36 Campanulaceae
STT
37
57
66
77
86
1
67
78
58
87
38
2
68
79
88
39
3
59
69
89
4
40
80
70
5
41
60
81
6
71
HỌ
Asteraceae
Apiaceae
Cát
cánh
Eucommiaceae HàHồng
Đỗ
Rau
trọng
má
Asclepiadaceae
thủ
ơhoa
trắng
Plantaginaceae
Alismataceae
Liliaceae
Acanthaceae
Moraceae
Iridaceae
Amaranthaceae
Asphodelaceae
Polygalaceae
Orchidaceae
Clusiaceae
Solanaceae
10
74
84
11
46
75
64
85
12
76
65
47
13
Myrtaceae
Nymphaeaceae
14
48
15
49
16
Ginkgoaceae
Poaceae
Bignoniaceae
Platicodon
Carthamus
Eucommia
Centellagrandiflorum
asiatica
tinctorius
ulmoides
Streptocaulon
juventas
Styphnolobium
japonicum
Taraxacum
Bupleurum officinale
chinense
Alisma
Plantago
plantagomajor
- aquatica
Smilax glabra
Pueraria thomsoni
Cynara scolymus
Angelica
dahurica
Rhinacanthus
nasutus
Lilium
brownii
Desmodium styracifolium
Cam
thảo
Sâm đại
Viễn
hànhchí
Ngưu
tấtkỳ
bắc
Ba dót
Hồng
Glycyrrhizasubaphylla
uralensis
Eleutherine
Polygala tenuifolia
Astragalus
Achyranthes
bidentata
Wedeliamembranaceus
chinensis
Ngũ vị
Huyền
sâm
Bổ cốt chi
Schisandrabuergeriana
chinensis
Scrophularia
Psoralea corylifolia
Thục địa
Rehmannia glutinosa
Ophiopogon
japonicus
Caesalpinia
sappan
Polyscias fruticosa
Bletilla striata
Mạch
mơn
Đinh
lăng
Tơ mộc
Bạch cập
Mùgia
utảbì
Ngũ
Phan
Thiên
mơn
Câugai
kỷ tử
Măng cụt
Muồng trâu
Thơng thảo
Apocynaceae
Punicaceae
Nelumbonaceae
Campanumoea javanica
TÊN LATINH
Hịehồanh
Bồ cơng
Sài
Trạch
Mã đềtả
Thổ phục
Sắn dây
linh
Artichaut
Bạch chỉ
Kim
Kiếntiền
cị
Bách
hợp
thảo
CỏDâu
mực
Bồ kết
Lơ
hội
Rẻxước
quạt
Cỏ
Sài đất
61
42 Scrophulariaceae
Fabaceae
7 Schisandraceae
43
Asparagaceae
82
72
Araliaceae
62
8
44
9
73
83
63
45
Đảng sâm
TÊN
Thảo quyết
Trúc
đào
Tam
thất
minh
Lựu
Tâm sen
Đậu ván
Thông
thiên
Nhân
sâm
trắng
Morus
alba
Eclipta
prostrata
Gleditsia fera
Aloe vera
Belamcanda
Achyrantheschinensis
aspera
Eupatorium ayapana
Calophyllum
inophyllum
Senna angustifolia
Acanthopanax
aculeatus
Asparagus
cochinchinesis
Lycium
chinense
Garcinia mangostana
Senna alata
Tetrapanax papyriferus
Cassia
tora
Nerium
oleander
Panax
Punicanotoginseng
granatum
Nelumbo nucifera
Thevetia
peruviana
Dolichos
lablab
BỘ Rễ
PHẬN
DÙNG
Saponin, đường, chất béo,
THÀNH
PHẦN
acid amin
Chữa tỳ vị suy kém, kém ăn, mệt mỏi,
suy
nhược
cơ thể
CƠNG
DỤNG
Tiêu
đờm,
trịhuyết,
ho,
viêm
họng,
hen
An
Lành
Bổ
thần,
can,
vết
hoạt
thương,
thận,
chữa
hạ
điều
đau
huyết
lưng,
kinh,
áp,
thơng
chữa
Kích
thích
tiêu
hóa,
co
bóp
cơ cao
trơn,
Saponin
Saponin,
Iridoid,
Flavonoid,
flavonoid,
lignan,
dầu
nhựa
tinh
Triterpen, saponin, glycosid suyễn,tiểu,
hạ
đường
huyết,
chống
viêm
đau
huyết
giải
bụng
nhiệt,
áp,
kinh,
an
trị
thai
thấp
bỏng
khớp
tăng cường thị lực
tim,dầu
tanin
Bền thành mạch, phịng xơ vữa động
Kháng
kháng
khuẩn,
giải độc,
Chữa
sốt,viêm,
sốt rét,
nhức
đầu, chóng
mặt,
NụRễ
hoa
Flavonoid
(rutin),
saponin
Tồn
cây
Flavanoid,
đường
khử,
Saponin,
phytosterol,
tinh
mạch, chống gốc tự do
Triterpen
(Alisol
A,B),
Iridoid,
flavonoid
Lợi
tiểu,
long
đờm,
hạ
huyết
áp
thanh
nhiệt,
thơng
sữa,
lợi
tiểu
kinh
nguyệt
kochảy,
đều
Tồn
Thâncây
rễ
Thơng
tiểu,
chữa
cao
lipid,
bảo vệ gan
Giúp
tiêu
trị
tiêu
taraxaxin
dầuTinh bột,
sesquiterpen
Flavonoid,
Trương
nởhóa,
động
mạch
vành,phong
trị đau
Thân rễ
Saponin,
flavonoid,
tinh
thấp
Rễ
thắt ngực,
nhiệt,
giảihạcảm
bộtsaponin,
Lợi
bảo vệthanh
gan,giãn
lợi động
tiểu,
Hạmật,
sốt, giảm
đau,
mạch
Toàn
Cynarin,
protid,
đường
Rễcây
Tinh
dầu,
coumarin
Trị
viêm
phế
quản,
hắc
lào,
lởlợi
ngứa
alkaloid (colchicin,…),
Chữa
lao
phổi,
ho
khan,
gout,
tiểu
cholesterol
máu
vành,
kháng
khuẩn,
chống
viêm
Toàn
cây
trên
Trị
viêm
gan,
sỏi
niệu
đạo,
bàng
Rễ,
thân,
lá
Naphtoquinon
Thân
hành
(inulin),
tanin,
vit
Flavanoid,
saponin
glucid,
vit
C
(Rhinacanthin)
mặt đất
túi áp,
mậthen suyễn,
Cảm sốt, ho, quang,
cao huyết
Coumarin,vitalkaloid
Lá,Toàn
quả,cây
vỏ rễ Inokosterol,
C, caroten Kháng viêm, kháng khuẩn, cầm
gan mạn
tính
Bí máu,
đại viêm
tiện,
chốc
đầu,
lỵ mãn tính
rơ miệng
trị nấm
Quả, gai, hạt
Saponin, flavanoid
Nhuận
tràng,
giúp
tiêu
hóa,
trị bỏng,
(hạt),họng,
mụn nhọt
Chữa viêm,
viêm
amidam,
Chống
thanh
nhiệt,(gai)
lợisốt,
tiểu,
Lá,
nhựa
Anthraglycosid,
chất nhầy
Thân
rễ
Flavonoid
(belamcandin)
Rễ, toàn cây
Saponin
dùng trong mỹ phẩm
thấp
khớp,
lưng,
đau
bụng
kinh,
Hạ
huyết
áp,đau
giãn
mạch,
chống
viêm,
Coumarin,
tinh dầu
Trấn
tĩnh,
hạ
nhiệt,
giảm
ho, chống
Toàn cây trên Saponin
(glycyrrhizin),
Rễ
kinh
nguyệt
không
giảm
đau
bụng
viêm,
chữa
tỳkinh
vịđều
hư
mặt hành
đất
Thân
Naphthoquinon
Bổ máu,
cầm
máu,
kháng
khuẩn
flavonoid
Rễ
Tinh dầu,
saponin
triterpen
Chữa
ho,
long
đờm,
mụn
nhọt
(eleutherin)
Saponin, đường,
Tăng miễn
dịch,
trị tiểu đường,
Chống
viêm,
hạ cholesterol
máu,tiểu
củ
saponin triterpen
Kháng
sinh
mạnh,
chữa
nhiễm
trùng,
Coumarin,
tinh
dầu
TồnRễ
Rễcây
củ trên
tinh bột, betain
buốt,
phong
khí
chữa thấp
khớp,
đauthấp,
lưng,bổ
huyết
áp
lở lt
mặt đất
Tinh dầu (schisandrin,
cao
Lưng
cốt đau
người
già
đái
Quả
Trị nhiệt,
viêm
gan,
hen
suyễn,
dikhuẩn
tinhsón,
Rễ
Iridoid,(psoralen),
scrophularin
Giải
tiêumỏi,
viêm,
kháng
Coumarin
schisandrol),
lignan
Quả
mụn cơm, bạch biến
flavonoid
Iridoid
Trị tiểu đường, thiếu máu, suy nhược
Rễ củ
Thuốc
ho longdiệt
đờm,
bổ chogây
bệnh
Kháng
lỵ
cotiểu
Chữa
ho,
hosinh,
ra máu,
lợiamib,
sữa,
thơng
Cầm
máu,
trị
mụn nhọt.
(Dân
gian)
Rễ
củ
Saponin,
chất
nhầy,
Gỗ
Tanin,
saponin,
acid
gallic
Rễ, lá
Saponin triterpen
phổi,
lợi
tiểu
bóp
tử
cung
đường,
Thân rễ
Chất nhầy,
tinh dầu
nhuận phế, chữa lao phổi phối hợp
Trị ghẻ lở, phỏng,
mau lành vết thương
Rimifon
Hạt
Dầu béo, coumarin
Anthraglycosid
Nhuận
ăn khơng
bón
Chữa
ho,tràng,
tiêu đờm,
viêm tiêu,
họng,táo
thanh
Lá
Vỏ
rễ
Saponin
triterpen,
acid
hữu
bổ,
mạnh
gân
cốt,
tăngyếu,
trí nhớ
Rễ củ
Saponin steroid,
làm
thuốc
bổ,
cơnhiệt
thểngậm
suy
thuốc
Vỏ
quả,
Trị
tiêu
chảy,
kiết
lỵ,
trị
sâu
răng,
Rễ, quả, lá
Tinh
dầu,
caroten,
vitC,
cơ
asparagin
Tanin,
mangostin
Nhuận tràng, chữa
hắc lào, táo bón,
giảichân
nhiệt
viêm
răng
vitA
Lá,cây
hạt
Anthraglycosid
vỏ
phối hợp Trâm bầu trị giun đũa
Lõi thân
Saponin, protein, chất béo
Thông tiểu, lợi sữa, chữa sốt, ho
Nhuận
tràng,
lợichữa
tiểu,suy
chữa
đaukhó
mắt,
Glycosid
tim
Chậm
nhịp
tim,
tim,
Hạt
Anthraglycosid
Lá vỏ
Tăng lực, cầm máu,
chữa
thổ
huyết,
ứ
Vỏ quả,
mắt
(oleandrin),
saponin
thởtrị
TâmRễ
sen,
củ hạt,
Saponin,
tinh
dầu
Trị
mất
suy hoa
nhược,
huyết
cao,
Tanin,
alkaloid,
muối
Săn
da,ngủ,
sát khuẩn,
sán,
đaprăng
Alkaloid, tinh bột, tanin
huyết
rễ, vỏ
khống
ngó sen…
tiêu
chảy,
cầm
máu
Trị
nắng,
tiêu
chảy,
kiết
làm
Trợcảm
tim,
chữa
loạn
nhịp,
suylị,tim
Hạt,
lá, rễ)
quả Protid,
Thevetia,
glycosid
tim
thân
Hạt,
(lá,
glucid,
vitC,A,B1
bổ, tăng lực,
tăng
sức
bền
vận
động,
thuốc bổ dưỡng
Rễ củ
Saponin (ginsenosid), tinh
đường
huyết
Làm
thuốcmạc,
bổ,hạ
têgiảm
thấp,tiết
đau
lưng,
chữa
Săn niêm
dịch,
kháng
Lá, quả
dầu
Hạtxanh Tanin,
Protid,
carbohydrat,
Ca,
flavonoid,
tinh
dầu,
Hạt
Chất béo, chất nhầy
Trị
giun
khuẩn, trị di
tiêutinh
chảy, kiết lỵ
Fe,
vit vitC
C
Rễcây
Toàn
Hoa,
Vỏ
hạt
Rễthân
củ
Khiếm
thực
KeoỔigiậu
Panax ginseng
Eurialeguajava
ferox
Psidium
Leucaena
leucocephala
Mạch nha
Hordeum vulgare
Hạt nảy mầm
Bạch quả
Ý dĩ
Ginkgo biloba
Coix lachryma-jobi
Núctranh
nác
Cỏ
Oroxylumcylindrica
indicum
Imperata
Lá, hạt
Nhân hạt
Tinh bột, protein, đường
Flavonoid, ginkgetin,
isoginkgetin
Coixenoid,
đường, lipid
Giúp
hóa,
lợi sữa,
chảy
Làm
bềntiêu
mao
mạch,
tuầntiêu
hồn
não,
chống oxi hóa, hạt trị ho, hen suyễn
Kiện tỳ, bổ phổi, lợi tiểu, phong thấp
VỏThân
thân,rễhạt
Flavonoid
flavan, acid hc
Giảm
mao
mạch,
cầu tính
máu,thấm
thanh
nhiệt,
lợi kháng
tiểu