Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

BỘ đề TRẮC NGHIỆM TIN NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.22 KB, 116 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TIN NÂNG CAO
ĐỀ 1
Câu 1: Trong Microsoft Word, cách điều chỉnh hình ảnh nằm bên trên văn bản là
A. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Behind text
B. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Position/ In Front of Text
C. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Square
D. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Position/ In Line With Text
Câu 2: Trong Microsoft Word, cách nào sao đây thực hiện việc dán văn bản giữ định
dạng gốc
A. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Merge Formatting
B. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Match Formatting
C. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Keep Source Formatting
D. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Keep Text Only
Câu 3: Trong Microsoft Word, để thực hiện đóng dấu chìm trên văn bản (Watermark)
với nội dung "cấm sao chép" ta thực hiện cách nào sao đây
A. Vào Design/ Page Background/Watermark/ Custom Watermark/Text
watermark/ Text: gõ "cấm sao chép" sau đó nhấn Ok.
B. Vào Design/ Review/Protect/ Custom Watermark/Text watermark/ Text: gõ "cấm
sao chép" sau đó nhấn Ok.
C. Vào References/Captions/ Insert Caption/Text watermark/ Text: gõ "cấm sao
chép" sau đó nhấn Ok.
D. Vào Home/ Styles/Text watermark/ Text: gõ "cấm sao chép" sau đó nhấn Ok.
Câu 4: Trong Microsoft Word, cho biết cách điều chỉnh mốc của khung trang được tính
từ văn bản thay vì lề trang
A. Insert/ Pages/ Cover Page
B. Insert/ Illustrations/ Online Pictures
C. File/Options/Display/ Mục Measure from: chọn Text


D. Design/ Page Background/ Page Borders/Options/ Mục Measure from: chọn
Text


Câu 5: Trong Microsoft Word, cho biết cách thiết lập số lượng văn bản đã sử dụng tối
đa được hiển thị trong mục Recent là 10
A. File / Options/ Advanced/ Display/ Show this number of Recent Documents:
10
B. File / Options/ Advanced/ Display/ Show this number of unpinned Recent
Folders: 10
C. File / Options/ Advanced/ Display/ Show measurements in units of: 10
D. File / Options/ Advanced/ Cut, copy and paste/ Use the insert key for paste: 10
Câu 6: Trong Microsoft Word, trình bày cách tạo một cặp từ tự động thay thế khi gõ
văn bản (ví dụ: khi gõ "sv" tự động chuyển thành "sinh viên")
A. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text.
Ơ Replace gõ "sv" và ơ With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
B. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text.
Ô Replace gõ "sinh viên" và ơ With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
C. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Replace
text as you type. Replace gõ "sv" và With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
D. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Replace text
as you type. Replace gõ "sinh viên" và With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
Câu 7: Trong Microsoft Word, cho biết thao tác thay đổi mức thứ tự cho đoạn đang áp
dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. References/ Table of Contents/ Multilevel List/ Change List Level/ Chọn mức
cần thay đổi sang
B. Design/ Paragraph Spacing/ Change List Level/ Chọn mức cần thay đổi sang
C. Insert/ SmartArt/ Change List Level/ Chọn mức cần thay đổi sang
D. Home/ Paragraph/ Multilevel List/ Change List Level/ Chọn mức cần thay
đổi sang
Câu 8: Trong Microsoft Word, phím tắt để ngắt cột theo ý muốn là gì


A. Alt + Enter

B. Shift + Enter
C. Ctrl + Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
Câu 9: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây thực hiện việc đánh số nhiều mức
trong đoạn
A. Home/ Paragraph/ Multilevel List
B. Home/ Style/ Multilevel List
C. Insert/ Paragraph/ Multilevel List
D. Home/ Font/ Multilevel List
Câu 10: Trong Microsoft Word, để thay đổi đơn vị đo trong Word ta thực hiện
A. File / Options/ Advanced/ Display/ Show mesurements in unit of
B. Page Layout/ Page Setup/ Margins
C. Home/ Paragraph/ Indentation
D. View/ Show/ Ruler
Câu 11: Trong Microsoft Word, để bật / tắt chế độ kiểm tra lỗi chính tả ngơn ngữ khi
soạn thảo văn bản (đường gợn màu đỏ dưới từ sai chính tả) ta làm cách nào sau đây
A. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Check
grammar with spelling
B. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Mark
grammar errors as you type
C. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Use
contextual spelling
D. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/
Check spelling as you type
Câu 12: Trong Microsoft Word, thao tác để thay đổi kiểu dáng ký tự theo một mẫu nhất
định là
A. Chọn khối văn bản, sau đó vào PAGE LAYOUT/ Size/ Chọn một mẫu phù hợp
B. Chọn khối văn bản, sau đó vào DESIGN/ Watermark/ Chọn một mẫu phù hợp



C. Chọn khối văn bản, sau đó vào REVIEW/ Tracking / Chọn một mẫu phù hợp
D. Chọn khối văn bản, sau đó vào HOME/ Styles/ Chọn một mẫu phù hợp
Câu 13: Trong Microsoft Word, cho biết chức năng nhúng font đã sử dụng vào văn bản
(vẫn xem và dùng được font thậm chí khi mở văn bản trên máy khơng có cài đặt font
đó)
A. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Copy fonts to
the file
B. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Embed
fonts in the file
C. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Attach fonts
to the file
D. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Hold on fonts
in the file
Câu 14: Trong Microsoft Word, cách tạo hiệu ứng phản chiếu cho ký tự
A. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Reflection/ Refection Variations/
Chọn một mẫu thích hợp
B. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ Chọn màu trong bảng màu
C. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ No Outline
D. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Glow
Câu 15: Trong Microsoft Word, công cụ nào sau đây là công cụ chỉ sao chép định dạng
của văn bản
A. Home/ Editing/ Replace
B. Home/ Clipboard/ Format Painter
C. Home/ Font/B
D. Home/ Clipboard/ Copy
Câu 16: Trong Excel, để thiết lập chế độ tự động lưu sau một khoảng thời gian nhất
định, ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. File/Save as/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu tự
động
B. View/Options/Save/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu



tự động
C. Home/Options/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu tự
động
D. File/Options/Save/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần
lưu tự động
Câu 17: Trong Excel, để định dạng cho các cột thỏa mãn điều kiện, khi thiết lập điều
kiện định dạng chúng ta để địa chỉ ô là:
A. Cố định cả hàng và cột
B. Không cố định
C. Cố định hàng
D. Cố định cột
Câu 18: Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột SỐ LƯỢNG
nằm tại ơ F3 của Sheet2. Để tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ơ H3
của Sheet2 thì ta lập công thức như thế nào?
A. Sheet1!A3*Sheet1!F3
B. A3*F3
C. Sheet1!A3*F3
D. A3*Sheet2!F3
Câu 19: Trong Excel, để tự động xuống dòng khi hết chiều rộng của ô ta chọn thao tác
nào sau đây:
A. Data/From Text
B. Alt+ Enter
C. Home/Wrap Text
D. Home/Merge & Center
Câu 20: Trong Excel, để gỡ bỏ password cho một Sheet, ta thực hiện thao tác:
A. Chọn View/Remove Password Sheet
B. Chọn ReView/Remove Password Sheet
C. Chọn ReView/Unprotect Sheet

D. Chọn View/Unprotect Sheet


Câu 21: Để định dạng có điều kiện trong Excel, ta chọn bảng tính sau đó chọn:
A. Home/ Conditional Formatting/New rule…
B. Formulas/ Conditional Formatting/New rule…
C. Formulas/Formatting Conditional /New rule…
D. Home/ Formatting Conditional/New rule…
Câu 22: Muốn làm ẩn thuộc tính đường lưới (Gridlines) ơ trong bảng tính Excel, ta thực
hiện thao tác:
A. Review/Bỏ chọn mục Gridlines
B. View/Bỏ chọn mục Gridlines
C. Insert/Bỏ chọn mục Gridlines
D. Home/Bỏ chọn mục Gridlines
Câu 23: Trong Excel, để đặt password bảo vệ một sheet, ta vào chỗ nào để đặt mật
khẩu:
A. Home/Format/Protect Sheet
B. Data /Protection /Protect Sheet
C. File / Protection /Protect Sheet
D. Insert/Format/Protect Sheet
Câu 24: Trong Excel, để tạo mật khẩu cho một file không cho phép mở / chỉnh sửa, ta
tiến hành các bước sau đây:
A. File/Options/Chọn Tools/General Options/Gõ mật khẩu cho file
B. File/Options/Chọn Tools/Gõ mật khẩu cho file
C. File/Options/General Options/Gõ mật khẩu cho file
D. File/Save as/Chọn Tools/General Options/Gõ mật khẩu cho file
Câu 25: Trong Excel, để cố định dòng và cột, sau khi chọn vị trí cố định ta sử dụng tính
năng nào sau đây:
A. View/Freeze Window
B. Home/Freeze Window

C. Home/Freeze Panes
D. View/Freeze Panes


Câu 26: Trong Excel để Ẩn/hiển thị thanh công thức, ta thực hiện:
A. View/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
B. Insert/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
C. Review/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
D. Formulas/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
Câu 27: Trong Excel, khái niệm Template có nghĩa là:
A. Một file có bố cục trình bày rõ ràng, được lưu trong máy
B. Một mẫu được bổ sung sau khi người dùng thay đổi giao diện, có phần mở
rộng .xltx
C. Một mẫu đã được thiết kế và định dạng sẵn, người sử dụng có thể dùng mẫu
này cho các lần sau. Một Template trong Excel có phần mở rộng .xltx
D. Một sheet được tạo mới trong quá trình thao tác trên Excel, đã được thiết kế và
lưu lại với tên Template
Câu 28: Để định dạng nhanh các ô trong Excel theo những mẫu có sẵn ta chọn cơng cụ
nào?
A. Home/Cell Styles
B. Home/Cell/ Format Styles
C. Home/Format/Cell Styles
D. Format/Cell Styles
Câu 29: Để gỡ bỏ mật khẩu mở / chỉnh sửa nội dung trong một file Excel đã đặt mật
khẩu, trước tiên ta mở file này lên rồi tiến hành:
A. File/Options/Chọn Tools/General Options/Xóa mật khẩu đã đặt
B. File/Options/Chọn Tools/Xóa mật khẩu đã đặt
C. File/Save as/Chọn Tools/General Options/Xóa mật khẩu đã đặt
D. File/Options/Chọn Tools/General Options/Xóa mật khẩu đã đặt
Câu 30: Để gỡ bỏ chức năng lọc hoặc sắp xếp dữ liệu tự động (tính năng Filter), ta chọn

bảng và thực hiện thao tác:
A. View/Sort & Filter/Filter
B. Data/Sort & Filter/Filter


C. Insert/Sort & Filter/Filter
D. Home/Sort & Filter/Filter
Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Có thể áp dụng cùng một lúc một Layout cho nhiều slide
B. Không thể bấm Ctrl +A để chọn tất cả các slide
C. Không thể thay đổi vị trí các slide trong bài
D. Khơng thể tạo ra slide giống hệt slide đang chọn mà không dùng lệnh Copy
Câu 32: Khi muốn tạo bài thuyết trình ở dạng dàn bài, ở tab View ta chọn
A. Notes page
B. Outline view
C. Normal View
D. Slide sorter
Câu 33: Kích cỡ nào là kích cỡ mặc định của slide trong powerpoint 2013
A. 4:3
B. 3:4
C. 9:16
D. 16:9
Câu 34: Theo mặc định, Quick Access Toolbar chứa nút lệnh nào sau đây
A. New
B. Open
C. Print
D. Save
Câu 35: Trong powerpoint 2013, có bao nhiêu nhóm lựa chọn để chèn hình ảnh vào
slide
A. 4

B. 5
C. 2
D. 3


Câu 36: Powerpoint 2013 cung cấp một nơi lưu trữ mới các bài thuyết trình, đó là
A. OneDrive
B. Desktop
C. Ổ đĩa cứng máy tính
D. Document
Câu 37: Để tạo một bài thuyết trình trắng mới. Ta chọn:
A. Facet
B. Icon
C. Bank Presentation
D. Office Theme
Câu 38: Để lưu lại Themes đang sử dụng, thực hiện lệnh
A. File ->Save
B. File -> Save As
C. Save Current Theme
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
Câu 39: Trong Slide Master để chèn khung nhập liệu cho một Slide ta thực hiện
A. Insert Placeholder
B. Insert Textbox
C. Insert Shapes
D. Insert Layout
Câu 40: Để chèn WordArt trong Powerpoint cho thực hiện lệnh nào sau đây
A. Design -> WordArt
B. File -> WordArt
C. Insert -> WordArt
D. Home -> WordArt

Câu 41: Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là


A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
B. Chọn dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
C. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 42: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để báo cáo một bài
thuyết trình
A. Báo cáo có người diễn thuyết (Speaker -Led)
B. Độc thoại
C. Báo cáo tương tác ( User - interactive)
D. Báo cáo tự chạy (Self - Running)
Câu 43: Kích cỡ nào khơng phải là kích cỡ có sẵn của slide trong powerpoint 2013
A. 16:9
B. 9:16
C. 4:3
D. 16:10
Câu 44: Để chèn Theme cho Slide ta thực hiện
A. Animation -> chọn Themes
B. Insert -> Chọn Themes
C. Design -> chọn Themes
D. Home -> chọn Themes
Câu 45: Chế độ View nào không phải của Powerpoint
A. Slide Show
B. Current View
C. Slide Sorter
D. Normal View


ĐỀ 2
Câu 1: Trong Microsoft Word, cách điều chỉnh hình ảnh nằm bên trên văn bản là


A. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Position/ In Front of Text
B. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Square
C. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Position/ In Line With Text
D. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Behind text
Câu 2: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây thực hiện việc đánh số nhiều mức
trong đoạn
A. Home/ Paragraph/ Multilevel List
B. Home/ Style/ Multilevel List
C. Insert/ Paragraph/ Multilevel List
D. Home/ Font/ Multilevel List
Câu 3: Trong Microsoft Word, cho biết chức năng nhúng font đã sử dụng vào văn bản
(vẫn xem và dùng được font thậm chí khi mở văn bản trên máy khơng có cài đặt font
đó)
A. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Hold on fonts
in the file
B. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Attach fonts
to the file
C. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Embed
fonts in the file
D. File / Options/ Save/ Preserve fidelity when sharing this document/ Copy fonts to
the file
Câu 4: Trong Microsoft Word, cho biết phím tắt dùng để giảm mức thứ tự (lui ra sát lề
trang hơn) cho đoạn đã áp dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab

D. Tab
Câu 5: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng
trong đoạn tối thiểu là 12pt


A. Home/ Paragraph/ Line spacing / Multiple và ô At gõ 12 pt
B. Home/ Paragraph/ Line spacing / Single và ô At gõ 12 pt
C. Home/ Paragraph/ Line spacing / At least và ô At gõ 12 pt
D. Home/ Paragraph/ Line spacing / Exactly và ô At gõ 12 pt
Câu 6: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây điều chỉnh khoảng cách giữa các dịng
trong đoạn chính xác là 13pt
A. Home/ Paragraph/ Line spacing / Multiple và ô At gõ 13 pt
B. Home/ Paragraph/ Line spacing / Single và ô At gõ 13 pt
C. Home/ Paragraph/ Line spacing / At least và ô At gõ 13 pt
D. Home/ Paragraph/ Line spacing / Exactly và ô At gõ 13 pt
Câu 7: Trong Microsoft Word, cách để điều chỉnh khung trang KHÔNG bao gồm tiêu
đề đầu trang (Header) là cách nào sau đây
A. Insert Header & Footer/ Header/ Remove header
B. Design/ Page Background/ Page Borders/Options/ Mục Measure from: chọn
Text và mục Options bỏ chọn Surround header
C. Insert Header & Footer/ Header/ Mục Measure from: chọn Text và mục Options
bỏ chọn Surround header
D. Design/ Page Background/ Page Borders/Options/ Header/ Remove header
Câu 8: Trong Microsoft Word, cách tạo hiệu ứng phản chiếu cho ký tự
A. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Glow
B. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Reflection/ Refection Variations/
Chọn một mẫu thích hợp
C. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ No Outline
D. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ Chọn màu trong bảng màu
Câu 9: Trong Microsoft Word, để bật / tắt chế độ kiểm tra lỗi chính tả ngơn ngữ khi

soạn thảo văn bản (đường gợn màu đỏ dưới từ sai chính tả) ta làm cách nào sau đây
A. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Check
grammar with spelling
B. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Mark


grammar errors as you type
C. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Use
contextual spelling
D. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/
Check spelling as you type
Câu 10: Trong Microsoft Word, để thiết lập "Wrap text" mặc định cho hình ảnh khi
chèn/ dán vào văn bản ta thực hiện
A. File / Options/ Advanced/ Cut, copy and paste/ Pasting between documents
B. File / Options/ Advanced/ Cut, copy and paste/ Insert/paste pictures as
C. File / Options/ Advanced/ Cut, copy and paste/ Pasting from other programs
D. File / Options/ Advanced/ Cut, copy and paste/ Use the insert key for paste
Câu 11: Trong Microsoft Word, công cụ nào sau đây là công cụ chỉ sao chép định dạng
của văn bản
A. Home/ Font/B
B. Home/ Editing/ Replace
C. Home/ Clipboard/ Copy
D. Home/ Clipboard/ Format Painter
Câu 12: Trong Microsoft Word, cho biết phím tắt dùng để tăng mức thứ tự (đẩy ra xa lề
trang) cho đoạn đã áp dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. Alt + Tab
B. Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
Câu 13: Trong Microsoft Word, phím tắt để giảm kích cở chữ xuống 1 đơn vị là

A. CTRL + [
B. SHIFT + [
C. CTRL + ]
D. SHIFT + ]


Câu 14: Trong Microsoft Word, thao tác để thay đổi kiểu dáng ký tự theo một mẫu nhất
định là
A. Chọn khối văn bản, sau đó vào DESIGN/ Watermark/ Chọn một mẫu phù hợp
B. Chọn khối văn bản, sau đó vào HOME/ Styles/ Chọn một mẫu phù hợp
C. Chọn khối văn bản, sau đó vào REVIEW/ Tracking / Chọn một mẫu phù hợp
D. Chọn khối văn bản, sau đó vào PAGE LAYOUT/ Size/ Chọn một mẫu phù hợp
Câu 15: Trong Microsoft Word, phím tắt để chuyển kiểu in hoa/ thường là
A. SHIFT + F3
B. CTRL + SHIFT + F3
C. ALT + F3
D. CTRL + F3
Câu 16: Để đổi tên của một Sheet trong Excel, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/Insert/Rename
B. Nhấp phải chuột vào Sheet cần đổi tên/Rename
C. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/View/Rename
D. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/File/Rename
Câu 17: Trong Excel, để đặt password bảo vệ một sheet, ta vào chỗ nào để đặt mật
khẩu:
A. Insert/Format/Protect Sheet
B. File / Protection /Protect Sheet
C. Home/Format/Protect Sheet
D. Data /Protection /Protect Sheet
Câu 18: Để tạo một bảng trong Excel, ta chọn công cụ nào sau đây:
A. Home/Format/Table

B. Insert/Table/Chọn vùng dữ liệu cần tạo bảng
C. View/Table/Insert Table
D. Insert/Table/Gõ số dịng vào ơ Row, số cột vào ô Column


Câu 19: Trong MS Excel, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ơ đang chọn ta có thể nhấn
phím gì?
A. F2
B. ESC
C. F12
D. Enter
Câu 20: Trong Excel, muốn che dấu cơng thức tính tốn tại ơ bất kỳ trên bảng tính, ta
tiến hành: (b1) Chọn tồn bộ bảng tính, (b2) nhấp phải chọn Format Cells, ở Tab
protection ta chọn mục ..., (b3) đặt mật khẩu khóa bảng tính lại. Tại dấu … là gì?
A. Not Show Formula
B. Lock
C. Hidden và Lock
D. Hidden
Câu 21: Để hiển thị/ẩn hai thanh cột và dịng trên bảng tính Excel, ta thực hiện thao tác:
A. View/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
B. View/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
C. Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
D. Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
Câu 22: Trong Excel, để xóa tên của một vùng đã được đặt tên, ta vào:
A. Home/Name manager/Chọn tên/Delete
B. Data/Name manager/Chọn tên/Delete
C. Formulas/Name manager/Chọn tên/Delete
D. Insert/Name manager/Chọn tên/Delete
Câu 23: Trong Excel, để thiết lập chế độ tự động lưu sau một khoảng thời gian nhất
định, ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. File/Save as/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu tự
động
B. File/Options/Save/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần
lưu tự động


C. Home/Options/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu tự
động
D. View/Options/Save/Save AutoRecover Information every/Nhập thời gian cần lưu
tự động
Câu 24: Để ẩn một cột đã chọn trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+3
B. Ctrl+2
C. Ctrl+1
D. Ctrl+0
Câu 25: Trong Excel, để định dạng nhanh biểu tượng phần trăm cho một số, ta dùng
công cụ nào sau đây?
A. Format/ Tại khay Number chọn biểu tượng %
B. Format/ Tại khay Percentage chọn biểu tượng %
C. Home/ Tại khay Format chọn biểu tượng %
D. Home/ Tại khay Number chọn biểu tượng %
Câu 26: Để gỡ bỏ chức năng lọc hoặc sắp xếp dữ liệu tự động (tính năng Filter), ta chọn
bảng và thực hiện thao tác:
A. Home/Sort & Filter/Filter
B. Data/Sort & Filter/Filter
C. Insert/Sort & Filter/Filter
D. View/Sort & Filter/Filter
Câu 27: Để ẩn một dòng đã chọn trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+9
B. Alt+9

C. Ctrl+F9
D. Alt+F9
Câu 28: Để lưu một file Excel dạng mẫu (Template), ta thực hiện:


A. File/Save as/Excel (*.xltx)/Đặt tên
B. File/Save as/Excel Template (*.xltx)/Đặt tên
C. File/Save as/Workbook (*.xltx)/Đặt tên
D. File/Save as/Workbook Template (*.xltx)/Đặt tên
Câu 29: Trong Excel, để tự động định dạng chiều cao của hàng vừa khít với dữ liệu
nhập vào ta thực hiện các thao tác nào?
A. Home/Format/AutoFit Row Height
B. Data/AutoFit Column Height
C. View/Format/Column Height AutoFit
D. Insert/Row Height AutoFit
Câu 30: Trong Excel, để định dạng cho các cột thỏa mãn điều kiện, khi thiết lập điều
kiện định dạng chúng ta để địa chỉ ô là:
A. Cố định cột
B. Cố định hàng
C. Không cố định
D. Cố định cả hàng và cột
Câu 31: Khi lưu bài thuyết trình được tạo trên powerpoint 2013 dưới dạng powerpoint
2007 hoặc cũ hơn, powerpoint sẽ
A. Vẫn lưu bình thường, khơng có cảnh báo gì
B. Khơng cho lưu
C. Kiểm tra tính tương thích và cảnh bảo những tính năng khơng được hỗ trợ
D. Tạo thành 02 bài, một phiên bản 2013 và một phiên bản cũ
Câu 32: Trong Slide Master thao tác nào khơng phải để xóa một Layout
A. Close Slide Master
B. chọn lệnh Delete trong nhóm Edit Slide Master

C. Click chuột phải vào Layout chọn Delete Layout
D. Chọn layout, nhấn phím Delete


Câu 33: Khi có nhiều Shape xếp chồng lên nhau, ta chọn một Shape bất kỳ, thực hiện
lệnh Send to Back, thì đối tượng đó sẽ
A. Hiện ra trước tất cả các đối tượng
B. Hiện ra trước một đối tượng
C. Bị ẩn dưới tất cả các đối tượng khác
D. Ẩn dưới một đối tượng
Câu 34: Có nhiều kiểu bố trí các placeholder trên slide mà powerpoint xây dựng sẵn gọi
là Layout. Theo mặc định, có bao nhiêu layout được xây dựng sẵn ở nhóm Office theme
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
Câu 35: Để chèn Theme cho Slide ta thực hiện
A. Home -> chọn Themes
B. Insert -> Chọn Themes
C. Design -> chọn Themes
D. Animation -> chọn Themes
Câu 36: Mục đích của Format Painter
A. Nhấn mạnh văn bản quan trọng
B. Sao chép định dạng của một đối tượng này sau đó ghép cho đối tượng khác
C. Tơ màu cho các hình ảnh trong Slide
D. Để đổi màu nền tất cả Slide
Câu 37: Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dịng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B


Câu 38: Ở chế độ Normal View, cửa sổ Note thường dùng để
A. Sắp xếp Slide
B. Ghi chú cho Slide
C. Khơng làm gì cả
D. Chèn Footer cho slide
Câu 39: Khi muốn tạo bài thuyết trình ở dạng dàn bài, ở tab View ta chọn
A. Outline view
B. Notes page
C. Slide sorter
D. Normal View
Câu 40: Mặc định một Theme trong powerpoint có bao nhiêu Effect
A. 16
B. 14
C. 15
D. 13
Câu 41: Trong Slide master ta có thể xóa một số layout, nhưng cũng có Layout khơng
thể xóa. Layout khơng thể xóa là
A. Title and content slide
B. Section Header
C. Title only
D. Title slide
Câu 42: Line Spacing dùng để
A. Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn
B. Chỉnh khoảng cách giữa các từ
C. Chỉnh lề
D. Chỉnh khoảng cách giữa các câu

Câu 43: Một Theme bao gồm những thành phần nào


A. Font, Color và Background style
B. Font và Color
C. Font, Color, Effect và Background style
D. Color, Effect và Background style
Câu 44: Văn bản trong powerpoint được chứa trong các Placeholder. Để căn chỉnh văn
bản này, Powerpoint có mấy chế độ căn chỉnh
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 45: Để chèn WordArt trong Powerpoint cho thực hiện lệnh nào sau đây
A. Insert -> WordArt
B. Design -> WordArt
C. Home -> WordArt
D. File -> WordArt

ĐỀ 3
Câu 1: Trong Microsoft Word, cho biết cách thiết lập "Click" thay vì "CTRL + Click"
khi muốn chạy một liên kết
A. File / Options/ Advanced/ Editing options/ chọn Use CTRL + Click to follw
hyperlink
B. File / Options/ Advanced/ Editing options/ chọn Typing replaces selected text
C. File / Options/ Advanced/ Editing options/ Bỏ chọn Use CTRL + Click to
follw hyperlink
D. File / Options/ Advanced/ Editing options/ Bỏ chọn Typing replaces selected text
Câu 2: Trong Microsoft Word, để có thể thay đổi độ rộng từng cột khác nhau ta phải
làm gì

A. Tắt chức năng Line between
B. Bật chức năng Line between


C. Bật chức năng Equal column width
D. Tắt chức năng Equal column width
Câu 3: Trong Microsoft Word, để thực hiện đóng dấu chìm trên văn bản (Watermark)
với nội dung "cấm sao chép" ta thực hiện cách nào sao đây
A. Vào References/Captions/ Insert Caption/Text watermark/ Text: gõ "cấm sao
chép" sau đó nhấn Ok.
B. Vào Home/ Styles/Text watermark/ Text: gõ "cấm sao chép" sau đó nhấn Ok.
C. Vào Design/ Page Background/Watermark/ Custom Watermark/Text
watermark/ Text: gõ "cấm sao chép" sau đó nhấn Ok.
D. Vào Design/ Review/Protect/ Custom Watermark/Text watermark/ Text: gõ "cấm
sao chép" sau đó nhấn Ok.
Câu 4: Trong Microsoft Word, để bật / tắt chế độ kiểm tra lỗi chính tả ngơn ngữ khi
soạn thảo văn bản (đường gợn màu đỏ dưới từ sai chính tả) ta làm cách nào sau đây
A. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/
Check spelling as you type
B. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Check
grammar with spelling
C. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Use
contextual spelling
D. File / Options/ Proofing / When correctin spelling and grammar in Word/ Mark
grammar errors as you type
Câu 5: Trong Microsoft Word, phím tắt để giảm kích cở chữ xuống 2 đơn vị (đến kích
thước 12) là
A. CTRL + SHIFT + <
B. CTRL + SHIFT + )
C. CTRL + SHIFT + >

D. CTRL + SHIFT + (
Câu 6: Trong Microsoft Word, cho biết cách viền xung quanh trang bằng mẫu cây dừa
A. Insert/ Text/ WorldArt/ chọn mẫu đường viền cây dừa
B. File/ Open/ chọn mẫu đường viền cây dừa


C. Design/ Document Formatting/Mục Art chọn mẫu đường viền cây dừa
D. Design/ Page Background/ Page Borders/Mục Art chọn mẫu đường viền cây
dừa
Câu 7: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây dùng để tạo một mẫu định dang (Style)
A. PAGE LAYOUT/ Styles/ Create Style
B. DESIGN/ Styles/ Create Style
C. HOME/ Styles/ Create Style
D. INSERT/ Styles/ Create Style
Câu 8: Trong Microsoft Word, khi tạo một mẫu định dạng (Style) phải chọn chức năng
gì để văn bản đã sử dụng mẫu sẽ tự động cập nhật nếu ta chỉnh sửa lại mẫu.
A. Add to the Styles gallery
B. Style based on
C. Only in this document
D. Automatically update
Câu 9: Trong Microsoft Word, khi tạo một mẫu định dạng (Style) phải chọn chức năng
gì để áp dụng cho ký tự
A. Style based on/ Character
B. Style based on/ Text
C. Style for following paragraph/ Character
D. Style type/ Character
Câu 10: Trong Microsoft Word, cho biết cách tạo một mục văn bản tự động (AutoText)
A. Chọn khối văn bản muốn tạo tự động rồi vào Design/Document Formatting /
Chọn một mẫu phù hợp
B. Chọn khối văn bản muốn tạo tự động rồi vào Insert/ Illutrations/ Shapes/TextBox

Save selection to AutoText Gallery, điền thông tin cần thiết, sau đó nhấn Ok để kết thúc
C. Chọn khối văn bản muốn tạo tự động rồi vào Insert/ Symbols/ Symbol/ Save
selection to AutoText Gallery, điền thông tin cần thiết, sau đó nhấn Ok để kết thúc
D. Chọn khối văn bản muốn tạo tự động rồi vào Insert/ Text/ Quick Parts/


AutoText/ Save selection to AutoText Gallery, điền thông tin cần thiết, sau đó nhấn
Ok để kết thúc
Câu 11: Trong Microsoft Word, cho biết nơi bật/ tắt chức năng định dạng nhanh khi
chọn văn bản
A. File / Options/ General/ User Interface options/ Enable Live Preview
B. File / Options/ General/ User Interface options/ Show Mini Toolbar on
selection
C. File / Options/ General/ User Interface options/ ScreenTip style
D. File / Options/ General/ User Interface options/ Update document content while
dragging
Câu 12: Trong Microsoft Word, cách nào sao đây thực hiện việc dán văn bản giữ định
dạng gốc
A. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Match Formatting
B. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Keep Text Only
C. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Merge Formatting
D. Home/ Clipboard/ Paste/ Paste Options/ Keep Source Formatting
Câu 13: Trong Microsoft Word, để thiết lập đường dẫn mặc đinh mỗi khi lưu tập tin
mới ta dùng cách nào sau đây
A. File / Options/ Save/ Save documents/ Server drafts location
B. File / Options/ Save/ Save documents/ AutoRecover file location
C. File / Options/ Save/ Save documents/ Save AutoRecover information every
D. File / Options/ Save/ Save documents/ Default file location
Câu 14: Trong Microsoft Word, cách nào sau đây điều chỉnh khoảng cách giữa đoạn
hiện hành với đoạn trên là 12 pt

A. Home/ Paragraph/ Line spacing / Exactly và ô At gõ 12 pt
B. Home/ Paragraph/ Line spacing / Multiple và ô At gõ 12 pt
C. Page Layout/ Paragraph/ Spacing / Tại mục Left gõ 12 pt
D. Page Layout/ Paragraph/ Spacing / Tại mục Right gõ 12 pt


Câu 15: Trong Microsoft Word, trình bày cách tạo một cặp từ tự động thay thế khi gõ
văn bản (ví dụ: khi gõ "sv" tự động chuyển thành "sinh viên")
A. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text.
Ơ Replace gõ "sinh viên" và ơ With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
B. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Replace
text as you type. Replace gõ "sv" và With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
C. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Replace text
as you type. Replace gõ "sinh viên" và With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
D. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text.
Ơ Replace gõ "sv" và ơ With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
Câu 16: Trong Excel, để định dạng cho các cột thỏa mãn điều kiện, khi thiết lập điều
kiện định dạng chúng ta để địa chỉ ô là:
A. Cố định cột
B. Cố định cả hàng và cột
C. Cố định hàng
D. Không cố định
Câu 17: Để hiển thị/ẩn hai thanh cột và dòng trên bảng tính Excel, ta thực hiện thao tác:
A. View/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
B. Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
C. View/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
D. Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
Câu 18: Trong Excel để Ẩn/hiển thị thanh công thức, ta thực hiện:
A. View/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
B. Insert/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar

C. Formulas/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
D. Review/Bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
Câu 19: Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột SỐ LƯỢNG
nằm tại ơ F3 của Sheet2. Để tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ơ H3
của Sheet2 thì ta lập công thức như thế nào?


A. A3*Sheet2!F3
B. Sheet1!A3*F3
C. A3*F3
D. Sheet1!A3*Sheet1!F3
Câu 20: Trong Excel, để xóa vùng đã được định dạng có điều kiện, ta chọn vùng cần
xóa, sau đó vào:
A. Home/ Conditional Formatting/Clear rules/ Clear rules from entire sheet
B. Home/ Conditional Formatting/Clear rules/ Clear rules from selected cells
C. Home/ Conditional Formatting/ Clear rules from selected cells
D. Home/ Conditional Formatting/ Clear rules from entire sheet
Câu 21: Để chuyển địa chỉ của một ô từ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại, ta sử
dụng phím tắt nào:
A. F4
B. Ctrl+F4
C. Shift+F4
D. Alt+F4
Câu 22: Trong Excel, để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1, ta thực hiện thao tác nào
trong các thao tác sau:
A. Nhấp phải chuổi vào Sheet2/Cut/Đặt chuột trước Sheet1/Paste
B. Chọn Sheet2 và kéo đến trước Sheet1
C. Chọn Sheet2/Insert/Move/Sheet1
D. Nhấp phải chuổi vào Sheet2/Copy/Đặt chuột trước Sheet1/Paste
Câu 23: Để định dạng có điều kiện trong Excel, ta chọn bảng tính sau đó chọn:

A. Formulas/ Conditional Formatting/New rule…
B. Home/ Conditional Formatting/New rule…
C. Formulas/Formatting Conditional /New rule…
D. Home/ Formatting Conditional/New rule…


×