Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài 14 sơ đồ phản ứng và điều chế pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.46 KB, 22 trang )

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
CO
2
phaûn öùng
Vôùi dung dòch
bazô
CO
2
phản ứng với dd Ca(OH)
2
Giáo khoa
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Sau (1) còn CO
2
thì:
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2


→ Ca(HCO)
3
(2)
Tóm lại:
CO
2
+ Ca(OH)
2
TH1
TH2
?
CaCO
3

CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
?
Trong đònh lượng:
 Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2

+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
 Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nCO
2
nCa(OH)
2
CaCO
3

Ca(OH)
2

Ca(HCO
3

)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3

CaCO
3
↓ Ca(HCO
3
)
2
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2
 CO
2
phản ứng với dd Ca(OH)
2
 Giáo khoa
CO
2
+ Ca(OH)
2

→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Sau (1) còn CO
2
thì:
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO)
3
(2)
Tóm lại:
CO
2
+ Ca(OH)
2
TH1
TH2
?
CaCO
3

CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
?
Trong đònh lượng:
 Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)

 Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nCO
2
nCa(OH)
2
CaCO
3

Ca(OH)
2

CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3
↓ Ca(HCO
3
)

2
Sản
phẩm
(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2TH2TH1
 Đường biểu diễn lượng kết tủa
nCO
2
nCa(OH)
2
lượng↓
m↓=đề
2
1
n↓max = nCO
2 hđ
TH1 TH2
Khi cho CO
2
vào dd Ca(OH)
2
thấy có ↓, suy ra
bài toán có hai trường hợp:
TH1: Bài toán chỉ có phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

↓ + H
2
O
TH2: Bài toán gồm các phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(2)
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

↓ + H
2
O (1’)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2’)
{
{
Hoặc:
 p dụng 1:
Cho 1,12 lít CO
2
(ĐKC) vào bình
chứa 300 ml dd Ca(OH)
2
0,1M.
Tính khối lượng kết tủa thu được
1,12
1,12
l
l
í
í
t

t
CO
CO
2
2
(
(
Đ
Đ
KC)
KC)
300 ml
300 ml
dd
dd
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2
0,1M
0,1M
300ml
ddCa(OH)
2
0,1M
Khối lượng Kết tủa:?
CO
2
1,12lit
(đkc)

2 cách giải
Giaỷi:
22,4
nCO
2
bủ =
1,12
= 0,05 mol
nCa(OH)
2
bủ =
300. 0,1
1000
= 0,03 (mol)
Ca
Ca


ch
ch
1
1: Giaỷi baống phửụng phaựp 3 doứng
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,03
0,03
0,03

0,02
CaCO
3
↓+ H
2
O (1)Ca(OH)
2
+ CO
2

0,03 0,05 0
(mol)
CO
2
+CaCO
3
+H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(2)
O,03
(mol)
(mol)
- Theo ñeà ta coù pöù:
Bñ:
Pöù:
Sau

:
0
0,02
0,01
0,02
0,03
(mol)
(mol)
O,02
⇒m
CaCO
3

= 1 g
Ca
Ca
ù
ù
ch
ch
2
2: Dựa vào bảng tóm tắt sản phẩm
 Ta có bảng tóm tắt sản phẩm:
Ca(HCO
3
)
2
nCO
2
nCa(OH)

2
CaCO
3

Ca(OH)
2

CaCO
3

Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
dưCaCO
3

Sản
phẩm
1 2
Theo đề ta có:
nCO
2
= 0,05

nCa(OH)
2
=0,03

nCO
2
nCa(OH)
2
0,03
0,05
=
= 1,67
Nên bài toán có 2 phản ứng sau:
CaCO
3
↓+ H
2
O (1’)CO
2
+Ca(OH)
2

2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2

(2’)
Deã daøng tính ñöôïc:
m
CaCO
3

= 1 g
CO
2
phản ứng với dd NaOH (hay KOH)
Giáo khoa
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
Sau (1) còn NaOH thì:
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Tóm lại:
CO
2
+ NaOH

?
NaHCO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
?
Trong đònh lượng:
 Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1’)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2’)

 Bảng tóm tắt sản phẩm
:
nNaOH
nCO
2
NaHCO
3
CO
2

NaHCO
3
Na
2
CO
3
NaOH
(dư)
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
Sản
phẩm

(1’), (2’) ⇒ bảng TTSP:
1 2
 p dụng 2:
Cho 1,12 lít CO
2
(ĐKC) vào bình
chứa 300 ml dd NaOH 0,2M. Tính
khối lượng muối thu được
1,12
1,12
l
l
í
í
t
t
CO
CO
2
2
(
(
Đ
Đ
KC)
KC)
300 ml
300 ml
dd
dd

NaOH
NaOH
0,2M
0,2M
300ml
ddNaOH 0,2M
Khối lượng muối:?
CO
2
1,12lit
(đkc)
2 cách giải
Giaỷi:
22,4
nCO
2
bủ =
1,12
= 0,05 mol
300. 0,2
nNaOH bủ =
1000
= 0,06 (mol)
Ca
Ca


ch
ch
1

1: Giaỷi baống phửụng phaựp 3 doứng
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,05
0,05
0,05
0,01
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
0,05 0,06 0
(mol)
(mol)
(mol)
NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
O,05
- Theo ñeà ta coù pöù:

Bñ:
Pöù:
Sau
:
0
0,01
0,04
0,01
0,05
O,01
(mol)
(mol)
O,01
0,01
(1),(2) ⇒ m
Muoái
=0,04.84 +0,01.106 =
4,42
4,42
gam
gam
Ca
Ca
ù
ù
ch
ch
2
2: Dựa vào bảng tóm tắt sản phẩm
 Ta có bảng tóm tắt sản phẩm:

Na
2
CO
3
n
NaOH
nCO
2
NaHCO
3
CO
2

Na
2
CO
3
NaHCO
3
Na
2
CO
3
NaOHd
ư
NaHCO
3
Sản
phẩm
1 2

Theo đề ta có:
nCO
2
= 0,05
nNaOH=0,06

nNaOH
nCO
2
0,05
0,06
=
= 1,2
Nên bài toán có 2 phản ứng sau:
Các phản ứng:
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1’)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2’)
x

x
x
y 2y
y
Theo (1’), (2’) ,đề có:
nCO
2
=x +y = 0,05
nNaOH=x+2y =0,06

x = 0,04; y = 0,01

m
Muối
= 0,04.84 +0,01.106 =
4,42
4,42
gam
gam

 p dụngï 3:
(
(
Trích đề ĐH Sư phạm TP HCM-2001)
Cho V lít khí CO
2
đo ở 54,6
o
c và 2,4 atm
hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd hh KOH

1M và Ba(OH)
2
0,75M thu đựơc 23,64 g
kết tủa. Tìm V lít?
CO
2
đo ở 54,6
o
c và 2,4 atm
200 ml
200 ml
dd
dd
hh
hh
KOH
KOH
1M
1M
va
va
ø
ø
Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
0,75M
0,75M
V = 1,344 (l) ; 4,256 (l)

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

×