Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Bài giảng giải phẫu Hệ cơ Chức năng + Tạo ra các cử động + Duy trì các tư thế của cơ thể + Điều hòa thể tích của các cơ quan + Sinh nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 46 trang )

Hệ cơ
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU
BS. ĐÀO THÚY HẰNG


HỆ CƠ
- Chức năng:
+ Tạo ra các cử động
+ Duy trì các tư thế của cơ thể
+ Điều hịa thể tích của các cơ quan
+ Sinh nhiệt
+ Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể


HỆ CƠ
- Phân loại:
+ Cơ vân: còn được gọi là cơ bám xương, vận động chủ động.
+ Cơ trơn: còn được gọi là cơ vận động thụ động.
+ Cơ tim: có khả năng tự co bóp.
- Cách đặt tên cơ


HỆ CƠ
1. CÁC CƠ VÙNG ĐẦU
2. CÁC CƠ VÙNG CỔ
3. CÁC CƠ Ở THÂN
4. CÁC CƠ CHI TRÊN
5. CÁC CƠ CHI DƯỚI


1. CÁC CƠ VÙNG ĐẦU


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.2. CÁC CƠ NHAI


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.1.1. Các cơ quanh tai
- Cơ tai trước
- Cơ tai trên
- Cơ tai sau
1.1.2. Các cơ trên sọ
- Cơ chẩm – trán
- Cơ thái dương – đỉnh


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.1.3. Các cơ quanh ổ mắt
- Cơ vòng mắt
- Cơ cau mày
- Cơ hạ mày


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.1.4. Các cơ mũi
- Cơ mũi
- Cơ hạ vách mũi


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.1.5. Các cơ quanh miệng
- Cơ vịng miệng

- Cơ nâng mơi trên và cánh mũi
- Cơ gò má nhỏ
- Cơ gò má lớn


1.1. CÁC CƠ VÙNG MẶT
1.1.5. Các cơ quanh miệng (tiếp)
- Cơ hạ mơi dưới
- Cơ hạ góc miệng
- Cơ cười
- Cơ mút
- Cơ cằm


1.2. CÁC CƠ NHAI
- Cơ cắn
- Cơ thái dương
- Cơ chân bướm ngoài
- Cơ chân bướm trong


2. CÁC CƠ VÙNG CỔ
2.1. CÁC CƠ NÔNG VÙNG CỔ BÊN
2.2. CÁC CƠ TRÊN MÓNG VÀ DƯỚI MÓNG
2.3. CÁC CƠ TRƯỚC VÀ BÊN CỘT SỐNG
2.4. CÁC CƠ DƯỚI CHẨM


2.1. CÁC CƠ NÔNG VÙNG CỔ BÊN


- Cơ bám da cổ
- Cơ ức – đòn - chũm


2.2. CÁC CƠ TRÊN MÓNG VÀ DƯỚI MÓNG
2.2.1. Các cơ trên móng
- Cơ hàm – móng
- Cơ cằm – móng
- Cơ nhị thân
- Cơ trâm – móng


2.2. CÁC CƠ TRÊN MÓNG VÀ DƯỚI MÓNG

2.2.2. Các cơ dưới móng
- Cơ ức – móng
- Cơ vai – móng
- Cơ ức – giáp
- Cơ giáp móng


2.3. CÁC CƠ TRƯỚC VÀ BÊN CỘT SỐNG

2.3.1. Các cơ trước cột sống
- Cơ dài cổ
- Cơ dài đầu
- Cơ thẳng đầu trước
- Cơ thẳng đầu bên
2.3.2. Các cơ bên cột sống
- Cơ bậc thang trước

- Cơ bậc thang giữa
- Cơ bậc thang sau


2.4. CÁC CƠ DƯỚI CHẨM

- Cơ thẳng đầu trước
- Cơ thẳng đầu bên
- Cơ thẳng đầu sau lớn
- Cơ thẳng đầu sau bé
- Cơ chéo đầu trên
- Cơ chéo đầu dưới


3. CÁC CƠ Ở THÂN
3.1. CÁC CƠ LƯNG
3.2. CÁC CƠ NGỰC
3.3. CÁC CƠ THÀNH BỤNG
3.4. CƠ HOÀNH
3.5. CÁC CƠ CHẬU HƠNG VÀ ĐÁY CHẬU (giáo trình)


3.1. CÁC CƠ Ở LƯNG
3.1.1. Các cơ lưng đích thực
- Cơ dựng sống
- Các cơ gai ngang
- Các cơ gian gai
- Các cơ gian ngang



3.1. CÁC CƠ Ở LƯNG
3.1.2. Các cơ lưng khơng đích thực
- Cơ thang
- Cơ lưng rộng
- Cơ nâng vai
- Cơ trám
- Cơ răng sau trên
- Cơ răng sau dưới


3.2. CÁC CƠ NGỰC

3.2.1. Các cơ hơ hấp
- Cơ hồnh
- 11 cơ gian sườn ngoài
- 11 cơ gian sườn trong
- 11 cơ gian sườn trong cùng
- Cơ ngang ngực


3.2. CÁC CƠ NGỰC

3.2.2. Các cơ vận động chi trên
- Cơ ngực lớn
- Cơ ngực bé
- Cơ dưới đòn
- Cơ răng trước


3.3. CÁC CƠ THÀNH BỤNG

3.3.1. Các cơ thành bụng trước – bên và ống bẹn
* Các cơ thành bụng trước – bên
- Cơ thẳng bụng
- Cơ tháp
- Cơ chéo bụng ngoài


3.3. CÁC CƠ THÀNH BỤNG
3.3.1. Các cơ thành bụng trước – bên và ống bẹn (tiếp)
- Cơ chéo bụng trong
- Cơ ngang bụng
* Ống bẹn


3.3. CÁC CƠ THÀNH BỤNG
3.3.2. Các cơ thành bụng sau
- Cơ thắt lưng lớn
- Cơ chậu
- Cơ vuông thắt lưng


×