào hệ thống cống thoát nước mưa. Các hố ga sẽ được định
kỳ nạo vét, bùn thải thu gom sẽ thuê đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý.
-
Nước mưa từ mái tơn cơng trình sẽ được thu gom vào các ống đứng bằng nhựa
sau đó sẽ được xả ra hệ thống thoát nước mưa của nhà máy rồi chảy ra hệ thống
thoát nước mưa chung của KCN.
-
Nước mưa của cơ sở sẽ được đấu nối chung vào hệ thống thốt nước mưa của
KCN tại 04 điểm (Vị trí thể hiện trên bản vẽ)
Hố ga,
Nước mưa
chảy tràn
song chắn rác
Rác, cặn
Mạng thoát nước
mưa của Nhà máy
Hệ thống thoát nước
của KCN
Thùng thu gom
Hình 3.1 : Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của dự án
-
(Bản vẽ mặt bằng thoát nước mưa của dự án đính kèm Phụ lục)
1.2. Thu gom, thốt nước thải:
-
Nước thải sinh hoạt
-
Như đã tính tốn ở các phần trước, lượng nước thải sinh hoạt của cán bộ công
nhân viên của cơ sở cả bao gồm công ty thuê nhà xưởng 4,0 m3/ngày;
-
Nước thải sản xuất
-
Dự án phát sinh nước thải sản xuất của cơ sở và phần cho th khơng nhiều,
chỉ có nước thải như: Nước vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị, cơng nhân rửa
tay dính hố chất lượng nước thải này khoảng 2,0 m3/ngày
-
Cơng ty đã có hệ thống xử lý nước thải 6,0 m3/ngày.đêm xây có sẵn từ trước
2020, sau đó công ty đã cải tạo lại hệ thống hệ thống xử lý nước thải 6,0
m3/ngày.đêm lên 15,0 m3/ngày.đêm từ tháng 11-2021
-
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt của cơ sở và công ty vào thuê sử dụng
chung sẽ được qua hệ thống xử lý nước thải 15,0 m3/ngày.đêm và thu gom đạt
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 17/35
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của CƠNG TY TNHH Á CHÂU HEALTHCARE
đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II
tiêu chuẩn đầu vào của KCN BH2 sau đó đấu nối vào hệ thống thốt nước thải
của KCN Biên Hoà II.
-
Chủ cơ sở ký hợp đồng đấu nối với hệ thống xử lý nước thải của KCN BH2 (Vị
trí thể hiện trên bản vẽ).
1.3. Xử lý nước thải:
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Nước thải vào (Xưởng SX)
Bể thu gom (T01)
Bể lắng sơ bộ (T02)
Bể điều hịa (T03)
NaOH
PAC
Cụm bồn hóa lý (T04)
Polymer
Bể tuyển nổi (T05)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Á Châu Healthcare
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ KCN
Trang 18/35