Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TOÁN đề 2 giúp học tốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.48 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 1

Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp……………

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số trịn chục thích hợp điền vào ơ trống là:
A. 50

B. 31

< 30

C. 20

D. 30

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 60:
A. 50 + 40

B. 30 + 20

C. 60 – 10

D. 90 - 30

c) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 80:
A. 40 + 20

B. 40 + 50

C. 90 - 30



D. 80 - 30

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
34 + 63

4 + 15

Bài 3:

6+4

78 – 25

17 – 7

7 + 42

90 + 9

47 – 3

59 – 9

4 + 34

45 – 14
25 + 2

76 – 14

66 + 2

Tính :

42 + 17 - 26 =……….

0 + 40 - 30 =……….

28 - 13 + 4 =……….

99 + 0 - 20 =……….

30 cm + 20 cm + 40 cm =

……….……….


93 cm – 33cm + 2 cm =……….……….
Bài 4: Điền dấu >,<,=
38 ...... 30 + 8
40 + 5 ...... 46
67 + 12 ...... 97
Bài 5:

29 + 10 ...... 91
94 ...... 90 + 5
45 ...... 46 + 1

15 + 51 ...... 45
99 ...... 70 + 20

89 ...... 39 + 30

a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 7, 93, 72, 27, 34
………….……………….……………….……………….……………….……

b. Khoanh vào số lớn nhất: 99,

69,

90,

96,

66

………….……………….……………….……………….……………….……

Bài 6: Một chùm bóng có 27 quả bóng màu xanh và màu đỏ, trong
đó có 12 quả màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu quả bóng màu xanh?
Phép tính:
Trả lời : Có

quả bóng màu xanh.

Bài 7: Lớp 1B có 48 học sinh, trong đó có 25 học sinh nữ. Hỏi lớp
1B có bao nhiêu học sinh nam?
Phép tính:
Trả lời : Lớp 1B có
Bài 8: Cho hình vẽ
-


Có …….hình tam giác.

-Có …….hình vng.
-Có …….hình chữ nhật.

học sinh nam.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×