Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.33 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 006
Câu 41: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-puchia?
A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ lớn nhất
vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng
đồng bằng Sơng Hồng có ngành điện tử?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đá axit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Vĩnh Long.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Thái Lan


In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân
Số dân thành thị
Tồng số dân
Số dân thành thị
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
271,7
154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Đồng Nai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?

A. Có nhiều mỏ than nhất cả nước.
B. Có nhiều dãy núi vịng cung nhất.
C. Có nhiều mỏ bơxit nhất cả nước.
D. Có nhiều núi cao nhất cả nước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng có
ngành hóa chất, phân bón?
A. Phúc Yên.
B. Cà Mau.
C. Nha Trang.
D. Long Xuyên.
1


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa khẩu Hoa Lư?
A. Đường số 14.
B. Đường số 13.
C. Đường số 22.
D. Đường số 51.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích và sản
lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?
A. Điện Biên.
B. Khe Sanh.
C. Bn Ma Thuột.
D. Oóc Om Bóc.
Câu 52: Biện pháp chủ yếu để tăng hệ số sử dụng đất trồng ở Đông Nam Bộ là

A. tăng cường thủy lợi. B. sử dụng giống mới.
C. mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh chế biến.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Nha Trang có gió mùa hạ thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông nam.
B. Tây nam.
C. Tây bắc.
D. Đông bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía bắc vịnh Dung Quất?
A. Vịnh Xuân Đài.
B. Vịnh Đà Nẵng
C. Vịnh Quy Nhơn.
D. Vịnh Vân Phong.
Câu 55: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào có quy mơ lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hà Nội.
D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Phú Thọ.
B. Hải Dương.
C. Gia Lai.
D. Hịa Bình.
Câu 57: Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng.
B. Cơ khí.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim.

Câu 58: Vì sao lũ quét ở miền Trung đến muộn hơn ở miền Bắc?
A. mưa nhiều.
B. mùa mưa muộn.
C. mùa mưa sớm.
D. địa hình hẹp ngang.
Câu 59: Ở nước ta, việc phân loại ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và cơng nghiệp chế biến
được dựa trên
A. tính chất sở hữu đối với sản phẩm.
B. nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
C. tính chất tác động đến đối tượng.
D. công dụng kinh tế của sản phẩm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Lạch Trường.
D. Cửa Nhật Lệ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên-Huế.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 62: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là
A. chống bão.
B. làm thủy điện.
C. dự báo động đất.
D. khai thác hợp lý.
Câu 63: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chun mơn hóa.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại các ngành sản xuất.

D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản nước ta?
A. Chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. Đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người rất cao.
D. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
Câu 65: Việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. Mực nước ngầm hạ thấp vào mùa khô.
C. Lực lượng lao động có chun mơn ít.
D. Cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 66: Kinh tế biển đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển của nước ta rộng với đường bờ biển dài.
B. biển giàu có về tài nguyên khống sản và hải sản
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
D. thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.
Câu 67: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sơng ngịi Việt Nam là
A. phần lớn sơng nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa.
2


B. sông ngắn, dốc, phần lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn.
D. phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, nhiều sông lớn.
Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. chất lượng cuộc sống thấp.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. đều có cùng một cấp phân loại.
Câu 69: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do

A. năng suất lao động ngày càng cao.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. nguồn lao động trẻ, năng động.
D. tác động của khoa học kĩ thuật.
Câu 70: Loại hình giao thơng vận tải có khả năng phối hợp tốt nhất với các loại hình giao thơng khác ở nước ta là
A. đường sắt.
B. đường ô tô.
C. đường sông.
D. đường hàng không.
Câu 71: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ cần
A. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển.
B. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
C. khai thác triệt để thế mạnh của vùng trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
Câu 72: Việc mở rộng diện tích ni tơm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. tăng hiệu quả chuỗi giá trị nông sản, thêm thu nhập.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng năng suất.
C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, khai thác tốt đất đai.
D. thuận lợi cho việc vận chuyển, mở rộng thị trường.
Câu 74: Chế độ nước của sơng ngịi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?
A. Số lượng phụ lưu của sông, chế độ mưa, hướng địa hình.
B. Lưu vực sơng, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật.
C. Chế độ mưa, hướng của dịng chảy, độ dốc lịng sơng.
D. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa.

Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây cơng nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
Cây lâu năm khác
2018
3496,8
2212,5
993,2
291,1
2020
3616,3
2185,8
1135,2
295,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và
năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa cho Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển.
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.

Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Di sản nào sau đây ở nước ta vừa là di sản thiên nhiên, vừa là di sản văn hóa thế giới?
A. Danh thắng Tràng An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 79: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn
2015 - 2020:
3


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấu lao động.
B. Tình hình lao động.
C. Tốc độ tăng trưởng số lượng lao động.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động.
Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. vùng trọng điểm lúa lớn, lao động dồi dào.
B. nguyên liệu dồi dào, sức mua nội vùng lớn.
C. nhiều lao động kĩ thuật, công nghệ hiện đại.
D. thị trường tiêu thụ lớn, đơ thị hóa khá nhanh.

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×