Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Dịch nâng cao 2 EN46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.08 KB, 52 trang )

DỊCH NÂNG CAO 2
STT

Câu hỏi
“Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern
North America and Europe is equivalent to that of vinegar”

Trả lời
acidity

1
“that” in above sentence refers to:

2

3

“demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of
demographic dividend which is defined a period in which the working-age
population has good health, quality education, decent employment and a lower
proportion of young dependents.” means

dân số vàng

“Is this really just a harmless game, though?"This sentence can be translated into
Vietnamese as:

b. Dẫu vây, đây có phải
thực sự chỉ là một trị vơ
hại?


“Making use of” in the sentence “Making use of strategic geographical location
and a skilled and educated workforce , Singapore has built a dynamic business and
financial hub in Asia” should be translated as.

“Making use of” in the
sentence “Making use of
strategic geographical
location and a skilled and
educated workforce ,
Singapore has built a
dynamic business and
financial hub in Asia”
should be translated as.

“Người ta cho rằng” in the sentence “ Người ta cho rằng các nước đang phát triển
thu hút vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu bằng nguồn lao động rẻ” should be best
translated as

b. It says that

4

5

c. It is said that
d. People believe that

6

“resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent budget

surpluses over the years has resulted in high level of foreign reserves in Asia” can
be replaced with

b. As a result of
c. Made
d. Led to

7

8

9

As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “
worrk “ in the sentence above means:

d. có tác dụng

Choose the best translation for the sentence below:

d. Economic growth and
development should be
promoted, but if not
carried out carefully, they
may destroy the charm of
old Hoian town.

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến
hành thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An
Choose the best translation for the sentence below:


Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it prevents a
business from engaging in joint business, it could represent a significant barrier to
a natiọn's economic development.

Mặc dù khơng có về lịng
trung thành đối với gia
đình, nhưng nếu điều
này cản trở việc hợp tác
làm ăn của một doanh
nghiệp, nó có thể tạo ra
những rào cản đáng kể
tương tự đối với sự phát
triển kinh tế cùa một


quốc gia.
Choose the best translation for the sentence below:
10
This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or
willingness to affiliate with anyone who is not related.

Mặt trái của sự trung
thành này được thể hiện
ở sự kém tin tưởng và
khơng muốn cộng tác với
người ngồi

Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam
was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core element of which is

the importance of loyalty to the family.

b. Cũng giống như ở các
nước láng giềng, triết lý
của đạo Khổng có ảnh
hưởng sâu sắc tới gia
đình Việt Nam, mà vấn
đề cốt lõi chính là tầm
quan trọng cùa sự gắn
kết trung thành với gia
đình.

Choose the main verb of the sentence below:

c. (has) advanced

11

12
Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged with the
use of tools that make you feel as if you are inside the classroom.
Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of
vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese equivalent of this
sentence is:

b. Được kích thich bởi giá
trị to lớn gắn liền với tuổi
trẻ, nó đã làm cho hàng
triệu người hứa hão đổi
mới khuôn mặt và cơ thể

c. Được tiếp sức bởi giá
trị to lớn gắn liền với tuổi
thanh xuân, hàng triệu
lời hứa hão về việc làm
mới cơ thể và làn da đã
được đưa ra

13

d. Được truyền năng
lượng bởi giá trị to lớn
gắn liền với tuổi trẻ, nó
đã làm cho hàng triệu
người hứa hẹn đổi mới
khuôn mặt và cơ thể
14

I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy
and who do not know how to fill the rest of the day, let alone the next century. “
let alone the next century” has Vietnamese equivalent as:

Nói gì đến thế kỷ tiếp
theo

15

Look at the following sentences:

c. Time flows slowly,
lazily and peacefully


Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ n tĩnh, những mái ngói âm
dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống
nơi đây thật bình lặng, thời gian như trơi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Khơng
có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đơng đúc. Chỉ có
những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những
gánh hàng rong ngon tuyệt.


Choose the best translation for:

thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm
Look at the following sentences:
16

16

17

18

Phố yên tĩnh đến nỗi tơi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời
như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi
mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for

b. So quiet that

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình.
Choose the best translation for

tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa
Choose the best translation for
nên trời như rộng ra mênh mang

c. I feel as if I was in the
past
Sky looks as if it becomes
larger and larger

Look at the following sentences:
Hồng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng , vừa ăn chén chè bắp
thơm ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt sơng và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật yên
bình và nhẹ nhõm...
19

20

Choose the best translation for
ăn chén chè bắp thơm ngọt
Choose the best translation for
Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng

Savoring a bowl of sweet
corn soup
b. On a small boat along
the river

Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ n tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức
tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trơi qua rất chậm lơ

lững ...êm đềm. Khơng có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đơng đúc. Chỉ có
những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
21

22

không ăn xin chèo kéo
Choose the best translation for:

b. No bother from
beggars

No noise from vehicles

Khơng có tiếng xe ồn ã

23

Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc
nhà trong khi họ phải đảm đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam
giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence means:

The hardships of the
housework burdens

24

Now that I’m bald, I don't agree with my former self. “my former self” in this
sentence means :


b. Bản thân tôi trước đây

Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ
nữ đã được đi bầu cử cùng năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng
số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm qua. The number of

d. 5

25


clauses in this sentence is :
26

Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the
beauty industry. “made life easy for the beauty industry” can be translated into
Vietnamese as:

tiếp thêm năng lượng
cho ngành công nghiệp
làm đẹp

Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind
customers with the science of free radical damage and DNA replication. “ white
coat” means in Vietnamese as:

áo blu trắng

27


That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine
with the acids to produce harmless substances, and thus decrease the acidity.

it means

28
“That is” in the sentence above almost means:
29

The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are
obviously no factories in the immediate area?” means:

c. lân cận

The core of the sentence “Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, hoạt
động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội
nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc
gia” is

b. Trong bối cảnh mở cửa
hội nhập kinh tế quốc tế,

30

c. hoạt động xuất nhập
khẩu của các nước là
thước đo đánh giá kết
quả của quá trình hội
nhập quốc tế

d. hoạt động xuất nhập
khẩu là thước đo

The noun phrase “các yếu tố lợi thế cạnh tranh” in the sentence “Chiến lược thị
trường chưa được xây dựng trên thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh tranh của
các mặt hang” should be best translated as
31

b. Factors of
competitition advantage
c. Factors of competitive
advantage
d. Factors of
competitiveness
advantage

The phrase “ four-wheel demons” in

cars

32
“But the four - wheeled demons represent only a small part of the whole picture”
refers to:
33

The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the
sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước trên
các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best translated as

d. The country’s socioeconomic development


The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved to protect
human beings from air pollution” can be translated into Vietnamese as :

Thủ phạm chính, trớ trêu
thay lại là phát minh
được tạo ra để bảo vệ
con người khỏi ơ nhiễm
khơng khí

The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes,

d. làm phân hủy

34

35


streams and soils” means:
The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and
other substances?” means :

có ltác động tới

The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained
small and human technology modest, their impact on the environment was
localized” is :

Khi dân số loài người vẫn

cịn ít ỏi và cơng nghệ
con người khiêm tốn, tác
động của họ đối với môi
trường chỉ trong phạm vi
địa phương

38

The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is
mixed” means in Vietnamese:

d. chứa những gam màu
sáng, tối

The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without
parallel in human history—and the twenty-first century will witness even more
rapid ageing than did the century just past” is the substitution of:

b. witnessed

39

This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition,
which is caused by the emission of sulphur dioxide and nitrous oxides into the air
from power plants and motor vehicles” can be translated into Vietnamese as:

c. Cũng liên quan đến
việc đốt cháy nhiên liệu
hóa thạch là lắng đọng
axit, là do sự phát thải

của sulfur dioxide và oxit
nitơ vào khơng khí từ các
nhà máy điện và xe cơ
giới

36

37

40

41

d. Liên quan đến việc đốt
cháy nhiên liệu hóa thạch
còn là sự lắng đọng axit,
là do sự phát thải của điơ-xít sun-phua và oxit
nitơ vào khơng khí từ các
nhà máy điện và xe cơ
giới
Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người khơng có
nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục
đen” in the above sentence is:

d. Africa

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky
when the signs of it emerge. This sentence can be translated into Vietnamese as:

Cho đến khi chúng ta

đánh giá cao giá trị thực
của tuổi tác, thật khó để
có được bất cứ điều gì
ngồi nỗi hoảng sợ khi
các dấu hiệu của của sự
lão hóa xuất hiện

What is the main verb of the sentence below?

d. have been eating

42

43

For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have
been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the way
back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’

44

What is the main verb of the sentence below?

d. realized


Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had served
before moving here.
What is the main verb of the sentence below?


d. was

45
This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World
War II generation.
When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that
claimed to beat back the ravages of ageing, her worries poured out. “her worries
poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:
46

b. Nỗi niềm tâm sự của
nàng tuôn trào.
d. Những lo lắng của cô
tuôn ra.

e. Những lo lắng của cô
đổ tràn ra.

47

While the media continues to portray men of all ages alongside young, smoothskinned women as a vision of success, women will go on investing in pots of
worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-skinned women” in the
sentence means:

b. Nam giới đủ mọi lứa
tuổi tay trong tay với phụ
nữ trẻ trung, da dẻ mịn
màng

1. “Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern North America and Europe is

equivalent to that of vinegar”
“that” in above sentence refers to: => acidity
2. “demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of demographic dividend which is
defined a period in which the working-age population has good health, quality education, decent employment
and a lower proportion of young dependents.” Means => dân số vàng
3. “Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of genetically modified crops has been rapid. Their
area increased by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than 52 million ha” means:
=> Tăng gấp 30 lần
4. “Is this really just a harmless game, though?"This sentence can be translated into Vietnamese as: => Dẫu vây,
đây có phải thực sự chỉ là một trị vơ hại?
5. “Người ta cho rằng” in the sentence “ Người ta cho rằng các nước đang phát triển thu hút vốn đầu tư nước
ngoài chủ yếu bằng nguồn lao động rẻ” should be best translated as =>It is said that
6. “resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent budget surpluses over the years has
resulted in high level of foreign reserves in Asia” can be replaced with =>Led to
7. “resulting from” in the sentence “Policy makers can put future economic prospects on a more sustainable path if
they take steps to reduce pollution resulting from farming” has the same meaning of => Caused by
8. As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “ worrk “ in the sentence above
means: => có tác dụng
9. Choose the best translation for the sentence below: Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh,
nhưng nếu không tiến hành thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An => Economic
growth and development should be promoted, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of
old Hoian town.
10. Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by
Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family. => Cũng giống như ở
các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính
là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.
11. Choose the best translation for this sentence below: This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low
level of trust or willingness to affiliate with anyone who is not related. => Mặt trái của sự trung thành này được
thể hiện ở sự kém tin tưởng và khơng muốn cộng tác với người ngồi



12. Choose the best translation for this sentence below: Though there is nothing wrong in a strong sense of family
loyalty, if it prevents a business from engaging in joint business, it could represent a significant barrier to a
natiọn's economic development. => Mặc dù khơng có về lịng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này
cản trở việc hợp tác làm ăn của một doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những rào cản đáng kể tương tự đối với sự
phát triển kinh tế cùa một quốc gia.
13. Choose the best translation for: ăn chén chè bắp thơm ngọt => Savoring a bowl of sweet corn soup
14. Choose the best translation for: không ăn xin chèo kéo => No bother from beggars
15. Choose the best translation for: Khơng có tiếng xe ồn ã => No noise from vehicles
16. Choose the best translation for: nên trời như rộng ra mênh mang => Sky looks as if it becomes larger and larger
17. Choose the best translation for: Ngồi trên chiếc đò nhỏ xi dịng => On a small boat along the river
18. Choose the best translation for: Phố yên tĩnh đến nỗi tơi nghe được cả tiếng chân mình. => So quiet that
19. Choose the best translation for: thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm => Time flows slowly, lazily
and peacefully
20. Choose the best translation for: tôi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa => I feel as if I was
in the past
21. Choose the main verb of the sentence below: Technology has advanced so much that the geographical gap is
bridged with the use of tools that make you feel as if you are inside the classroom. => (has) advanced
22. Decide which of underlined words in the translation of the sentence below is incorrect:
Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc làm chệch hướng nhiệt
lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ phản xạ di động.
One of the theories propose for reducing global warming involves deflecting heat away from the Earth’s surface
with solar shields or satellites with movable reflectors. => propose
23. Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of vacant promises of renewing faces
and bodies. Vietnamese equivalent of this sentence is: => Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh
xuân, hàng triệu lời hứa hão về việc làm mới cơ thể và làn da đã được đưa ra
24. I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy and who do not know how to
fill the rest of the day, let alone the next century. “ let alone the next century” has Vietnamese equivalent as: =>
Nói gì đến thế kỷ tiếp theo
25. Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc nhà trong khi họ phải đảm

đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence
means: => The hardships of the housework burdens
26. Now that I’m bald, I don't agree with my former self. “my former self” in this sentence means : => Bản thân tơi
trước đây
27. Ở Việt nam, quốc gia mới thốt khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ nữ đã được đi bầu cử cùng
năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm
qua. The number of clauses in this sentence is : => 5
28. Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy
for the beauty industry” can be translated into Vietnamese as: => tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp
làm đẹp
29. Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind customers with the science of free
radical damage and DNA replication. “ white coat” means in Vietnamese as: => áo blu trắng
30. That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine with the acids to produce
harmless substances, and thus decrease the acidity. “That is” in the sentence above almost means: => it means
31. The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are obviously no factories in the
immediate area?” means: => lân cận
32. The core of the sentence “Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, hoạt động xuất nhập khẩu của các
nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào
nhau giữa các quốc gia” is =>hoạt động xuất nhập khẩu là thước đo
33. The following sentence “Without concerted efforts to save habitats and reduce poaching and the illegal
worldwide wildlife trade, many wildlife species will become extinct.” can be translated into Vietnamese as: =>
Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động
vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
34. The main verb in the sentence “Anything capable of satisfying a need or want can be called a product” is =>Can
be


35. The phrase “ four-wheel demons” in “But the four - wheeled demons represent only a small part of the whole
picture” refers to: => cars
36. The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép

rất lớn cho sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best
translated as => The country’s socio-economic development
37. The sentence “The importance of services to the Singapore economy also grew, as evidenced by the increasing
share of the financial and business sectors of the economy” should be translated as => Tầm quan trọng của
ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, thể hiện bằng sự gia tăng thị phần tài chính và kinh
doanh của nền kinh tế.
38. The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved to protect human beings from air pollution”
can be translated into Vietnamese as : => Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ
con người khỏi ơ nhiễm khơng khí
39. The subject of the verb “reflect” in the sentence below is:
Growth in emerging market and developing economies (EMDEs) is expected to pick up in 2017, reflecting
receding obstacles to activity in commodity exporters and continued sol id =>picking- up growth
40. The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes, streams and soils” means: =>
làm phân hủy
41. The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and other substances?” means :
=> có ltác động tới
42. The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained small and human technology
modest, their impact on the environment was localized” is : => Khi dân số loài người vẫn cịn ít ỏi và cơng nghệ
con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương
43. The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is mixed” means in Vietnamese:
=> chứa những gam màu sáng, tối
44. The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human history—and
the twenty-first century will witness even more rapid ageing than did the century just past” is the substitution
of: => witnessed
45. This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition, which is caused by the emission
of sulphur dioxide and nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can be translated into
Vietnamese as: => Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch cịn là sự lắng đọng axit, là do sự phát thải
của đi-ơ-xít sun-phua và oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
46. Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người khơng có nước sạch và điều kiện vệ sinh
hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục đen” in the above sentence is: => Africa

47. Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge.
This sentence can be translated into Vietnamese as: => Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi
tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngồi nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện
48. What is the main verb of the sentence below? For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and
Phil Stopol have been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the way back to that oneweek honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’ => have been eating
49. What is the main verb of the sentence below? Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr.
Stopol had served before moving here. => realized
50. What is the main verb of the sentence below? This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least
for the World War II generation. => was
51. When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the
ravages of ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into
Vietnamese as: => Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.
52. Which “say/s” has the meaning of “for example”? =>Some of the world poorest countries , say Haiti in the
Caribbean, are designated by the UN as 'least developed' on the basis of health care, literacy, and per capita
income.
53. Which can be the best suitable translation for the following sentence?
Nếu tham gia TPP, Việt nam có nhiều lợi thế về thương mại hơn là các nước ASEAN khác. =>If joining TPP,
Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.
54. While the media continues to portray men of all ages alongside young, smooth-skinned women as a vision of
success, women will go on investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-


55.

56.
57.

58.

59.


60.

skinned women” in the sentence means: => Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ
mịn màng
“Making use of” in the sentence “Making use of strategic geographical location and a skilled and educated
workforce , Singapore has built a dynamic business and financial hub in Asia” should be translated as. =>Tận
dụng
The verb “chiếm” in the sentence “Với ASEAN, Nhật Bản là đối tác thương mại lớn thứ hai, tổng vốn FDI từ Nhật
Bản chiếm gần 1/5 tổng vốn đầu tư vào khu vực trong năm 2012” should not be translated as =>occupy
In the sentence “Với tốc độ tăng trưởng kinh tế như hiện nay, khu vực đang nhanh chóng trở thành một trung
tâm kinh tế lớn ở Châu Á và là động lực thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu”, “với tốc độ tăng trưởng kinh tế như
hiện nay” should be best translated as: =>At the current growth rate
The sentence “Việc thay đổi cơ cấu xuất khẩu như tăng tỷ trọng các sản phẩm qua chế biến hơn là các sản phẩm
thô sẽ giúp tăng kim ngạch xuất khẩu” should be best translated as =>Changing the structure of exports, such as
increasing the proportion of processed products rather than raw materials, will help increase export turnover.
The noun phrase “các yếu tố lợi thế cạnh tranh” in the sentence “Chiến lược thị trường chưa được xây dựng trên
thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh tranh của các mặt hang” should be best translated as =>Factors of
competitive advantage
“single market” in the sentence below means:
ASEAN’s next step is to meet its stated goal of regional economic integration — a single market and production
base and the free movement of goods, services and labor — by forming the AEC. => thị trường riêng lẻ Câu trả
lời không đúng

What is the main verb of the sentence below?
This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World War II generation.
Chọn một câu trả lời:
a. was
b. worked
c. don’t tell

d. don’t ask,

Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had served before moving here.
Chọn một câu trả lời:
a. was not
b. realized
c. had served
d. move

Hồng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng , vừa ăn chén chè bắp thơm
ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt sơng và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật n bình và nhẹ
nhõm...
Choose the best translation for
Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng
Chọn một câu trả lời:
a. Along the river
b. On a small boat along the river


c. Sitting on a small boat along the river
d. Across the river through a small boat

Phố yên tĩnh đến nỗi tơi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như
rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ
vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa
Chọn một câu trả lời:
a. I feel as if I come back to the days in the past
b. I feel as if I was in the past

c. I look as if I come back to the past
d. I feel as if I come back to the past

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như
rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ
vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình.
Chọn một câu trả lời:
a. So shy that
b. So calm that
c. So speechless that
d. So quiet that

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành thận trọng, chúng ta có thể
hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An
Chọn một câu trả lời:
a. Economic growth and development should be welcome, but if not implemented out carefully, they may destroy
the charm of old Hoian town.
b. Economic growth and development should be encouraged, but if not carried out carefully, they may destroy the
charm of old Hoian town.
c. Economic growth and development should be welcome, but if not carried out carefully, they may destroy the
charm of old Hoian town.
d. Economic growth and development should be promoted, but if not carried out carefully, they may destroy the
charm of old Hoian town.

What is the main verb of the sentence below?
For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have been eating pastries, dining out
and laughing over memories going all the way back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’
Chọn một câu trả lời:

a. going


b. dining
c. have been eating
d. laughing

Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it prevents a business from engaging in joint
business, it could represent a significant barrier to a natiọn's economic development.
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết nghĩ chẳng có gì sai trong một nhận thức mạnh mẽ về gia đình. Nến điều này ngăn cản một nhà doanh
nghiệp có quan hệ với doanh nghiệp liên doanh, nó cỏ thể tượng trưng cho một khó khăn đáng kể cho sự phát triển
kinh tế của quốc gia.
b. Dù là khơng có gì sai về ý thức trung thành cao trong một gia đình. Nếu điều đó ngăn cản một doanh nhân có
triển vọng sẽ tham gia kinh doanh, thì nó có thể được coi như một rào cản mang ý nghĩa lớn đối với sự phát triển
của nền kinh tế quốc gia.
c. Mặc dù khơng có về lịng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này cản trở việc hợp tác làm ăn của một
doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những rào cản đáng kể tương tự đối với sự phát triển kinh tế cùa một quốc gia.
d. Mặc dù khơng có điều gì sai trong nhận thức về một gia đình. Nếu điều này cản trở một nhà kinh doạnh đối với
việc gia nhập vào việc kinh doanh chung, nó có thể đại diện cho khó khăn đáng kể đối với sự phát triển cùa một
quốc gia

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường
rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm
đềm. Khơng có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những ngôi nhà
cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
Khơng có tiếng xe ồn ã
Chọn một câu trả lời:
a. No noisy vehicles

b. Few movement
c. Little movement
d. No noise from vehicles

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như
rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ
vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
nên trời như rộng ra mênh mang
Chọn một câu trả lời:
a. Sky looks as if it becomes larger
b. Sky seems as if it becomes larger and larger
c. Sky seems as if it becomes larger
d. Sky looks as if it becomes larger and larger


This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to affiliate with anyone who
is not related.
Chọn một câu trả lời:
a. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và khơng muốn cộng tác với người
ngồi
b. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và khơng sẵn sàng thu
nhận bất cử ai khơng có mối quan hệ ruột thịt.
c. Sự trung thành này xem ra có mặt khơng thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và khơng muốn cộng tác với người
ngồi.
d. Niềm tin này có sự giới hạn nó khơng chấp nhận người ngoài, người khác họ.

Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by
Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family.
Chọn một câu trả lời:

a. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà
vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.
b. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi triết lý của đạo Khổng. Một
trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc coi trọng sự gắn kết với gia đình.
c. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi
của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung thuỷ trong gia đình.
d. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố
cơ bản chỉ ra lòng trung thành cùa các thành viên đối với gia đình.

Hồng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng , vừa ăn chén chè bắp thơm
ngọt vừa ngắm hoàng hơn nhuộm tím mặt sơng và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật n bình và nhẹ
nhõm...
Choose the best translation for
ăn chén chè bắp thơm ngọt

Chọn một câu trả lời:
a. Having a bowl of corn
b. Savoring a bowl of sweet corn soup
c. Eating corn soup
d. Savoring sweet corn soup
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường
rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trơi qua rất chậm lơ lững ...êm
đềm. Khơng có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những ngơi nhà
cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:


thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm
Chọn một câu trả lời:
b. Time travels very slowly, lazily and peacefully(Đáp án sai)

c. Time flows slowly, lazily and peacefully
d. Time flows very lazily and quietly(Đáp án sai)

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường
rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trơi qua rất chậm lơ lững ...êm
đềm. Khơng có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngơi nhà
cũ kỹ râm mát, những ngơi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
không ăn xin chèo kéo
Chọn một câu trả lời:
a. Beggars do not follow
b. Beggars do not follow cloely
c. No bother from beggars
d. No trouble from beggars

The phrase “ four-wheel demons” in
“But the four - wheeled demons represent only a small part of the whole picture” refers to:
Chọn một câu trả lời:
a. demons which have wheeels
b. cars
c. demons with four legs
d. wheeled demons
The following sentence “Without concerted efforts to save habitats and reduce poaching and the illegal worldwide
wildlife trade, many wildlife species will become extinct.” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Nếuchúng ta không phối hợp nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động
vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
b. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động
vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
c. Nếu khơng có các nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới,

nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
d. Nếu khơng có nỗ lực phối hợp để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật
hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is mixed” means in Vietnamese:
Chọn một câu trả lời:
a. không rõ ràng


b. chứa những gam màu sáng, tối
c. pha trộn
d. trộn lẫn

The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are obviously no factories in the
immediate area?” means:
Chọn một câu trả lời:
a. ngay lập tức
b. lân cận
c. đẹp
d. to lớn

Choose the main verb of the sentence below:
Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged with the use of tools that make you feel as
if you are inside the classroom.
Chọn một câu trả lời:
a. (has) advanced
b. . is (bridged)
c. make
d. are


The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved to protect human beings from air pollution” can
be translated into Vietnamese as :
Chọn một câu trả lời:
a. Người khởi xướng chính, trớ trêu lại là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
b. Thủ phạm chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ơ nhiễm khơng khí
c. Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ con người khỏi ơ nhiễm khơng khí
d. Người khởi xướng chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm khơng khí

“Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of genetically modified crops has been rapid. Their area
increased by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than 52 million ha” means:
Chọn một câu trả lời:
a. tăng thêm 30%
b. tăng 30%
c. tăng 30 ha
d. Tăng gấp 30 lần


The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes, streams and soils” means:
Chọn một câu trả lời:
a. làm phân hủy
b. biến mất
c. thẩm thấu
d. lọc

Decide which of underlined words in the translation of the sentence below is incorrect:
Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc làm chệch hướng nhiệt
lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ phản xạ di động.
One of the theories propose for reducing global warming involves deflecting heat away from the Earth’s surface with
solar shields or satellites with movable reflectors.
Chọn một câu trả lời:

a. . movable
b. away
c. propose
d. involves

That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine with the acids to produce harmless
substances, and thus decrease the acidity.
“That is” in the sentence above almost means:
Chọn một câu trả lời:
a.
b. it means
c. effect
d. it is
e. acidity

The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and other substances?” means :
Chọn một câu trả lời:
a. gây ra
b. có ltác động tới
c. hoạt động
d. làm

This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition, which is caused by the emission of
sulphur dioxide and nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can be translated into
Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:


a. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào
khơng khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

b. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch cịn là sự lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi-ơ-xít sunphua và oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
c. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi ô xít su-phua và oxit nitơ
vào khơng khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
d. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là sự tạ ra axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và
oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người không có nước sạch và điều kiện vệ sinh
hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục đen” in the above sentence is:
Chọn một câu trả lời:
a. Europe
b. America
c. Asia
d. Africa

The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained small and human technology
modest, their impact on the environment was localized” is :
Chọn một câu trả lời:
a. Trong khi con người vẫn cịn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với mơi trường đã
được bản địa hố
b. Trong khi con người vẫn cịn nhỏ và cơng nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ ở
từng địa phương
c. Trong khi con người vẫn ít và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã xác định ở
địa phương
d. Khi dân số lồi người vẫn cịn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi
địa phương
“Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern North America and Europe is
equivalent to that of vinegar”
“that” in above sentence refers to:
Chọn một câu trả lời:
a. North America

b. acidity
c. precipitation
d. Europe

Now that I’m bald, I don't agree with my former self. “my former self” in this sentence means :
Chọn một câu trả lời:


a. Bản thân tôi
b. Bản thân tôi cũ
c. Bản thân cũ của tôi
d. Bản thân tôi trước đây

When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the ravages of
ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Những lo lắng của cô tuôn ra.
b. Những lo lắng của cô đổ tràn ra.
c. Cô đổ ra những lo lắng của mình
d. Nỗi niềm tâm sự của nàng tn trào.

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge. This
sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngồi nỗi hoảng
sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện
b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì nhưng hoảng sợ khi các dấu
hiệu của nó xuất hiện
c. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngồi hoảng sợ
khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

d. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngồi nỗi hoảng
sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy for
the beauty industry” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp
b. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp
c. giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
d. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc nhà trong khi họ phải đảm
đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence
means:
Chọn một câu trả lời:


a. The hardships of the housework burdens
b. The burdens of housework
c. The hardships of the burdens of family work
d. The hardships of of housework

The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human history—and the
twenty-first century will witness even more rapid ageing than did the century just past” is the substitution of:
Chọn một câu trả lời:
a. passed
b. unprecedented
c. witnessed
d. aged


As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “ worrk “ in the sentence above means:
Chọn một câu trả lời:
a. có tác dụng
b. làm việc
c. làm
d. hoạt động

Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy for
the beauty industry” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp
b. giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
c. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp
d. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

While the media continues to portray men of all ages alongside young, smooth-skinned women as a vision of
success, women will go on investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-skinned
women” in the sentence means:
Chọn một câu trả lời:
a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng
b. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng
c. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng đi với phụ nữ trẻ, da mịn màng


d. Nam giới ở mọi lứa tuổi đi cùng với phụ nữ trẻ, da mịn màng

“Is this really just a harmless game, though?"This sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại, mặc dù vậy?
b. Đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại, mặc dù?

c. Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trị vơ hại?
d. Mặc dù, đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại,?

I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy and who do not know how to fill
the rest of the day, let alone the next century. “ let alone the next century” has Vietnamese equivalent as:
Chọn một câu trả lời:
a. Hãy để thế kỷ tiếp theo một mình
b. Hãy để một mình trong thế kỷ tiếp theo
c. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo
d. Hãy ở mình trong thế kỷ tiếp theo

“demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of demographic dividend which is defined a
period in which the working-age population has good health, quality education, decent employment and a lower
proportion of young dependents.” means
Chọn một câu trả lời:
a. dân số vàng
b. dân số trẻ
c. dân số phát triển
d. dân số chất lượng
Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ nữ đã được đi bầu cử cùng
năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm
qua. The number of clauses in this sentence is :
Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of vacant promises of renewing faces and
bodies. Vietnamese equivalent of this sentence is:

Chọn một câu trả lời:


a. Được kích thich bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hão đổi mới khuôn
mặt và cơ thể
b. Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu lời hứa hão về việc làm mới cơ thể và làn
da đã được đưa ra
c. Được truyền năng lượng bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới
khuôn mặt và cơ thể
d. Được thúc đẩy bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ t

The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất
lớn cho sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best translated
as
Chọn một câu trả lời:
a. The country’s development in society and economy fields
b. The development of the country in social and economy fields
c. The country’s development in society and economic fields
d. The country’s socio-economic development

Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind customers with the science of free radical
damage and DNA replication. “ white coat” means in Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. áo trắng
b. áo khoác trắng
c. áo blu trắng
d. áo khoác
The sentence “Việc thay đổi cơ cấu xuất khẩu như tăng tỷ trọng các sản phẩm qua chế biến hơn là các sản phẩm
thô sẽ giúp tăng kim ngạch xuất khẩu” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:

a. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products rather than raw
materials, will help increase export turnover.
b. Changing the structure of exports as increasing the proportion of processed products rather than raw materials,
will help increase export turnover.
c. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products better than raw
materials, will help increase export turnover.
d. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products more than raw
materials, will help increase export turnover


The main verb in the sentence “Anything capable of satisfying a need or want can be called a product” is
Chọn một câu trả lời:
a. Called
b. Want

c. Can be
d. Satisfy(ing)

“single market” in the sentence below means:
ASEAN’s next step is to meet its stated goal of regional economic integration — a single market and production
base and the free movement of goods, services and labor — by forming the AEC.
Chọn một câu trả lời:
a. thị trường thống nhất
b. thị trường kém phát triển.
c. thị trường chung sai
d. thị trường riêng lẻ sai
The core of the sentence “Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, hoạt động xuất nhập khẩu của các
nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào
nhau giữa các quốc gia” is
Chọn một câu trả lời:

a. Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế,
b. quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc gia
c. hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế
d. hoạt động xuất nhập khẩu là thước đo
The subject of the verb “reflect” in the sentence below is:
Growth in emerging market and developing economies (EMDEs) is expected to pick up in 2017, reflecting receding
obstacles to activity in commodity exporters and continued sol id
Chọn một câu trả lời:
a. . growth
b. picking- up growth
c. emerging market
d. developing economies
“Người ta cho rằng” in the sentence “ Người ta cho rằng các nước đang phát triển thu hút vốn đầu tư nước ngoài
chủ yếu bằng nguồn lao động rẻ” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:
a. People believe that
b. It says that


c. People say that
d. It is said that
Which “say/s” has the meaning of “for example”?
Chọn một câu trả lời:
a. The reports say that the outlook for developing Africa is expected to remain broadly positive in the next three
years.
b. The slow pace of recovery in commodity prices will benefit commodity exporters in the region, but won’t unduly
hurt the economies of commodity importers in East Asia, says the World Bank
c. Some of the world poorest countries , say Haiti in the Caribbean, are designated by the UN as 'least developed'
on the basis of health care, literacy, and per capita income.
d. The experts says about the credit growth of the region, including Vietnam, the Philippines and Lao PDR,

suggesting an emphasis on strengthening regulation and enhancing supervision.
In the sentence “Với tốc độ tăng trưởng kinh tế như hiện nay, khu vực đang nhanh chóng trở thành một trung tâm
kinh tế lớn ở Châu Á và là động lực thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu”, “với tốc độ tăng trưởng kinh tế như hiện nay”
should be best translated as:
Chọn một câu trả lời:
a. At the growth rate as now
b. At the growing rate presently
c. At the current growth rate
d. At the growth rate like now
The noun phrase “các yếu tố lợi thế cạnh tranh” in the sentence “Chiến lược thị trường chưa được xây dựng trên
thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh tranh của các mặt hang” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:
a. competitive advantage factors
b. Factors of competitition advantage
c. Factors of competitive advantage
d. Factors of competitiveness advantage
Nếu tham gia TPP, Việt nam có nhiều lợi thế về thương mại hơn là các nước ASEAN khác.
Chọn một câu trả lời:
a. If joining TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.
b. If join TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.
c. If joining TPP, Vietnam has trade advantages more than some other ASEAN countries.
d. If joining TPP, Vietnam has trade advantages rather than other ASEAN countries.
The verb “chiếm” in the sentence “Với ASEAN, Nhật Bản là đối tác thương mại lớn thứ hai, tổng vốn FDI từ Nhật
Bản chiếm gần 1/5 tổng vốn đầu tư vào khu vực trong năm 2012” should not be translated as
Chọn một câu trả lời:
a. Account for


b. Represent
c. occupy

d. Make up

“resulting from” in the sentence “Policy makers can put future economic prospects on a more sustainable path if
they take steps to reduce pollution resulting from farming” has the same meaning of
Chọn một câu trả lời:
a. Resulting in
b. Leading to
c. For
d. Caused by
“Making use of” in the sentence “Making use of strategic geographical location and a skilled and educated
workforce , Singapore has built a dynamic business and financial hub in Asia” should be translated as.
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng
b. Lợi dụng
c. Tận dụng
d. Tìm cách thực hiện
The sentence “The importance of services to the Singapore economy also grew, as evidenced by the increasing
share of the financial and business sectors of the economy” should be translated as
Chọn một câu trả lời:
a. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, như một bằng chứng về việc
tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.
b. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, là biểu hiện của sự gia tăng thị
phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.
c. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, thể hiện bằng sự gia tăng thị
phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.
d. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, được coi là bằng chứng về sự
gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế
“resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent budget surpluses over the years has resulted
in high level of foreign reserves in Asia” can be replaced with
Chọn một câu trả lời:

a. Resulted from
b. Made
c. As a result of
d. Led to


 Tuần 2 - (06/01/2020 – 12/01/2020) Lecture 1: Chủ đề: Văn hóa-Văn học (CultureLiturature)
This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to
affiliate with anyone who is not related.
Chọn một câu trả lời:
a. Niềm tin này có sự giới hạn nó khơng chấp nhận người ngồi, người khác họ.
b. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và khơng muốn cộng tác
với người ngồi

c. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và
khơng sẵn sàng thu nhận bất cử ai khơng có mối quan hệ ruột thịt.
d. Sự trung thành này xem ra có mặt khơng thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và khơng muốn
cộng tác với người ngồi.
What is the main verb of the sentence below?
For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have been eating
pastries, dining out and laughing over memories going all the way back to that one-week
honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’
Chọn một câu trả lời:
a. going
b. laughing
c. have been eating

d. dining
Look at the following sentences:
Phố yên tĩnh đến nỗi tơi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái

phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln có cảm giác như
đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa
Chọn một câu trả lời:
a. I feel as if I come back to the days in the past


b. I feel as if I come back to the past
c. I feel as if I was in the past

d. I look as if I come back to the past
Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính,
những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian
như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng
những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang
nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
Không có tiếng xe ồn ã
Chọn một câu trả lời:
a. Few movement
b. No noisy vehicles
c. Little movement
d. No noise from vehicles
Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính,
những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian
như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng
những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang

nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm
Chọn một câu trả lời:
a. Time flows slowly, lazily and peacefully

b. Time travels very slowly, lazily and peacefully
c. Time flows very lazily and quietly
d. Time flies lazily
Choose the best translation for the sentence below:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×