Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

ĐỀ CƯƠNG MARKETING DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 34 trang )

ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING DƯỢC
Câu 1: Nhu cầu là gì?
A. Là trạng thái thiếu thốn của một người nào đó
B .Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
C . Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh tốn
D . Là sự ao ước có được những thứ cụ thể

Câu 2: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
A . Đa dạng và phong phú
B . Phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D . Đa dạng và phức tạp

Câu 3 : Sản phẩm là gì?
A . Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn của người
sản xuất
B . Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn của người
tiêu dùng
C . Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một yêu cầu của người sản xuất
D . Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một yêu cầu của người tiêu dùng

Câu 4: Tháp nhu cầu của Maslow có mấy cấp độ?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 5 : Tìm câu trả lời sai
A . Nhu cầu là đích đến mà hoạt động Marketing cần làm thỏa mãn
B . Marketing tạo ra nhu cầu
1
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy




C . Marketing không tạo ra nhu cầu
D . Marketing làm thỏa mãn các nhu cầu

Câu 6: Trao đổi là gì?
A . Là hành động trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B . Là hành động trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn
C . Là hành động trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D . Là hành động trao một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn

Câu 7: Trao đổi cần có mấy điều kiện
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 8: Thị trường là gi ?
A . Là một tập hợp những khách hàng hiện tại và tiềm ẩn
B .Là một tập hợp những khách hàng hiện có
C .Là một tập hợp những người sản xuất hiện tại và tiềm ẩn
D . Là một tập hợp những người sản xuất hiện tại

Câu 9: Theo Philip Kotler Marketing là ?
A . Là hoạt động của nhà sản xuất nhằm thỏa mãn các nhu cầu
B . Là một q trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đốn và được
thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối
C . Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thơng qua q trình trao đổi
D . Là hoạt động của con người hướng tới việc thỏa mãn nhu cầu và ước muốn thông qua trao
đổi


2
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Câu 10: “Hãy bán những thứ mà thị trường cần chứ khơng phải bán những gì mình có” là áp
dụng quan niệm nào?
A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
C. Quan niệm marketing hiện đại
D. Quan niệm marketing truyền thống

Câu 11: Yêu cầu (Demands) là gì?
A . Là sự ao ước có được những thứ cụ thể
B . Là nhu cầu của người tiêu dùng
C . Là đòi hỏi của người tiêu dùng
D . Là mong muốn có khả năng thanh tốn của người tiêu dùng

Câu 12: Sự thỏa mãn của người tiêu dùng là gì?
A . Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu
cầu của họ
B . Là mức độ trạng thái cảm giác của họ khi so sánh giữa kết quả tiêu dùng sản phẩm với những
điều họ mong đợi trước khi mua
C . Là sự đánh giá của nhà sản xuất về khả năng tổng thể của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu
của họ
D . Là mức độ trạng thái cảm giác của họ khi mua sản phẩm

Câu 13: Theo định nghĩa của kinh tế học Thị trường là gì?
A . Là nơi người bán và người mua trao đổi
B . Là nơi tập hợp người mua hiện tại và tiềm ẩn

C . Là nơi người mua và người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để trao đổi
D . Là nơi người mua và người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để phân phối hàng
hóa

Câu 14: Có mấy mục tiêu của Marketing trong doanh nghiệp?
3
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


A.2
B.3
C.4
D. 5

Câu 15: Mục tiêu lợi nhận trong Marketing là gì?
A . Là mục tiêu cốt lõi, thước đo hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
B . Là chỉ tiêu thị phần của doanh nghiệp
C . Là biện pháp đối phó với rủi ro của doanh nghiệp
D. Là mục tiêu đầu tiên doanh nghiệp cần đạt được

Câu 16: Mục tiêu tạo lợi thế cạnh tranh trong Marketing thể hiện gì?
A . Chỉ tiêu thị phần của doanh nghiệp
B . Số lượng sản phẩm bán ra
C . Chỉ tiêu thị phần và thị trường của doanh nghiệp
D . Số lượng khách hàng tiềm năng

Câu 17: Phân tích, phán đốn để nhận biết cơ hội kinh doanh thuộc mục tiêu nào trong
Marketing?
A . Mục tiêu lợi nhuận
B . Mục tiêu an toàn trong kinh doanh

C . Mục tiêu tạo lợi thế cạnh tranh
D . Mục tiêu phân phối

Câu 18: Giúp cải tiến sản phẩm, gia tăng dịch vụ, định giá phù hợp với những biến động của thị
trường, giải phóng hàng tồn là vai trò của Marketing đối với ai?
A . Đối với doanh nghiệp
B. Đối với người tiêu dùng
C. Đối với xã hội
4
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


D. Đối với nhà sản xuất

Câu 19: Marketing có bao nhiêu chức năng?
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 20: Cải tiến chất lượng, mẫu mã sản phẩm để phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng, tạo thị
trường mới là chức năng nào của Marketing?
A . CHỨC NĂNG LÀM THÍCH ỨNG SP VỚI NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
B . CHỨC NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
C . CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI
D . CHỨC NĂNG YỂM TRỢ

Câu 21: Kiểm soát về giá cả là chức năng nào của Marketing?
A . CHỨC NĂNG LÀM THÍCH ỨNG SP VỚI NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
B . CHỨC NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM

C . CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI
D . CHỨC NĂNG YỂM TRỢ

Câu 22: Tổ chức vận chuyển hàng hóa tối ưu và hiệu quả là chức năng nào của Marketing?
A . CHỨC NĂNG LÀM THÍCH ỨNG SP VỚI NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
B . CHỨC NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
C . CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI
D . CHỨC NĂNG YỂM TRỢ

Câu 23: Quảng cáo, khuyến mãi, tuyên truyền, thông tin sp là chức năng nào của Marketing?
A . CHỨC NĂNG LÀM THÍCH ỨNG SP VỚI NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
5
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


B . CHỨC NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
C . CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI
D . CHỨC NĂNG YỂM TRỢ

Câu 24: Lập kế hoạch Marketing phải trả lời được 5 câu hỏi nào?
A. 5W
B . 5H
C . 5C
D . 5P
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất
A . Lập kế hoạch Marketing là quyết định ở thời điểm hiện tại những gì cần phải làm trong tương
lai
B . Lập kế hoạch Marketing là quyết định ở tương lai những gì cần phải làm trong tương lai
C . Lập kế hoạch Marketing là quyết định ở thời điểm hiện tại những gì cần phải làm hiện tại
D . Lập kế hoạch Marketing là quyết định ở thời điểm tương lai những gì cần phải làm trong hiện

tại

Câu 26: Lập kế hoạch chiến lược của công ty thời gian bao lâu?
A . 1 – 3 năm
B . 3 – 10 năm
C . 5 – 25 năm
D . Hàng năm

Câu 27: Lập kế hoạch ngắn hạn thời gian bao lâu?
A . 1 – 3 năm
B . 3 – 10 năm
C . 5 – 25 năm
D . Hàng năm

6
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Câu 28: Xây dựng chiến lược Marketing-Mix nằm trong kế hoạch nào của Marketing?
A . Kế hoạch chiến lược của công ty
B . Kế hoạch lĩnh vực chức năng
C . Kế hoạch Marketing hàng năm
D . Kế hoạch ngắn hạn

Câu 29: Xây dựng chiến lược thương hiệu của công ty nằm trong kế hoạch nào của Marketing
A . Kế hoạch chiến lược của công ty
B . Kế hoạch lĩnh vực chức năng
C . Kế hoạch Marketing hàng năm
D . Kế hoạch ngắn hạn


Câu 30: Xây dựng chương trình quảng cáo cho sản phẩm nằm trong kế hoạch nào của
Marketing?
A . Kế hoạch chiến lược của công ty
B . Kế hoạch lĩnh vực chức năng
C . Kế hoạch Marketing hàng năm
D . Kế hoạch ngắn hạn

Câu 31: Phân tích cạnh tranh nằm trong giai đoạn nào của quá trình lập kế hoạch Marketing?
A . Phân tích thị trường và chiến lược Marketing hiện tại
B . Phân tích SWOT
C . Xác định các mục tiêu Marketing
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu

Câu 32: Phương pháp xác định mục tiêu marketing?
A . SWOT
B . SMART
C . 3C
7
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


D . 4P

Câu 33: Phương pháp phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của công ty?
A . SWOT
B . SMART
C . 3C
D . 4P

Câu 34: Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh nghiệp phải tập

trung vào loại nhiệm vụ chính nào ?
A. Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải
pháp khác nhau
B. Quảng cáo
C. Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
D. Hạ giá bán

Câu 35: Thị trường tiềm năng đuợc hiểu là
A. Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
B. Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ
C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai
D. Thị trường hiện tại

Câu 36: Thị truờng thực tế đuợc hiểu là
A. Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tuơng lai
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C. Thị truờng mà doanh nghiệp đang khai thác
D. Thị truờng mà doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần

8
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Câu 37: Marketing Mix bao gồm mấy biến số?
A.2
B.3
C.4
D.5


Câu 38: Marketing Mix là kết hợp các chính sách nào?
A . Sản phẩm, Phân phối
B. Sản phẩm, Giá, Phân Phối
C. Sản phẩm, Xúc tiến hỗ trợ
D. Sản phẩm, Giá, Phân Phối, Xúc tiến hỗ trợ

Câu 39: Trong các biến số Marketing Mix, biến số nào tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp
A . Sản phẩm
B. Giá
C. Phân phối
D. Xúc tiến hỗ trợ

Câu 40: Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch Marketing bao gồm mấy bước
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 41: Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào ?
A. Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm phụ thêm
B. Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm cụ thể
C. Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm phụ thêm

9
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


D. Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm cụ thể, sản phẩm phụ thêm

Câu 42: Sản phẩm cốt lõi của thuốc là gì?

A. Dạng bào chế
B. Đường dùng
C. Hoạt chất
D. Bao bì

Câu 43: Sinh khả dụng của thuốc thuộc cấp độ sản phẩm nào?
A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm cụ thể
C. Sản phẩm phụ thêm
D. Sản phẩm bổ trợ

Câu 44: Sản phẩm Dịch vụ đòi hỏi người cung ứng
A. Phải có tín nhiệm cao và khả năng thích ứng
B. Phải liên tục quảng cáo
C. Phải khuyến mãi
D. Phải niêm yết giá cơng khai

Câu 45: Hàng hóa tiêu dùng khơng lâu bền cần chiến lược marketing
A.
B.
C.
D.

Chiết khấu sản phẩm
Bán đại trà
Dễ tìm, dễ mua, giá rẻ, quảng cáo mạnh
Đầu tư chất lượng sản phẩm

Câu 46: Quyết định về bao bì sản phẩm nằm trong chính sách Marketing nào
A. Chính sách sản phẩm

B. Chính sách giá
C. Chính sách phân phối
10
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


D. Chính sách xúc tiến và hỗ trợ

Câu 47: Quyết định về danh mục sản phẩm nằm trong chính sách Marketing nào
A. Chính sách sản phẩm
B. Chính sách giá
C. Chính sách phân phối
D. Chính sách xúc tiến và hỗ trợ

Câu 48: Chu kỳ sống của sản phẩm là gì?
A. Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường
B. Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường trong tương lai
C. Là khoảng thời gian sản phẩm được đưa ra thị trường
D.Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường được khách hàng chấp nhận

Câu 49: Sắp xếp nào đúng với chu kỳ sống của sản phẩm?
A. Giới thiệu, chín muồi, tăng trưởng và suy thối
B. Giới thiệu, tăng trưởng, chín muồi và bão hịa
C. Giới thiệu, tăng trưởng, chín muồi và suy thối
D. Tăng trưởng, giới thiệu, chín muồi, suy thối

Câu 50: Chiến lược giá hớt váng được tung ra ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi

D. Giai đoạn suy thoái

Câu 51: Đối thủ cạnh tranh sẽ âm thầm xuất hiện ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

11
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thoái

Câu 52: Chiến lược cải tiến sản phẩm sẽ được tung ra ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thối

Câu 53: Xâm nhập các khúc thị trường mới là hoạt động ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thối

Câu 54: Mở rộng phạm vi phân phối là hoạt động ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thoái


Câu 55: Chiến lược cải biến thị trường sẽ được tung ra ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thối
Câu 56: Quyết định loại bỏ sản phẩm được thực hiện ở giai đoạn nào của chu kỳ sống?

12
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thối

Câu 57: Quy trình phát triển sản phẩm mới có mấy bước?
A.
B.
C.
D.

5
6
7
8

Câu 58: Dự đoán giá thành sản phẩm là hoạt động ở bước nào của chiến lược Phát triển sản
phẩm mới?

A.
B.
C.
D.

Hình thành ý tưởng
Sàng lọc ý tưởng
Thương mại hóa
Thử nghiệm trên thị trường

Câu 59: Phân tích đánh giá mơi trường kinh doanh là hoạt động ở bước nào của chiến lược Phát
triển sản phẩm mới?
A.
B.
C.
D.

Thương mại hóa
Thử nghiệm trên thị trường
Phân tích tình hình doanh nghiệp
Phát triển chiến lược Marketing

Câu 60: Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
B.
C.
D.

Nhãn hiệu hình thành trong tư duy con người
Tên gọi hình thành trong tư duy con người

Thương hiệu hình thành trong tư duy con người
Dấu hiệu hình thành trong tư duy con người

Câu 61: Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy là chức năng của?
A.
B.
C.
D.

Tên gọi
Hình ảnh
Nhãn hiệu
Thương hiệu
13
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Câu 62: Chiến lược mở rộng dòng sản phẩm nằm trong chiến lược?
A.
B.
C.
D.

Chiến lược phát triển sản phẩm mới
Chiến lược phát triển nhãn hiệu, thương hiệu
Chiến lược phân phối
Chiến lược giá

Câu 63: Mục tiêu Marketing trong chính sách giá là ?
A. Mục tiêu lượng hàng tiêu thụ

B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
C. Mục tiêu cạnh tranh
D. Mục tiêu cần thiết khác

Câu 64: Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp đang hướng tới
mục tiêu nào ?
A.
B.
C.
D.

Doanh số bán
Mục tiêu thị phần
Lợi nhuận
Mục tiêu cần thiết khác

Câu 65: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào?
A.
B.
C.
D.

Doanh nghiệp đang phát triển
Doanh nghiệp đang phá sản
Doanh nghiệp hoạt động khơng có hiệu quả
Khơng câu nào đúng

Câu 66: Chi phí cho một đơn vị sản phẩm?
A.
B.

C.
D.

Là mức giá cao nhất có thể đặt để doanh nghiệp đủ bù đắp các chi phí cần thiết
Là mức giá trung bình có thể đặt để doanh nghiệp đủ bù đắp các chi phí cần thiết
Là mức giá ổn định có thể đặt để doanh nghiệp đủ bù đắp các chi phí cần thiết
Là mức giá thấp nhất có thể đặt để doanh nghiệp đủ bù đắp các chi phí cần thiết

Câu 67: Doanh nghiệp phải giảm giá đối với những sản phẩm nào?
A.
B.
C.
D.

Sản phẩm kém chất lượng
Sản phẩm dễ hỏng, lỗi thời
Sản phẩm mới
Sản phẩm hết hạn sử dụng

Câu 68: Giá tâm lý của khách hàng là?
A. 299.000 rẻ hơn 300.000
14
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


B. 200.000 rẻ hơn 300.000
C. 250.000 rẻ hơn 300.000
D. 290.000 rẻ hơn 300.000

Câu 69: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, định giá bán theo?

A.
B.
C.
D.

Định giá cạnh tranh đối thủ
Tự do định giá
Định giá bán theo thị trường
Định giá tương đương đối thủ

Câu 70: Trong thị trường độc quyền, định giá bán theo?
A.

Định giá cạnh tranh đối thủ

B.

Tự do định giá

C.

Định giá bán theo thị trường

D.

Định giá tương đương đối thủ

Câu 71: Chi phí cho một đơn vị sản phẩm?
A.
B.

C.
D.

Chi phí cố định + chi phí biến đổi
Chi phí bình quân + chi phí biến đổi
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi

Câu 72: Khi chi phí đơn vị giảm thì doanh nghiệp sẽ?
A.
B.
C.
D.

Tăng giá bán để tăng thị phần
Giảm giá bán để tăng thị phần
Khuyến mãi để tăng lợi nhuận
Tặng sản phẩm cho khách hàng

Câu 73: Nếu sản phẩm của cơng ty tương đương đối thủ cạnh tranh thì cơng ty sẽ định giá?
A.
B.
C.
D.

Cơng ty có thể đặt giá cao hơn giá của họ
Cơng ty có thể đặt giá thấp hơn giá của họ
Công ty tự do định giá
Công ty phải định giá ngang bẳng với giá của họ (có thể thấp hơn một chút)


Câu 74: Có mấy phương pháp chính trong định giá bán:
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 75: Định giá theo khả năng thỏa mãn nhu cầu là?
A. Theo người bán
15
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


B. Theo mục tiêu lợi nhuận
C. Theo người mua
D. Theo đối thủ cạnh tranh

Câu 76: Định giá theo thị trường là?
A.
B.
C.
D.

Theo người bán
Theo mục tiêu lợi nhuận
Theo người mua

Theo đối thủ cạnh tranh

Câu 77: Công thức định giá dựa vào chi phí?
A.
B.
C.
D.

Chi phí đơn vị + (Lợi nhuận mong muốn trên vốn đầu tư) / số lượng tiêu thụ
Chi phí cho một đơn vị sản phẩm + Lãi dự kiến
Chi phí cố định + chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi + số đơn vị sản phẩm

Câu 78: Sử dụng đồ thị hòa vốn trong phương pháp định giá nào?
A.
B.
C.
D.

Định giá theo chi phí
Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Định giá theo giá trị sử dụng
Định giá theo đối thủ cạnh tranh

Câu 79: Công ty phải xây dựng các biến số phi giá cả trong phương pháp định giá nào?
A.
B.
C.
D.


Định giá theo chi phí
Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng
Định giá theo đối thủ cạnh tranh

Câu 80: Chiến lược giá hớt váng là cơng ty định giá?
A.
B.
C.
D.

Cao nhất có thể cho sản phẩm mới
Thấp nhất có thể cho sản phẩm mới
Ngang bằng giá đối thủ cạnh tranh
Thấp hơn giá đối thủ cạnh tranh

Câu 81: Mục tiêu của chiến lược định giá thấp?
A.
B.
C.
D.

Tăng lợi nhuận
Tăng doanh thu
Giành thị phần
Giành thị trường

Câu 82: Doanh nghiệp chủ động tăng giá bán khi nào?
A. Phát triển sản phẩm mới
16

Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


B. Cạnh tranh với đối thủ
C. Giải quyết tồn kho
D. Lạm phát, cầu lớn hơn cung

Câu 83: Doanh nghiệp chủ động giảm giá khi nào?
A.

Phát triển sản phẩm mới

B.

Cạnh tranh với đối thủ

C.

Giải quyết tồn kho

D.

Lạm phát, cầu lớn hơn cung

Câu 84: Kênh phân phối là ?
A. Là chuỗi các nhà sản xuất liên quan tới quá trình đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến người

tiêu dùng
B. Là chuỗi các cơng ty liên quan tới q trình đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến người tiêu


dùng
C. Là các cơng ty độc lập đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng
D. Là chuỗi các công ty độc lập liên quan tới q trình đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến

người tiêu dùng
Câu 85: Các trung gian thương mại là?
A.
B.
C.
D.

Nhà bán buôn
Nhà bán lẻ
Nhà bán buôn và nhà bán lẻ
Đại lý và môi giới

Câu 86: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối?
A.
B.
C.
D.

Nghiên cứu thị trường
Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
Phân phối sản phẩm

Câu 87: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân
phối?
A.

B.
C.
D.

1 cấp
2 cấp
3 cấp
Đa cấp

Câu 88: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán buôn - Nhà trung gian bán lẻ – Nguời tiêu dùng cuối
cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào ?
A.

1 cấp

B.

2 cấp
17
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


C.

3 cấp

D.

Đa cấp


Câu 89: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo kênh phân phối?
A.
B.
C.
D.

Chiều ngang
Chiều dọc
Chiều sâu
Thông thường

Câu 90: Mục tiêu của chiến lược phân phối mạnh là?
A.
B.
C.
D.

Đáp ứng nhu cầu mua rộng rãi của người tiêu dùng cuối cùng
Giúp các nhà phân phối trung gian độc quyền tổ chức bán hàng
Chọn lọc được các trung gian và tiết kiệm chi phí phân phối
Đáp ứng với hành vi mua hàng của người tiêu dùng

Câu 91: Áp dụng phân phối mạnh với các loại hàng hóa nào?
A.
B.
C.
D.

Hàng hóa đắt tiền
Hàng hóa cần suy nghĩ, cân nhắc

Hàng tiêu dùng thiết yếu
Dịch vụ

Câu 92: Chi phí nào khơng phải là chi phí phân phối vật chất cơ bản?
A.
B.
C.
D.

Vận chuyển
Xử lý đơn đặt hàng
Quảng cáo
Kho bãi

Câu 93: Câu nào không phải là mục tiêu của phân phối hàng hóa?
A.
B.
C.
D.

Tối đa hóa lợi nhuận
Đúng hàng
Đúng nơi
Đúng thời gian

Câu 94: Xác định mức hàng tồn kho tối thiểu nằm trong quyết định?
A.
B.
C.
D.


Xử lý đơn đặt hàng
Quyết định về kho bãi
Quyết định về dự trữ hàng hóa
Quyết định về vận tải

Câu 95: Có mấy phương tiện vận chuyển phân phối?
A. 4
B. 5
18
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


C. 6
D. 7

Câu 96: Áp dụng phân phối độc quyền với các loại hàng hóa nào?
A.

Hàng hóa đắt tiền

B.

Hàng hóa cần suy nghĩ, cân nhắc

C.

Hàng tiêu dùng thiết yếu

D.


Dịch vụ

Câu 97: Loại nào khơng phải là hình thức bán lẻ dược phẩm?
A.
B.
C.
D.

Nhà thuốc
Chuỗi nhà thuốc
Đại lý thuốc
Quầy thuốc

Câu 98: Có mấy quyết định Marketing cho nhà bán lẻ?
A.
B.
C.
D.

4
5
6
7

Câu 99: Nhà bán buôn không quan tâm nhiều đến quyết định Marketing nào?
A.
B.
C.
D.


Quyết định về thị trường mục tiêu
Quyết định về những mặt hàng và thị trường cung cấp
Quyết định về giá
Quyết định về xúc tiến hỗn hợp

Câu 100: Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện ?
A.
B.
C.
D.

Doanh nghiệp lớn
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ

Câu 101: Xúc tiến còn được gọi là hoạt động?
A.
B.
C.
D.

Quảng cáo
Truyền thông
Khuyến mãi
Quan hệ công chúng

Câu 102: Chọn câu đúng nhất?


19
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


A. Xúc tiến (promotion) là các hoạt động truyền tin về bản thân doanh nghiệp tới khách

hàng
B. Xúc tiến (promotion) là các hoạt động truyền tin về sản phẩm tới khách hàng
C. Xúc tiến (promotion) là các hoạt động truyền tin về sản phẩm và bản thân doanh nghiệp

tới nhà sản xuất
D. Xúc tiến (promotion) là các hoạt động truyền tin về sản phẩm và bản thân doanh nghiệp

tới khách hàng
Câu 103: Có mấy cơng cụ Promotion?
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 104: Thị trường mục tiêu chính là?
A.
B.
C.
D.


Khách hàng
Nhà cung cấp
Nhà phân phối
Đại lý bán buôn

Câu 105: Bán hàng trực tiếp phù hợp với thị trường?
A.
B.
C.
D.

Có địa bàn rộng lớn
Có địa bàn nhỏ
Có phạm vi trung bình
Có phạm vi tương đối

Câu 106: Quảng cáo phù hợp với thị trường?
A.
B.
C.
D.

Có địa bàn rộng lớn
Có địa bàn nhỏ
Có phạm vi trung bình
Có phạm vi tương đối

Câu 107: Sản phẩm có giá trị thấp thì cơng cụ xúc tiến thích hợp là?
A.

B.
C.
D.

Khuyến mãi
Tuyên truyền
Quảng cáo
Bán hàng trực tiếp

Câu 108: Sản phẩm có giá trị cao thì cơng cụ xúc tiến thích hợp là?
A.
B.
C.
D.

Khuyến mãi
Tuyên truyền
Quảng cáo
Bán hàng trực tiếp

Câu 109: Các dịch vụ trước và sau bán hàng được cung cấp phù hợp với?
20
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


A.
B.
C.
D.


Khuyến mãi
Tuyên truyền
Quảng cáo
Bán hàng trực tiếp

Câu 110: Thông tin cho khách hàng tiềm năng biết lợi ích của sản phẩm ở giai đoạn nào của chu
kỳ sống sản phẩm?
A.
B.
C.
D.

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới
Giai đoạn tăng trưởng
Giai đoạn bão hịa
Giai đoạn suy thối

Câu 111: Nhấn mạnh đến bán hàng trực tiếp, trưng bày sản phẩm ở giai đoạn nào của chu kỳ
sống sản phẩm?
A.

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới

B.

Giai đoạn tăng trưởng

C.

Giai đoạn bão hòa


D.

Giai đoạn suy thối

Câu 112: Kích thích nhu cầu lựa chọn nhãn hiệu, nhấn mạnh đến quảng cáo ở giai đoạn nào của
chu kỳ sống sản phẩm?
A.

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới

B.

Giai đoạn tăng trưởng

C.

Giai đoạn bão hịa

D.

Giai đoạn suy thối

Câu 113: Dùng quảng cáo để thuyết phục nhiều hơn là thông tin ở giai đoạn nào của chu kỳ sống
sản phẩm?
A.

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới

B.


Giai đoạn tăng trưởng

C.

Giai đoạn bão hịa

D.

Giai đoạn suy thối

Câu 114: Chấm dứt các nỗ lực xúc tiến trừ khi muốn làm sống lại sản phẩm ở giai đoạn nào của
chu kỳ sống sản phẩm?
A.

Giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới

B.

Giai đoạn tăng trưởng

21
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


C.

Giai đoạn bão hịa

D.


Giai đoạn suy thối

Câu 115: Chiến lược kéo nhằm tác động vào đối tượng nào?
A.
B.
C.
D.

Người tiêu dùng
Trung gian
Nhà sản xuất
Môi giới

Câu 116: Chiến lược đẩy nhằm tác động vào đối tượng nào?
A.

Người tiêu dùng

B.

Trung gian

C.

Nhà sản xuất

D.

Môi giới


Câu 117: Xây dựng và củng cố uy tín của công ty cũng như các nhãn hiệu sản phẩm là mục tiêu
của chiến lược?
A.
B.
C.
D.

Quảng cáo
Khuyến mãi
Tuyên truyền
Bán hàng cá nhân

Câu 118: Cung cấp thông tin cho khách hàng tiềm năng là mục tiêu của?
A.
B.
C.
D.

Quảng cáo thông tin
Quảng cáo thuyết phục
Quảng cáo nhắc nhở
Quảng cáo thường xuyên

Câu 119: Thuốc chịu tác động của quy luật thị trường, quy luật cung cầu, điều này thể hiện:
A.
B.
C.
D.


Thuốc là 1 loại hàng hóa
Thuốc là 1 loại hàng hóa có tuổi thọ
Thuốc là 1 loại hàng hóa đặc biệt
Tiêu chí 5 đúng trong kinh doanh thuốc

Câu 120: Khách hàng mục tiêu của Marketing dược?
A.
B.
C.
D.

Người nhà bệnh nhân
Bệnh nhân
Lợi nhuận
Người kê đơn, người tư vấn thuốc

22
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Câu 121: Loại bỏ sản phẩm lỗi thời và bổ sung sản phẩm mới là…………..của giai đoạn suy
thoái
A.
B.
C.
D.

Đặc trưng về lợi nhuận
Chi phí
Quan điểm

Mục tiêu

Câu 122: …………là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh tốn.
A.
B.
C.
D.

Nhu cầu
Mong muốn đặc thù
Yêu cầu
Trao đổi

Câu 123: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có đối tượng khách hàng là thị
trường đại chúng
A.
B.
C.
D.

Giới thiệu và chín muồi
Tăng trưởng và chín muồi
Tăng trưởng
Chín muồi và suy thối

Câu 124: Doanh nghiệp tăng số lượng các mặt hàng đưa ra thị trường trong một nhóm được
gọi là phát triển danh mục sản phẩm theo chiều
A.
B.
C.

D.

Dài
Cao
Sâu
Rộng

Câu 125: Doanh nghiệp tăng số lượng mẫu mã sản phẩm đưa ra thị trường trong một nhóm
được gọi là phát triển danh mục sản phẩm theo chiều
A.
B.
C.
D.

Dài
Cao
Sâu
Rộng

Câu 126: Đứng ở vị trí trung tâm trong các chiến lược marketing dược
A.
B.
C.
D.

Nhà thuốc
Bệnh nhân
Bác sỹ
Người kê đơn, người tư vấn thuốc


Câu 127: Cơng ty dược tham gia qun góp, tài trợ, từ thiện là ví dụ của chính sách
A. Thu hút bằng thực tế
B. Quảng cáo
23
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


C. Quan hệ công chúng
D. Khuyến mãi

Câu 128: Chữ W trong phân tích SWOT
A.
B.
C.
D.

Điểm yếu
Cơ hội
Thách thức
Điểm mạnh

Câu 129: Phân tích 3C đề cập đến các chủ thể
A.
B.
C.
D.

Khách hàng, cơng ty, đối thủ cạnh tranh
Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh
Công ty, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp

Công ty, đối tác, đối thủ cạnh tranh

Câu 130: Chữ T trong phương pháp phân tích SWOT
A. Điểm yếu
B. Cơ hội
C. Thách thức
D. Điểm mạnh
Câu 131: Chữ S trong phương pháp phân tích SWOT
A. Điểm yếu
B. Cơ hội
C. Thách thức
D. Điểm mạnh
Câu 132: Chữ O trong phương pháp phân tích SWOT
A. Điểm yếu
B. Cơ hội
C. Thách thức
D. Điểm mạnh
Câu 133: Các hoạt động PR (Public Relations) không bao gồm
A.
B.
C.
D.

Quan hệ với giới truyền thông
Tài trợ
Tổ chức sự kiện
Giảm giá, quà tặng
24
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy



Câu 134: Các hình thức quảng cáo khơng bao gồm
A.
B.
C.
D.

Các phương tiện vận chuyển cơng cộng, ngồi trời
Vận động hành lang
Báo chí, truyền hình
Web, mail

Câu 135: Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.

Sản phẩm cải tiến nên áp dụng giá xâm nhập
Chiến lược giá ngự trị áp dụng với sản phẩm bắt chước
Chiến lược giá khuyến mãi áp dụng khi sản phẩm xâm nhập thị trường
Với các thuốc có bằng phát minh sáng chế, doanh nghiệp sử dụng chiến lược giá vớt váng

Câu 136: Chi phí sử dụng trong giai đoạn nào cao nhất trong các giai đoạn của chu kỳ sống
sản phẩm
A.
B.
C.
D.


Tăng trưởng
Giới thiệu
Suy thối
Chín muồi

Câu 137: Việc thiết kế lại, sửa lại dạng bào chế áp dụng với sản phẩm
A.
B.
C.
D.

Suy thoái
Chuyên biệt
Bán chạy
Bắt chước

Câu 138: Khi một sản phẩm đến pha suy thối trong chu kỳ sống của sản phẩm thì doanh
nghiệp nên sản xuất
A.
B.
C.
D.

Sản phẩm cải tiến
Sản phẩm kê đơn
Sản phẩm bắt chước
Sản phẩm hoàn toàn mới

Câu 139: Doanh số tăng nhanh và đạt đến đỉnh điểm là đặc trưng của giai đoạn
A.

B.
C.
D.

Giới thiệu sản phẩm
Tăng trưởng
Chín muồi
Suy thối

Câu 140: Doanh số thấp là đặc trưng của giai đoạn
A. Giới thiệu sản phẩm
B. Tăng trưởng
25
Biên soạn: DS.CKI.Huỳnh Thanh Thủy


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×