Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Hướng dẫn điền biểu năng suất mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )

新新新新新新新新新新新新
Hướng dẫn thao tác điền vào bảng báo cáo năng
xuất mới

Date: 2018/10/15

Confidential Material for Internal Use Only

1


新新
Mục lục

新 新新新新新新
Định nghĩa các thuật ngữ

新 新新新新新新新新新新
Phương pháp điền vào hệ thống năng xuất mới

新 新 K 新新新新新新
Giới thiệu điền đơn làm việc K bằng tay

新 新新新新新新新新新新新
Những vấn đề cần lưa ý khi điền vào hệ thống sản xuất mới

新 新新新新新新新新新新新
Mô tả báo cáo thường dùng trong hệ thống sản xuất mới

Confidential Material for Internal Use Only





新新新新新新

Định nghĩa các danh từ các hạng mục
新新新新新新新新新新
Cách điền vào hệ thống năng xuất mới
新 K 新新新新新新
giới thiệu cách điền vào đơn làm việc K bằng tay
3

Confidential Material for Internal Use Only


新新新新
Thời gian đầu ra
新新新新 * 新新
số lượng đầu ra * tiêu chuẩn công nhân



新新

Hiệu xuất
新新新新 /

新新新新

thời gia đầu ra / thời gian cho vào


Confidential Material for Internal Use Only




新新新新新 (Productivity
Năng suất tổng quát

新新新新新新新新新新新 , 新新
Bao gồm tăng ca

新新新新新 (Productivity)

新新新新新新新新新新新新 , 新新 , 新新

Confidential Material for Internal Use Only


新新新新
Mã bất thường
新新

新新

新新

新新新新

新新新新


Phân loại

Loại hình khác

Mã số

Nội dung mã số

Miêu tả nội dung

新新新新新新新新 5% 新新新新新新新新 / 新新 新新新新新新新新 5% 新新新新新新新新新新新新新

Tỉ lệ sai hỏng của quá trình lớn hơn 5% khi tỉ lệ sai hỏng dầu ra/ đầu vào
của trạm vận hành lớn hơn 5% dẫn đến không đạt được năng xuất, hoặc dây

新新新新
A

Quá trình bất thường

新新 ( 新新 ) 新新新新新 ( 新新 5%) 新新新新新 DFN
A01

chuyền bị dừng

Tỉ lệ sai sót của quy trình( phương thức) quá cao (lớn hơn 5%) thiết kế kém ?
DFN

新新新新


B

thay đổi

B01

CD01

CD02

CD03

新新新新新
Confidential Material for Internal Use Only

C

Đưa vào sản phẩm mới

CD04

新新新新新新新新新新新新新新

新新新新新 , 新新新新新新

Do thay đổi thiết kế nên phải thay đổi phương thức hoạt động

Do thay đổi về thiết kế nên hoạt động của quy trình bị thay đổi


ND 新新新新新新新 (EPR)

SMT 新 EPR 新新

ND phòng kỹ thuật thử nghiệm sản phẩm

Hoạt động EPR của SMT

ND 新新新新 ( 新新新新新新新 )

SMT 新 新新新新

ND sản xuất thử vật liệu ( chỉ điền số giờ khác biệt )

Sản xuất thử vật liệu SMT

ND 新新新新新 (PPR)( 新新新新新新新 )
ND thiết nhập sản phẩm mới (PPR) ( chỉ điền thời gian khác biệt )

PPR 新新 (For SMT)
Hoạt động PPR (For SMT)

ND 新新新 / 新新新新 ( 新新新新新新新 )

SMT 新 新新新 / 新新新新

ND sản xuất thử thiết bị công cụ mới ( chỉ điền giờ khác biệt )

SMT sản xuất thử nghiệm thiết bị, công cụ mới



新新新新
Mã bất thường

新新

新新

新新

新新新新

新新新新

Phân loại

Loại hình



Nội dung mã

Miêu tả nội dung

H

I

新新新新
Thiêu nguyên liệu thất thường


新新新新
Công cụ bất thường

H01

Dừng chuyền do thiếu nguyên liệu ( kho nguyên liệu)

新新新新 ( 新新 ) 新新新新新新新新新
I01
Công cụ không tốt ( thiếu ) dẫn đến dừng chuyền ảnh hưởng đến hiệu xuất

J01

J03

J05

J06
J

新新新新新新新新新新新 ( 新新新 )

新新新新

新新新新新新新 , 新新新新新新 / 新新新新新新新 , 新新新新新新新新
Nguyên liệu không được cung cấp kịp thời và khơng thể hoạt động/q trình
trước hoạt động khơng kịp và khơng thể vận hành q trình tiếp theo

新新新新新新新 , 新新新新

Công cụ không tốt hoặc thiếu dãn đến dừng chuyền

新新 / 新新新新

新新 / 新新新新新新

Thay đổi dây chuyền/ nối thiết bị

Thay đổi dây chuyền/ hoạt động điều chỉnh dây chuyền

新新新新

新新新新新新 ( 新新新新新新 , 新 SMT)

Tiếp vật liệu sản xuất

Hoạt động tiếp vật liệu sản xuất ( hoạt động không dừng, như SMT)

新 RF 新新新新新

新 RF 新新新新新新新

Quét RF trên máy và căn chỉnh vật liệu

Hoạt động căn chỉnh vật liệu và quét RF trên máy

新新新新 ( 新新新新 ) 新新新新

新新新新新新新新新新新


Sự cố thết bị ( nhân tạo ) thiết bị bất thường

Sự cố thiết bị do con người vận hành kém

Thay đổi thời gian

J07
Confidential Material for Internal Use Only

新新新新 ( 新新 )
thêm đơn thay đổi dây chuyền

新新新新新新新新新新新新新 , 新新新新新新新新新
do thay đổi về thời gian giao hàng hoặc đơn đặt hàng gấp của khách hàng ,
thay đổi yêu cầu xuất hàng


新新新新新新
Định nghĩa các danh từ các hạng mục



新新新新新新新新新新

Phương pháp điền vào hệ thống năng xuất mới

新 K 新新新新新新
Giới thiệu điền đơn làm việc K bằng tay
新新新新新新新新新新新
Những vấn đề cần lưu ý khi điền vào hệ thống sản xuất mới


Confidential Material for Internal Use Only


1. 登登登登登登登登
đăng nhập hệ thống năng xuất mới

登登登登登登登登登登
登登登登登登登登登登登登登登登登登登
chọn hệ thống năng xuất nhà máy tương ứng , nhập số công việc, mật khẩu, ấn xác định , vào tiếp trang tieepa theo

1.
2.

新新 wneweb_cn\ 新新
Nhập wneweb_cn/ số công việc

2. 新新新新新新
Nhập mật khẩu

3. 新新新
Ấn xác định

Confidential Material for Internal Use Only


2. 登登登登登登登登登登登登登登登登登登 -- 登登
chọn ngày báo cáo sẽ được điền và loại dòng sẽ được điền vào – tiêu đề

登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登

tiêu đề: khi chọn loại dòng quản đốc bị ràng buộc tại dịng nào thì sẽ chọn dịng đó

1. 新新新新新新新新新

2. 新新新新新新新新

Chọn ngày điền vào bảng

Chọn loại dòng

Confidential Material for Internal Use Only

3. 新新新
Ấn tìm kiếm


3. 登登登登登登登登
điền vào phần tính tốn giờ làm việc thử

登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登登
lắp rắp chỉ cần điền vào phần ô dưới màu xanh, còn các bộ phận khác sẽ tự động đưa ra , sau khi điền xong thì bấm lưu , sẽ xuất hiện ra báo cáo lưu thành công , bấm xác định

2. 新新新新新新新
Sau khi điền xong ấn lưu

1.
2.

新新新新新新


Điền vào phần ô màu xanh lá cây

新新新新新新新新新新
Giờ làm việc chỉ thay đổi ca, thay đổi ca liên
tục

新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
3. 新新新新新新新新新

Để tránh ảnh hưởng đến việc điền báo cáo khi xảy ra bất
thường, bạn nên nhấn lưu mỗi khi điền xong một phần

sau khi xuất hiện hiển thị này ấn
xác định

新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
Lưu ý : giờ làm việc trong truyền và ngoài chuyền, giờ nghỉ phép được điền riêng
Confidential Material for Internal Use Only


4. 登登登登
đơn làm việc

1. 新新新新新新 BU

新新 BU 新新新新新新新新新新新新新新新新新新新 ( 新新 )

Kéo xuống và chọnBU

Sau khi chọn BU để tìm kiếm thứ tự cơng việc loại ca, loại dịng,

loại quy trình sẽ hiển thị như ở dưới

2. 新 Search
3. 新新新新新新新新新新新新

Ấn tìm kiếm

Đánh dấu trước lệnh sản xuất trong
ngày

新新新新新新新新 Oracle 新新新新新新新新新新新新新新新新

4. 新新新新新新新新 OK 新新新新新新新新新新新新 ( 新新新新新 )
Sau khi hoàn thành đơn làm việc ấn OK, tư liệu sẽ được

Tất cả đơn làm việc đều lấy từ Oracle , vì vậy mỗi yêu cầu công việc
phải được đưa ra

Confidential Material for Internal Use Only

chuyển sang trang tiếp theo( báo cáo đơn làm việc hàng
ngày )


5. 登登登登登
báo cáo đơn làm việc hàng ngày

2. 新新新新新新新新
Sau khi điền xong ấn lưu


新新新新新新新新新新新新新新
Tư liệu của đơn làm việc được thong qua sẽ
được đưa đến trang này

1.

新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新

Điền số giờ đã nhập cho mỗi thứ tự công việc
vào cột số giờ

Confidential Material for Internal Use Only


5. 新新新新新新新新

6. 登登登登

Bấm lưu sau khi điền vào

giờ làm bất thường

1.

新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
新新

Chọn đơn làm việc tạo ra giờ làm bất thường , nếu khơng
chọn đơn làm việc thì điền vào phần nhận xét
Chọn một trong hai nếu không báo cáo không được lưu

2. 新新新新新新
Chọn mã bất thường

3. 新新新新新新新新新新
4. 新新新新新新新新新新新
Nhập số giờ làm việc bất thường

新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
Chọn bộ phận gây ra bất thường , ở đây có thể nhập bộ phạn để truy

新新新新新新新新新新新新新新新新
Đơn làm việc và nhận xét phải được điền vào để lưu báo cáo

Confidential Material for Internal Use Only

vấn , phải chọn không thể nhập


7. 登登登登

tình hình nhân lực

新新新
Chú ý :

1.

新新新新新新

Nhân lực đến từ


2.

新新新新新新新

Hệ thống quẹt thẻ của nhân sự
2. 新新新新新新新新新新新新新 IE 新新新新
新新 MIS 新新新新新新新新新
Sự khác biệt nhân lực trong
chuyền và ngoài chyền , từ sự
thiết lập của IE ,
Và được thiết lập bởi MIS trong
hệ thống sản xuất

Confidential Material for Internal Use Only


8. 登登登登

5. 新新新新新新新新
Sau khi điền xong ấn lưu

chuyển vào và chuyển ra

4. 新新新新新新新新新新新新新
Điền nhận xét nếu không báo
cáo không được lưu

新新新新新新
1. 新新新新新新新


3. 新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新

Tìm kiếm chuyển

2. 新新新新新新新新

Điền số giờ làm thêm lưu ý chia thành giờ làm việc

vào chuyền khác

Chọn trong chuyền

bình thường giờ làm thêm ngày ngày thường, giờ lamg

hay ngồi chuyền

thêm ngày lễ, khơng được điền sai

Những điều cần chú ý:
新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新
Các nhân vật chính chuyển giờ làm việc được chia thành trong chuyền và ngồi chuyền
khơng thể chọn nhầm, giờ làm chuyển ra phân thành giờ làm bình thường . Giờ tăng

Confidential Material for Internal Use Only

ca ngày bình thường , ngày lễ không được chọn sai



9. 登登登登
giờ tăng ca

6. 新新新新新新新新
Điền xong ấn lưu

1. 新新新新新新新新新
Chọn đơn làm việc làm
thêm giờ

2. 新新新新新新新新
Kéo xuống và chọn mã
tăng ca

3. 新新新新新新新新新新新新
Chọn nhân viên trong
chuyền hay nhân viên
ngoài chuyền

Confidential Material for Internal Use Only

4. 新新新新新新新新新新新
Giờ tăng ca phân

5. 新新新新新新新新

thành ngày bình

điền nhận xét nếu không


thường và ngày lễ

không thể lưu


10. 登登登登登登
điền giờ cơng ngồi chuyền
4. 新新新新新新新新
Sau khi điền song ấn lưu

1. 新新新新新新
Chọn mẫu ngồi

2. 新新新新新新新新

chuyền

Mơ tả lý do giờ làm

Confidential Material for Internal Use Only

3. 新新新新新新
Điền số giờ nhập


11. 新新新新新新新—新新
Hoàn thành báo cáo năng suất – cuối bảng

Confidential Material for Internal Use Only



新新新新新新
Định
Định nghĩa
nghĩa các
các danh
danh từ
từ các
các hạng
hạng mục
mục

新新新新新新新新新新
Phương
Phương pháp
pháp điền
điền vào
vào hệ
hệ thống
thống năng
năng suất
suất mới
mới



新 K 新新新新新新
Giới thiệu điền vào đơn làm việc K bằng tay

新新新新新新新新新新新

Những
Những ấn
ấn đề
đề cần
cần chú
chú ý
ý khi
khi điền
điền vào
vào hệ
hệ thống
thống sản
sản xuất
xuất mới
mới

新新新新新新新新新新新

Confidential Material for Internal Use Only


新 K 新新
Đơn
Đơn làm
làm việc
việc K
K bằng
bằng tay
tay


新新新新 K 新新 ?
Đơn
Đơn làm
làm việc
việc K
K bằng
bằng tay
tay là
là gì
gì ?
?

新 K 新新新新新新新新新新新新新新新新新新新 , 新新新新新新新新新新新新新新 .
Đơn
Đơn làm
làm việc
việc băng
băng tay
tay có
có nghĩa
nghĩa là
là không
không cần
cần sử
sử dụng
dụng số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc

việc trong
trong hệ
hệ thống
thống năng
năng suất
suất và
và nhập
nhập trực
trực tiếp
tiếp số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc
việc đã
đã sản
sản xuất
xuất theo
theo cách
cách thủ
thủ công
công

新新新新新新新
21

Confidential Material for Internal Use Only

Nhập thủ công số thứ tự công



新 K 新新新新新新新新新新
Hiện
Hiện tượng
tượng gặp
gặp phải
phải khi
khi điền
điền đơn
đơn làm
làm việc
việc K
K bằng
bằng tay
tay

新新新 :
Hiện
Hiện tượng
tượng 1:
1:

新新 SFCS 新新新新新新 , 新 SFCS 新新新新新新新新新新 , 新新新新 K 新新新
Số
Số thứ
thứ tự
tự làm
làm việc
việc bình
bình thường

thường của
của SFCS
SFCS khơng
khơng được
được hướng
hướng dẫn
dẫn ,, vì
vì khơng
khơng thể
thể lấy
lấy dữ
dữ liệu
liệu đầu
đầu ra
ra trong
trong hệ
hệ thống
thống FSCS
FSCS nên
nên phải
phải cần
cần số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc
việc

新 新新新新新新新 , 新新 K 新新新新新新新新新新新 , 新新新新新新新 , 新 :1. 新新新新新新新新新新新新新新新新 ;2. 新新新新新新新”新新”
Trong

Trong báo
báo cáo
cáo năng
năng xuất
xuất số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc
việc và
và số
số lượng
lượng sản
sản xuất
xuất của
của K
K trực
trực tiếp
tiếp không
không cần
cần số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc
việc lưu
lưu ý:
ý: 1.
1. số
số lượng

lượng sản
sản lượng
lượng tích
tích lũy
lũy khơng
khơng được
được vượt
vượt quá
quá số
số lượng
lượng đơn
đơn công
công
việc
việc ,, 2.
2. chọn
chọn “lắp
“lắp rắp”
rắp” cho
cho q
q trình
trình đơn
đơn cơng
cơng việc
việc

新新 : 新新新新新 1000,10/13 新新新 600,10/14 新新新 400, 新新新新新新 , 新新新新新新新新 , 新 K<=1000), 新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新新 .

Ví dụ
dụ :: số

số lượng
lượng đơn
đơn làm
làm việc
việc là
là 1000.10/3
1000.10/3 sản
sản xuất
xuất 600,10/14
600,10/14 và
và sản
sản xuất
xuất 400,
400, báo
báo cáo
cáo hai
hai ngày
ngày số
số lượng
lượng tích
tích lũy
lũy của
của đơn
đơn cơng
cơng việc
việc K<=1000,
K<=1000, hệ
hệ thống
thống sẽ
sẽ phụ

phụ thuộc
thuộc vào
vào giờ
giờ làm
làm việc
việc đầu
đầu vào
vào và

số
số lượng
lượng đầu
đầu ra
ra tính
tính năng
năng xuất
xuất của
của đơn
đơn công
công việc
việc

22

Confidential Material for Internal Use Only


新 K 新新新新新新新新新新
Hiện
Hiện tượng

tượng gặp
gặp phải
phải khi
khi điền
điền đơn
đơn làm
làm việc
việc K
K bằng
bằng tay
tay

新新新 :
Hiện
Hiện tượng
tượng 2:
2:

新 SFCS 新新新新 , 新新新新新新新新 , 新新新新新新
Hướng
Hướng dẫn
dẫn các
các mơ
mơ hình
hình sản
sản xuất
xuất ,, số
số lượng
lượng nhập
nhập vào

vào khơng
khơng cho
cho ra
ra khơng
khơng có
có đơn
đơn cơng
cơng việc
việc nào
nào có
có thể
thể thơng
thơng qua
qua

新 新新新新新新新 , 新新 K 新新新新新新 , 新新新新 K 新 , 新新新新新新新 , 新新新新新新新新新新新新新新新 , 新新新新 , 新新新新新新 , 新新新新新新 ,
新新新新新新新新 , 新新新新新新 , 新新新新新新 .
Trong
Trong báo
báo cáo
cáo năng
năng suất
suất ,, số
số thứ
thứ tự
tự đơn
đơn công
công việc
việc sản
sản xuất

xuất K
K trực
trực tiếp
tiếp số
số lượng
lượng K
K bằng
bằng 0
0 và
và không
không cần
cần áp
áp dụng
dụng lệnh
lệnh đơn
đơn công
công việc
việc lúc
lúc này
này năng
năng suất
suất của
của lệnh
lệnh đơn
đơn công
công việc
việc sẽ
sẽ bằng
bằng 00 cùng
cùng

ngày
ngày nhưng
nhưng hôm
hôm sau
sau hoặc
hoặc lần
lần sản
sản xuất
xuất tiếp
tiếp theo
theo ,, năng
năng xuất
xuất sẽ
sẽ phá
phá vỡ
vỡ một
một trăm
trăm vì
vì đầu
đầu vào
vào và
và giờ
giờ làm
làm việc
việc giảm
giảm ,, đầu
đầu ra
ra tăng
tăng lên
lên đó

đó là
là điều
điều bình
bình thường
thường

新新 : 新新 A 新新 ( 新 / 新 / 新新新新新 ), 新新 / 新新新新新新 8 新 , 新新新新 4 新新新 ,10/6 新新新 / 新新新新新新 burn-in , 新新新新新 ,10/7 新新新新新新新新 , 新新 K 新新新 ,10/6 新
新新新新新新 K 新新新 , 新新新新 0, 新新新新 0,10/7 新新新新新新新新新新新 , 新新新新新新新新 4 新 , 新新新新新新新新 , 新新新新新新新 .

Ví dụ
dụ :: sản
sản xuất
xuất mơ
mơ hình
hình A
A (nhóm
(nhóm // thử
thử nghiệm
nghiệm )) lắp
lắp đặt
đặt thử
thử nghiệm
nghiệm với
với 8
8 nhân
nhân lực
lực tiêu
tiêu chuẩn,
chuẩn, đóng
đóng gói

gói được
được trang
trang bị
bị 4
4 người
người ,, số
số 10/6sau
10/6sau khi
khi lắp
lắp đặt
đặt thử
thử nghiệm
nghiệm nhập
nhập vào
vào burn-in
burn-in khơng
khơng có

đầu
đầu ra
ra trong
trong ngày
ngày ,số
,số 10/7
10/7 trạm
trạm đóng
đóng gói
gói bắt
bắt đầu
đầu làm

làm ,, vì
vì vậy
vậy khi
khi trong
trong báo
báo cáo
cáo K
K số
số 10/6
10/6 là
là số
số đơn
đơn công
công việc
việc K
K ,, số
số lượng
lượng đầu
đầu ra
ra là
là 0,
0, số
số đơn
đơn công
công việc
việc của
của số
số 10/7
10/7 là
là lệnh

lệnh số
số đơn
đơn công
công việc
việc ,,
23 tư
do
chỉ
lực
người
doConfidential
chỉ đầu
đầu
tư nhân
nhân
lựcUse44 Only
người thì
thì có
có thể
thể sản
sản suất
suất bình
bình thường
thường
Material
for Internal


新 K 新新新新新新新新新新
Hiện

Hiện tượng
tượng gặp
gặp phải
phải khi
khi điền
điền vào
vào đơn
đơn làm
làm việc
việc K
K bằng
bằng tay
tay

新新新 :
Hiện
Hiện tượng
tượng 3:
3:

新新新新新 , 新新新新新新新 , 新新新 SFCS( 新新 : 新新新新 ,PCBA 新新 ,PMC 新新新新新新新新 )
Trước
Trước khi
khi gia
gia cơng
cơng sản
sản phẩm
phẩm ,, có
có số
số thứ

thứ tự
tự công
công việc
việc độc
độc lập
lập nhưng
nhưng không
không phải
phải SFCS
SFCS (( VÍ
VÍ DỤ
DỤ :: gia
gia cơng
cơng vỏ
vỏ máy
máy ,, gia
gia cơng
cơng PCBA
PCBA ,, PMC
PMC có
có số
số đơn
đơn cơng
cơng việc
việc riêng
riêng )) m
m

新 新新新新新新新 , 新新 K 新新新新新新新新新新新 , 新新新新新新新 , 新 :1. 新新新新新新新新新新新新新新新新 ;2. 新新新新新新新”新新新 x”( 新新新新
新新新新 )

Trong
Trong báo
báo cáo
cáo năng
năng xuất
xuất ,, số
số thứ
thứ tự
tự công
công việc
việc và
và số
số lượng
lượng do
do k
k trực
trực tiếp
tiếp sản
sản xuất
xuất không
không cần
cần thông
thông qua
qua số
số lượng
lượng công
công việc
việc (( theo
theo sản
sản phẩm

phẩm đã
đã qua
qua sử
sử lý
lý ))

新新新 , 新新 NB
24

Confidential Material for Internal Use Only

新新 , 新新新新新新新新新 , 新新新新新新”新新新 1


新新新新新新
định nghĩa các danh từ các hạng mục

新新新新新新新新新新
phương pháp điền vào hệ thống năng suất mới

新 K 新新新新新新
Giới thiệu điền thông tin đơn công việc K bằng tay



新新新新新新新新新新新

Confidential Material for Internal Use Only



×