GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
CO
2
phaûn öùng
Vôùi dung dòch
bazô
CO
2
phản ứng với dd Ca(OH)
2
Giáo khoa
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Sau (1) còn CO
2
thì:
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO)
3
(2)
Tóm lại:
CO
2
+ Ca(OH)
2
TH1
TH2
?
CaCO
3
↓
CaCO
3
↓
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
?
Trong đònh lượng:
Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nCO
2
nCa(OH)
2
CaCO
3
↓
Ca(OH)
2
dư
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3
↓
CaCO
3
↓ Ca(HCO
3
)
2
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2
CO
2
phản ứng với dd Ca(OH)
2
Giáo khoa
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Sau (1) còn CO
2
thì:
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO)
3
(2)
Tóm lại:
CO
2
+ Ca(OH)
2
TH1
TH2
?
CaCO
3
↓
CaCO
3
↓
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
?
Trong đònh lượng:
Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nCO
2
nCa(OH)
2
CaCO
3
↓
Ca(OH)
2
dư
CaCO
3
↓
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3
↓ Ca(HCO
3
)
2
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2TH2TH1
Đường biểu diễn lượng kết tủa
nCO
2
nCa(OH)
2
lượng↓
m↓=đề
2
1
n↓max = nCO
2 hđ
TH1 TH2
Khi cho CO
2
vào dd Ca(OH)
2
thấy có ↓, suy ra
bài toán có hai trường hợp:
TH1: Bài toán chỉ có phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
TH2: Bài toán gồm các phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(2)
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
{
{
Hoặc:
p dụng 1:
Cho 1,12 lít CO
2
(ĐKC) vào bình
chứa 300 ml dd Ca(OH)
2
0,1M.
Tính khối lượng kết tủa thu được
1,12
1,12
l
l
í
í
t
t
CO
CO
2
2
(
(
Đ
Đ
KC)
KC)
300 ml
300 ml
dd
dd
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2
0,1M
0,1M
300ml
ddCa(OH)
2
0,1M
Khối lượng Kết tủa:?
CO
2
1,12lit
(đkc)
2 cách giải
Giaỷi:
22,4
nCO
2
bủ =
1,12
= 0,05 mol
nCa(OH)
2
bủ =
300. 0,1
1000
= 0,03 (mol)
Ca
Ca
ự
ự
ch
ch
1
1: Giaỷi baống phửụng phaựp 3 doứng
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,03
0,03
0,03
0,02
CaCO
3
↓+ H
2
O (1)Ca(OH)
2
+ CO
2
→
0,03 0,05 0
(mol)
CO
2
+CaCO
3
+H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(2)
O,03
(mol)
(mol)
- Theo ñeà ta coù pöù:
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,02
0,01
0,02
0,03
(mol)
(mol)
O,02
⇒m
CaCO
3
↓
= 1 g
Ca
Ca
ù
ù
ch
ch
2
2: Dựa vào bảng tóm tắt sản phẩm
Ta có bảng tóm tắt sản phẩm:
Ca(HCO
3
)
2
nCO
2
nCa(OH)
2
CaCO
3
↓
Ca(OH)
2
dư
CaCO
3
↓
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3
↓
Sản
phẩm
1 2
Theo đề ta có:
nCO
2
= 0,05
nCa(OH)
2
=0,03
⇒
nCO
2
nCa(OH)
2
0,03
0,05
=
= 1,67
Nên bài toán có 2 phản ứng sau:
CaCO
3
↓+ H
2
O (1’)CO
2
+Ca(OH)
2
→
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
Deã daøng tính ñöôïc:
m
CaCO
3
↓
= 1 g
CO
2
phản ứng với dd NaOH (hay KOH)
Giáo khoa
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
Sau (1) còn NaOH thì:
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Tóm lại:
CO
2
+ NaOH
?
NaHCO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
?
Trong đònh lượng:
Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1’)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2’)
Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nNaOH
nCO
2
NaHCO
3
CO
2
dư
NaHCO
3
Na
2
CO
3
NaOH
(dư)
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2
p dụng 2:
Cho 1,12 lít CO
2
(ĐKC) vào bình
chứa 300 ml dd NaOH 0,2M. Tính
khối lượng muối thu được
1,12
1,12
l
l
í
í
t
t
CO
CO
2
2
(
(
Đ
Đ
KC)
KC)
300 ml
300 ml
dd
dd
NaOH
NaOH
0,2M
0,2M
300ml
ddNaOH 0,2M
Khối lượng muối:?
CO
2
1,12lit
(đkc)
2 cách giải
Giaỷi:
22,4
nCO
2
bủ =
1,12
= 0,05 mol
300. 0,2
nNaOH bủ =
1000
= 0,06 (mol)
Ca
Ca
ự
ự
ch
ch
1
1: Giaỷi baống phửụng phaựp 3 doứng
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,05
0,05
0,05
0,01
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
0,05 0,06 0
(mol)
(mol)
(mol)
NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
O,05
- Theo ñeà ta coù pöù:
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,01
0,04
0,01
0,05
O,01
(mol)
(mol)
O,01
0,01
(1),(2) ⇒ m
Muoái
=0,04.84 +0,01.106 =
4,42
4,42
gam
gam
Ca
Ca
ù
ù
ch
ch
2
2: Dựa vào bảng tóm tắt sản phẩm
Ta có bảng tóm tắt sản phẩm:
Na
2
CO
3
n
NaOH
nCO
2
NaHCO
3
CO
2
dư
Na
2
CO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
NaOHd
ư
NaHCO
3
Sản
phẩm
1 2
Theo đề ta có:
nCO
2
= 0,05
nNaOH=0,06
⇒
nNaOH
nCO
2
0,05
0,06
=
= 1,2
Nên bài toán có 2 phản ứng sau:
Các phản ứng:
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1’)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2’)
x
x
x
y 2y
y
Theo (1’), (2’) ,đề có:
nCO
2
=x +y = 0,05
nNaOH=x+2y =0,06
⇒
x = 0,04; y = 0,01
⇒
m
Muối
= 0,04.84 +0,01.106 =
4,42
4,42
gam
gam
p dụngï 3:
(
(
Trích đề ĐH Sư phạm TP HCM-2001)
Cho V lít khí CO
2
đo ở 54,6
o
c và 2,4 atm
hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd hh KOH
1M và Ba(OH)
2
0,75M thu đựơc 23,64 g
kết tủa. Tìm V lít?
CO
2
đo ở 54,6
o
c và 2,4 atm
200 ml
200 ml
dd
dd
hh
hh
KOH
KOH
1M
1M
va
va
ø
ø
Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
0,75M
0,75M
V = 1,344 (l) ; 4,256 (l)
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)