KỸ THUẬT CHỤP X QUANG
THÔNG THƯỜNG
Bài III:
1
THÔNG THƯỜNG
Đối tượng : Lớp Định hướng Chẩn đóan Hình ảnh
Giảng viên: ThS. Nguyễn Doãn Cường
MỤC TIÊU:
1. Liệt kê được phần cơ thể nhìn thấy trong các kỹ
thuật X quang thông thường.
2. Phân tích được khi nào sử dụng các kỹ thuật
này.
2
này.
3. Trình bày được thế nào là phim chụp đạt yêu
cầu.
NHỮNG ĐƯỜNG CƠ BẢN Ở ĐẦU&MẶT
U trán giữa
Hõm chân sống mũi
Đuôi mắt ngòai
Đường liên đồng tử
Nhân trung
3
Nhân trung
1
2
3
4
1. Đường trán chẩm
2. Đường hốc mắt -lỗ tai
3. Đường nhân chủng (bờ dưới hốc mắt-lỗ
tai)
4. Đường nhân trung-lỗ tai
THUẬT NGỮ CÁC TƯ THẾ BN KHI CHỤP
X QUANG
Tư thế nằm ngửa
4
Tư thế nằm sấp
Nghiêng phải
5
Xéo sau phải (RPO)
Xéo sau trái ( LPO)
6
Xéo sau trái ( LPO)
Xéo trước phải ( RAO)
Xéo trước trái ( LAO)
7
Thế nghiêng với b/n nằm ngửa
Nghiêng với b/n nằm sấp
8
Thế trước sau với b/n nằm nghiêng trái
9
Thế sau trước với
b/n đứng
Nghiêng trái với
b/n đứng
2.1. SỌ TƯ THẾ CALDWELL:
10
1. Sọ hai bên đối xứng
2. Rõ ràng chi tiết.
3. Bờ trên xương đá nằm gần tiếp giáp
với bờ dưới hốc mắt.
2.2. SỌ TƯ THẾ THẲNG
11
1. Sọ hai bên cân xứng
2. Thấy rõ các chi tiết.
3. Bờ trên xương đá nằm 1/3 trên hốc mắt.
2.3. SỌ NGHIÊNG
12
1.Thấy rõ chi tiết hộp sọ.
2. Hố yên rõ nét không có hai bờ
3. Hai thân xương hàm dưới cách nhau
≤ 1cm.
2.4. SỌ CHIỀU THẾ TOWNE
13
1. Sọ hai bên đối xứng
2. Thấy rõ ràng chi tiết sọ.
3. Lưng yên nằm trong lỗ chẩm.
2.5. SỌ TƯ THẾ HIRTZ
14
1. Hai bên đối xứng.
2. Thấy rõ chi tiết các lỗ nền sọ, xoang sàng,
xoang bướm
3. Cung răng hàm dưới và hàm trên gần như
nằm chồng lên nhau.
2.6. SỌ TƯ THẾ BLONDEAU
15
1. Soï hai beân cân xöùng
2. Thấy rõ xoang sàng trước, xoang
trán, xoang hàm, xoang bướm.
3. Bờ trên xương đá tiếp giáp góc dưới
xoang hàm.
2.7. Xương hàm dưới thế Maxillaire défilé
16
1/ Thấy rõ phần ngang và phần đứng
của xương hàm dưới bên cần chụp.
2/ Xương hàm bên cần chụp không bị
che lấp bởi xương hàm dưới phía xa
phim và cột sống cổ.
2.8. Xương nhũ thế Schuller
17
1. Hình ảnh rõ nét, thấy rõ các
tế bào xương chũm bên cần chụp.
2. Ống tai trong và ngòai trùng
nhau.
3. CÁC CHIỀU THẾ CHỤP BỤNG SP
3.1. Thế nằm ngửa:
18
1/ Cột sống nằm ngay giữa trục dọc phim.
2/ Thấy được bờ trên khớp mu.
3.2. Bụng tư thế đứng:
19
Thấy một phần hai đáy phổi, thấy vòm hoành
hai bên, toàn ổ bụng xuất hiện đầy đủ và cân
xứng trên phim.
3.3. Bụng thế sau3.3. Bụng thế sau
––
tröôùc vtröôùc v
ớớ
i bi b
ệệ
nh nh
nhân nhân
naèm nghieâng (Lateral naèm nghieâng (Lateral décubitusdécubitus))
20
Thấy rõ tòan bộ ổ bụng, đặc biệt là góc sườn hòanh phải
4. CÁC CHIỀU THẾ CHỤP CHI TRÊN
21
BÀN TAY
NGHIÊNG
BÀN TAY XÉO
4. CÁC CHIỀU THẾ CHỤP CHI TRÊN (tt)
4.1. Cổ tay nghiêng
22
Chụp đúng khi đầu dưới hai xương cẳng tay chồng
nhau.
4.2. Cẳng tay:
23
Thẳng Nghiêng
Cẳng tay nghiêng chụp đúng khi khủyu
gập góc 90
0
, và đầu dưới hai xương
cẳng tay chồng nhau.
4.3. Cánh tay nghiêng:
24
Thấy ít nhất là một khớp, và khớp khủyu đúng ở thế
nghiêng.
Nghiêng
5. CÁC CHIỀU THẾ CHỤP CHI DƯỚI
5.1. Hình bàn chân nghiêng:
25
- Thấy các xương bàn chân , đầu xa các xương ngón chân và xương gót.
- Thấy khớp cổ chân ở thế nghiêng.