Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Phan Thành Đại -BCTT - Công ty TNHH thương mại điện tử tin học Minh Thành - v5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 30 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP

Đơn vị thực tập: Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh
Thành

Giáo viên hướng dẫn: TS.Hoàng Quốc Uy
Sinh viên thực tập: Phan Thành Đại

Lớp: D021001
Mã sinh viên: 1351010014

Hà Nội - 2017


MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..........................................................................................................................iv

DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ ..............................................................................................v
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIN
HỌC MINH THÀNH........................................................................................................................................1

1.1. Sự hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH thương mại điện tử tin học
Minh Thành ............................................................................................................................... 1
1.1.1. Thông tin cơ bản Công ty ............................................................................... 1
1.1. . u tr nh h nh th nh v ph t tri n .................................................................. 1
1.2. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty TNHH thương mại
điện tử tin học Minh Thành..................................................................................................... 2


1.2.1.Chức năng của Công ty ................................................................................... 2
1.2.2. Nhiệm vụ của Cơng ty .................................................................................... 2
1.2.3. Mơ hình tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty .......................................... 3
1.3. Lĩnh vực và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
thương mại điện tử tin học Minh Thành ............................................................................... 8
1.3.1. Lĩnh vực kinh doanh....................................................................................... 8
1.3.2. Loại h nh đơn vị ............................................................................................. 9
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIN HỌC MINH THÀNH ...........................10

2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại điện tử tin
học Minh Thành ...................................................................................................................... 10
2.1.1. Tình hình vốn và kết quả kinh doanh của Công ty....................................... 10
.1. . Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty............................................................. 13
2.1.3. Một số hoạt dộng kinh doanh chủ yếu của Công ty 2014-2016................... 15


2.2. Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại
điện tử tin học Minh Thành................................................................................................... 18
. .1. Đ nh gi t nh h nh hoạt động sản xuất kinh doanh ...................................... 18
2.2.2. Những vấn đề đặt ra với Công ty ................................................................. 19
2.3. Phương hướng hoạt động kinh doanh của Công ty trong thời gian tới .................. 19
2.3.1. Về sự phát tri n của Công ty ........................................................................ 19
2.3.2. Về cấu trúc bộ máy....................................................................................... 20
2.3.3. Về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh ............................................................ 20
PHẦN 3: ĐỊNH HƢỚNG ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP .....................................................22

4.1. Định hướng1: “Quản trị nguồn vốn tại Công ty TNHH thương mại điện tử tin
học Minh Thành”.................................................................................................................... 22
4.2. Định hướng2: “ Hoạch đinh chiến lược kinh doanh tại Công ty TNHH thương

mại điện tử tin học Minh Thành ” ........................................................................................ 22
4.3. Định hướng3: “Quản trị công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH
thương mại điện tử tin học Minh Thành ” .......................................................................... 22
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................................24
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................................................25


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1.

Từ viết tắt

Viết đầy đủ

Nghĩa tiếng việt

BCKQHDKD B o c o kết quả hoạt động B o c o kết quả hoạt động

2.

BCĐKT

kinh doanh
Bảng cân đồi kế to n

kinh doanh
Bảng cân đồi kế to n

3.


BCLCTT

B o c o lƣu chuy n tiền tệ

B o c o lƣu chuy n tiền tệ

4.

LNST

Lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận sau thuế

5.

NLĐ

Ngƣời lao động

Ngƣời lao động

6.

SXKD

Sản xuất kinh doanh

Sản xuất kinh doanh


7.

TSCĐ

T i sản cố định

TSCĐ

8.

TSDH

T i sản d i hạn

TSDH

9.

TSNH

T i sản ngắn hạn

T i sản ngắn hạn

10.



Gi m đốc


Gi m đốc

11.

VCSH

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu

12.

VCĐ

Vốn cố định

Vốn cố định

13.

VCSH

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu


DANH MỤC HÌNH
HÌNH 1.1. SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CƠNG TY .................................................................... 3

HÌNH 1.2. HÌNH ẢNH VĂN PHỊNG LÀM VIỆC CỦA CƠNG TY ................................................. 4
HÌNH 1.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN CỦA CƠNG TY................................................ 5
HÌNH 1.4. CỬA HÀNG BÁN SẢN PHẨM CỦA CƠNG TY............................................................... 8
HÌNH 1.5: QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY........................................ 9
HÌNH 2.1. KHU VỰC NHÀ KHO CỦA CƠNG TY............................................................................. 14
HÌNH 2.2. PHỊNG BẢO HÀNH CỦA CƠNG TY............................................................................... 14

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
BẢNG .1: NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIN HỌC
MINH THÀNH 2016 ................................................................................................................................... 10
BẢNG 2.2: CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY 2016 ..................................................................... 11
BẢNG 2.3: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIN HỌC MINH THÀNH ......................................................................... 12
BẢNG 2.4: MỘT SỐ MÁY MÓC THIẾT BỊ CỦA CÔNG TY 2016................................................. 15


PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ TIN HỌC MINH THÀNH
1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin
học Minh Thành
1.1.1. Thông tin cơ bản Công ty
-

T n đ y đủ:Công ty TNHH Thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành

-

Tên

tiếng


anh:MINH

THANH

ELECTRONICS

INFORMATION

TRADING COMPANY LIMITED
Trụ sở ch nh: Số nhà 14 Ngõ 1150 - Đƣờng Láng - Phƣờng L ng Thƣợng -

-

Quận Đống đa – TP.Hà Nội
-

Đại diện ph p l : Gi m đốc : L Văn Th nh

-

M số thuế: 1

-

Văn ph ng giao dịch: Số nhà 14 Ngõ 1150 - Đƣờng Láng - Phƣờng Láng

3 13

Thƣợng - Quận Đống đa – TP.Hà Nội

Điện thoại:

-

-437666 742 Fax: 84-437666 742

Theo giấy chứng nhận đăng k dinh doanh Công ty TNHH Thƣơng mại điện tử tin
học Minh Th nh đƣợc th nh lập ng y
1.

.

.

11

với số vốn điều lệ l

đồng Mộtt năm trăm triệu đồng . Một số lĩnh vực hoạt động chính

của cơng ty:
-

Cung cấp sỉ,lẻ linh kiện mực, linh kiện điện tử, thiết bị m y văn ph ng..

1.1.2. Quá t ình hình thành và phát t iển
Công ty TNHH Thƣơng mại điện tử tin học Minh Th nh đƣợc thành lập năm
2006 có trụ sở Số nhà 14 Ngõ 1150 - Đƣờng Láng - Phƣờng L ng Thƣợng - Quận
Đống đa – TP.Hà Nội. Công ty Minh Thành là nhà cung cấp sỉ, lẻ linh kiện Mực,
Thiết bị M y văn ph ng, do c c h ng điện tử h ng đ u trên thế giới sản xuất.Mức

giá sản phẩm do Công ty cung cấp luôn phù hợp trong môi trƣờng cạnh tranh, chất
lƣợng sản phẩm luôn đƣợc Minh Th nh đảm bảo.

1


Từ những buổi đ u sơ khai mới thành lập, công ty đ sớm nắm bắt đƣợc xu
hƣớng phát tri n của xã hội và lựa chọn phát tri n, cung ứng các dịch vụ cho các
ngành trong công ty.Từng bƣớc từng bƣớc Minh Thành xâm nhập thị trƣờng, đƣa
các sản phẩm công nghệ, linh kiện máy hiện đại nhất đến tay ngƣời tiêu dùng.
Cho đến nay, Công ty đ có đội ngũ nhân sự với tay nghề và chuyên môn
nghiệp vụ cao. Từ bộ phận kinh doanh, kế to n đến kỹ thuật luôn tạo cho khách
hàng những ấn tƣợng tốt nhất. Đội ngũ nhân vi n v quản lý của Minh Thành luôn
đƣợc lựa chọn kỹ c ng trƣớc khi trải qua quá trình huấn luyện và cập nhật thƣờng
xuyên những thành tựu mới nhất về dịch vụ khách hàng, dịch vụ kỹ thuật và sản
phẩm.
1.2. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty TNHH thƣơng
mại điện tử tin học Minh Thành
1.2.1.Chức năng của Công ty
+ Tổ chức sản xuất v kinh doanh đúng ng nh nghề đ đăng k với c c cơ
quan chức năng của Nh nƣớc.
+ Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành chuyên dịch vụ tƣ
vấn thiết kế, mua bán, kinh doanh các loại vật liệu, máy móc thiết bị tin học : máy
tính, laptop, Camera, Máy in......
+ Không ngừng nâng cao chất lƣợng dịch vụ v không ngừng ph t tri n. Dảm
bảo đời sống cho ngƣời lao động v ho n th nh nghĩa vụ với nh nƣớc.
1.2.2. Nhiệm vụ của Công ty
+ Quản lý tổ chức sản xuất c c chƣơng tr nh radio theo đúng quy định của cơ
quan nh nƣớc trong lĩnh vực truyền thông.
+ Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty với

phƣơng châm năm sau cao hơn năm trƣớc.
+ Thực hiện tốt chính sách cán bộ, tiền lƣơng, l m tốt công tác quản lý lao
động, đảm bảo công bằng trong thu nhập, bồi dƣỡng đ không ngừng nâng cao
nghiệp vụ, tay nghề cho cán bộ công nhân viên của Công ty.

2


1.2.3. Mơ hình tổ chức và bộ máy quản lý của Cơng ty
1.2.3.1. Cơ cấu tổ chức

GIÁM ĐỐC

Phịng

Phịng

Phịng

Cửa hàng

kinh doanh

KT TC

hành chính

KD

(Nguồn: Phịng tổ chức hành chính nhân sự)

HÌNH 1.1. SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY

1.2.3.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
Giám đốc
Gi m đốc l ngƣời đại diện theo ph p luật của Công ty v l ngƣời điều h nh
cao nhất mọi hoạt động kinh doanh h ng ng y của Công ty. Đại diện cho Công ty
trong quan hệ với cơ quan Nh nƣớc v c c b n thứ ba về tất cả c c vấn đề li n
quan đến hoạt động của Công ty trong phạm vi điều lệ của Công ty.
Giám Đốc:l ông L Văn Th nh, l ngƣời giữ chức vụ quan trọng nhất, cao nhất
trong công ty v chịu tr ch nhiệm trƣớc ph p luật nh nƣớc Cộng H a XHCNVN,
to n th nhân vi n về hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. L ngƣời có tr ch
nhiệm về những quyết định đó. Gi m Đốc c n l ngƣời có nhiệm vụ tiếp nhận
kiến s ng tạo của cấp dƣới, ln có c i nh n bao qu t, b nh tĩnh theo dõi mọi hoạt
động của Công ty thật kh ch quan v luôn tạo môi trƣờng l m việc thuận lợi cho
các nhân viên.

3


Phòng kinh doanh: l một bộ phận rất quan trọng, quyết định tiến độ hoạt động
kinh doanh của công ty. Chịu tr ch nhiệm nghi n cứu thị trƣờng, t m kiếm kh ch
h ng cũng nhƣ nh cung cấp tốt nhất, hiệu quả nhất đ tạo uy t n cho công ty. L bộ
phận li n tiếp đƣa ra đơn đặt h ng v c c hợp đồng kinh tế, song song l nhiệm vụ
theo dõi việc thực hiện hợp đồng của đối t c, tạo sức ép đ kh ch h ng có tr ch
nhiệm trong việc thực hiện hợp đồng.
Ki m tra số lƣợng v chất lƣợng h ng hóa thực tế đƣợc nhập v xuất giao theo
đơn đặt h ng đ giao ngay hoặc gửi b n cho kh ch h ng. Đề xuất với ban gi m đốc
phƣơng hƣớng hoạt động kinh doanh, c c biện ph p khắc phục khó khăn nhằm ph t
huy những đi m mạnh, hạn chế mặt yếu đ đủ sức cạnh tranh với những đối thủ
kh c giữa bi n cả của thị trƣờng hiện nay.


HÌNH 1.2. HÌNH ẢNH VĂN PHỊNG LÀM VIỆC CỦA CƠNG TY

Phịng kế tốn: l m nhiệm vụ theo dõi, ghi chép mọi hoạt động kinh doanh của
công ty. Đồng thời, quản l tốt v sử sụng có hiệu quả nguồn t i ch nh v t i sản
của công ty. Lập kế hoạch, phân t ch t nh h nh t i ch nh v hạch to n tổng hợp về
c c khoản công nợ, doanh thu, khoản nộp ngân s ch nh nƣớc đƣợc b o c o theo
định kỳ v tr nh l n ban Gi m Đốc đ nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn kinh
doanh đảm bảo việc thực hiện tốt thu chi t i ch nh, nộp ngân s ch nh nƣớc.

4


Ngo i ra, kế to n phải thƣờng xuy n ki m tra, đối chiếu sổ s ch, số liệu, công
t c kế to n, ki m to n nhanh chóng, ch nh x c, trung thực v đúng quy định của
ph p luật, theo dõi t nh h nh nhân sự, theo dõi chấm công chi trả lƣơng v c c
khoản li n quan. Kiến nghị với Gi m Đốc về h nh thức khen thƣởng c c c nhân có
th nh t ch thực hiện tốt c c nhiệm vụ v h nh thức xử l c c trƣờng hợp vi phạm nội
quy hoạt động v c c quy định thực hiện của cơng ty.
Bộ má kế tốn c

ng t
Kế toán trƣởng kiêm
kế toán tổng hợp

Kế toán thanh

Kế tốn

Kế


tốn, cơng nợ

hàng hóa

bán hàng

kiêm kế tốn

kiêm thủ

thuế

kho

tốn

Kế tốn

Kế tốn

tiền lƣơng

tiền mặt

và BHXH

kiêm thủ
quỹ


HÌNH 1.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN CỦA CƠNG TY

( Nguồn: Phịng kế tốn)
Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán:
 Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm điều h nh, hƣớng
dẫn tổ chức thực hiện và ki m tra cơng tác hạch tốn thống kê của cơng ty qua và
theo dõi việc hạch toán của các kế to n vi n. Đồng thời hƣớng dẫn cụ th hóa kịp
thời các chế độ ch nh s ch, quy định tài chính của Nh nƣớc và của Bộ tài chính. Kế
to n trƣởng tổng hợp số liệu, đƣa ra c c thơng tin kế tốn cuối cùng tr n cơ sở số
liệu, sổ sách do kế toán các ph n hành khác cung cấp,trực tiếp cung cấp thông tin kế
to n cho gi m đốc và chịu trách nhiệm phụ trách tồn bộ các khâu trong cơng tác kế

5


tốn, tính lãi lỗ, lập BCTC cho tồn bộ cơng ty, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám
đốc và chịu trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của Pháp luật. Kế to n trƣởng là
ngƣời thực hiện tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh, lập các báo cáo kế to n, đồng
thời, đảm nhiệm ph n hành kế to n TSCĐ.
 Kế tốn thanh tốn, cơng nợ kiêm kế toán Thuế: Chịu trách nhiệm theo dõi
chi tiết các khoản thanh tốn của cơng ty, các giao dịch và theo dõi các khoản vay,
trả nợ ngân hàng. Hạch toán và theo dõi chi tiết các khoản nợ phải trả ngƣời bán
(nhà cung cấp).
Theo dõi tình hình cơng nợ phải thu và công nợ phải trả của kh ch h ng đ lập
kế hoạch thanh tốn và dự phịng phải thu khó đ i, lập báo cáo nộp lên cấp trên.Lập
biên bản đối chiếu công nợ phải trả với ngƣời bán (nhà cung cấp).
Phản ánh kịp thời v đ y đủ nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phải nộp Ngân
s ch Nh nƣớc.
 Kế toán tiền lương và BHXH:
- Phản nh đ y đủ, chính xác thời gian và kết quả lao động của cán bộ cơng nhân

viên.
- Tính toán và phân bổ hợp l , đ y đủ chi phí tiền lƣơng v c c khoản trích theo
lƣơng theo quy định, các khoản khấu trừ v o lƣơng, c c khoản phụ cấp, thu nhập
cho cán bộ, công nhân viên trong công ty.
- Ki m tra việc t nh lƣơng v c c khoản tr ch theo lƣơng của công nhân viên, hàng
th ng căn cứ vào bảng chấm công đ tổng hợp số liệu lập bảng tổng hợp thanh tốn
lƣơng của Cơng ty, lập bảng phân bổ lƣơng
- Quản lý chặt chẽ việc sử dụng và chi tiêu quỹ tiền lƣơng.
 Kế tốn hàng hóa kiêm kế tốn kho: Chịu trách nhiệm theo dõi, ki m kê
tình hình hiện có và biến động từng loại hàng hóa một c ch thƣờng xuyên và liên
tục. Tổ chức phân loại, đ nh gi hàng hóa phù hợp với yêu c u quản lý của Công ty
đồng thời chấp h nh đ y đủ quy định việc luân chuy n, hạch to n, lƣu giữ chứng từ
vào sổ kế toán. Cuối tháng lập bảng kê tổng hợp, nhập, xuất, tồn hàng hóa gửi cho

6


kế toán tổng hợp.
Tổ chức việc ki m tra v tham gia phân t ch, đ nh gi t nh h nh thực hiện kế
hoạch mua hàng hóa, tình hình thanh toán với nhà cung cấp, ki m k đ nh gi khi
c n thiết.
 Kế toán tiền mặt kiêm th quỹ: Chịu trách nhiệm quản lý quỹ tiền mặt của
Công ty, h ng ng y căn cứ vào phiếu thu chi tiền mặt đ theo dõi tình hình xuất
hoặc nhập quỹ tiền mặt.
Phản ánh kịp thời, đ y đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động, giám
sát chặt chẽ việc thu - chi tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, chuy n khoản, u
nhiệm chi đối với khách hàng mua và bán.
Đối chiếu số liệu trên sổ và số tiền mặt thực tế tồn quỹ và số tiền trong tài
khoản ngân hàng, kịp thời phát hiện chênh lệch và có biện pháp xử lý kịp thời.
 Kế toán bán hàng: Làm việc trực tiếp tại trụ sở cơng ty, kế tốn bán hàng có

trách nhiệm ghi chép, phản ánh chính xác các nghiệp vụ phát sinh có liên quan tại
cửa h ng. Định kỳ nộp sổ sách, tập hợp các chứng từ chuy n lên cho kế tốn tổng
hợp, lập báo cáo tình hình tiêu thụ h ng hóa tr nh Ban gi m đốc đ có kế hoạch tiêu
thụ cho kỳ tiếp theo.
Phịng Kỹ thuật:Thực hiện c c công t c kỹ thuật cũng nhƣ có những dịch vụ tiện
ch nhất cho kh ch h ng nhƣ: thiết kế, lắp r p, sửa chữa, bảo h nh c c linh kiện….
Cung cấp c c dịch vụ về văn ph ng cho kh ch h ng.
Cửa hàng

7


HÌNH 1.4. CỬA HÀNG BÁN SẢN PHẨM CỦA CƠNG TY

Chịu sự phâp công quản l của l nh đạo của Cơng ty, có nhiệm vụ kinh doanh
c c thiết bị ng nh tin học, chịu tr ch nhiệm nhập xuất c c loại thiết bị tin học cho
c c đơn vị kinh doanh kh c.
1.3. Lĩnh vực và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành
1.3.1. Lĩnh vực kinh doanh
Là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thƣơng mại, sản phẩm chínhlà linh
kiện mực và thiết bị văn ph ng v vậy đối tƣợng khách hàng của công ty khá rộng.
Điều đó đồng nghĩa với tính cạnh tranh với c c đơn vị đối thủ là rất khắc nghiệt. Vì
vậy đ thúc đẩy cho hoạt động kinh doanh của Cơng ty, Cơng ty đ v đang có
nhiều chính sách mới đ cải thiện môi trƣờng kinh doanh, bằng phƣơng hƣớng phát
tri n những mặt hàng chiến lƣợc của công ty với giá cả thấp hơn giá các đối thủ trên
thị trƣờng nhƣng cùng một chất lƣợng. Đây là chính sách đúng đắn đ công ty phát
tri n thêm các bạn hàng ở các tỉnh thành đất nƣớc.
Do công ty hoạt động trong lĩnh vực thƣơng mại nên quy trình hoạt động
kinh doanh của công ty bao gồm các khâu lựa chọn hàng hóa đ u vào của những


8


nhà cung cấp có uy tín, sau đó tri n khai thực hiện hoạt động bán hàng và cung cấp
các dịch vụ sau bán hàng nhƣ bảo hành.

Lựa chọn

Tìm kiếm

Thực hiện

Các dịch

hàng hóa

khách

hoạt động

vụ sau

và nhà

hàng

bán hàng

bán hàng


cung cấp
HINH 1.5: QUY TRINH HOẠT DỘNG KINH DOANH CỦA CONG TY

(Nguồn: Phòng kinh doanh)
1.3.2. Loại hình đơn vị
Cơng ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành hoạt động dƣới dạng
hình thức Công ty TNHH ngo i nh nƣớc. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty bao gồm:
Gi m đốc Cơng ty có quyền hạn và chịu trách nhiệm điều hảnh quản lý mọi hoạt
động của Công ty, b n dƣới là các phịng ban.
Cơng ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành là một đơn vị hạch
toán kinh tế độc lập, tự chủ về t i ch nh, có tƣ c ch ph p nhân, mở tài khoản tại
ngân h ng Công Thƣơng H Nội.

9


PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIN HỌC
MINH THÀNH
2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thƣơng mại điện tử
tin học Minh Thành
2.1.1. Tình hình vốn và kết quả kinh doanh của Cơng ty
2.1.1.1. Tình hình tài chính của Cơng ty
BẢNG 2.1: NANG LỰC TAI CHINH CONG TY TNHH THƢƠNG MẠI DIỆN TỬ
TIN HỌC MINH THANH 2016

(Đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu


Năm 2016

1. Tổng số tài sản

2.992

2. Tài sản lƣu động

1.873

3. Tổng số tài sản nợ

2.047

4. Tài sản dài hạn

609

5. Tổng lợi nhuận trƣớc thuế

230

6. Lợi nhuận sau thuế

225

7. Tổng doanh thu

4.987
(Nguồn: phịng tài chính kế tốn)


Hiện nay Cơng ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Th nh l đơn vị
hạch to n độ lập về t i ch nh. H ng năm, căn cứ vào khả năng của Công ty, nhu c u
phát tri n của thị trƣờng và các hạng mục, Công ty sẽ xây dựng kế hoạch sản xuất
kinh doanh (kế hoạch doanh thu, chi phí), kế hoạch t i ch nh đ tr nh gi m đốc

10


Cơng ty phê duyệt. Ngồi ra Cơng ty có th điều chỉnh kế hoạch kinh doanh vào
quý thứ 3 của năm.
BẢNG 2.2: CHỈ SỐ TAI CHINH CỦA CONG TY 2016

ĐVT

Năm 2016

Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/ Tổng tài sản

%

0.86%

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn/ Tổng tài sản

%

75.14%

Nguồn vốn ch sở hữu/ Tổng nguồn vốn


%

47.08%

Khả năng thanh to n công nợ ngắn hạn

L n

1.20

Khả năng thanh to n nhanh

L n

0.11

Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thu n

%

4.52%

T suất lợi nhuận/ Vốn chủ sở hữu

%

14.52%

Chỉ tiêu

1. Cơ cấu nguồn vốn

2. Khả năng thanh toán

3. Tỷ suất sinh lời ROE

(Nguồn: phịng tài chính kế tốn)
Qua bảng 2.2 và 2.1 trên ta thấy trong cơ cấu tài sản nguồn vốn của cơng ty
thì có tới hơn 7 % là tài sản lƣu động, điều n y đảm bảo khả năng thanh to n của
công ty là rất tốt. Nguồn vốn chủ sở hữu chiếm 47.08% còn lại là vốn vay dài hạn
và ngắn hạn, điều n y cũng cho thấy cơng ty có sự ổn định về vốn khi mà có vốn
chủ sở hữu chiếm t trọng cao, nhƣng nó cho thấy Cơng ty chƣa sử dụng tốt cơng
cụ đ n bẩy tài chính. Bên cạnh đó l khả năng thanh to n của công ty đạt 1.2 l n,
tuy nhiên việc công ty không nắm giữ nhiều tiền mặt làm cho khản năng thanh to n
nhanh của Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành chỉ đạt 0.01 l n.
Các chỉ số hoạt động và chỉ số về lợi nhuận của công ty là khá tốt, t suất lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu lên tới 1 .

%, đây l chỉ số khá tốt.

2.1.1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2014 – 2016

11


BẢNG 2.3: KẾT QUẢ HOẠT DỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CONG TY TNHH THƢƠNG MẠI DIỆN TỬ TIN HỌC
MINH THANH

(Đơn vị tính: triệu đồng)
CHỈ TIÊU


2014

2015

2016

2015/2014
Lệch

1.

Doanh thu b n h ng v cung cấp dịch vụ

4,151

4,232

2.

Doanh thu thu n về b n h ng v cung cấp
dịch vụ

4,151

4,232

3,909

3,997


242

5. Chi ph hoạt động t i ch nh

Lệch

(%)

(%)

81

1.95

755

17.84

81

1.95

755

17.84

4,830

88


2.25

833

20.84

235

157

-7

-2.89

-78

-33.25

34

177

28

143

420.59

-149


-84.18

6. Chi phí bán hàng

73

91

84

18

7. Chi ph quản l doanh nghiệp

81

91

97

10

12.35

6

6.59

355


109

211

-246

-69.30

102

93.45

346.76 137.87

227.19

-209

-60.24

89

64.79

3. Gi vốn h ng b n
4.

Lợi nhuận gộp về b n h ng v cung cấp dịch
vụ


8. Lợi nhuận thu n từ hoạt động kinh doanh
9. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

4,987

2016/2015

4,986.86

-7

Nguồn: Phịng kế tốn)

12


Tình hình doanh thu: Qua bảng số liệu 2.3 ta thấy quả kinh doanh từ 2014
đến 2016 ta thấy: Doanh thu của doanh nghiệp qua c c năm

1 -2016 biến đổi

tƣơng đối đồng đều theo hƣớng tăng d n, không có sự chênh lệch quá lớn, đây l
dấu hiệu rất tốt cho thấy doanh nghiệp phát tri n khá tốt. Năm
Công ty là 4.232 triệu đồng tăng l n so với năm
1,9 %. Đến năm
mức kh cao l

1


1 l

1 doanh thu của

1 triệu đồng tƣơng ứng

th doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ tăng đạt tới

9 7 triệu đồng, tăng 7

triệu đồng, tƣơng ứng tăng 17,

%.

Cùng với việc tăng doanh thu th tổng chi ph cũng có sự biến động qua c c
năm từ

1 –

so với năm

1 . Năm

1 . Đến

39,7 % so với năm

1 chi ph tăng 137 triệu đồng, tƣơng ứng tăng

1 .

1 Tổng chi ph 3

,13 triệu đồng tăng so với

1 th chi ph b n h ng v quản l doanh nghiệp cũng tăng l 1

tƣơng ứng tăng 1 -

%

1 chi ph giảm xuống c n 1 1 triệu đồng tƣơng ứng giảm

Tình hình chi phí: Năm
năm

,

1 ,1 %. Đến năm

triệu đồng

1 tổng chi ph giảm xuống c n 1 , 7

triệu đồng, tƣơng ứng giảm 1 1 triệu đồng so với năm
b n h ng l 1 1 triệu đồng giảm 1 t so với năm

1 . C n chi ph quản l v

1 .


Tình hình lợi nhuận: Tổng lợi nhuận từ kinh doanh của Công ty nh n chung
không ổn định v có nhiều biến động qua c c năm. Năm
đạt 3

,7 triệu đồng,ăm

triệu đồng, tƣơng ứng giảm

1 3 tổng mức lợi nhuận

1 tổng lợi nhuận chỉ đạt 137, 7 triệu đồng giảm
,

% so với năm

9,

1 . Đây l con số giảm cho thấy

doanh nghiệp c n có những điều chỉnh hợp l , bởi trong giai đoạn n y doanh thu
của doanh nghiệp vẫn tăng l n đều đặn, trong khi đó lợi nhuận lại giảm sút. Đến
năm

1 lợi nhuận đạt

,79% so với năm

7,19 triệu đồng tăng 9 triệu đồng, tƣơng ứng tăng

1 . Tuy nhi n tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận vẫn thấp hơn so


với tốc độ tăng của doanh thu, điều n y cho thấy doanh nghiệp c n có những biện
ph p hợp l đ giảm chi ph v tăng lợi nhuận.
2.1.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty
Cơ sở hạ tầng:

13


Khu vực cửa hàng: 300 m2
Khu vực nhà kho: 150 m2

HÌNH 2.1. KHU VỰC NHÀ KHO CỦA CƠNG TY

Khu vực văn ph ng: 100 m2

HÌNH 2.2. PHỊNG BẢO HÀNH CỦA CÔNG TY

14


Phịng bảo hành: 50m2

Máy móc, thiết bị:
Hoạt động trên nhiều lĩnh vực do đó m y móc, thiết bị của Công ty khá nhiều
v đa dạng, chủ yếu đƣợc nhập khẩu từ nƣớc ngo i. Trong đó, có th k tới một số
dây chuyền, m y móc nhƣ sau:
BẢNG 2.4: MỘT SỐ MÁY MĨC THIẾT BỊ CỦA CƠNG TY 2016

STT


Tên máy

Số lƣợng

Nhà sản xuất

Máy cắt chiếu

5

Nhật Bản

Máy in công nghiệp

10

Trung Quốc

Máy in màu

3

Nhật Bản

Máy tính bảng

10

Nhật Bản


Máy tính cá nhân

10

Nhật Bản

Ơ tơ con

01

Hàn Quốc

Ơ tơ tải 1.5T

01

Nhật Bản

(Nguồn: Phịng tài chính kế tốn)
2.1.3. Một số hoạt dộng kinh doanh chủ yếu của Công ty 2014-2016
2.1.3.1. Công tác quản trị tài chính kế tốn
ác chính sách được áp dụng tại Cơng ty cụ thể như s u:

15


Chế độ kế tốn áp dụng : Cơng ty áp dụng theo Quyết định số
BTC ngày 14 tháng 9 năm


Đ-

của bộ trƣởng Bộ Tài chính

Ni n độ kế tốn của Công ty bắt đ u từ ng y 1 1 đến hết ngày 31/12
dƣơng lịch h ng năm
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng (VND)
Phƣơng ph p hạch toán hàng tồn kho: theo phƣơng ph p k khai thƣờng
xuyên
Phƣơng ph p kế toán hàng tồn kho: theo phƣơng ph p nhập trƣớc xuất trƣớc
Nguyên tắc ghi nhận Tài sản cố định: theo nguyên giá
Hiện nay công ty đang sử dụng ph n mềm kế to n Misa, đây l ph n mềm
khá phổ biến và dễ sử dụng. Việc sử dụng ph n mềm trong cơng tác kế tốn giúp kế
tốn viên giảm bớt đƣợc khối lƣợng cơng việc, tr nh đƣợc những sai sót khơng
đ ng có trong qu tr nh hạch tốn, trợ giúp trong việc quản l điều hành doanh
nghiệp. Ph n mềm kế toán Misa quản lý mọi hoạt động của doanh nghiệp, cung cấp
cho công ty những thông tin kịp thời, chính xác khi có nhu c u.
Hàng ngày, kế to n vi n căn cứ vào các chứng từ ph t sinh đ ki m tra đƣợc
dùng l m căn cứ đ nhập dữ liệu vào máy theo các phân hệ vào sổ nhật ký chung
các tài khoản tƣơng ứng và các sổ thẻ chi tiết có liên quan. Các sổ tổng hợp và sổ
chi tiết có liên quan sẽ đƣợc ph n mềm tự động cập nhật. Khi muốn xem và lập báo
cáo kế tốn thì ph n mềm kế tốn MISA tự động tính tốn, tổng hợp và kết xuất tạo
ra các sổ sách, báo cáo kế toán theo mẫu bi u quy định hiện hành tại Công ty.
2.1.3.2. Công tác quản trị nhân sự
Số l o động c a Công ty
Từ khi th nh lập đến nay căn cứ v o t nh h nh nhiệm vụ đề ra cũng nhƣ thực tế
hoạt động kinh doanh của công ty số lƣợng nguồn nhân lực của công ty có nhiều
sự biến đổi đ ng k .
Hình 4.3: Nguồn nhân lực c


ng t Minh Thành qu các năm
16


Số lao động
17

18
16
14
12
10
8
6
4
2
0

17

12
Số lao động

2014

2015

2016

(Nguồn: phịng hành chính nhân sự)

ua bi u đồ h nh .3 ta thấy số lƣợng lao động trong cơng ty có nhiều sự biến
động, năm
với

1 số lao động l 17 ngƣời tăng

ngƣời tƣơng ứng với 1. 7% so

1 . Sự biến động lao động n y l do năm

1 công ty mở rộng thị trƣờng

ti u thụ sản phẩm, nhu c u về sản phẩm tăng cao, do đó cơng ty c n tuy n th m
nhân sự đ đ p ứng nhu c u thị trƣờng. Đến

1 số lao động trong công ty duy tr

khơng thay đổi
.1.3.3. Cơng t c văn hóa th thao
Cơng t c đ s ng lập v duy tr công t c văn hóa th thao từ năm

13 khi

th nh lập đội bóng đ năm của Cơng ty. Mỗi năm Công ty đều tổ chức c c giải
đấu với c c đội bóng nghiệp dƣ kh c của c c công ty đối t c v c c doanh nghiệp
trong ng nh truyền thông đ tăng cƣờng tinh th n đo n kết, giao lƣu học hỏi lẫn
nhau.
B n cạnh đó mỗi năm v o dịp hè cơng ty ln tổ chức c c chuyến tour du
lịch cho to n bộ c n bộ công nhân vi n của Công ty, c c tour du lịch chủ yếu trong
nƣớc nhằm tạo ra môi trƣờng l m việc cũng nhƣ tạo tâm l l m việc v động lực

l m việc cho c c c n bộ công nhân vi n.
Một trong những hoạt động nữa m Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin

17


học Minh Th nh ln chú trọng quan tâm đó l hội thi h t giữa các phòng ban
nhân k niệm ng y th nh lập Công ty. Đây l hoạt động đƣợc tổ chức thƣờng ni n
h ng năm v ln nhận đƣợc nhiều sự ủng hộ đóng góp của to n th c n bộ công
nhân vi n trong Công ty v luôn l c u nối cho tinh th n đo n kết trong Công ty.
2.2. Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH thƣơng mại
điện tử tin học Minh Thành
2.2.1. Đánh giá tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
2.2.1.1. Những thành công
Đội ngũ CNTT trẻ, năng động, liên kết chặt chẽ với khách hàng trong ngành,
có lực lƣợng lao động dồi dào cùng với đội ngũ c n bộ công nhân viên giàu kinh
nghiệm đƣợc đ o tạo bài bản có tr nh độ chuyên môn cao.
Đội ngũ c n bộ của Công ty chủ yếu là cán bộ trẻ nhƣng sự liên kết giữa các
cán bộ rất chặt chẽ, đội ngũ c n bộ trẻ cùng với sự năng động nhạy bén của mình và
đƣợc sự hƣớng dẫn chỉ bảo tận tình của các cán bộ l o th nh đ tạo ra đƣợc một môi
trƣờng làm việc hết sức hiệu quả, một tinh th n làm việc hăng say, đo n kết cùng
phát tri n.
Có hệ thống khách hàng trung thành lớn trong nội bộ ngành CNTT, các sở,
các bộ ban ngành. Chính sách phát tri n nhân lực đƣợc chú trọng v luôn xem đây
là một trong những chính sách sống cịn của cơng ty.
2.2.1.2. Những hạn chế của Công ty
Bên cạnh những ƣu đi m chỉ ra ở tr n, trong năm vẫn còn một số tồn tại mà
công ty c n xem xét đ đƣa ra những điều chỉnh hợp l hơn trong thời gian tới.
Chƣa nhân rộng khái niệm văn ho dịch vụ. Khơng có các thoả thuận mức
dịch vụ một cách chính thức với kh ch h ng. Đội ngũ thăm d nhu c u khách hàng

chƣa thực sự chuyên nghiệp..

18


Năng lực và khả năng quản lý dự án CNTT, các dự án về các dịch vụ giá trị
gia tăng chƣa tốt. Chƣa tận dụng/áp dụng có hiệu quả về sản phẩm/dịch vụ giá trị
gia tăng có sẵn bên ngồi.
Quản l t i ch nh chƣa thực sự tốt khiến chi phí lãi vay, bán hàng và quản lý
gia tăng.
Hoạt động

D chƣa đƣợc đẩy mạnh.

2.2.2. Những vấn đề đặt ra với Cơng ty
Ngành Viễn thơng có sức ép cạnh tranh lớn, không chỉ cạnh tranh đối với các
doanh nghiệp trong nƣớc mà còn từ c c đối thủ quốc tế có t m cỡ. Do đó vấn đề đặt
ra là c n có những chính sách và chiến lƣợc về Marketing đ quảng bá sản phẩm và
hình ảnh của Cơng ty.
Việc nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực CNTT-TT còn nhiều thách thức do
chi phí học tập v đ o tạo nguồn nhân lực đạt tr nh độ quốc tế là khá cao so với nhu
nhập bình quân của ngƣời dân và ngân sách của các doanh nghiệp Viễn thông Việt
Nam
Cơng nghệ trong ngành Viễn thơng thay đổi nhanh chóng. Chính vì vậy các
sản phẩm thay thế của ngành Viễn thơng bị cạnh tranh với chính các sản phẩm nâng
cấp tiếp đó
2.3. Phƣơng hƣớng hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong thời gian tới
2.3.1. Về sự phát triển của Công ty
Tiếp tục đổi mới doanh nghiệp, đảm bảo phát huy hiệu quả trong sản xuất
kinh doanh, nâng cao năng suất lao động, hoàn thành tiến các dự án trung tâm

thƣơng mại tại các tỉnh ph a Nam đ giữ uy tín của cơng ty đối với khách hàng, xây
dựng và tri n khai các giải pháp chiến lƣợc đ phát tri n ổn định, bền vững, đủ sức
cạnh tranh với các doanh nghiệp tr n địa b n, đặc biệt là các doanh nghiệp về tƣ vấn
thiết kế tr n địa bàn thành phố Hà Nội.

19


Nguồn nhân lực: Tuy n dụng v đ o tạo, từng bƣớc xây dựng nguồn lực
nhân sự mạnh, chuyên môn hoá cao.
Đối tác kinh doanh: Hợp tác với c c đối tác viễn thơng và cơng nghệ thơng
tin có tr nh độ kỹ thuật, tr nh độ quản lý cao và kinh doanh viễn thông, dịch vụ giá
trị gia tăng th nh công tr n thế giới, xúc tiến đ u tƣ với c c đối tác lớn Mỹ, Nhật
Bản v c c nƣớc đang ph t tri n.
Năng lực tài chính: Nhanh chóng ổn định và cải thiện tình hình tài chính,
từng bƣớc xây dựng tiềm lực tài chính mạnh nhằm nâng cao khả năng tri n khai các
công trình, dự án lớn trong nƣớc và quốc tế.
2.3.2. Về cấu trúc bộ máy
Hiện nay trong cấu trúc bộ máy quản l th GĐ Công ty chịu trách nhiệm
điều hành quản lý mọi hoạt động của Cơng ty, do đó m dẫn tới việc chƣa s t sao
đến mọi việc và do khối lƣợng công việc lớn nên nhiều lúc đ qu tải đối với vị trí
n y. Do đó trong thời gian tới Công ty sẽ tuy n dụng th m phó gi m đốc điều hành
đ phụ giúp công việc cho GĐ.
Tăng cƣờng đ u tƣ về nhân lực và vật lực cho ph ng tƣ vấn thiết kế và bộ
phận Marketing của Công ty đ nâng cao hiệu quả hoạt động của các bộ phận này.
Dự kiến Công ty sẽ tuy n thêm 2 kỹ sƣ vẽ thiết kế v 1 ngƣời chuyên phụ trách
Marketing truyền thông.
2.3.3. Về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh
Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành sẽ tiếp tục tri n khai
đẩy mạnh phát tri n các ngành nghề kinh doanh hiện tại, đồng thời nghiên cứu

hƣớng phát tri n mở rộng ngành nghề kinh doanh sang lĩnh vực phong thủy nhà
đất.
Công ty TNHH thƣơng mại điện tử tin học Minh Thành đang dự kiến sẽ
nghiên cứu và phát tri n lĩnh vực kinh doanh Online các sản phẩm mà Công ty
đang phân phối.

20


×