Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tính toán móng đôi giả thiết đài móng tuyệt đối cứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 35 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

24. THIẾT KẾ MÓNG M3 DƯỚI CHÂN CỘT C14 PHẦN TỬ 74 VÀ C13 PHẦN
TỬ 73

Tìm ra các trường hợp tải trọng tác dụng đồng thời bất lợi nhất cho móng M3 từ bảng
giá trị nội lực chân cột
BẢNG NỘI LỰC TẢI TRỌNG TÍNH TỐN XÉT SỰ TÁC DỤNG ĐỒNG THỜI
CỦA TẢI TRỌNG ỨNG VỚI Nmax
PHẦN
Nmax
Qxtư
Qytư
Mxtư
Mytư
TÊN
TH
TỬ
kN
kN
kN
kN.m
kN.m
CỘT
C14
Nmax
74


-2132.85
3.44
-40.20
116.56
6.02

C13
73
-1830.53
1.61
-43.76
122.73
2.78
C13
Nmax
73
-1945.30
1.60
44.53 -124.62
2.81
C14

74
-1964.49
3.28
47.41 -129.61
5.70
BẢNG NỘI LỰC TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN XÉT SỰ TÁC DỤNG ĐỒNG
THỜI CỦA TẢI TRỌNG ỨNG VỚI Nmax
PHẦN

Nmax
Qxtư
Qytư
Mxtư
Mytư
TÊN
TH
TỬ
kN
kN
kN
kN.m
kN.m
CỘT
C14
Nmax
74
-1854.65
2.99
-34.96
101.36
5.24

C13
73
-1591.76
1.40
-38.05
106.72
2.42

C13
Nmax
73
-1691.57
1.39
38.72 -108.37
2.45
C14

74
-1708.26
2.85
41.23 -112.71
4.95
Trường hợp cột C14 có Nmax và cột C13 có Ntư gây ra lực dọc là lớn nhất chọn đem
tính tốn thiết kế móng M3
Quy lực tác dụng tại chân cột về mặt đáy đái bằng các xét độ lệch tập của tại trọng so
với hệ trục qn tính chính trung tâm của nhóm cọc
Tải trọng tính tốn tại đáy đài quy về hệ qn tính chính trung tâm của nhóm cọc

N= 3963,38 kN
Qx= 5.05 kN
Qy= -83,96 kN
Mx= 489,64 kN.m
My= 161,96 kN.m

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài quy về hệ quán tính chính trung tâm của nhóm
cọc
No= -3761,41 kN (Chưa kể khối lượng của kích thước đài móng)
Qox= 4,39 kN
Qoy= 73,01 kN
Mox= 425,77 kN.m
Moy= 140,84 kN.m
24.1. Sơ bộ chọn số lượng cọc, kích thước đài móng
Sơ bộ số lượng cọc:
nc =

No
1854,65  1591,76
x1,5  7.22(cäc)

[P]
715

Chọn nc = 8 cọc
Sơ đồ bố trí được được thể hiện như trong hình vẽ:


Hình 2.90. Sơ đồ bố trí cọc và kích thước đài móng
24.2. Kiểm tra lại độ sâu chơn đài móng
Chọn chiều cao đài như sau:
Theo phương X:
hmin, X  0, 7 tg (45 


2

)

Qmax, X

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

 .b

 0, 7.tg (45 

9 o 00 '
5.05
).
 0, 246( m )
2
17.1, 75

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

21. XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC TÍNH TỐN TẠI CHÂN CỘT

Hình 2.80. Số hiệu phần tử nút

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

21.2. Bảng giá trị phản lực tại chân cột
TABLE: Joint Reactions
Story Label

Output
Case

Base

Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base

Base
Base

Comb1 -4.1917 -0.6673
715.572
- -1.2044 664.4922
Comb2
Comb3
6.8314 0.1934 578.7651
Comb4 -3.6179 -5.6003 735.3214
Comb5 -3.4122 4.6046
507.677
- -1.2802 744.7542
Comb6
Comb7
5.188 -0.0223 667.5998
Comb8 -4.2163 -5.2366 808.5005
Comb9 -4.0312 3.9479 603.6206
Comb1 -4.7674 -5.4809 2297.7195
- 1940.887
Comb2
Comb3 18.6231 2.6031 1898.5213
- 1931.0845
Comb4 -4.2547
Comb5 -4.0811 42.6937 1908.3016
- 2278.9828
Comb6
Comb7 15.8049 0.6557 2240.8537
- 2270.1606
Comb8 -4.7852

Comb9 -4.6289 36.7372 2249.6559
Comb1 -7.1138 1.9915 2882.8752
- -6.9032 2285.7599
Comb2
Comb3 37.4239 10.7492 2244.7512
- 2289.6566
Comb4 -8.0414
Comb5 -7.7025 60.8959 2240.7951
- -5.9599 2839.5675
Comb6
Comb7 33.5779 9.9272 2802.6597
- 2843.0746
Comb8 -7.3408
Comb9 -7.0358 55.0593 2799.0992
Comb1
-1.624 -0.4796 1935.2714
- -7.5342 1476.1513
Comb2
Comb3 19.5017 7.2321 1448.5931
- 1526.0598
Comb4 -1.4259
Comb5
-1.43 48.9629 1398.534
- -7.0921 1900.3825
Comb6

4
4
4
4

4
4
4
4
4
71
71
71
71
71
71
71
71
71
72
72
72
72
72
72
72
72
72
73
73
73
73
73
73


SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

FX
kN

FY
kN

FZ
kN

MX
kN-m

MY
kN-m

MZ
kN-m

1.1934
2.7591
-0.9579
14.2808
-12.5198
2.8371
-0.5082
13.2066
-10.9139
-245.494

-3.0147
22.16
-28.2637
168.6895
19.675
-25.7063
151.5516
272.1156
227.4179
183.0283
351.3753
58.6821
285.4029

-35.92
-60.9818
-1.018
-35.8127
-26.166
-62.4153
-8.4479
-39.7632
-31.0811
-20.8742
-84.832
-83.3155
-41.7202
-99.2823
-97.9174
-86.0921

-214.94
-80.2393
-3.4223
-63.5802
-58.4425
-

0.0791
0.1743
0.0638
0.1494
-0.934
2.0559
1.0433
-3.479
1.639
0.7276
0.248
0.6076
5.423
0.587
4.9208
0.2182
3.4421
2.1249
3.1338

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base

73
73
73
74
74

74
74
74
74
74
74
74
77
77
77
77
77
77
77
77
77

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Comb7 17.2328 6.1977 1875.5802 245.4523 -26.4826
-2.7
- 1945.3002 396.9645 -80.6246
Comb8
-1.602
Comb9 -1.6057 43.7553 1830.5269 133.5406 -76.0007 1.9483
- -89.9143
Comb1
-3.446 -3.7129 2097.7281
- 1607.407

Comb2
- -13.4263 2.0269
Comb3
17.769 4.0255 1604.9749
- 1512.7691 -69.4678 -64.8944
Comb4 -2.5071
- -72.7404 1.3753
Comb5 -2.6917 45.5668 1699.8305
- 2049.6689 -262.32
Comb6
- -37.9549 1.6437
Comb7 14.9707 2.8171 2047.4799
- 1964.4947 -145.416 -84.2762
Comb8 -3.2778
- -91.3376 1.0572
Comb9 -3.4439 40.2043
2132.85
Comb1 -2.6764 -6.599 2199.7708 319.7653 -92.6748 0.0928
- -13.595 1831.087 287.6345
- 3.0525
Comb2
Comb3 16.8194 -1.6865 1840.2189 253.3178 -25.6644
- 1718.8193 374.2076 -72.972
Comb4 -2.4443
Comb5 -2.2536 31.528 1952.7534 166.4917 -82.1915 1.4959
- 2159.2502 330.2789
- 2.8277
Comb6 -19.901
Comb7 14.6083 -1.3443 2167.4688 299.3939 -44.443
- 2058.2092 408.1947 -87.0198

Comb8
-2.729
Comb9 -2.5573 28.5488 2268.7499 221.2503 -95.3174 1.4268

Do trong quá trình mơ hình có sử dụng tính năng Insertion point và tích chọn tính năng
thay đổi độ cứng phần tử dẫn đến phản lực tại chân cột (Joint) và nội lực tại chân cột
(Frame) có giá trị khơng giống nhau, em đã lưu ý phần vừa kể trên và tính tốn và điều
chỉnh lại giá trị phản lực nút và được thống kê trong bảng dưới đây

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

21.3. Bảng giá trị phản lực tại chân cột sau khi điều chỉnh
Story La

Output

Base
Base
Base

Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base

Base

Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8
Comb9
Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8
Comb9
Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8
Comb9
Comb1

Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7

4
4
4
4
4
4
4
4
4
71
71
71
71
71
71
71
71
71
72
72
72
72
72

72
72
72
72
73
73
73
73
73
73
73

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

TABLE: Joint Reactions
FX
FY
FZ
MX
kN
kN
kN
kN-m
-4.1917
6.8314
-3.6179
-3.4122
5.188
-4.2163
-4.0312

-4.7674
18.6231
-4.2547
-4.0811
15.8049
-4.7852
-4.6289
-7.1138
37.4239
-8.0414
-7.7025
33.5779
-7.3408
-7.0358
-1.624
19.5017
-1.4259
-1.43
17.2328

-0.6673
-1.2044
0.1934
-5.6003
4.6046
-1.2802
-0.0223
-5.2366
3.9479
-5.4809

2.6031
42.6937
0.6557
36.7372
1.9915
-6.9032
10.7492
60.8959
-5.9599
9.9272
55.0593
-0.4796
-7.5342
7.2321
48.9629
-7.0921
6.1977

715.572
664.492
578.765
735.321
507.677
744.754
667.599
808.500
603.620
2297.72
1940.88
1898.52

1931.08
1908.30
2278.98
2240.85
2270.16
2249.65
2882.87
2285.75
2244.75
2289.65
2240.79
2839.56
2802.65
2843.07
2799.09
1935.27
1476.15
1448.59
1526.05
1398.53
1900.38
1875.58

1.1934
2.7591
-0.9579
14.2808
2.8371
-0.5082
13.2066

9.80603
26.2301
140.392
26.6540
129.400
-3.0147
22.16
168.689
19.675
151.551
1.17760
20.7567
137.726
19.3493
-

MY
kN-m

MZ
kN-m

22.1326
18.2560
55.0666
47.9139
115.935
104.215
54.5214
48.5406


0.079
0.174
0.063
0.149
2.055
1.043
1.639
0.727
0.248
0.607
5.423
0.587
4.920
0.218
3.442
2.124
3.133
-2.7

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

Base

Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base
Base

73
73
74
74
74
74
74
74
74
74

74
77
77
77
77
77
77
77
77
77

Comb8
Comb9
Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8
Comb9
Comb1
Comb2
Comb3
Comb4
Comb5
Comb6
Comb7
Comb8

Comb9

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

-1.602
-1.6057
-3.446
17.769
-2.5071
-2.6917
14.9707
-3.2778
-3.4439
-2.6764
16.8194
-2.4443
-2.2536
-19.901
14.6083
-2.729
-2.5573

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

43.7553
-3.7129
4.0255
45.5668
2.8171
40.2043

-6.599
-13.595
-1.6865
31.528
-1.3443
28.5488

1945.30
1830.52
2097.72
1607.40
1604.97
1512.76
1699.83
2049.66
2047.47
1964.49
2132.85
2199.77
1831.08
1840.21
1718.81
1952.75
2159.25
2167.46
2058.20
2268.75

124.622
6.78873

25.6757
142.319
24.6336
129.613
11.7973
31.2823
133.572
27.9838
120.045
-

50.7726
43.9442
-6.0236
47.9443
42.2557
-

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3

1.948
2.026
1.375
1.643
1.057
0.092
3.052
1.495
2.827
1.426



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Từ bảng thống kê phản lực chân cột, từ đó xác định được các giá trị nội lực tương ứng
với lực dọc chân cột là lớn nhất tương ứng với Nmax tải trọng trong bảng tổ hợp là tải
trọng tính tốn đã được kể đến hệ số tin cậy vào tải trọng
BẢNG NỘI LỰC TẢI TRỌNG TÍNH TỐN TẠI CHÂN CỘT ỨNG VỚI Nmax
Nmax
Qxtư
Qytư
Mxtư
Mytư
TÊN
PHẦN
kN
kN
kN
kN.m
kN.m
TỬ
CỘT
C15
77
-2268.75
2.56

-28.55
96.37
4.57
C14
74
-2132.85
3.44
-40.20
116.56
6.02
C13
73
-1945.30
1.60
44.53
-124.62
2.81
C12
72
-2882.88
7.11
-1.99
3.01
12.36
C11
71
-2297.72
4.77
5.48
-9.81

8.31
C2
4
-808.50
4.22
5.24
-13.21
7.42
BẢNG NỘI LỰC TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN TẠI CHÂN CỘT ỨNG VỚI Nmax
Nomax
Qoxtư
Qoytư
Moxtư
Moytư
PHẦN
TÊN
kN
kN
kN
kN.m
kN.m
CỘT
TỬ
C15
77
-1972.83
2.22
-24.83
83.80
3.97

C14
74
-1854.65
2.99
-34.96
101.36
5.24
C13
73
-1691.57
1.39
38.72
-108.37
2.45
C12
72
-2506.85
6.19
-1.73
2.62
10.75
C11
71
-1998.02
4.15
4.77
-8.53
7.22
C2
4

-703.04
3.67
4.55
-11.48
6.45
Tải trọng lên móng đã tính được từ Etabs là tải trọng tính tốn, muốn có tổ hợp các tải
trọng tiêu chuẩn lên móng đúng ra phải làm bảng tổ hợp nội lực chân cột khác bằng
cách nhập tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình. Trong phạm vi đồ án lần này
em tham khảo dùng hệ số vượt tải trung bình n =1.15 để quy từ tải trọng tính tốn về
tải trọng tiêu chuẩn gần đúng. Như vậy, tải trọng tiêu chuẩn nhận được bằng cách lấy
tổ hợp các tải trọng tính tốn chia cho hệ số vượt tải trung bình

SVTH: NƠNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

22. THIẾT KẾ MĨNG M2 DƯỚI CHÂN CỘT C12

Tải trọng tính tốn chân cột C12 phần tử nút 72
N= -2882.88 kN
Qx= 7,11 kN

Qy= -1,99 kN
Mx= 3,01 kN.m
My= 12,36 kN.m
Tải trọng tiêu chuẩn chân cột C12 phẩn tử nút 72
No= -2506,85 kN
Qox= 6,19 kN
Qoy= -1,73 kN
Mox= 2,62 kN.m
Moy= 10,75 kN.m
22.1. Sơ bộ chọn số lượng cọc, kích thước đài móng

nc 

No
2506,85

x1, 2  4,32(coc)
[P]
715

Chọn nc = 5 cọc

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Hình 2.81. Sơ đồ bố cọc và kích thước đài móng M2
22.2. Tổng tải trọng ở đáy đài
N= No + L.B.Hđ.γtb = 2506,85 + 2,6 x 1,75 x1 x 20 = 2597,85 kN
22.3. Lực tác dụng lên đầu cọc xác định theo công thức:
Giả thiết đài cứng tuyệt đối và đất nền dưới đài cọc không tham gia chịu lực.
Pi 

N M x . yi M y .xi


nc  yi2  xi2

22.4. Bảng giá trị phản lực đầu cọc
coc

xi

yi

Poi(T)

Pi(T)

1
2

3
4
5

-0.525
0.525
0
-0.525
0.525

-0.95
-0.95
0
0.95
0.95

524
525.38
519.57
513.76
515.14

581.67
583.25
576.58
569.90
571.48

Vậy tất cả các cọc đều chịu nén nhỏ hơn sức chịu tải cho phép của cọc
SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP


MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Pi < [P] - Wc = 715-60.63=654,36kN.
22.5. Kiểm tra chiều cao đài theo điều kiện chọc thủng 2 phương

Hình 2.82. Trường hợp cột đâm thủng đài
Tổng lực đâm thủng:
Pper  2   Pi  2  (581, 67  583, 25)  2329, 82 kN

Chiều cao làm việc của đài : ho= 1000 – 100 = 900mm
cmax= ho = 900mm; cmin = 0.4ho = 360mm
c1  950 

500 350

 525 mm
2
2

c2  525 

400 350


150 mm
2
2

Ta có c2 < cmin => Lấy

ho
 2,5
c2

Tổng lực kháng cho phép:

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

h

h
[P]  2ho Rbt  o (bc  c2 )  o (ac  c1 ) 
c2
 c1


 0,9

(0, 4  0,15)  2,5(0,5  0,525)   66251, 25 kN
 2 x0,9 x10500 
 0,525

Pper < [P] nên chiều cao đài đủ khả năng chịu đâm thủng.
22.6. Tính đâm thủng đài do cọc góc

Hình 2.83. Trường hợp cọc góc đâm thủng đài
Pmax = 583,25kN
ho= 900mm
b01  350 

350
 525 mm
2

b01  350 

350
 525 mm
2

c01  c1  950 

500 350

 525 mm

2
2

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

c02  c2  525 

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

400 350

150 mm
2
2

ho 900

1,71  1  0,863
c1 525
ho 900

 6  2.5   2  1
c2 150

c 
c 
 

[ P ]  Rbt ho  1  b2  2    2  b1  1  
2
2 

 
0.15  
0.525  


 0,9 x1050 0,863  0,525 
  1 0.525 
 1233.50kN
2  
2  



Ta thấy Pmax < [P] nên đài cọc an toàn chống đâm thủng do cọc góc gây ra.
22.7. Tính độ bền trên mặt nghiêng dưới tác dụng của lực cắt

Hình 2.84. Đài móng chịu lực cắt trên tiết diện nghiêng
c = c1 = 0,525m
cmin = 0,6ho = 0,6x0,9 = 0,54m
c < cmin sức kháng cắt đạt giá trị lớn nhất:

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP


MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

[Q] = 2,5bhoRbt = 2,5 x 1,75 x 0,9 x 1050 = 4134,75kN
Tổng tải trọng đâm thủng:
Q = 2Pmax = 2 x 583,25= 1166,5 kN
Q < [Q] nên chiều cao đài đảm bảo chống an toàn đâm thủng một phương.
22.8. Dự báo lún móng cọc
Xác định kích thước móng quy ước
Theo sơ đồ, độ sâu đặt móng của móng khối tương đương Hm = 27m. Do đó kích
thước đáy móng tương đương:
Btđ = b + 2.Lc.tanα
Ltđ = l + 2.Lc.tanα
Trong đó:
Lc chiều cao làm việc của cọc Lc = 17m
φtb góc ma sát trung bình của đất trên chiều dài làm việc của cọc
n

tb 

 l


i i

1

n

l

9o 00'.5, 2  15o35'.3,7  19o 00'.6,7  31o50' x1,8

 16o36'
5, 2  3,7  6,7  1,8

i

1

α góc huy động, α = φtb/4; α = 16o36’/4 = 4o9’

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC


Hình 2.85. Bố trí móng chân cột C12

SVTH: NƠNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Khối móng quy ước xác định theo theo chiều sâu móng

Btđ = 1,75+2.17.tan(4o9’) = 4,21m
Ltđ = 2,6+2.17.tan(4o9’) = 5,06m
Tải trọng gây lúc ở đáy móng quy ước

No
2506,85

 117,67kN / m2
Btd  Ltd 4, 21 5,06

p


Dự báo lún:

1  042
1  0,32
S  pBtd 
 117,67 x 4, 21x0,964
 0,0570m = 5,7cm
E04
8000
 Ltd

 1, 20   0,964 xác định bằng cách tra bảng.
 Btd


Trong đó   f 

E04= 8000kPa
Vậy S = 5,70cm < 8cm
22.9. Tính tốn bố trí thép trong đài móng M2

Theo phương trục y:
Mmax = (P01 + P02)zmax = (581,67+583,25)x0,70 = 815,44 kN.m
Với zmax= 0,95 - bc/2 = 0,75 – 0,5/2 = 0,70m

Fa 

M max
0.9 Rs ho


Fa 

815, 44
104  38,71cm2
0,9 x 260000 x0,9

Chọn 13ø20a130 (Fa=40,84cm2).



Fa
40,84
.100  0.25%  min  0,05%

Bd .h0 175.90

Theo phương trục y:
Mmax = (P02 + P05)zmax = (583,25+571,48)x0,325 = 375,28 kN.m
Với zmax= 0,95 - bc/2 = 0,525 – 0,4/2 = 0,325m

Fa 

M max
0.9 Rs ho

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

Fa 

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

375,28
104  17,81cm2
0,9 x260000 x0,9

Chọn 16ø12a160 (Fa=18,06cm2).



Fa
18,06
.100  0.077%  min  0,05%

Bd .h0 260.90

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN


SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Hình 2.86. Cốt thép móng M2

SVTH: NƠNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

23. THIẾT KẾ MĨNG M1 DƯỚI CHÂN CỘT C2

Tải trọng tính tốn chân cột C2 phần tử nút 4

N= -805,50 kN
Qx= 4,22 kN
Qy= 5,24 kN
Mx= -13,21 kN.m
My= 7,42 kN.m
Tải trọng tiêu chuẩn chân cột C2 phẩn tử nút 4

No= -703,04 kN
Qox= 3,67 kN
Qoy= 4,55 kN
Mox= -11,48 kN.m
Moy= 6,45 kN.m
23.1. Sơ bộ chọn số lượng cọc lực chọn số lượng cọc

Sơ bộ số lượng cọc:
nc =

No
703.04

x1,2  1,18(cäc)
[P]
715

Chọn bố trí nc=2
Sơ đồ bố trí được được thể hiện như trong hình vẽ:

SVTH: NƠNG ĐỨC HIỆP


MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Hình 2.87. Sơ đồ bố cọc và kích thước đài móng M1
Tổng tải trọng ở đáy đài:
N= No + L.B.Hđ.γtb = 703,04+ 1,75 x 0,7 x1 x 20 = 727,54 kN
23.2. Lực tác dụng lên đầu cọc
Giả thiết đài cứng tuyệt đối và đất nền dưới đài cọc không tham gia chịu lực.
Pi 

N M x . yi M y .xi


nc  yi2  xi2

23.3. Bảng giá trị phản lực đầu cọc
coc

xi

yi


Poi(T)

Pi(T)

1
2

0
0

-0.525
0.525

369.91
357.63

411.32
397.18

Vậy tất cả các cọc đều chịu nén nhỏ hơn sức chịu tải cho phép của cọc
Pi < [P] - Wc = 715-60.63=654,36kN.

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

23.4. Kiểm tra chiều cao đài theo điều kiện chịu tải trọng lệch tâm

Hình 2.88. Trường hợp cột đâm thủng đài
Tổng lực đâm thủng:

Pper  2.Pmax  2.(411,32)  822,64kN
Chiều cao làm việc của đài : ho= 1000 – 100 = 900mm
cmax= ho = 900mm; cmin = 0.4ho = 360mm

c1  200mm
c2  240mm
Ta có c1, c2 < cmin => Lấy

ho
 2,5
c1

Tổng lực kháng cho phép:

h

[P]  2.ho .Rbt  o (bc  c2 )  (hc  c1 )(b  bc ).ho 1 
 c1


 2 x0,9 x10500  2,5(0, 22  0, 24)  (0,3  0, 2)(0,7  0, 22).0.91   26775 kN
Pper < [P] nên chiều cao đài đủ khả năng chịu đâm thủng.

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

23.5. Tính độ bền trên mặt nghiêng dưới tác dụng của lực cắt

Hình 2.89. Đài móng chịu lực cắt trên tiết diện nghiêng
c = c1 = 0,2m
cmin = 0,6ho = 0,6x0,9 = 0,54m
c < cmin sức kháng cắt đạt giá trị lớn nhất:
[Q] = 2,5bhoRbt = 2,5 x 0,7 x 0,9 x 1050 = 1653,75kN
Tổng tải trọng đâm thủng:
Q = Pmax = 411,32 kN
Q < [Q] nên chiều cao đài đảm bảo chống an tồn đâm thủng một phương.
23.6. Dự báo lún móng cọc
Xác định kích thước móng quy ước
Theo sơ đồ, độ sâu đặt móng của móng khối tương đương Hm = 27m. Do đó kích
thước đáy móng tương đương:
Btđ = b + 2.Lc.tanα
Ltđ = l + 2.Lc.tanα

Trong đó:
Lc chiều cao làm việc của cọc Lc = 17m
φtb góc ma sát trung bình của đất trên chiều dài làm việc của cọc

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

n

tb 

 l

i i

1

n

l




9o 00'.5, 2  15o35'.3,7  19o 00'.6,7  31o50' x1,8
 16o36'
5, 2  3,7  6,7  1,8

i

1

α góc huy động, α = φtb/4; α = 16o36’/4 = 4o9’

Xác định khối móng quy ước theo chiều sâu móng

Btđ = 0,7+2.17.tan(4o9’) = 3,16m
Ltđ = 1,75+2.17.tan(4o9’) = 4,21m
Tải trọng gây lúc ở đáy móng quy ước

No
703,04

 52,84kN / m 2
Btd  Ltd 4, 21 3,16

p

Dự báo lún:
S  pBtd 


1  042
1  0,32
 52,84 x 4, 21x1,012
 0,025m = 2,5cm
E04
8000
 Ltd

 1, 33   1, 012 xác định bằng cách tra bảng.
 Btd


Trong đó   f 

E04= 8000kPa
Vậy S = 2,5cm < 8cm
23.7. Tính tốn bố trí thép trong đài móng M1

Theo phương trục y:
Mmax = Pmax.zmax = 411.32x0,2 = 82,26 kN.m

Fa 

M max
0.9 Rs ho

Fa 

82, 26
104  3,90cm2

0,9 x 260000 x0,9

Chọn 4ø12a160 (Fa=5,65cm2).



Fa
5,65

.100  0.09%  min  0,05%
Bd .h0 70.90

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHOA XÂY DỰNG DD&CN

NHÀ HIỆU BỘ ĐH Y DƯỢC

Theo phương trục y:
Nhận xét: Theo phương X của đài đài cọc không chịu uốn. Đặt cốt thép theo điều kiện
cấu tạo về hàm lượng µmin =0,05%.
Fa  0, 05%.L.h0  0, 05%.175.90  7,85(cm 2 )


Chọn 10ø12a160 (Fa=11,3cm2).

SVTH: NÔNG ĐỨC HIỆP

MSSV: 73162 - LỚP: 62XD3


×