Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Đáp án 235 câu trắc nghiệm EG38 Nhập môn Internet và Elearning

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.42 KB, 54 trang )

NHẬP MÔN INTERNET VÀ E-LEARNING EG38

1. Internet được ra đời vào năm nào?
a. 1968
b. 1969
c. 1997
d. 1974 (Đ)

2. Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?
a. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.
b. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
c. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngồi phạm vi một tịa nhà
d. Tất cả 3 phương án đều đúng (Đ)

3. DNS là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây?
a. Dynamic Network System.
b. Domain Name System (Đ)
c. Domain Network System.
d. Dynamic Name System.

4. Thuật ngữ Internet Explorer là ?
a. Là một bộ giao thức của mạng LAN.
b. Là ứng dụng duy nhất dùng để kết nối Internet.
c. Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet (Đ)
d. Là 1 chuẩn mạng của cục bộ.
5. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt
Nam?
a. .edu.vn


b. .com.vn (Đ)


c. .net.vn
d. .org.vn

6. HTTP là gì?
a. Là giao thức truyền siêu văn bản. (Đ)
b. Là địa chỉ của trang Web.
c. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
d. Là tên của trang web.

7. Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet?
a. TCP/IP. (Đ)
b. H.324.
c. IPX/SPX.
d. AppleTalk.

8. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:
a. Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.
b. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP (Đ)
c. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.
d. Do thiếu địa chỉ IP.

9. Đâu là đặc điểm của E-learning?
a. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt
b. Khơng cần có máy tính cũng có thể học
c. Việc học khơng bị giới hạn bởi không gian và thời gian. (Đ)
d. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên


10. Đâu là chức năng của LMS?
a. Quản lý các quá trình tạo ra nội dung học tập

b. Quản lý các quá trình học tập của người học (Đ)
c. Quản lý các công cụ thiết kế nội dung học tập
d. Quản lý một dự án cơng nghệ eLearning

11. Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học eLearning?
a. 3
b. 4 (Đ)
c. 2
d. 5

12. Đâu KHÔNG phải là thành phần trong mơ hình hệ thống của eLearning
a. Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng viên (Đ)
b. Hạ tầng phần mềm
c. Nội dung đào tạo
d. Hạ tầng truyền thơng và mạng
13. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
a. Learning Management Site
b. Learning Management System (Đ)
c. Learning Motion System
d. Learning Main System

14. E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Electronic mail Learning
b. Electronic Learning (Đ)
c. Economic Learning
d. Electron Learning


15. Hình thức trao đổi nào dưới đây khơng được khuyến khích trong mơi trường eLearning?
a. Tham dự thảo luận trực tuyến

b. Gửi thư điện tử (E-mail)
c. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts) (Đ)
d. Tham dự các diễn đàn (forum)

16. Hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường eLearning?
a. Lớp học thông qua hệ thống truyền hình (học qua truyền hình)
b. Lớp học thơng qua các trang Web, hệ thống truyền hình trực tuyến (Đ)
c. Lớp học thông qua việc gửi băng Casstte hoặc băng video
d. Lớp học thông qua hệ thống phát thanh (học qua đài phát thanh)

17. Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?
a. Soạn và gửi thư điện tử .
b. Soạn và gửi bài lên diễn đàn (Forum)
c. Trao đổi trên cổng thông tin điện tử của nhà trường
d. Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice,…) (Đ)

18. Download là gì?
a. Là thuật ngữ mơ tả việc mở trang web từ server
b. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client(máy khách) (Đ)
c. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet.
d. Là giao thức truyền file qua Internet

19. ARPANET là?
a. Mơ hình phân tầng OSI.
b. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).


c. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).
d. Một mạng máy tính do bộ quốc phịng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet. (Đ)


20. Upload là gì?
a. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ) (Đ)
b. Là một giao thức truyền file trên Internet
c. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu trên mạng Internet.
d. Là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server

21. Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?
a. Địa chỉ MAC
b. Địa chỉ IP. (Đ)
c. Giao thức TCP.
d. Địa chỉ Local.

22. Khái niệm Trình duyệt Web là:
a. Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình
ảnh, đoạn phim, nhạc, trị chơi…. (Đ)
b. Tất cả các phương án đều đúng.
c. Là một phần mềm ứng dụng để lập trình ra các trang Web trang web
d. Là phần mềm ứng dụng thiết kế giao diện Web

23. Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?
a. abc.edu.vn
b. edu.abc
c. edu.abc.vn
d. abc.edu (Đ)


24. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung ?
a. .org (Đ)
b. .net
c. .com

d. .edu
25. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?
a. .net
b. .edu (Đ)
c. .org
d. .com

26. Safari là một trình duyệt Web được phát triển bởi tập đoàn nào?
a. Google
b. Apple. (Đ)
c. IBM
d. Microsoft

27. Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành?
a. Yahoo
b. Microsoft (Đ)
c. Apple
d. Google

28. Để có kết quả học tập tốt trong môi trường eLearning, học viên cần có kỹ năng gì?
a. Kỹ năng ghi chép
b. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt
c. Kỹ năng trình bày, thuyết trình
d. Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích. (Đ)


29. Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. Hãy chọn phương án
sai
a. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử
b. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bản

c. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi
d. Làm cơng cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế (Đ)

30. Học tập trong mơi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua
hoạt động?
a. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn
b. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
c. Đăng ký học tập đúng hạn.
d. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình (Đ)

31. Hệ thống elearning bao gồm những gì?
a. Giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống
b. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo
c. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạo
d. Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử. (Đ)

32. Đâu là quan điểm của eLearning đối với người học?
a. Học dễ dàng, tốn ít thời gian
b. Khơng cần phải học lý thuyết
c. Học theo khả năng của người học (Đ)
d. Không phải đến trường

33. Theo Sloan Consortium , Lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học
eLearning


a. Nhỏ hơn 60%
b. 0%-30%
c. Lớn hơn 70% (Đ)
d. 15%- 50%


34. Đâu là nhược điểm của eLearning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo?
a. Giảng viên và học viên phải đi lại nhiều.
b. Chi phí chuyển đổi, phát triển nội dung bài giảng rất lớn so với giáo trình, bài giảng truyền
thống (Đ)
c. Thời gian của một chu trình đào tạo kéo dài hơn khóa học truyền thống
d. Chi phí tổ chức, quản lý đào tạo cao, nhất là khi tổ chức nhiều khoá học với số lượng đông
học viên.

35. ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?
a. 1990 (Đ)
b. 1970
c. 1980
d. 2000

36. Tên miền (Domain name) là gì?
a. Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.
b. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internet
c. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn. (Đ)
d. Là tên của một giao thức truyền File.
37. Ethernet là?
a. Một phần trong mơ hình OSI.
b. Một mạng trong lịch sử của Internet.
c. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). (Đ)
d. Một giao thức của Internet


38. Internet là gì?
a. Là một hệ thống mạng của Mỹ xây dựng và tự làm chủ.
b. Là một hệ thống mạng thơng tin tồn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mơ

nhỏ hơn. (Đ)
c. Là kho thông tin được tổ chức, lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên toàn cầu một cách độc lập.
d. Là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phát triển

39. Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:
a. Lĩnh vực chính trị.
b. Lĩnh vực giáo dục.
c. Lĩnh vực thương mại.
d. Tất cả 3 phương án đều đúng (Đ)

40. Website là gì?
a. Là một tập hợp trang Web. (Đ)
b. Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhosst
c. Là một hệ thống thơng tin tồn cầu.
d. Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thơng tin cho người sử dụng

41. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?…
a. 1990
b. 1986
c. 2000
d. 1997 (Đ)

42. HTML (HyperText Markup Language) là gì?
a. Là ngơn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính.


b. Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thơng tin
được trình bày trên World Wide Web. (Đ)
c. Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
d. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.


43. Mạng nào là mạng tiền thân của Internet?
a. MAN
b. WAN
c. LAN
d. ARPANET (Đ)

44. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?
a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. (Đ)
b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp.
c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ.
d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.

45. Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên không được làm gì?
a. Lấy nội dung bài giảng từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử (Đ)
b. Sử dụng cổng thông tin người dùng để học tập, trao đổi với giảng viên
c. Sử dụng các công cụ, phương tiện hỗ trợ cho việc học tập của mình.
d. Thực hiện các bài test để tự kiểm tra kiến thức.

46. Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”?

a. Tôn trọng nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học (Đ)
b. Học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập và tự đánh giá
c. Chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc.


d. Người học có thể chủ động, tích cực tham gia.

47. Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của eLearning?
a. Không tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng.

b. u cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn. (Đ)
c. Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.
d. Không ghi chép lại được các ý chính có trong bài giảng.

48. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây?

a. Tất cả các điều kiện
b. Về thái độ học tập (Đ)
c. Về trang thiết bị
d. Về kiến thức

49. Một cách đầy đủ nhất, E-Learning là gì?
a. Một cơng cụ tạo bài giảng điện tử, bài giảng đa phương tiện
b. Việc học tập thông qua các Website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng Internet
c. Việc giảng dạy sử dụng công nghệ Web và thông qua mạng Internet.
d. Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân phối, quản lý và hợp tác trong việc
giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet. (Đ)

50. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS?
a. Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử (Đ)
b. Quản lý tiến độ học tập của sinh viên
c. Quản lý việc thi kiểm tra qua mạng
d. Quản lý quyền truy nhập vào bài giảng


51. Hệ thống elearning bao gồm những gì?
a. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạo
b. Giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống
c. Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử. (Đ)
d. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo


52. Học tập trong mơi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua
hoạt động?
a. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn
b. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình (Đ)
c. Đăng ký học tập đúng hạn.
d. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất

53. Nếu không đăng nhập được vào lớp học, người học nên làm gì?
a. Trực tiếp đến trường để gặp kỹ thuật hỗ trợ.
b. Gửi email, gọi điện cho cố vấn học tập hoặc cán bộ của nhà trường (Đ)
c. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè những người am hiểu về máy tính
d. Cố gắng chờ đến khi có thể khắc phục được

54. Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực
hiện bao nhiêu lần?
a. Khơng quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý
b.1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳ
c. Tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất. (Đ)
d. học chí có thể luyện tập trong thời gian quy định của môn học và sẽ tính điểm cao nhất trong
số lần thực hiện

55. Bài giảng Audio là:


a. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới
dạng Text, người học có thể down về học.
b. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và
upload lên, sinh viên có thể vào đó học lại.
c. Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng

lại để hiểu bài hơn. (Đ)
d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên
hệ thống.

56. Thường thì lớp học Vclass sẽ mở trước giờ học là?
a. Liên tục mở
b. Trước 2h-3h
c. Đúng giờ
d. 15-30 phút (Đ)

57. Hệ thống câu hỏi ôn luyện trắc nghiệm trên hệ thống có đặc điểm:
a. Người học chỉ được thực hiện tối đa 2 lần.
b. Không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài. (Đ)
c. Chỉ được mở ra ở tuần cuối cùng của môn học.
d. Hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu của giảng viên.

58. Nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào ?
a. Audio và Ebook
b. Video
c. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)
d. Rich Media

59. Lớp học Vclass là gì?
a. Là lớp học chỉ dành riêng cho một nhóm người học


b. Là lớp học mà người học phải tập trung tại phòng học để giảng viên giảng bài
c. Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên, người học có thể trao đổi thảo luận trực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp . (Đ)
d. Là lớp học dành cho người học thực hành như tại tại phòng máy, xưởng hực hành


60. Các hoạt động học tập được quy định trên hệ thống EHOU là?
a. Hoạt động học lý thuyết và luyện tập
b. Hoạt động Học lý thuyết, Trao đổi - hỏi đáp, Luyện tập - đánh giá
c. Hoạt động Học lý thuyết, Hỏi dáp - Trao đổi, Luyện tập - thực hành và Thi - kiểm tra đánh
giá (Đ)
d. Hoạt động học lý thuyết và trao đổi

61. Các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ?
a. Giảng viên chấm và thông báo kết quả trên hệ thống mà sẽ thông báo qua email.
b. Giảng viên chấm bài trực tiếp trên hệ thống và thông báo kết quả qua hệ thống tài khoản của
người học. (Đ)
c. Bộ phận giáo vụ in ra và chuyển cho Giảng viên chấm.
d. Hệ thống tự động chấm điêm và thông báo cho người học.

62. Kết nối với lớp học Vclass sinh viên cần phải chuẩn bị những gì?
a. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)
b. Máy tính bảng có kết nối được Internet.
c. Máy vi tính có kết nối Internet.
d. Điện thoại di động thông minh, sử dụng hệ điều hành Android hoặc iOS kết nối được
Internet.

63. Hoạt động Thực hành - luyện tập trên hệ thống EHOU giúp người học?
a. Tự đánh giá được khả năng học tập của người học
b. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)


c. Củng cố lại kiến thức của môn học, bài học
d. Là hoạt động bắt buộc đối với người học

64. Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp người học:

a. Xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh.
b. Trao đổi một cách đồng bộ với các thành viên.
c. Xem và tương tác với các trị chơi và thơng tin khác ở trên Internet.
d. Trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề người học quan tâm. (Đ)
65. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
a. Bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng
lại để hiểu bài hơn.
b. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên
hệ thống.
c. Là bài giảng được thiết kế với mục đích là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn
người học, hoặc quay lại buổi học trực tuyến Vclass để người học xem lại. (Đ)
d. Là bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới
dạng Text, người học có thể down về học.

66. Cổng thơng tin là gì?
a. Là các trang Web được đăng tải trên mạng internet để mọi người có thể chat, trị truyện với
nhau.
b. Là trang Web mà tại đó người học có thể học bài mà khơng cần liên kết đến link khác.
c. Là trang Web thương mại điện tử, bán hàng online.
d. Là trang web mà từ đây bạn có thể dễ dàng truy cập đến các trang web hoặc các dịch vụ khác
của nhà cung cấp. (Đ)

67. Lớp học trực tuyến là gì?
a. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)
b. Là một trang Web chứa các thông tin , các quy định, nhiệm vụ đối với người học


c. Là nơi mà nhà cung cấp đăng tải các bài học, các nhiệm vụ học tập để học viên học, trao đổi
thảo luận và luyện tập
d. Là nơi để mọi người có thể truy cập vào và cùng chia sẻ kiến thức ở mọi nơi và mọi thời

điểm.

68. Hình thức trao đổi nào dưới đây khơng được khuyến khích trong môi trườn eLearning?
a. Tham dự thảo luận trực tuyến
b. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts) (Đ)
c. Gửi thư điện tử (E-mail)
d. Tham dự các diễn đàn (forum)

69. Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. Hãy chọn phương án
sai
a. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử
b. Làm công cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế (Đ)
c. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi
d. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bản

70. Trong hoạt động của hệ thống eLearning, giảng viên có quyền gì?
a. Chủ động xây dựng, thiết kế lại các bài giảng điện tử theo chuẩn SCORM
b. Tham gia tương tác với học viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS). (Đ)
c. Cho phép học viên đăng ký, nộp học phí qua mạng.
d. Thực hiện chức năng quản lý, giáo vụ, đào tạo

71. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS?
a. Quản lý tiến độ học tập của sinh viên
b. Quản lý quyền truy nhập vào bài giảng
c. Quản lý việc thi kiểm tra qua mạng
d. Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử (Đ)


72. Đâu là đặc điểm của E-learning?
a. Khơng cần có máy tính cũng có thể học

b. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên
c. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian. (Đ)
d. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt

73. Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:
a. Tất cả 3 phương án đều đúng (Đ)
b. Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
c. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. Các máy trong một tòa nhà,
một cơquan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.
d. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.

74. Một cách đầy đủ nhất, E-Learning là gì?
a. Việc giảng dạy sử dụng cơng nghệ Web và thông qua mạng Internet.
b. Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân phối, quản lý và hợp tác trong việc
giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet. (Đ)
c. Một công cụ tạo bài giảng điện tử, bài giảng đa phương tiện
d. Việc học tập thông qua các Website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng Internet

75. Kỹ năng nào dưới đây khơng nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?
a. Kỹ năng ghi chép (Đ)
b. Kỹ năng đọc
c. Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính
d. Kỹ năng ứng xử

76. Bài luyện tập được đăng tải trên hệ thống EHOU nhằm mục đích?
a. Giúp người học củng cố kiến thức của từng bài học, môn học


b. Kết quả được tính vào điểm chuyên cần của người học
c. Giúp người học luyện tập trước khi tham dự kỳ thi hết môn

d. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)

77. Hoạt động Thi hết môn đối với người học trên hệ thống EHOU là?
a. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)
b. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp
c. Người học chỉ sử dụng bút chì để tơ vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại buổi
thi
d. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan

78. Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
a. Là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học EHOU để học và tương tác. (Đ)
b. Là bài giảng của buổi trên lớp Vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload
lên, người học có thể vào để xem.
c. Là bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh và sinh viên có thể nghe giảng lại để
hiểu bài.
d. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới
dạng Text, người học có thể xem và tải về máy

79. Dịch vụ Skype có thể sử dụng trên:
a. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
b. Máy tính bảng
c. Smartphone
d. Máy tính cá nhân

80. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting
a. Google Hangout, Yahoo, Skype, ICQ, Safari, AOL Messenger
b. Skype, Hangout, ICQ, Facebook Messenger, Chrome, Yahoo


c. Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Facebook Messenger

d. Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger, ICQ (Đ)

81. Dịch vụ mạng xã hội là gì?
a. Xây dựng riêng cho một cộng đồng người dùng Internet cùng tham gia một công việc chung.
b. Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép mọi người tham gia đều có thể kết
nối với nhau, trò chuyện, viết dòng thời gian,…. (Đ)
c. Là một mạng máy tính cơng cộng cho phép nhiều người cùng sử dụng một thời điểm
d. Là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích.

81. Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thơng tin trên Google theo tên của website?
a. Site (Đ)
b. Filetype
c. Allintext
d. Define

82. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử:
a. Yahoo Mail
b. Gmail
c. Gdrive (Đ)
d. Hotmail

83. Sứ mệnh của Google là gì?
a. Sắp xếp và cung cấp các thông tin trên Internet và làm cho thơng tin đó trở nên hữu ích hơn
cho người dùng (Đ)
b. Tìm kiếm dữ liệu trên internet và chuyển giao cho người dùng khi cần
c. Cung cấp các sản phẩm công nghệ cao đến với người dùng.
d. Cung cấp trình duyệt Internet cho người dùng cuối


84Ai là người sáng lập ra Google?

a. Billgate và Sergey Brin.
b. Larry Page và Sergey Brin. (Đ)
c. Billgate và Mark Zuckerberg.
d. Mark Zuckerberg và Stever Job.

85. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?
a. Tự động đồng bộ (Đ)
b. Tạo một bản sao của dữ liệu
c. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
d. Tự động thông báo với bạn qua email

86. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?
a. Google Drive
b. OneDrive.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
d. Dropbox, Box.

87. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến sẽ thực hiện đồng bộ lại dữ liệu khi nào?
a. Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi (Đ)
b. Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)
c. Đồng bộ hóa tồn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi
d. Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản

88. Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?
a. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với các biện pháp lưu trữ truyền thống.
b. Bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng
c. Bạn có thể truy cập, sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu miễn là thiết bị được kết nối Internet.


d. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)


89. Để sử dụng được các dịch vụ trên Internet cần gì?
a. Có đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ tương ứng
b. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
c. Có đường truyền kết nối Internet
d. Có cài đặt trình duyệt Internet phù hợp

90. Muốn tìm kiếm một tài liệu theo ý muốn, bạn có thể?
a. Sử dụng cú pháp Define
b. Sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao hoặc sử dụng cú pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm.
(Đ)
c. Sử dụng cú pháp " " kèm theo
d. Gõ từ khóa cần tìm vào ơ Search

91. Dịch vụ nào khơng phải là dịch vụ Chat?
a. SkyDrive (Đ)
b. Yahoo
c. Facebook Messenger
d. Google Hangout

92. Dropbox là dịch vụ gì ?
a. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
b. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến với khả năng đồng bộ theo thời gian thực.
c. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
d. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ việc sao lưu tự động với độ tin cậy cao.

93. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?


a. Dropbox, Box.

b. HangOut (Đ)
c. OneDrive.
d. Google Drive

94. Khẳng định nào sau đây là SAI?
a. Người có thể sử dụng số điện thoại để đăng ký tài khoản Gmail
b. Muốn sử dụng được Gmail bạn cần phải đăng ký tài khoản
c. Tài khoản của Gmail được sử dụng cho tất cả các dịch vụ trên Internet (Đ)
d. Tài khoản của Gmail chỉ được dùng chung cho các dịch vụ của Google

95. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
a. Dropbox
b. Box
c. Skype (Đ)
d. SkyDrive

96. Google được thành lập năm nào?
a. 1999
b. 1998 (Đ)
c. 1997
d. 2000

97. Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưu trữ trực tuyến là?
a. Kỹ thuật AES-512bit bit
b. Kỹ thuật AE-128 bit
c. Kỹ thuật AES-256 bit (Đ)
d. Kỹ thuật AE-256 bit


98. Đâu khơng phải là tính năng của Gmail?

a. Chỉ chạy duy nhất trên Windows (Đ)
b. Sử dụng cho công việc mang tính chuyên nghiệp
c. Tích hợp tính năng Hangouts để trị chuyện với bạn bè
d. Tích hợp trên nhiều thiết bị

99. Hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thông tin, dữ liệu trên Internet là?
a. Thông qua các cơng cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing,.. (Đ)
b. Thông qua các trang thương mại điện tử trực tuyến như Ebayer, Muare,…
c. Thông qua các dịch vụ tương tự như teamviewer, Skype...
d. Thơng qua các chương trình quảng cáo, bán hàng

100. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp?
a. HotMail
b. Outlook
c. Gmail (Đ)
d. Email

101. Dịch vụ mạng xã hội là gì?
a. Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép mọi người tham gia đều có thể kết
nối với nhau, trị chuyện, viết dòng thời gian,…. (Đ)
b. Xây dựng riêng cho một cộng đồng người dùng Internet cùng tham gia một công việc chung.
c. Là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích.
d. Là một mạng máy tính cơng cộng cho phép nhiều người cùng sử dụng một thời điểm

102. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting
a. Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Facebook Messenger


b. Skype, Hangout, ICQ, Facebook Messenger, Chrome, Yahoo
c. Google Hangout, Yahoo, Skype, ICQ, Safari, AOL Messenger

d. Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger, ICQ (Đ)

103. Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập elearning như thế nào?
a. Chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn
b. Tất cả các phương án trên đều đúng (Đ)
c. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập
nhóm
d. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm

104. Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều
nào sau đây là đúng?
a. Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.
b. Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân
quyền sửa đổi. (Đ)
c. Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
d. Bạn tải File lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được

105. Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành
nào?
a. Linux
b. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
c. Windows
d. Mac

106. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
a. Dễ sử dụng, khơng cần cài đặt
b. Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.


c. Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet. (Đ)

d. Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.

107. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
a. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động
b. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động .
c. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet. (Đ)
d. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.

108. Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?
a. Công ty Microsoft
b. Các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được. (Đ)
c. Duy nhất cơng ty Google
d. Công ty Facebook

109. Đâu là dịch vụ quản lý và theo dõi lịch cá nhân trực tuyến của Google?
a. Box
b. Google Calendar (Đ)
c. Translate
d. OnDrive
Phản hồi

110. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
a. Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.
b. Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet. (Đ)
c. Dễ sử dụng, không cần cài đặt
d. Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.


×