Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 032
Câu 41: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng.
B. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào.
D. Cam-pu-chia giảm ít hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Xa Mát.
D. Lao Bảo.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở đồng bằng
sơng Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Long An.
D. Bình Dương.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2015


2017
2019
2020
Thái Lan
401269,4
456354,3
544221,8
501542,7
Việt Nam
193928,4
224042,9
261779,2
271798,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và
Việt Nam?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam.
D. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ 500 001 100 0000 người?
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt từ C đến D đi qua các dạng địa hình
nào sau đây?
A. Núi cao, bán bình nguyên, các đồng bằng lớn.
B. Núi cao, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Núi trung bình, bán bình nguyên, đồng bằng.

D. Núi trung bình, các cao nguyên và đồng bằng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm cơng nghiệp
Phan Thiết?
A. Hóa chất.
B. Chế biến nơng sản.
C. Luyện kim.
D. Đóng tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
1


A. Nam Định.
B. Ninh Bình.
C. Cần Thơ.
D. Nhật Lệ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bị nhiều hơn trâu?
A. Lào Cai.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là vườn quốc gia?
A. Mỹ Lâm.
B. Vĩnh Hảo.
C. Chư Mom Ray.
D. Cù Lao Chàm.
Câu 52: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam
Bộ là
A. nước ngọt.
B. bảo vệ rừng.
C. năng lượng.

D. bảo vệ đất.
Câu 53: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất
trong các địa điểm sau đây?
A. A Pa Chải.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Móng Cái.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc mũi Đại Lãnh?
A. Mũi Kê Gà.
B. Mũi Dinh.
C. Mũi Né.
D. Mũi Ba Làng An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulơ có ở trung tâm
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
tiếp giáp với Campuchia?
A. Vĩnh Long.
B. Long An.
C. Cà Mau.
D. Trà Vinh.
Câu 57: Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Năng lượng.
C. Luyện kim.
D. Hóa chất.
Câu 58: Loại thiên tai nào sau đây mang tính cục bộ địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và cũng gây thiệt

hại lớn đến sản xuất, đời sống người dân?
A. Bão, gió mùa Đơng Bắc.
B. Dơng lốc, mưa đá.
C. Ngập lụt, hạn hán.
D. Động đất, lũ quét.
Câu 59: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. có nhiều trung tâm.
B. ít sản phẩm.
C. chỉ có khai khống.
D. rất hiện đại.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Kinh Thầy.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Xê Xan.
D. Sơng Hậu.
Câu 61: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 62: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi nước ta là
A. nhiễm mặn.
B. nhiễm phèn.
C. glây hóa.
D. xói mịn.
Câu 63: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu cơng nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực và các khu công nghệ cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các khu chế xuất.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng
nhanh trong những năm gần đây?
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong chế biến.
C. Các phương tiện ngày càng được trang bị tốt hơn.
D. Môi trường biển đang ngày càng được cải thiện.
Câu 65: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn ni ở nước ta
hiện nay?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. Trình độ lao động được nâng cao.
D. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
Câu 66: Du lịch biển đảo ở nước ta phát triển dựa trên những điều kiện nào sau đây?
A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B. Nhiều đảo, bãi tắm đẹp, khí hậu phân hóa rất đa dạng.
C. Vùng biển nóng, độ mặn cao, có nhiều ngư trường lớn.
D. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
Câu 67: Lãnh thổ nước ta
2


A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
C. nằm hoàn tồn ở trong vùng xích đạo.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
Câu 68: Tác động tiêu cực của q trình đơ thị hóa của nước ta là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. gây lãng phí nguồn lao động có trình độ.
C. gia tăng nguy cơ ơ nhiễm mơi trường.
D. cản trở q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 69: Việc tập trung nhiều lao động ở các thành phố lớn gây khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Thiếu lao động ở nông thơn.
B. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
C. Hạn chế khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
Câu 70: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành bưu chính ở nước ta?
A. Cơng nghệ nhìn chung cịn lạc hậu.
B. Ngành mang tính phục vụ cao.
`
C. Mạng lưới rộng khắp cả nước.
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. đa dạng hóa nơng nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.
B. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
D. giải quyết nhu cầu thực phẩm, tạo nguyên liệu cho cơng nghiệp.
Câu 72: Đồng bằng sơng Cửu Long có nhiều thế mạnh để phát triển
A. các cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn.
B. cây ăn quả, cây dược liệu cận nhiệt.
C. nhiều loại cây công nghiệp lâu năm.
D. các loại rau màu ôn đới và cận nhiệt.
Câu 73: Nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên?
A. Diện tích đất đỏ badan lớn.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Nguồn nước ngầm dồi dào.
D. Địa hình có nhiều đồi núi thấp.
Câu 74: Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiệt độ trên cả nước cao đều trong mùa hạ?
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, dải hội tụ và Tín phong Bắc bán cầu.
B. Tín phong Bắc bán cầu, gió mùa Tây Nam và hoạt động của dải hội tụ.
C. Các luồng gió Tây Nam, Tín phong Bắc bán cầu và mặt trời lên thiên đỉnh.

D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão và mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2020
Tổng số
162016,7
282628,9
Hạt tiêu
1259,9
660,6
Cà phê
2671,0
2741,0
Cao su
1531,5
2384,1
Gạo
2796,3
3120,2
Các mặt hàng khác
153758,0
273723,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của nước ta năm 2015 và năm 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.

C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
C. khai thác hợp lí, chú ý bảo vệ nguồn lợi.
D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ khơng có thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
D. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Câu 78: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
3


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.

C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×