1.
people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi
lại bằng xe hơi
2.
people who travel by train = people travelling by train = train
passengers: những người đi lại bằng xe lửa
3.
drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
4.
use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thơng
cơng cộng thay vì xe riêng
5.
the most popular way to commute = the most pupular mode of transport: cách
phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất
6.
commuting costs: chi phí đi lại
7.
commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…
8.
daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày
9.
driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…
10. run a red light: vượt đèn đỏ
11. pedestrian (n): người đi bộ
12. cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
13. improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
14. reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
15. driving offence: sự vi phạm luật giao thông
16. licence suspension: việc tịch thu bằng lái
17. install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
18. speeding (n): việc lái xe quá tốc độ
19. impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai
đó
20. traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thơng
21. bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
22. congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông
23. ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
24. parking space: khu vực đậu xe
25. pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
26. dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
27. to be encouraged to…: được khuyến khích làm gì
28. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người