Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bài tập toán 3 sách kết nối tri thức với cuộc sống từ tuần 8 đến tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.56 KB, 14 trang )

BÀI TẬP TUẦN 8
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số góc vng có trong hình bên là:
A. 4 góc
B. 6 góc

C. 5 góc
D. 7 góc

Câu 2: Số góc khơng vng có trong hình bên là:
A. 4 góc
B. 6 góc

C. 5 góc
D. 7 góc

Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình chữ nhật là:

A.

B.
Câu 4: Hình bên có:
A. 5 hình tứ giác.
B. 4 hình tứ giác.
C. 6 hình tứ giác.
D. 3 hình tứ giác.
Câu 4: Hình bên có:

C.


D.


A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
D. 5 hình tam giác.
Câu 5: Buổi sáng, Kiến thường chạy bộ một vịng quanh ao sen có dạng
hình vng (như bức tranh). Vậy buổi sáng, Kiến chạy bộ được quãng
đường là:
A. 8 dm.
B. 16 dm.
C. 24 dm.
D. 32 dm.

II. Phần tự luận
Câu 1: Dùng ê kê xác định, điền dấu (v) vào ơ trống dưới những góc vng

Câu 2: Viết tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình dưới đây


a. Hình vẽ bên có các hình tam giác là:
………………………………………….
b. Hình vẽ bên có các hình tứ giác là:
………………………………………

Câu 3: Quan sát hình vẽ bên và:
a. Viết tên các hình vuông
……………………
b. Xác định độ dài của các cạnh

sau:
GM=…..dm; MH=…….dm;
MQ=…dm; QL=………dm

Câu 4: Nhà các bạn Châu Chấu, Cánh Cam, Kiến và Sâu ở bốn đỉnh của
một hồ nước dạng hình chữ nhật (như bức tranh)

a. Hỏi nhà Kiến cách nhà Cánh Cam và cách nhà Sâu bao nhiêu đề-ximét
Trả lời: Nhà Kiến cách nhà Cánh Cam…….dm và cách nhà Sâu……dm.
b. Hỏi nhà Sâu cách nhà Cánh Cam bao nhiêu đề-xi-mét.
c. Sáng nay, Kiến chạy một vòng quanh hồ nước, đi qua nhà Sâu, nhà
Châu Chấu và nhà Cánh Cam. Hỏi sáng nay Kiến đã chạy quãng
đường dài bao nhiêu đề-xi-mét?


BÀI TẬP TUẦN 9
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
C. AD
D. BE

C. AE
D. BD

Câu 2: Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều góc vng nhất?

Câu 3: Tích của 42 và 2 là?
A. 44


B. 84

Câu 4: Hình bên có mấy hình vng?
A. 4 hình
B. 6 hình

C. 5 hình
D. 7 hình

Câu 5: Hình bên có mấy hình tứ giác?
A. 8 hình
B. 10 hình

C. 9 hình
D. 11 hình

C. 40

D. 48


Câu 6: Mẹ mua 3 thùng cam, mỗi thùng có 30 quả cam. Hỏi mẹ đã mua tất
cả bao nhiêu quả cam?
A. 90 quả cam

B. 33 quả cam

C. 60 quả cam

D. 66 quả cam


Câu 7: Người ta xếp các phiến đá dạng khối lập phương cạnh dài 4dm
thành một bức tường (như bức tranh). Vậy chiều cao của bức tường đá đó
là?
A. 12 dm.
B. 16 dm.

C. 20 dm.
D. 24 dm.

II. Phần tự luận
Câu 1: Viết tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau:
a. Hình vẽ bên có các hình tam giác là?
…………………………………………..
b. Hình vẽ bên có các hình tứ giác là?
…………………………………………

Câu 2: Tính

Câu 3: Tính nhẩm
20 3=……….

30 3=……….

40 2=……….

30 2=……….

10 9=……….


20 4=……….

Câu 4: Đặt tính rồi tính.
32 3

24 2

11 8

42 2

31 3


Câu 5: MIKQ và INPK là hai hình vng. Quan sát hình vẽ và cho biết:
a. Đường kính của hình tròn dài
……cm.
b. Độ dài của cạnh MN là
…….cm.
c. Để đi từ điểm Q, qua điểm K
và I đến điểm N, Ốc Sên cần đi
quãng đường dài là………cm.

Câu 6: Một hộp bánh có 12 cái bánh. Mẹ An mua 4 hộp bánh như vậy. Hỏi
mẹ An đã mua bao nhiêu cái bánh?
Câu 7:
Anh Sơn lát 11 viên gạch men thì
vừa hết chiều dài của căn phịng
dạng hình chữ nhật. Viên gạch men
có dạng hình vng cạnh dài 6 dm

(như bức tranh). Hỏi căn phịng đó
dài bao nhiêu đề-xi-mét.

BÀI TẬP TUẦN 10
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Gấp 12 lên 5 lần được:
E. 17
F. 60
G. 50
H. 48
Câu 2: Trong các phép chia dưới đây, phép chia có dư là:
A. 45 : 9
B. 32 : 7
C. 54 : 6
D. 27 : 3
Câu 3: 6 là số dư của phép chia:
A. 69 : 9
B. 34 : 5
C. 33 : 7
D. 30 : 4
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 23 × 4
B. 18 × 5
C. 13 × 6
D. 23 × 7
Câu 5: Nhà An có 15 con gà trống. Số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Vậy số
gà mái nhà An có là:



A. 19 con
B. 50 con
C. 45 con
D. 60 con
Câu 6: Một đồn khách có 15 người muốn th xe ơ tô loại 4 chỗ đi từ sân
bay về khách sạn. Vậy để trở hết số người trong đoàn, đoàn khách đó cần
th ít nhất số xe ơ tơ là:
A. 1 xe ô tô
B. 2 xe ô tô
C. 3 xe ô tơ
D. 4 xe ơ tơ
II. Phần tự luận
Câu 1: Tính

Câu 2: Số?
Số đã cho
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị
Gấp 4 lần số đã cho

8

6

14

17

19

24


…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

Câu 3: Tính.
72 : 8

67 : 9


32 : 6

40 : 8

Câu 4: Số?
5

8

Thêm 7
đơn vị

Gấp 7 lần

9
Thêm 8
đơn vị

Gấp 6 lần

4

Gấp 9 lần

Gấp 18 lần

Câu 5: Nối mỗi phép chia dưới đây với số dư thích hợp.

Thêm 9
đơn vị


Thêm 18
đơn vị


Câu 6: Hôm qua mẹ Hà bán được 25kg trái cây. Hôm nay lượng trái cây mẹ
Hà bán được gấp 3 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay mẹ Hà bán được bao
nhiêu ki-lô-gam trái cây?
Câu 7: Nhà Mai có 12 con gà. Số gà của nhà Phong gấp 5 lần số gà của nhà
Mai. Hỏi nhà Phong có bao nhiêu con gà.
Câu 8: Bố Hiền lái xe tải chở 45 sọt cam ra chợ bán. Mỗi chuyến xe bố Hiền
chở được 9 sọt cam. Hỏi bố Hiền cần lái mấy chuyến xe để chở hết số sọt
cam đó?
BÀI TẬP TUẦN 11
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 64 cm : 2 là:
I. 32
J. 32 cm
K. 23 cm
L. 30
Câu 2: 3 là số dư của phép chia nào dưới đây:
E. 77 : 5
F. 88 : 7
G. 81 : 6
H. 62 : 4
Câu 3: Giảm 84 đi 6 lần được mấy:
E. 14
F. 78
G. 90

H. 16
Câu 4: Mẹ xếp đều 64 quả cà chua vào rổ. Vậy số cà chua mỗi rổ có là:
E. 18 quả
F. 15 quả
G. 17 quả
H. 16 quả
Câu 5: Hôm qua cửa hàng nhà My bán được 87 quyển vở. Hôm nay số vở
bán được giảm đi 3 lần so với hôm qua. Vậy số vở hôm nay cửa hàng bán
được là:
E. 29 quyển
F. 27 quyển
G. 26 quyển
H. 25 quyển
II. Phần tự luận
Câu 1: Tính.
56 : 2
84 : 3
Câu 2: Đặt tính rồi tính.
90 : 5

78 : 3

94 : 4

88 : 5

89 : 7

68 : 4



Câu 3: Số?
Số đã cho
Ít hơn số đã cho 5 đơn vị
Giảm số đã cho đi 5 lần
Câu 4: Số?
….. : 6 = 15
….. : 8 = 12

….. : 7 = 13
….. : 3 = 27

45

55

65

80

95

70

…….

…….

…….


…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

57 : …. = 3
72 : …. = 4

96 : …. = 4
90 : …. = 6

Câu 5: Số?
6

Gấp 13 lần

96


Giảm 8 lần

96

Giảm 2 lần

Giảm 3 lần

Gấp 5 lần

Giảm 3 lần

Câu 6: Buổi sáng có 42 người đến câu cá ở hồ. Buồi chiều số người đến câu
cá đã giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều có bao nhiêu người đến
câu cá ở hồ?
Câu 7: Chị Tâm chia đều 60kg táo vào 4 thùng để gửi cho khách hàng. Hỏi
mỗi thùng có bao nhiêu ki-lơ-gam táo?
Câu 8: Năm nay ơng nội của An 72 tuổi. Tuổi của An bằng tuổi của ông nội
giảm đi 6 lần. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?

BÀI TẬP TUẦN 12


I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biết tích là 76, thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là:
M. 19
N. 9
O. 15

P. 16
Câu 2: Giảm 92 đi 2 lần được mấy?
I. 90
J. 94
K. 46
L. 37
Câu 3: “1 dm =……..mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
I. 1
J. 10
K. 100
L. 1000
Câu 4: Số?
A. 90
B. 92
C. 94
D. 96
16 ×
? : 2 =
3
Câu 5: Minh có 25 viên bi. Số bi của Bình gấp 3 lần số bi của Minh. Vậy số
bi Minh và Bình có tất cả bao nhiêu viên bi.
I. 75 viên bi
J. 100 viên bi
K. 50 viên bi
L. 90 viên bi
Câu 6: Buổi sáng cửa hàng Mai bán được 72 kg rau xanh. Buổi chiều lượng
rau xanh cửa hàng bán được giảm 2 lần so với buổi sáng. Vậy lượng rau
xanh cửa hàng bán được cả hai buổi là:
A. 108 kg
B. 36 kg

C. 98 kg
D. 89 kg
II. Phần tự luận
Câu 1: Tính.
10 × 6 = ………..

35 × 2= ……

94 : 3 =……

96 : 6 = ……

20 × 3 = ………..
17 × 4= ……
Câu 2: Đặt tính rồi tính.

80 : 8 =……

56 : 4 = ……

85 : 5
Câu 3: Số?
4 cm = ……….mm
1 m = ……….mm

81 : 3

8 dm = ….mm
30 cm = ….mm


Câu 4: Số?
Gấp 7 lần

12

90 : 7

Bớt 9 đơn vị

82 : 6
1 000 mm = ……m
500mm = ……cm


Giảm 3 lần

51
Thêm 8 đơn vị

72
Bớt 6 đơn vị

90

Thêm 3 đơn vị

Giảm 5 lần

Giảm 6 lần


Câu 5: Đo độ và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD.
A

D

B

Độ dài các đoạn thẳng là:
AB = ….mm; BC = …..mm;
CD =……mm
Độ dài của đường gấp khúc ABCD
….. + ……. + ……. = …….

C

Câu 6: Lớp 3A trồng được 35 cây xanh. Lớp 3B trồng được nhiều hơn lớp
3A 8 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây xanh?
Câu 7: Nhà Mai có 24 con gà trống. Số gà mái của nhà Mai gấp 3 lần số gà
trống. Hỏi nhà Mai có bao nhiêu con gà?
Câu 8: Nhà Cánh Cam và nhà Ốc Sên bị ngăn bởi một con sông. Cánh Cam
nối hai thanh gỗ với nhau thành cây cầu bắc qua sông. Thanh gỗ thứ nhất
dài 120mm và dài hơn thanh gỗ thứ hai 30mm. Hỏi cây cầu dài bao nhiêu
mi-li-mét.

Câu 7: Chị Tâm chia đều 60kg táo vào 4 thùng để gửi cho khách hàng. Hỏi
mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam táo?


Câu 8: Năm nay ông nội của An 72 tuổi. Tuổi của An bằng tuổi của ông nội
giảm đi 6 lần. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?

BÀI TẬP TUẦN 13
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 48mm : 3 là:
Q. 16 m
R. 15 dm
S. 16 mm
T. 18 cm
Câu 2: “ 1 l = …. ml”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
M. 10
N. 100
O. 1 000
P. 500
Câu 3: Trong phích nước có 1 l nước. Sau khi rót nước từ phích ra ba cốc (như
bức tranh) thì lượng nước cịn lại trong phích là
B. 200 ml
B. 300 ml
D. 400 ml
D. 1 l

Câu 4: Một quả táo có cân nặng khoảng.
M. 200g
N. 2 kg
O. 2 g
P. 20 kg
Câu 5: Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là:
E. 32oC
F. 37oC
G. 40oC
H. 10oC

Câu 6: Nhiệt độ hôm qua là 30oC. Nhiệt độ ngồi trời hơm nay cao hơn hôm
qua 3oC. Vậy nhiệt độ hôm nay là:
A. 25oC
B. 37oC
C. 27oC
D. 33oC
Câu 7: Mẹ Hà đi chợ mua hai con cá. Con cá nhỏ nặng 400g và nhẹ hơn con
cá to 200g. Vậy mẹ Hà đã mua:
A. 1 kg cá
B. 800 g cá
C. 600 g cá
D. 700 g cá
II. Phần tự luận
Câu 1: Số?

Củ cải nặng…..g

Bó hành lá cân nặng…..g


Bắp ngô cân nặng …..g

………ml

Miếng đu đủ cân nặng …..g

………ml
o

……. C


…….oC

Câu 2: Tính
520 mm + 280mm = ……
11 g × 9 = …………

765 g – 370 g = …….

12 ml × 7 = ………..
64 ml : 4 = …………

Câu 3: Nhà ỐC Sên và Kiến ở hai đỉnh của một cái ao sen dạng hình chữ
nhật. Ao sen có chiều dài 81 mm và chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần.
Hỏi nhà Ốc Sên cách nhà Kiến bao nhiêu mi-li-mét?


Câu 4: Một vị khách muốn mua nửa quả đu đủ nên cô Hà cắt quả đu đủ
thành hai miếng. Miếng to nặng 550g và nặng hơn miếng nhỏ 100g. Hỏi quả
đu đủ đó nặng bao nhiêu gam?



×