Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

9. Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.71 KB, 101 trang )

Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

1

《大方廣佛華嚴經》CBETA 電子版
版本記錄: 1.3
完成日期: 2002/11/04
發行單位: 中華電子佛典協會 (CBETA)
資料底本: 大正新脩大正藏經 Vol. 10, No. 279

KINH ĐẠI PHƯƠNG QUẢNG PHẬT HOA NGHIÊM

大方廣佛華嚴經
Hán Bộ Quyển 9
Hán dịch: Đại Sư Thật Xoa Nan Đà
Việt dịch: Hồ thượng Thích Trí Tịnh
Người thực hiện: Hoa Đạo (Chép Kinh Chữ Hán)

---o0o--PHẨM HOA TẠNG THẾ GIỚI THỨ NĂM

華藏世界品第五
ěr

shí



xián








ɡào



zhịng

n

爾 時 普 賢 菩 薩。復 告 大 眾 言。
/Nhĩ thời Phổ Hiền Bồ Tát, phục cáo đại chúng ngơn/
Lúc đó Phổ Hiền Bồ Tát lại bảo đại chúng:
zhū





諸 佛 子。
/Chư Phật tử!/
Chư Phật tử!




biān


miào

huá

ɡuānɡ

xiānɡ

shuǐ

hǎi

dōng

此 無 邊 妙 華 光 。 香 水 海 東。
Thử vô biên diệu hoa quang, hương thuỷ hải đông/
Phương Đông của biển Vô biên diệu hoa hương thủy này,


yǒu

xiānɡ

shuǐ

hǎi

mínɡ




ɡịu

n

zànɡ

次 有 香 水 海。 名 離 垢 焰 藏 。
/Thứ hữu hương thuỷ hải, danh Ly Cấu Diệm Tạng/
1


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

2

Giáp biển Ly Cấu Diệm Tạng hương thủy,
chū



lián

huá

出 大 蓮 華。
mínɡ




qiè

xiānɡ





wánɡ

miào

zhuāng

n

名 一 切 香 摩 尼 王 妙 莊 嚴。
/Xuất đại liên hoa, danh Nhứt Thiết Hương Ma Ni Vương Diệu Trang Nghiêm/
Có đại liên hoa tên Nhứt Thiết Hương Ma Ni Vương Diệu Trang Nghiêm.
yǒu

shì

jiè

zhǒng

ér

zhù




shànɡ

有 世 界 種 而 住 其 上。
mínɡ

biàn

zhào

shā

xuán

名 遍 照 剎 旋。
/Hữu thế giới chủng nhu trụ kỳ thượng, danh Biến Chiếu Sát Triền/
Trên đại liên hoa này có thế giới chủng tên Biến Chiếu Sát Triền,






xínɡ

hǒu

yīn


wéi



以 菩 薩 行 吼 音 為 體。
/Dĩ Bồ Tát hạnh hống âm vi thể/
Dùng Bồ Tát hạnh hống âm làm thể.


zhōnɡ

zuì

xià

fānɡ

此 中 最 下 方。
/Thử trung tối hạ phương/
Trong đây, Phương Dưới hết,
yǒu

shì

jiè

有 世 界。
mínɡ


gōng

diàn

zhuāng

n

chnɡ



xínɡ



fānɡ

名 宮 殿 莊 嚴 幢 。其 形 四 方 。
/Hữu thế giới, danh Cung Điện Trang Nghiêm Tràng, kỳ hình tứ phương/
Có thế giới tên Cung Điện Trang Nghiêm Tràng, hình vng,




qiè

bǎo

zhuāng


n

hǎi

zhù

依 一 切 寶。 莊 嚴 海 住。
/Y nhứt thiết bửu, trang nghiêm hải trụ/
Nương vào tất cả bảo, biển trang nghiêm mà trụ,
2


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

lián

huá

ɡuānɡ

wǎng

yún








3

shànɡ

蓮 華 光 網 雲。彌 覆 其 上 。
/Liên hoa quang võng vân, di phú kỳ thượng/
Có mây liên hoa võng giăng che phía trên.


shā

wēi

chén

shù

佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi

rào

chún




qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Một Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh.


hào

méi

jiān

ɡuānɡ

biàn

zhào

佛 號 眉 間 光 遍 照。
/Hiệu mi gian quang biến chiếu/
Phật hiệu My Gian Quang Biến Chiếu.


shànɡ

g




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ



h


zànɡ



xínɡ

zhōu

yn

有 世 界。 名 德 華 藏 。其 形 周 圓 。
/Hữu thế giới, danh Đức Hoa Tạng, kỳ hình chu viên/
Có thế giới tên Ðức Hoa Tạng, hình trịn,




qiè

bǎo

h

ruǐ

hǎi

zhù

依 一 切 寶。華 蘂 海 住。

/Y nhứt thiết bửu, hoa nhuỵ hải trụ/
Nương vào tất cả bảo, biển nhuỵ hoa mà trụ,
zhēn

zhū

chnɡ

真 珠 幢。
shī



z

n







shànɡ

師 子 座 雲。彌 覆 其 上 。
/Chơn châu tràng, sư tử toà vân, di phú kỳ thượng/
Trân châu tràng, mây hình tồ sư tử giăng che phía trên.
3



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

èr



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

4

rào

二 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Nhị Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Hai Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,



hào



qiè



biān



hǎi

h

佛 號 一 切 無 邊 法 海 慧。
/Phật hiệu Nhứt Thiết Vô Biên Pháp Hải Huệ/
Phật hiệu Nhứt Thiết Vô Biên Pháp Hải Huệ.


shànɡ

g



shā

wēi


chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

shàn

biàn

h

miào

xiānɡ


lún

有 世 界。 名 善 變 化 妙 香 輪。
/Hữu thế giới, danh Thiện Biến Hóa Diệu Hương Luân/
Có thế giới tên Thiện Biến Hóa Diệu Hương Ln,
xínɡ



jīn

gāng





qiè

bǎo

形 如 金 剛 依 一 切 寶。
zhuāng

n

líng

wǎng


hǎi

zhù

莊 嚴 鈴 網 海 住。
/Hình như kim cang y nhứt thiết bửu, trang nghiêm linh võng hải trụ/
Hình như kim cang, nương vào tất cả bảo, biển lưới âm thanh gió trang nghiêm mà trụ
zhǒng

zhǒng

zhuāng

種 種






n

yn

ɡuānɡ

n

莊 嚴 圓 光 雲。
shànɡ


彌 覆 其 上。
/Chủng chủng trang nghiêm viên quang vân, di phú kỳ thượng/
Chủng chủng mây sáng đầy khắp, giăng che phía trên,
sān



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

三 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Tam Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Ba Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,
4



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



hào

ɡōnɡ



xiānɡ

ɡuānɡ

mínɡ



zhào

佛 號 功 德 相 光 明 普 照。
/Phật hiệu Công Ðức Tướng Quang Minh Phổ Chiếu/
Phật hiệu Công Ðức Tướng Quang Minh Phổ Chiếu.


shànɡ

g




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

miào



ɡuānɡ


mínɡ

有 世 界。 名 妙 色 光 明 。
/Hữu thế giới, danh Diệu Sắc Quang Minh/
Có thế giới tên Diệu Sắc Quang Minh,


zhng

u







bǎo

lún

其 狀 猶 如 摩 尼 寶 輪。
/Kỳ trạng dường như ma ni bửu luân/
Trạng như ma ni bửu luân,




biān




bǎo

xiānɡ

shuǐ

hǎi

zhù

依 無 邊 色 寶。 香 水 海 住。
/Y vô biên sắc bửu, hương thuỷ hải trụ/
Nương vô biên sắc bảo, biển hương thuỷ mà trụ


ɡuānɡ

mínɡ

zhēn

zhū

普 光 明 真 珠。
lóu




n







shànɡ

樓 閣 雲。彌 覆 其 上 。
/Phổ quang minh chơn châu, lầu các vân, di phú kỳ thượng/
Trân châu chiếu sáng cùng khắp, mây lầu các, giăng che phía trên,




shā

wēi

chén

shù

四 佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè


wéi

rào

chún



qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Tứ Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu thuần nhứt thanh tịnh/
Bốn Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,
5

5


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



hào

shàn

juàn


shǔ

chū

xīng

biàn

zhào

佛 號 善 眷 屬 出 興 遍 照。
/Phật hiệu Thiện Quyến Thuộc Xuất Hưng Biến Chiếu/
Phật hiệu Thiện Quyến Thuộc Xuất Hưng Biến Chiếu.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì


jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

shàn

gài



有 世 界。 名 善 蓋 覆。
/Hữu thế giới, danh Thiện Cái Phú/
Có thế giới tên Thiện Cái Phú,
zhuàng



lián

huá


狀 如 蓮 華。


jīn

gāng

xiānɡ

shuǐ

hǎi

zhù

依 金 剛 香 水 海 住。
/Trạng như liên hoa, y kim cang hương thuỷ hải trụ/
Hình liên hoa, nương vào biển hương thuỷ kim cang mà trụ,


chén

ɡuānɡ

mínɡ

xiānɡ

shuǐ


yún

離 塵 光 明 香 水 雲。






shànɡ

彌 覆 其 上。
/Ly trần quang minh hương thuỷ vân, di phú kỳ thượng/
Mây ly trần quang minh hương thuỷ, giăng che phía trên,




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè


wéi

rào

五 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Ngũ Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Năm Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào







jìn

h

佛 號 法 喜 無 盡 慧。
/Phật hiệu Pháp Hỉ Vô Tận Huệ/
Phật hiệu Pháp Hỉ Vô Tận Huệ.
6

6



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sa1tm vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè


mínɡ

shī



h

ɡuānɡ

lún

有 世 界。 名 尸 利 華 光 輪。
/Hữu thế giới, danh Thi Lợi Hoa Quang Luân/
Có thế giới tên Thi Lợi Hoa Quang Luân,


xínɡ

sān

jiǎo

其 形 三 角。




qiè


jiān

ɡù

bǎo

zhuāng

yán

hǎi

zhù

依 一 切 堅 固。寶 莊 嚴 海 住。
/Kỳ hình tam giác, y nhứt thiết kiên cố, bửu trang nghiêm hải trụ/
Hình tam giác, nương tất cả biển trang nghiêm kiên cố mà trụ.








ɡn

ɡuānɡ


mínɡ

n

菩 薩 摩 尼 冠 光 明 雲。






shànɡ

彌 覆 其 上。
/Bồ Tát ma ni quan quang minh vân, di phú kỳ thượng/
Chùm mây phát sáng từ nơi ma ni mão Bồ Tát giăng che phía trên.
liù



shā

wēi

chén

shù

shì


jiè

wéi

rào

六 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Lục Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Sáu Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào

qīnɡ

jìng



ɡuānɡ

mínɡ

n

佛 號 清 淨 普 光 明 雲。
/Phật hiệu Thanh Tịnh Phổ Quang Minh/
Phật hiệu Thanh Tịnh Phổ Quang Minh.



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
7

7


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

yǒu


shì

jiè

mínɡ

bǎo

lián

h

zhuāng

n

有 世 界。 名 寶 蓮 華 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Bửu Liên Hoa Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Bửu Liên Hoa Trang Nghiêm,
xínɡ



bàn

yuè

形 如 半 月。





qiè

lián

huá

zhuāng

yán

hǎi

zhù

依 一 切 蓮 華。 莊 嚴 海 住。
/Hình như bán nguyệt, y nhứt thiết liên hoa, trang nghiêm hải trụ/
Hình bán nguyệt, nương vào tất cả biển hoa sen trang nghiêm mà trụ.


qiè

bǎo

huá

yún








shànɡ

一 切 寶 華 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhứt thiết bửu hoa vân, di phú kỳ thượng/
Các mây bảo hoa giăng che phía trên,




shā

wēi

chén

shù

七 佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi

rào


chún



qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Thất Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Bảy Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,


hào

ɡōnɡ



h

qīnɡ

jìng

yǎn

佛 號 功 德 華 清 淨 眼。
/Phật hiệu Công Ðức Hoa Thanh Tịnh Nhãn/

Phật hiệu Công Ðức Hoa Thanh Tịnh Nhãn.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè


mínɡ



ɡịu

n

zhuāng

n

有 世 界。 名 無 垢 焰 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Vơ Cấu Diệm Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Vơ Cấu Diệm Trang Nghiêm,
8

8


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



zhng

u




bǎo

dēng

hánɡ

liè

其 狀 猶 如 寶 燈 行 列。


bǎo

n

zànɡ

hǎi

zhù

依 寶 焰 藏 海 住。
/Kỳ trạng dường như bửu đăng hàng liệt, y bửu diệm tạng hải trụ/
Hình như bửu đăng giăng hàng, nương mà biển hương diệm tạng mà trụ.
chánɡ



xiānɡ


shuǐ

常 雨 香 水。
zhǒng

zhǒng

shēn

yún







shànɡ

種 種 身 雲。彌 覆 其 上 。
/Thường vũ hương thuỷ, chủng chủng thân vân, di phú kỳ thượng/
Thường rưới mây hương thuỷ chủng chủng thân, giăng che phía trên.




shā

wēi


chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

八 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Bát Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Tám Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào

h





nénɡ

shèng

佛 號 慧 力 無 能 勝。

/Phật hiệu Huệ Lực Vô Năng Thắng/
Phật hiệu Huệ Lực Vơ Năng Thắng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè


mínɡ

miào

fàn

yīn

有 世 界。 名 妙 梵 音。
/Hữu thế giới, danh Diệu Phạm Âm/
Có thế giới tên Diệu Phạm Âm,
xínɡ



wàn





bǎo



chnɡ

hǎi


zhù

形 如 卍 字。依 寶 衣 幢 海 住。
/Hình như “vạn” tự, y bửu y tràng hải trụ/
Hình chữ “vạn”, y vào biển bảo y tràng mà trụ
9

9


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



qiè

huá

zhuāng

yán

zhàng

yún






10



shànɡ

一 切 華 莊 嚴 帳 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhứt thiết hoa trang nghiêm tràng vân, di phú kỳ thượng/
Tất cả mây hoa trang nghiêm ngàng, giăng che phía trên.
jiǔ



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

九 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。

/Cửu Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Chính Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào

guǎng







kōnɡ

zhōnɡ

jìng

y

佛 號 廣 大 目 如 空 中 淨 月。
/Phật hiệu Quảng Ðại Mục Như Không Trung Tịnh Nguyệt/
Phật hiệu Quảng Ðại Mục Như Khơng Trung Tịnh Nguyệt.


shànɡ

g




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

wēi

chén


shù

yīn

shēng

有 世 界。 名 微 塵 數 音 聲 。
/Hữu thế giới, danh Vi Trần Số Âm Thinh/
Có thế giới tên Vi Trần Số Âm Thinh,


zhng

u



yīn

t

l

wǎng

其 狀 猶 如 因 陀 羅 網。





qiè

bǎo

shuǐ

hǎi

zhù

依 一 切 寶 水 海 住。
/Kỳ trạng dường như nhân đà la võng, y nhứt thiết bửu thuỷ hải trụ/
Trạng như lưới nhơn đà la, nương vào tất cả biển bảo hương thuỷ mà trụ.


qiè



yīn

bǎo

gài

yún








shànɡ

一 切 樂 音 寶 蓋 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhứt thiết lạc âm bửu cái vâm, di phú kỳ thượng/
Tất cả mây lạc âm bảo cái, giăng che phía trên,
shí



shā

wēi

chén

shù

十 佛 剎 微 塵 數。
10


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

shì

jiè


wéi

rào

chún



qīnɡ

11

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Thập Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Mười Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,


hào

jīn







dēng


佛 號 金 色 須 彌 燈。
/Phật hiệu Kim Sắc Tu Di Ðăng/
Phật hiệu Kim Sắc Tu Di Ðăng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì


jiè

mínɡ

bǎo



zhuāng

n

有 世 界。 名 寶 色 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Bửu Sắc Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Bửu Sắc Trang Nghiêm,
xínɡ



wàn



形 如 卍 字。




shì


xínɡ

bǎo

wánɡ

hǎi

zhù

依 帝 釋 形 。寶 王 海 住。
/Hình như “vạn” tự, y đế thích hình, bửu vương hải trụ/
Hình chữ “vạn”, nương hình đế thích, biển bảo vương mà trụ


ɡuānɡ

mínɡ

h

n








shànɡ

日 光 明 華 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhựt quang minh hoa vân, di phú kỳ thượng/
Mây hoa nhật quang minh, giăng che phía trên
shí





shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

十 一 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập nhứt Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười một Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,



hào

h

zhào



jiè

ɡuānɡ

mínɡ

zhì

佛 號 迴 照 法 界 光 明 智。
11


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

12

/Phật hiệu Hịi Chiếu Pháp Giới Quang Minh Trí/
Phật hiệu Hịi Chiếu Pháp Giới Quang Minh Trí.



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

jīn




miào

ɡuānɡ

有 世 界。 名 金 色 妙 光 。
/Hữu thế giới, danh Kim Sắc Diệu Quang/
Có thế giới tên Kim Sắc Diệu Quang,


zhng

u



guǎng

dài

chénɡ

k

其 狀 猶 如 廣 大 城 廓。





qiè

bǎo

zhuāng

yán

hǎi

zhù

依 一 切 寶。 莊 嚴 海 住。
/Kỳ trạng dường như quảng đại thành khuếch, y nhứt thiết bửu, trang nghiêm hải trụ/
Hình như thành quách rộng lớn, nương tất cả biển báu trang nghiêm mà trụ,
dào

chǎng

bǎo

huá

yún








shànɡ

道 場 寶 華 雲。彌 覆 其 上 。
/Đạo tràng bửu hoa vân, di phú kỳ thượng/
Mây hoa đạo tràng, giăng che phía trên,
shí

èr



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

十 二 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。

/Thập nhị Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười hai Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào

bǎo

dēng



zhào

chuánɡ

佛 號 寶 燈 普 照 幢。
/Phật hiệu Bửu Ðăng Phổ Chiếu Tràng/
Phật hiệu Bửu Ðăng Phổ Chiếu Tràng.


shànɡ

g



shā

wēi


chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
12


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

yǒu

shì

jiè

mínɡ

biàn

zhào

ɡuānɡ


mínɡ

13

lún

有 世 界。 名 遍 照 光 明 輪。
/Hữu thế giới, danh Biến Chiếu Quang Minh Luân/
Có thế giới tên Biến Chiếu Quang Minh Luân,
zhuàng



huá

xuán



bǎo



xuán

hǎi

zhù


狀 如 華 旋 。依 寶 衣 旋 海 住。
/Trạng như hoa toàn, y bửu y tồn hải trụ/
Hình như hoa xoắn trịn, nương vào biển xốy bảo y mà trụ,


yīn

shēng

bǎo

wánɡ

lóu



n

佛 音 聲 寶 王 樓 閣 雲。






shànɡ

彌 覆 其 上。
/Phật âm thanh bửu vương lầu các vân, di phú kỳ thượng/

Âm thanh Phật cùng mây bảo vương lầu các, giăng che phía trên,
shí

sān



shā

wēi

chén

shù

十 三 佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi

rào

chún



qīnɡ


jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Thập tam Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Mười ba Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,


hào

lián

huá

yàn

biàn

zhào

佛 號 蓮 華 焰 遍 照。
/Phật hiệu Liên Hoa Diệm Biến Chiếu/
Phật hiệu Liên Hoa Diệm Biến Chiếu.


shànɡ

g




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

bǎo

zànɡ

zhuāng

n


有 世 界。 名 寶 藏 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Bửu Tạng Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Bửu Tạng Trang Nghiêm,
13


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

zhng





zhōu



bǎo

yīng

l



14




zhù

狀 如 四 洲 。依 寶 瓔 珞 須 彌 住。
/Trạng như tứ châu, y bửu anh lạc tu di trụ/
Hình tứ châu, nương vào tu di bảo anh lạc mà trụ,
bǎo

n





n







shànɡ

寶 焰 摩 尼 雲。彌 覆 其 上 。
/Bửu diệm ma ni vân, di phú kỳ thượng/
Mây bảo diệm ma ni giăng che phía trên,
shí






shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

十 四 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập tứ Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười bốn Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào



jìn




kāi



h

佛 號 無 盡 福 開 敷 華。
/Phật hiệu Vô Tận Phước Khai Phu Hoa/
Phật hiệu Vơ Tận Phước Khai Phu Hoa.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè


此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ



jìng

xiànɡ



xiàn

有 世 界。 名 如 鏡 像 普 現 。
/Hữu thế giới, danh Như Cảnh Tượng Phổ Hiện/
Có thế giới tên Như Cảnh Tượng Phổ Hiện,


zhng

u




ā

xīu

l

shēn

其 狀 猶 如 阿 脩 羅 身。


jīn

gāng

lián

huá

hǎi

zhù

依 金 剛 蓮 華 海 住。
/Kỳ trạng dường như A Tu La thân, y kim cang liên hoa hải trụ/
Trạng như thân A Tu La, nương vào biển hoa sen kim cang mà trụ
bǎo


ɡuàn

ɡuānɡ

yǐnɡ

yún







shànɡ

寶 冠 光 影 雲。彌 覆 其 上 。
14


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

15

/Bửu quan quang ảnh vân, di phú kỳ thượng/
Mây hình mão bảo chiếu sáng, giăng che phía trên,
shí






shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

十 五 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập ngũ Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười lăm Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào

ɡān




yīn

佛 號 甘 露 音。
/Phật hiệu Cam Lộ Âm/
Phật hiệu Cam Lộ Âm.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu


shì

jiè

mínɡ

zhān

tán

y

有 世 界。 名 栴 檀 月。
/Hữu thế giới, danh Chiên Đàn Nguyệt/
Có thế giới tên Chiên Ðàn Nguyệt,


xínɡ





其 形 八 隅。


jīn

gāng


zhān

tán

bǎo

hǎi

zhù

依 金 剛 栴 檀 寶 海 住。
/Kỳ hình bát ngung, y kim cang chiên đàn bửu hải trụ/
Hìm tám góc, nương vào biển kim cang chiên đàn bảo mà trụ.
zhēn

zhū

h





n








shànɡ

真 珠 華 摩 尼 雲。彌 覆 其 上 。
/Chơn châu hoa ma ni vân, di phú kỳ thượng/
Mây hình trân châu ma ni, giăng che phía trên,
shí

liù



shā

wēi

chén

shù

十 六 佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi

rào

chún




qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
15


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

16

/Thập lục Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Mười sáu Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,


hào

z

shèng





děnɡ


zhì

佛 號 最 勝 法 無 等 智。
/Phật hiệu Tối Thắng Pháp Vơ Ðẳng Trí/
Phật hiệu Tối Thắng Pháp Vơ Ðẳng Trí.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu


shì

jiè

mínɡ



ɡịu

ɡuānɡ

mínɡ

有 世 界。 名 離 垢 光 明 。
/Hữu thế giới, danh Ly Cấu Quang Minh/
Có thế giới tên Ly Cấu Quang Minh,


zhng

u



xiānɡ

shuǐ


xn

liú

其 狀 猶 如 香 水 漩 流。




biān



bǎo

ɡuānɡ

hǎi

zhù

依 無 邊 色 寶 光 海 住。
/Kỳ trạng dường như hương thuỷ tuyền lưu, y vơ biên sắc bửu quang hải trụ/
Trạng như dịng hương thủy xốy, nương vào biển vơ biên sắc bảo quang mà trụ,
miào

xiānɡ

ɡuānɡ


mínɡ

yún







shànɡ

妙 香 光 明 雲。彌 覆 其 上 。
/Diệu hương quang minh vân, di phú kỳ thượng/
Mây diệu hương quang minh, giăng che phía trên,
shí





shā

wēi

chén

shù

shì


jiè

wéi

rào

十 七 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập thất Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười bảy Phật sát vi trần số bao quanh,


hào

biàn

zhào



kōnɡ

ɡuānɡ

mínɡ

yīn

佛 號 遍 照 虛 空 光 明 音。
/Phật hiệu Biến Chiếu Hư Không Quang Minh Âm/

Phật hiệu Biến Chiếu Hư Không Quang Minh Âm.
16


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

17

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/

Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

miào

h

zhuāng

n

有 世 界。 名 妙 華 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Diệu Hoa Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Diệu Hoa Trang Nghiêm,


zhng

u



xn


rào

zhī

xínɡ

其 狀 猶 如 旋 遶 之 形。




qiè

huá

hǎi

zhù

依 一 切 華 海 住。
/Kỳ trạng dường như tồn nhiễu chi hình, y nhứt thiết hoa hải trụ/
Trạng như hình xoay quanh, nương vào biển tất cả hoa mà trụ,


qiè



yīn






n







shànɡ

一 切 樂 音 摩 尼 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhứt thiết lạc âm ma ni vân, di phú kỳ thượng/
Tất cả mây lạc âm ma ni, giăng che phía trên,
shí





shā

wēi

chén

shù


shì

jiè

wéi

rào

十 八 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập bát Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười tám Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào



xiàn

shèng

ɡuānɡ

mínɡ

佛 號 普 現 勝 光 明。
/Phật hiệu Phổ Hiện Thắng Quang Minh/
Phật hiệu Phổ Hiện Thắng Quang Minh.



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ


shèng

yīn

zhuāng

n

有 世 界。 名 勝 音 莊 嚴。
17


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

18

/Hữu thế giới, danh Thắng Âm Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Thắng Âm Trang Nghiêm,


zhng

u



shī




zhī

z

其 狀 猶 如 師 子 之 座。


jīn

shī



zuò

hǎi

zhù

依 金 師 子 座 海 住。
/Kỳ trạng dường như sư tử chi toà, y kim sư tử tồ hải trụ/
Trạng như tịa sư tử, nương vào biển kim sư tử toạ mà trụ,
zhịng



lián

h


zànɡ

眾 色 蓮 華 藏。
shī



z

n







shànɡ

師 子 座 雲。彌 覆 其 上 。
/Chúng sắc liên hoa tạng, sư tử toà vân, di phú kỳ thượng/
Chủng sắc liên hoa tạng, mây sư tử toạ, giăng che phía trên,
shí

jiǔ



shā


wēi

chén

shù

shì

jiè

wéi

rào

十 九 佛 剎 微 塵 數。世 界 圍 遶。
/Thập cửu Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu/
Mười chín Phật sát vi trần số thế giới bao quanh,


hào



biān

ɡōnɡ



chēng




ɡuānɡ

mínɡ

佛 號 無 邊 功 德 稱 普 光 明。
/Phật hiệu Vô Biên Công Ðức Xưng Phổ Quang Minh/
Phật hiệu Vô Biên Cơng Ðức Xưng Phổ Quang Minh.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè


此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

ɡāo

shèng

dēng

有 世 界。 名 高 勝 燈 。
/Hữu thế giới, danh Cao Thắng Đăng/
Có thế giới tên Cao Thắng Ðăng,
zhuàng





zhǎnɡ

狀 如 佛 掌。
18



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



bǎo





xiānɡ

chuánɡ

依 寶 衣 服 香

hǎi

19

zhù

幢 海 住。

/Trạng như Phật chưởng, y bửu y phục hương tràng hải trụ/
Trạng như Phật chưởng, nương vào biển bảo y phục hương tràng mà trụ,



lún



zhào

日 輪 普 照。
bǎo

wánɡ

lóu



n







shànɡ

寶 王 樓 閣 雲。彌 覆 其 上 。
/Nhựt luân phổ chiếu, bửu vương lầu các vân, di phú kỳ thượng/
Bánh xe mặt trời chiếu sáng, mây bảo vương lầu các, giăng che phía trên,
èr


shí



shā

wēi

chén

shù

二 十 佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi

rào

chún



qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。

/Nhị thập Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Hai mươi Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh,


hào



zhào



kōnɡ

dēng

佛 號 普 照 虛 空 燈。
/Phật hiệu Phổ Chiếu Hư Khơng Ðăng/
Phật hiệu Phổ Chiếu Hư Khơng Ðăng.
zhū





諸 佛 子。
/Chư Phật tử!/
Chư Phật tử!





ɡịu

n

zànɡ

xiānɡ

shuǐ

hǎi

nán

此 離 垢 焰 藏 。 香 水 海 南。
/Thử Ly Cấu Diệm Tạng, hương thuỷ hải nam/
Phương nam của biển Ly Cấu Diệm Tạng hương thủy này


yǒu

xiānɡ

shuǐ

hǎi

mínɡ




jìn

ɡuānɡ

mínɡ

lún

次 有 香 水 海。 名 無 盡 光 明 輪。
/Thứ hữu hương thuỷ hải, danh Vô Tận Quang Minh Luân/
Giáp biển Vô Tận Quang Minh Luân hương thủy,
19


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

shì

jiè

zhǒng

mínɡ



chnɡ


zhuāng

世 界 種 。名 佛 幢

n

莊 嚴。

/Thế giới chủng, danh Phật Tràng Trang Nghiêm/
Có thế giới chủng tên Phật Tràng Trang Nghiêm,




qiè



ɡōnɡ



hǎi

以 一 切 佛 功 德 海。
yīn

shēng


wèi



音 聲 為 體。
/Dĩ nhtứ thiết Phật công đức hài, âm thanh vi thể/
Dùng Phật cơng đức hải âm thinh làm thể.


zhōnɡ

z

xià

fānɡ

此 中 最 下 方。
/Thử trung tối hạ phương/
Trong đây, Phương Dưới hết
yǒu

shì

jiè

mínɡ

ài


jiàn

h

有 世 界。 名 愛 見 華。
/Hữu thế giới, danh Ái Kiến Hoa/
Có thế giới tên Ái Kiến Hoa,
zhuàng



bǎo

lún

狀 如 寶 輪。






shù

zànɡ

bǎo

wánɡ


hǎi

zhù

依 摩 尼 樹 藏 寶 王 海 住。
/Trạng như bửu luân, y ma ni thụ tạng bửu vương hải trụ/
Hình như bửu luân, nương vào biển ma ni thụ tạng bảo vương mà trụ,
huà

xiàn





xínɡ

bǎo

zànɡ

yún

化 現 菩 薩 形 寶 藏 雲。







shànɡ

彌 覆 其 上。
/Hố hiện Bồ Tát hình bửu tạng vân, di phú kỳ thượng/
Hố hiện hình Bồ Tát, mây bảo tạng, giăng che phía trên

20

20


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



shā

wēi

chén

shù

佛 剎 微 塵 數。
shì

jiè

wéi


rào

chún



qīnɡ

jìng

世 界 圍 遶。 純 一 清 淨 。
/Phật sát vi trần số, thế giới vi nhiễu, thuần nhứt thanh tịnh/
Một Phật sát vi trần số thế giới bao quanh, thuần thanh tịnh


hào

lián

huá

ɡuānɡ

huān



miàn

佛 號 蓮 華 光 歡 喜 面。

/Phật hiệu Liên Hoa Quang Hoan Hỉ Diệu/
Phật hiệu Liên Hoa Quang Hoan Hỉ Diệu.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè


mínɡ

miào

yīn

有 世 界。 名 妙 音。
/Hữu thế giới, danh Diệu Âm/
Có thế giới tên Diệu Âm,


hào





bǎo

dēng

佛 號 須 彌 寶 燈。
/Phật hiệu Tu Di Bửu Ðăng/
Phật hiệu Tu Di Bửu Ðăng.


shànɡ

g




shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

zhịng

bǎo


zhuāng

n

ɡuānɡ

有 世 界。 名 眾 寶 莊 嚴 光 。
/Hữu thế giới, danh Chúng Bửu Trang Nghiêm Quang/
Có thế giới tên Chúng Bửu Trang Nghiêm Quang,


hào



jiè

yīn

shēng

chuánɡ

佛 號 法 界 音 聲

幢。
21

21



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

/Phật hiệu Pháp Giới Âm Thinh Tràng/
Phật hiệu Pháp Giới Âm Thinh Tràng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu


shì

jiè

mínɡ

xiānɡ

zànɡ

jīn

gāng

有 世 界。 名 香 藏 金 剛 。
/Hữu thế giới, danh Hương Tạng Kim Cang/
Có thế giới tên Hương Tạng Kim Cang,


hào

ɡuānɡ

mínɡ

yīn

佛 號 光 明 音。
/Phật hiệu Quang Minh Âm/
Phật hiệu Quang Minh Âm.



shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ


jìng

miào

yīn

有 世 界。 名 淨 妙 音。
/Hữu thế giới, danh Tịnh Diệu Âm/
Có thế giới tên Tịnh Diệu Âm,


hào

z

shèng

jīnɡ

jìn



佛 號 最 勝 精 進 力。
/Phật hiệu Tối Thắng Tinh Tấn Lực/
Phật hiệu Tối Thắng Tinh Tấn Lực.


shànɡ


g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

bǎo


lián

h

zhuāng

n

有 世 界。 名 寶 蓮 華 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Bửu Liên Hoa Trang Nghiêm/
22

22


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

Có thế giới tên Bửu Liên Hoa Trang Nghiêm,


hào



chénɡ

yún

léi


yīn

佛 號 法 城 雲 雷 音。
/Phật hiệu Pháp Thành Vân Lơi Âm/
Phật hiệu Pháp Thành Vân Lơi Âm.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu


shì

jiè

mínɡ

xīng

ān



有 世 界。 名 與 安 樂。
/Hữu thế giới, danh Dữ An Lạc/
Có thế giới tên Dữ An Lạc,


hào



mínɡ

chēng

zhì

h

dēng


佛 號 大 名 稱 智 慧 燈。
/Phật hiệu Ðại Danh Xưng Trí Huệ Ðăng/
Phật hiệu Ðại Danh Xưng Trí Huệ Ðăng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì


jiè

mínɡ



ɡịu

wǎng

有 世 界。 名 無 垢 網 。
/Hữu thế giới, danh Vô Cấu Võng/
Có thế giới tên Vơ Cấu Võng,


hào

shī



ɡuānɡ

ɡōnɡ



hǎi


佛 號 師 子 光 功 德 海。
/Phật hiệu Sư Tử Quang Công Ðức Hải/
Phật hiệu Sư Tử Quang Cơng Ðức Hải.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
23

23



Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)

yǒu

shì

jiè

mínɡ

h

lín

chnɡ

biàn

zhào

有 世 界。 名 華 林 幢 遍 照 。
/Hữu thế giới, danh Hoa Lâm Tràng Biến Chiếu/
Có thế giới tên Hoa Lâm Tràng Biến Chiếu,


hào




zhì

lián

h

ɡuānɡ

佛 號 大 智 蓮 華 光。
/Phật hiệu Ðại Trí Liên Hoa Quang/
Phật hiệu Ðại Trí Liên Hoa Quang.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè


此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ



liànɡ

zhuāng

有 世 界。 名 無 量

n

莊 嚴。

/Hữu thế giới, danh Vơ Lượng Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Vơ Lượng Trang Nghiêm,


hào




yǎn



jiè

chuánɡ

佛 號 普 眼 法 界 幢。
/Phật hiệu Phổ Nhãn Pháp Giới Tràng/
Phật hiệu Phổ Nhãn Pháp Giới Tràng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì


jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ



ɡuānɡ

bǎo

zhuāng

n

有 世 界。 名 普 光 寶 莊 嚴。
/Hữu thế giới, danh Phổ Quang Minh Trang Nghiêm/
Có thế giới tên Phổ Quang Minh Trang Nghiêm,


hào


shèng

zhì



shānɡ

zhǔ

佛 號 勝 智 大 商 主。
/Phật hiệu Thắng Trí Ðại Thương Chủ/
Phật hiệu Thắng Trí Ðại Thương Chủ.
24

24


Chép Kinh Chữ Hán_Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (Quyển 9)



shànɡ

g



shā


wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

h

wánɡ

有 世 界。 名 華 王 。
/Hữu thế giới, danh Hoa Vương/
Có thế giới tên Hoa Vương,



hào

yuè

ɡuānɡ

chuánɡ

佛 號 月 光

幢。

/Phật hiệu Nguyệt Quang Tràng/
Phật hiệu Nguyệt Quang Tràng.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù


shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/
Trên đó, quá Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ



ɡịu

zànɡ

有 世 界。 名 離 垢 藏 。
/Hữu thế giới, danh Ly Cấu Tạng/
Có thế giới tên Ly Cấu Tạng,


hào

qīnɡ


jìng

j

佛 號 清 淨 覺。
/Phật hiệu Thanh Tịnh Giác/
Phật hiệu Thanh Tịnh Giác.


shànɡ

g



shā

wēi

chén

shù

shì

jiè

此 上 過 佛 剎。微 塵 數 世 界。
/Thử thượng quá Phật sát, vi trần số thế giới/

Trên đó, q Phật sát vi trần số thế giới,
yǒu

shì

jiè

mínɡ

bǎo

ɡuānɡ

mínɡ

有 世 界。 名 寶 光 明 。
/Hữu thế giới, danh Bửu Quang Minh/
Có thế giới tên Bửu Quang Minh,
25

25


×