Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.53 KB, 10 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BAN QLDA ĐTXD CÁC CƠNG TRÌNH
DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng 8 năm 2022

BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Số: 01/BGĐVSD-BP-XL
1. Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp trường THPT Bình Phú, Quận 6.
Gói thầu: Xây lắp và thiết bị xây lắp.
2. Địa điểm xây dựng: 102 Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6, Tp. HCM.
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a. Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng
và cơng nghiệp
Ơng: Dương Minh Thùy

Chức vụ: Phó Giám đốc

Ban Điều Hành Dự Án 3:
Ông: Nguyễn Đăng Đàn

Chức vụ: P.GĐ BĐH DA3

Ông: Dương Trọng Nghĩa


Chức vụ: Giám đốc QLDA

b. Đại diện tư vấn giám sát: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc và
Xây dựng TP.HCM và Công ty TNHH TV Đầu Tư Xây Dựng Nam Long
- Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng TP.HCM:
Ông: Nguyễn Tự Khánh

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Ông: Lê Hồng Nam

Chức vụ: Giám sát trưởng

- Cơng ty TNHH TV Đầu Tư Xây Dựng Nam Long:
Ông: Trần Quang Lâm

Chức vụ: Giám đốc

c. Đại diện tư vấn thiết kế: Liên danh Cơng ty CP Xây dựng Sài Gịn Sao Nam
và Cơng ty CP Thiết bị an tồn PCCC Thịnh Phát
- Cơng ty CP Xây dựng Sài Gịn Sao Nam:
Ơng: Lê Viết Hồng

Chức vụ: Giám đốc

- Cơng ty CP Thiết bị an tồn PCCC Thịnh Phát:
Ơng: Nguyễn Lê Bích Thảo

Chức vụ: Giám đốc


d. Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần xây dựng Phú An Thịnh
Ông: Lại Văn Tuấn

Chức vụ: Giám đốc

Ông: Nguyễn Hồng Phong

Chức vụ: Chỉ huy trưởng


e. Đại diện đơn vị thụ hưởng: Trường Trung học phổ thơng Bình Phú
Ơng: Trần Nghĩa Nhân

Chức vụ: Hiệu trưởng

4. Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Bắt đầu : … h … ngày …… tháng …… năm 2022
Kết thúc: … h … ngày …… tháng …… năm 2022
Tại: Cơng trình Cải tạo, nâng cấp trường THPT Bình Phú, Quận 6.
5. Đánh giá cơng trình xây dựng:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
-

Quyết định số 1510/QĐ-SXD-TĐDA ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Sở Xây Dựng
Thành Phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Bình
Phú, Quận 6;

-

Quyết định số 03/QĐ-SXD-TĐDA ngày 02/01/2020 của Sở Xây Dựng Thành Phố Hồ

Chí Minh về phê duyệt điều chỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Bình Phú, Quận
6;

-

Quyết định số 227/QĐ-SXD-TĐDA ngày 08/03/2021 của Sở Xây Dựng Thành Phố Hồ
Chí Minh về phê duyệt điều chỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Bình Phú, Quận
6;

-

Quyết định số 301/QĐ-SXD-TĐDA ngày 14/03/2022 của Sở Xây Dựng Thành Phố Hồ
Chí Minh về phê duyệt điều chỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Bình Phú, Quận
6;

-

Quyết định số 2405/QĐ-SXD-KTXD ngày 31/12/2020 của Sở Xây Dựng Thành Phố Hồ
Chí Minh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn cơng trình đầu tư xây
dựng Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Bình Phú, Quận 6;

-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt;

-

Hợp đồng số 29/2021/HĐ-DDCN ngày 14 tháng 06 năm 2021 giữa Ban QLDA đầu tư
xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp và Công ty Cổ phần Xây dựng Phú An
Thịnh;


-

Phụ lục hợp đồng số 01/PLHĐ-29/2021/HĐ-DDCN, ký ngày 22 tháng 12 năm 2021 giữa
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Dân dụng và công nghiệp và Công ty
Cổ phần Xây dựng Phú An Thịnh.

-

Phụ lục hợp đồng số 02/PLHĐ-29/2021/HĐ-DDCN, ký ngày 28 tháng 12 năm 2021 giữa
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Dân dụng và cơng nghiệp và Công ty
Cổ phần Xây dựng Phú An Thịnh.


-

Phụ lục hợp đồng số 03/PLHĐ-29/2021/HĐ-DDCN, ký ngày 31 tháng 12 năm 2021 giữa
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Dân dụng và cơng nghiệp và Công ty
Cổ phần Xây dựng Phú An Thịnh.

-

Phụ lục hợp đồng số 04/PLHĐ-29/2021/HĐ-DDCN, ký ngày 07 tháng 02 năm 2022 giữa
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Dân dụng và cơng nghiệp và Cơng ty
Cổ phần Xây dựng Phú An Thịnh.

-

Phụ lục hợp đồng số 05/PLHĐ-29/2021/HĐ-DDCN, ký ngày 31 tháng 03 năm 2022 giữa
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và cơng nghiệp và Cơng ty

Cổ phần Xây dựng Phú An Thịnh.

-

Thông báo khởi công xây dựng cơng trình số 138/TB-DDCN ngày 25 tháng 06 năm 2021
của Ban QLDA Đầu tư xây dựng các cơng trình Dân dụng và công nghiệp

-

Thông báo số 272/TB-DDCN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Ban QLDA Đầu tư xây
dựng các cơng trình Dân dụng và cơng nghiệp về khởi cơng xây dựng khối cơng trình xây
mới thuộc gói thầu “Xây lắp và thiết bị xây lắp” thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp Trường
THPT Bình Phú, Quận 6;

-

Các biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;

-

Các kết quả thí nghiệm chất lượng vật liệu;

-

Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có liên quan;

-

Bản vẽ hồn cơng;


-

Nhật ký thi cơng và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;

-

Văn bản số 452/PC07-Đ2 ngày 16 tháng 08 năm 2022 của Phịng Cảnh sát
PCCC&CNCH – Cơng an Thành phố Hồ Chí Minh về việc nghiệm thu về PCCC;

-

Văn bản số 2811/UBNT-QLĐT ngày 02 tháng 08 năm 2022 của Ủy Ban Nhân Dân Quận
6 về việc chấp thuận xây dựng cơng trình đấu nối cống thốt nước mưa trường THPT
Bình Phú;

-

Giấy phép thi cơng số 37/GP-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2022 của Ủy Ban Nhân Dân
Quận 6 công trình đấu nối cống thốt nước mưa trường THPT Bình Phú;

-

Thông báo số 11887/TB-SXD-QLCLXD ngày 31 tháng 08 năm 2022 của Sở Xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh về thơng báo kết quả kiểm tra cơng tác nghiệm thu hồn thành
cơng trình xây dựng;

-

Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 4055 - 2012: Tổ chức thi công;

+ QCVN 18:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong thi cơng
xây dựng;
+ TCVN 4453 - 1995: Kết cấu bê tơng và BTCT tồn khối – quy phạm thi công
và nghiệm thu;
+ TCVN 4447 - 2012: Công tác đất - Thi công và nghiện thu;


+ TCVN 9398 - 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình – u cầu
chung;
+ TCXDVN 170 - 2007: Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu
kỹ thuật;
+ TCVN 9361 - 2012: Cơng tác nền móng -Thi cơng và nghiệm thu;
+ TCVN 5718 - 1993: Mái và sàn BTCT trong cơng trình xây dựng - Yêu cầu kĩ
thuật chống thấm nước;
+ TCVN 4085 - 2011: Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
+ TCVN 9377-1 : 2012: Công tác hồn thiện trong xây dựng - Thi cơng và
nghiệm thu - Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng;
+ TCVN 9377-2 : 2012: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và
nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng;
+ TCVN 9377-3 : 2012: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và
nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng;
+ TCVN 5674 - 1992: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm
thu;
+ TCVN 8790 - 2011: Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi cơng và nghiệm
thu;
+ TCVN 9366-2 : 2012 : Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại;
+ TCVN 9208 - 2012: Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các cơng trình cơng
nghiệp;
+ TCVN 4519 - 1988: Hệ thống cấp thốt nước bên trong nhà và cơng trình –
Quy phạm thi cơng và nghiệm thu;

+ TCVN 10251 - 2013: Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 5738 - 2021: Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống báo cháy – Yêu cầu kỹ
thuật;
+ TCVN 5760 - 1993: Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và
sử dụng;
+ TCVN 9385 - 2012: Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống;
+ TCXD 232 - 1999: Hệ thống thơng gió, điều hịa khơng khí và cấp lạnh - Chế
tạo, lắp đặt và nghiệm thu;
+ TCVN 9383 - 2012: Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn
cháy;
+ TCVN 5639 - 1991: Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong - Nguyên tắc cơ bản;
+ TCVN 7572 - 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử;


+ TCVN 6260 - 2009: Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 4506 - 2012: Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 4314 - 2003: Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 1651 - 1:2018: Thép cốt bê tơng - Phần 1 - Thép thanh trịn trơn;
+ TCVN 1651 - 2:2018: Thép cốt bê tông - Phần 2 - Thép thanh vằn;
+ TCVN 6477 - 2016: Gạch bê tơng;
+ TCVN 7364-2:2018: Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính an tồn nhiều
lớp - Phần 2: Kính dán an tồn nhiều lớp;
+ TCVN 7455-2013: Kính xây dựng - Kính phẳng tơi nhiệt;
+ TCVN 7417 - 1:2010: Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu
chung;
+ TCVN 7239 - 2014: Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng;
+ TCVN 8652 - 2012: Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 7745 - 2007: Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 4732 - 2016: Đá ốp, lát tự nhiên;

+ TCVN 8256 - 2009: Tấm thạch cao - yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 10688 - 2015: Quản lý cáp - Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp;
+ TCVN 7722 - 1:2017: Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm;
+ TCVN 8781 - 2015: Modun led dùng cho chiếu sáng thông dụng - Quy định về
an toàn;
+ TCVN 5699-2-80:2007: Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An
toàn - Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện;
+ TCVN 9440 - 2013: Quạt công nghiệp - Thử đặc tính tại hiện trường;
+ TCVN 8491 - 2:2011: Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng trong hệ thống cấp
nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp
suất - Poly (vinyl clorua) khơng hóa dẻo (PVC-u) - Phần 2: Ống;
+ TCVN 8491 - 3:2011: Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng trong hệ thống cấp
nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp
suất - Poly (vinyl clorua) khơng hóa dẻo (PVC-u) - Phần 3: Phụ tùng;
+ TCVN 10097 - 2:2013: Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống;
+ TCVN 10097 - 3:2013: Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng;
+ TCVN 6073 - 2005: Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 13261 - 2021: Phòng cháy chữa cháy - Lăng chữa cháy phun nước cầm
tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;


+ TCVN 5740 - 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su;
+ TCVN 12110 - 2018: Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại
khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
+ TCVN 7722-2-22:2013: Đèn điện - Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng
cho chiếu sáng khẩn cấp;
+ TCVN 7568 - 15:2015: Hệ thống báo cháy - Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm
sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt;
+ TCVN 7568 - 3:2015: Hệ thống báo cháy - Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm
thanh;

+ TCVN 7568 - 2:2013: Hệ thống báo cháy - Phần 2: Trung tâm báo cháy;
b. Về tiến độ xây dựng cơng trình:
-

Ngày khởi cơng: ngày 07 tháng 07 năm 2021.

-

Ngày hoàn thành: ngày 23 tháng 08 năm 2022.
c. Về công suất đưa vào hoạt động của cơng trình:
• Theo thiết kế được duyệt:
Xây dựng mới: Khối D (tại vị trí khối D hiện trạng tháo dỡ):

-

Tầng cao cơng trình: 04 tầng (01 tầng trệt + 03 tầng lầu);

-

Chiều cao cơng trình từ nền sân tới đỉnh mái: 23,50m;

-

Diện tích xây dựng tầng trệt: 805,68m2;

-

Tổng diện tích sàn xây dựng: 3.205,08m2 gồm:
+ Tầng trệt: 805,68m2, phịng thực hành hóa, cơng nghệ, phịng học, phịng giáo
viên,...

+ Tầng 2: 805,68m2, phòng thực hành lý, phòng học,...
+ Tầng 3: 805,68m2, phòng thực hành sinh, 04 phòng học, cầu thang, hành lang,
vệ sinh.
+ Tầng 4: 788,04m2, phòng đa năng, phịng chuẩn bị,...

-

Giải pháp thiết kế kết cấu: móng cọc bê tông cốt thép, kết cấu khung, sàn, bê tông cốt
thép, tường xây gạch, mái tôn.
Sửa chữa, cải tạo: Khối A, Khối B, Khối C, nhà bảo vệ (G) và cổng tường rào…

-

Tổng diện tích sàn: 5.573,28m2, trong đó: Khối A 2.847,6m2; Khối B 1.707,90m2; Khối
C 1.008,48m2; Nhà bảo vệ 9,3m2.


-

Phương án sửa chữa, cải tạo gồm: Sơn nước; Thay gạch; Thay mái tole cơng trình; Thay
trần; cải tạo một phần Hệ thống điện, chiếu sáng; Thay một số cửa đi, cửa sổ; Chống
thấm mái sê nô; Cải tạo nhà vệ sinh; Bổ sung, làm mới hệ thống báo cháy, Phòng cháy
chữa cháy...
Tháo dỡ các Khối hiện trạng Khối D và Khối H:

-

Diện tích: 661,3 m2, gồm khối D: 471,10m2 và khối H: 190,2m2.
Hạ tầng kỹ thuật:
Giao thông sân bãi (Cải tạo): 3.098,36m2.


-

Phương án sửa chữa, cải tạo: Dặm vá, nâng nền những nơi hư hỏng, ngập nước, sụt lún,

Hệ thống điện:

-

Nguồn cấp lấy từ nguồn điện khu vực dẫn vào tủ điện hiện trạng cung cấp cho tồn cơng
trình.
Hệ thống cấp, thoát nước:

-

Nguồn cấp: Từ nguồn cấp nước của khu vực vào bể nước ngầm 50m 3 (bể nước ngầm sinh
hoạt và chữa cháy, đầu tư mới).

-

Hệ thống thoát nước:
+ Hệ thống thoát nước sinh hoạt từ bồn rửa mặt, phễu thu sàn được dẫn vào hệ
thống xử lý chung (50m3/ngày đêm, đầu tư mới) trước khi đưa vào hệ thống thoát nước
khu vực;
+ Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt từ các thiết bị vệ sinh được dẫn vào bể tự
hoại, qua hệ thống xử lý chung trước khi đưa vào hệ thống thoát nước khu vực.
+ Hệ thống thoát nước mưa thu vào ống dẫn thoát ra hệ thống thốt nước chung
khu vực.
Hệ thống phịng cháy chữa cháy và chống sét:
Đã được Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH – Cơng an Thành phố Hồ Chí Minh cấp

Giấy Chứng nhận thẩm duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy số 377/TD-PCCC ngày
11/10/2018, với nội dung chủ yếu:

-

Hệ thống báo cháy: hệ thống báo cháy tự động, hệ thống chữa cháy bao gồm hệ thống
chữa cháy vách tường và bình chữa cháy.

-

Hệ thống chống sét: hệ thống chống sét đánh thẳng, sử dụng hệ thống kim thu sét có bán
kính bảo vệ 100m.
• Theo thực tế đạt được:
Xây dựng mới: Phù hợp với hồ sơ thiết kế được duyệt.


Sửa chữa, cải tạo:
Phù hợp với hồ sơ thiết kế được duyệt. Đã bàn giao đưa vào sử dụng theo Biên
bản nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình đưa vào sử dụng tạm ngày 31 tháng 12
năm 2021 (cải tạo khối A, khối B, khối C).
Tháo dỡ các Khối hiện trạng Khối D và Khối H: Phù hợp với hồ sơ thiết kế được
duyệt.
Hạ tầng kỹ thuật: Phù hợp với hồ sơ thiết kế được duyệt.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy và chống sét: Phù hợp với hồ sơ thiết kế được
duyệt.
d. Về đặc điểm biện pháp để bảo vệ an tồn lao động, an tồn phịng nổ, phịng
cháy, chống ơ nhiểm mơi trường và an tồn sử dụng:
-

Theo thiết kế được duyệt: Đạt yêu cầu.


-

Theo thực tế đạt được: Đạt yêu cầu.
e. Khối lượng:

-

Theo thiết kế được duyệt: Phù hợp với khối lượng giao nhận thầu.

-

Theo thực tế đạt được: Phù hợp với khối lượng giao nhận thầu.
f. Về chất lượng cơng trình xây dựng:

-

Thi cơng đúng hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt.

-

Tuân thủ tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng, tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của cơng trình.

-

Đạt u cầu về chất lượng, kỹ thuật và mỹ thuật.
g. Những sửa đổi trong quá trình thi công so với thiết kế được duyệt:

-


Trong quá thi công có thay đổi so với thiết kế được duyệt và đã được Chủ đầu tư và các
bên có liên quan chấp thuận đúng quy định.

-

Trong quá trình thực hiện dự án có điều chỉnh thời gian và đã được phê duyệt.
h. Các ý kiến khác:
Không.


6. Kết luận:
7. Chấp thuận nghiệm thu hồn thành cơng trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử
dụng.
8.
Các bên tham gia
9. ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
10. BAN QLDA ĐT XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CƠNG
NGHIỆP
11. KT. GIÁM ĐỐC
12. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN 3
23. GIÁM ĐỐC
13. PHÓ GIÁM ĐỐC
18. P. GIÁM ĐỐC
QLDA
14.
15.
16.

19.
20.

21.

24.
25.
26.

17. Dương Minh Thùy

22. Nguyễn Đăng Đàn

27. Dương Trọng
Nghĩa

28. ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
29. CÔNG TY CP XÂY DỰNG
31. CÔNG TY CP THIẾT BỊ AN
30. SÀI GỊN SAO NAM
TỒN PCCC THỊNH PHÁT
32. GIÁM ĐỐC
37. GIÁM ĐỐC
33.
34.
35.

38.
39.
40.

36. Lê Viết Hồng
41. Nguyễn Lê Bích Thảo

42. ĐƠN VỊ TƯ VẤN GIÁM SÁT
43. CÔNG TY TNHH TV
44. CÔNG TY CP TƯ VẤN KIẾN TRÚC
ĐT XÂY DỰNG NAM
45. VÀ XÂY DỰNG TP.HCM
LONG
51. T. GIÁM ĐỐC
56. GIÁM SÁT
46. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG
52.
47.
53.
57.
48.
54.
58.
49.
59.
55. Nguyễn Tự
50. Trần Quang Lâm
Khánh
60. Lê Hoàng Nam
61. NHÀ THẦU THI CÔNG
62. CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHÚ AN THỊNH
63. GIÁM ĐỐC
68. CHỈ HUY TRƯỞNG
64.
65.
66.


69.
70.
71.

67. Lại Văn Tuấn
72. Nguyễn Hồng Phong
73. ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG
74. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG BÌNH PHÚ
75. HIỆU TRƯỞNG


76.
77.
78.
79. Trần Nghĩa Nhân
80.



×