Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đè thi thử tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.96 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 007
Câu 41: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Tỉ lệ sinh của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn
nhất trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D. Nam Định.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền không đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Ba Lai.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Tiểu.
D. Cửa Soi Rạp.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a


Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
2
Diện tích (nghìn km )
1916,9
181,0
330,3
300,0
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
Câu 46: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đèo Ngang.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.

D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành luyện
kim đen?
A. Vinh.
B. Cà Mau.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây không nối với đường số 14?
A. Đường số 28.
B. Đường số 27.
C. Đường số 26.
D. Đường số 20.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
1


A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vườn quốc gia Cát Tiên.
Câu 52: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Nâng cao trình độ cho người lao động.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng và thủy lợi.
C. Áp dụng cơ giới hóa mạnh trong sản xuất nơng nghiệp.
D. Tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khơ hạn nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Nghệ An.
D. Ninh Thuận.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây gần chí tuyến Bắc nhất?
A. Cù lao Chàm.
B. Đảo Phú Quý.
C. Đảo Lý Sơn.
D. Cù lao Xanh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Vinh.
D. Vũng Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
Câu 57: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay xát?
A. Cà phê nhân.
B. Nước mắm.
C. Đường mía.
D. Gạo, ngơ.
Câu 58: Ngập lụt ở Đồng bằng sơng Cửu Long khơng phải do
A. sóng biển và thủy triều.
B. địa hình thấp và trũng.
C. mưa lớn trên diện rộng.

D. mưa trái mùa gia tăng.
Câu 59: Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Khả năng thu hút vốn đầu tư cao.
B. Do chính sách của Nhà nước.
C. Đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.
D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Vàm Cỏ Tây.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Đắk Krông.
D. Sơng Ayun.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các tuyến đường nào sau đây theo chiều Đông - Tây của
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 8, 14, 15.
C. Quốc lộ 7, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 62: Biểu hiện đúng của sự suy thoái tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. chất lượng chưa phục hồi.
B. độ che phủ chưa đảm bảo.
C. tổng diện tích đang giảm.
D. diện tích rừng trồng ít.
Câu 63: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong q trình cơng nghiệp hóa ở nước ta hiện nay là
A. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. hình thành các khu cơng nghiệp.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. phát triển cơng nghiệp chế biến.
Câu 64: Giải pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp ở nước ta là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

B. bảo vệ các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
C. tích cực trồng rừng, khoanh ni và bảo vệ rừng.
D. khai thác hợp lí, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm nước ta hiện nay là
A. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
D. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
Câu 66: Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 67: Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú chủ yếu do
A. vị trí nằm hồn tồn ở vùng nội chí tuyến.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
2


C. lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông - tây.
D. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 68: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 69: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước.
B. không thay đổi tỉ trọng ở các thành phần.
C. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước.

D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Đang hội nhập vào khu vực.
B. Khối lượng vận chuyển lớn.
C. Mạng lưới còn rất thưa thớt.
D. Ngày càng được hiện đại hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ là
A. nâng cao năng lực vận tải, phân bố lại dân cư và lao động theo lãnh thổ.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư, hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân, tạo nhiều việc làm cho lao động.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
Câu 72: Đồng bằng sơng Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động đông, kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế.
Câu 73: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào
sau đây?
A. Hệ đất trồng đa dạng, nguồn nhiệt ẩm dồi dào và có sự phân hóa theo độ cao.
B. Khí hậu cận xích đạo, đất đỏ badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc khác nhau?
A. Độ cao địa hình, hoạt động của gió mùa Đơng Bắc, hướng của các dãy núi.
B. Hướng của các dãy núi, hoạt động của gió mùa Tây nam, độ dốc của địa hình.
C. Hoạt động của gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình và hướng của các dãy núi.
D. Hoạt động của gió Tây khơ nóng, độ dốc của địa hình và hướng các dãy núi.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Triệu người)

Năm
2010
2015
2018
2020
Thành thị
26,46
30,88
32,64
35,93
Nông thôn
60,61
61,35
62,75
61,65
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số dân thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn
2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng xuất khẩu.

C. tạo ra cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng và bảo vệ an ninh quốc phòng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm, bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 78: Biện pháp để sử dụng bền vững tài nguyên du lịch của nước ta là
A. bảo tồn, tơn tạo.
B. canh tác hợp lí.
C. nơng - lâm kết hợp.
D. thâm canh, tăng vụ.
3


Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
B. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
Câu 80: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích.
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu và đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. phần lớn diện tích khơng được bồi tụ phù sa hàng năm.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×