Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổng hợp osce nhi nội ngoại sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 44 trang )

TỐ QUYÊN Y2012B

TỔNG HỢP OSCE NHI NỘI NGOẠI SẢN
I.

NHI
1. ĐỢT 1

Trạm 1: Cấp cứu ngưng tim ngưng thở
Lay gọi, không đáp ứng gọi người giúp đỡ
Bắt mạch trung tâm: mất mạch trung tâm (mạch cổ/mạch cánh tay/mạch bẹn) trong vòng 10 giây
Ấn tim ngoài lồng ngực: trên mũi xương ức 1 khốt ngón tay (1/2 dưới xương ức), 1 bàn tay, trục
vng góc, 30 nhịp, tần số tim 100 lần/phút, ấn sâu 1/3-1/2 đường kính trước sau của lồng ngược
Ngửa đầu nâng cằm: nếu khơng có chấn thương cột sống cổ, kiểm tra dị vật
Quan sát di động lồng ngực (nhìn, nghe, cảm nhận hơi thở)
Thổi ngạt 2 cái có hiệu quả, lồng ngực nhô lên
Tiếp tục chu kỳ ấn tim thổi ngạt 30/2
Lập lại 5-7 chu kỳ (1-2 phút)
Gọi cấp cứu lần nữa, tiếp tục hồi sức đến khi xe cấp cứu đến

Trạm 2: Xử trí bé 1 tuổi co giật
Nằm nghiêng bên
Đặt cây đè lưỡi có quấn gạc
Hút đàm nhớt nếu có
Thở oxy cannula 6/ph
Diazepam 10mg/2ml 5mg bơm hậu môn
Paracetamol 150mg 1viên nhét hậu môn
Lau mát
Theo dõi: Tri giác, co giật, Mạch, HA, nhịp thở, nhiệt độ

1




TỐ QUYÊN Y2012B

Trạm 3: bé 24th, tiêu chảy
- Hỏi: Tính chất phân?
- Khám: sinh hiệu, CRT, dấu mất nước (mắt trũng, dấu véo da)
 Chẩn đoán: sốc nhiễm trùng – nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa/tiêu chảy cấp mất
nước nặng
Xử trí:


-

Nằm đầu bằng
Thở oxy ẩm qua cannula 2 lít/ph
LR 300ml TTM 1200ml/g (bơm túi áp lực)
Kháng sinh: Ciprofloxacin 10 -15mg/kg TTM 1giờ x 2 cữ
Ra sốc: đổi phác đồ C 70ml/kg/2,5g
Còn sốc: LR 300ml TTM 1200ml/g,
nếu còn sốc: tiếp tục LR 300ml TTM 1200ml/g, thêm Dopamin
M, HA, nước tiểu, tốc độ thải phân

Tình huống 6:
1/ Chẩn đốn sơ bộ: tiêu chảy cấp có mất nước, td nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa
Ko có CĐ phân biệt.
2/ CLS đề nghị: TPTTBM, CRP, cấy phân, cấy máu, soi phân tìm HC, BC, soi phân tìm tả. Ion
đồ, đường huyết
3/ Xử trí
-


Nằm phịng cấp cứu
Xử trí cc: dextrose 30% 20 ml TMC
(1) LR 500 ml 200ml TTM 200ml/giờ
(1) Ceftrion 1g/10 ml nước cất 1g TMC
Dịch uống: hydrite 2 gói/400 ml nước chín, uống 50 ml sau tiêu lỏng
Bù kẽm: Tozinax 0,07g 02 viên (uống)

Tình huống 7
1. CĐSB: Tiêu đàm máu
CĐPB: Lồng ruột
2.
3.
-

CLS đề nghị: Siêu âm bụng
Y lệnh:
Cophacip 0.5g 1/3 viên x 2 lần uống
Zinc 0.070g
2 viên uống
2


TỐ QUYÊN Y2012B

- Oresol hoặc Hydrite 2 gói pha 400 ml nước chín uống 50 ml sau tiêu lỏng
- Paracetamol0.150g 1 gói uống
(paracetamol 0.1g 1.5 viên hoặc paracetamol 0.325g ½ viên (u)

Trạm 8: Trạm Xquang

-

-

KT chụp: tư thế nằm, không đối xứng, cường độ tia tốt, hít vào đủ.
Ngoại vi: bình thường
Trung thất: bình thường
Phế trường:
o Mờ bất thường cạnh rốn phổi P, xóa bờ tim và mờ bất thường thùy dưới T sau
tim, mật độ không đồng nhất, không giới hạn rõ, không ảnh hưởng cấu trúc lân
cận.
o Sáng bất thường: Ứ khí 2 đáy
Kết luận: Viêm phổi 2 bên

Trạm 9: trạm B1 thác đổ
Bé 18 tháng, vấn đề nổi bật là khị khè sau nhiễm siêu vi hơ hấp trên, tiền sử đã từng khò khè 1
lần. Do đó, nên tiếp cận theo hướng khị khè.
Nghĩ
bệnh

đến

Lý do
-

Triệu chứng đặc hiệu cần hỏi/ khám

Khò khè lầ 2 ở trẻ -

Tiền sử khị khè ngồi lần 7 tháng và các chẩn đốn,


18 tháng

điều trị liên quan khị khè: phun khí dung, đáp ứng
sau phun (nếu có).

1. Hen

-

Tiền sử: chàm sữa? Dị ứng khác?

-

Tiền sử gia đình: hen? VMDU? Chàm

-

Khám: tìm hội chứng tắc nghẽn hơ hấp dưới( khị
khè, khó thở thì thở ra, phổi ran rít ngáy)

-

Trẻ < 24 tháng tuổi Hỏi tiền sử khị khè để xác định có thật sự khò khè lần 2
Khò khè lần 2

2. VTPQ

3



TỐ QUYÊN Y2012B

Ho

Khám

3. Viêm phổi

-

tìm dấu thở bất thường

-

Ran nổ, ẩm

Các em có thể chọn chẩn đốn khác nữa nhưng không thể thiếu hen và VTPQ.

Trạm 10: trạm điều trị tình huống hơ hấp
Chẩn đốn: Viêm phổi nặng
Cần phải nhập viện vì suy hơ hấp nặng
Xử trí:
Thở oxy ẩm qua canula 3l/p
Kháng sinh:

Trạm 13: Sơ sinh
1. Chân đoán: viêm phổi- SHH- td NT huyết
2. Điều trị:
oxy ẩm 0,5-1 l/ ph qua canula

1. cefotaxim 1 g
0,150g * 2 (TMC)
2. Ampicilline 1 g
0,150g*2 (TMC)
hay Gentamycine 0,08g
0,015g (TB)
vit K 0,01g
0,001g (TB) (1đ)
nhin ăn, ni ăn TM hồn tồn
4


TỐ QUYÊN Y2012B

Chăm sóc cấp 2
2. ĐỢT 2
Bàn 1 : cấp cứu ngừng thở ngừng tim
Bé 10 tuổi, bị điện giật. Làm y chang cuốn osce các bước cấp cứu ngưng tim ngưng thở cơ bản(
thêm 1 bước đầu tiên cho TH này là ngắt bỏ nguôn điện
Bàn 2: Cấp cứu co giật
Bé ?? tuổi:
N1: sốt 39, co giat toan than kèm trợn mắt,
N2: ….met hon--> khám và nhập viện
TT NV: Sốt 40 , co giat toan than, cac co quan khac binh thuong, HA : bth, M: nhanh 160l/ph
SpO2 93%
1. Chẩn đoán sơ bộ: Sot cao co giat
2. Biện luận chẩn đoán ( sốt cao + co giật + lứa tuổi phù hợp )
3. Các bước xử trí : làm y chang cuốn osce
Bàn 3: Xử trí (quên rồi :D )
Bàn 4 : Sốc SXH (vấn đáp)

Bàn này không khó, làm y chang cuốn osce. Nhưng có đủ ý hay ko thôi. Đại khái THLS là:
THLS : N1: Be sot, noi petechie, uong thuoc ha sot thi het sau do sot lai
N2: Bé sốt cao hơn, 40, uống thuốc hạ sốt, kèm nơn, đau bụng , tiêu tiểu bình thường
N3: Bé đi khám, nhạp viện , tình trạng ;
T= 40, M nhanh nhẹ, HA= 80/60 , Sp02 bình thường, petechie tay chân,
Bàn 5: viêm màng não
Y chang anh Ngoạn dạy. Ko có lưu ý

5


TỐ QUYÊN Y2012B

Bàn 6: Tay chân miệng (bàn vấn đáp)
Y chang như anh Ngoạn dạy. Chỉ là có nói đủ ý hay ko thơi
Bàn 7 Tiêu chảy cấp có dấu mất nước
Bệnh nhân nhập viện 20kg, co dấu mất nước, có ói > 10 lần, tiêu phân đàm xanh > 4-5 lần,.... Có
sirs
Cd xử trí
Bàn 8 : Tiêu phân đàm máu - theo dõi nhiễm trùng huyết
BN nhập viện có tiêu đàm máu, có sirs, có chàm sữa, sanh non tháng.
a. Chẩn đoán sb, phân biệt
b. Đề nghị cls
c. Xử trí
Bàn 9 : đọc XQ phổi
-

Kết quả đọc là viêm xẹp phổi thùy trên phải

Bàn 10: bệnh án thác đổ

- Đề : Bệnh nhân có N1,2 : viêm đường hơ hấp trên : ho, sổ mũi.
N3,4 có thở nhanh, ko có khị khè, sốt, ho khạc đàm vàng, nơn ối 4-5 lần / ngày. Đề hỏi là làm
bước thác đổ 1 (đề kẽ sẵn bảng)
-

Làm y chang như hướng dẫn thác đổ trong cuốn osce

Bàn 11: Hen phế quản
Bé trai, 18 tháng tuổi, tới khám vì ho nhiều:
N1-2: ho sổ mũi, sốt nhẹ
N3: sốt cao 39, ho nhiều hơn, khò khè nhiều hơn ,ăn uốn kém → đi khám
Tiền căn: VTPQ 2 lần luc 7 tháng và 13 tháng tuổi
KHám ban đầu:
TỈnh môi hồng, chi ấm , mạch rõ 130l/ph, NT 54L/ph, T =38,5, CN = 12 kg,
Rút lõm ngực nhẹ, phổi ran ngáy ẩm 2 bên.Bàn 12: xuất huyết giảm tiểu cầu
6


TỐ QUYÊN Y2012B

Đề xuất huyết giảm tiểu cầu :
Bé có petechie. Khơng sốt.
1. Cần hỏi gì khám gì
2. Cận lâm sàng để chẩn đốn ca này
3. Kết quả cơng thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ, giảm tiểu cầu. Đề nghị cận lâm sàng
gì để chẩn đốn trên bé này
Bàn 13 Sốt xuất huyết dấu hiệu cảnh báo
Đề sốt xuất huyết
Bé có sốt cao liên tục, 40 độ C, có chấm xuất huyết. Có gan to 2cm dưới bờ sườn, nôn ối nhiều.
Nhập viện vào N3 của bệnh

1. Hỏi thêm gì, khám gì
2. Chẩn đốn: SXH Dengue dấu hiệu cảnh báo N3
3. Điều trị

7


TỐ QUYÊN Y2012B

Bàn 14: viêm phổi sơ sinh

8


TỐ QUYÊN Y2012B

Bàn 15: nhiễm trùng huyết (vấn đáp)
Bàn này khá dễ do anh Toàn khá thương sinh viên. Bàn này vấn đáp
Bé 1.6kg, sanh 34w,bệnh cảnh là gợi ý rất rõ NTH
Hiện tại : bé 10 kg
1. Nêu chân đốn về tình trạng tuổi thai của bé? Tình trạng cân nặng của bé lúc sanh?
TL: Trẻ thiếu tháng , nhẹ cân ( nó <2,5 kg cứ nói là nhẹ cân k cần phân loại rất hay cực nhẹ cân
làm gì )
2. Bé có có nhập viện ko?
3. Xử trí ghi y lệnh dùng kháng sinh? ( dựa vào CN ghi liều KS theo y lệnh)
4. Đáp ứng điều trị của bé đánh giá sau bao nhiêu lâu?
Bàn 16: nhiễm trùng da
Bé vàng da nhẹ ngực bụng, không sốt, bú tốt, mủn đỏ vài nốt ở ngực, nách.
Khám : Sinh hiệu: bình thường , trẻ bú sữa mẹ,..
1. Có nhập viện ko? → Không càn nhập viện, điều trị ngoại trú

2. Nếu nhập viện điều trị gì, nếu ko nhập viện điều trị gì?
3. Lượng sữa
3. ĐỢT3
CẤP CỨU
Bàn 1 (vấn đáp): Cấp cứu ngưng tim ngưng thở cơ bản. bé 10 tuổi điện giật
- Lưu ý: ngắt nguồn điện, ngửa đầu tối đa 45 độ, bé lớn bóp mũi thổi ngạt
Bàn 2 (vấn đáp): Ngộ độc Paracetamol. Giờ thứ x. Ĩi.
- Hỏi: số viên thời gian xử trí gì
- Khám: tri giác
- Xử trí: như sách
Bàn 3: Sốc phản vệ. Rõ dấu hiệu SPV
- CĐ, xử trí, theo dõi
NHIỄM
Bàn 1 (vấn đáp): Tay chân miệng, chỉ có ban + loét. Hỏi thêm khám thêm, chẩn
đốn, xử trí
- chép y chang sách
9


TỐ QUYÊN Y2012B

Bàn 2: Viêm màng não mủ. bệnh sử dài skip đọc câu hỏi trước. Chẩn đoán xác định, biện luận.
Xử trí
TIÊU CHẢY
Bàn 1 : Tiêu đàm máu khơng biến chứng. Cđxđ, cđpb, xử trí
- Có thể cđxđ : Tiêu đàm máu / HC lỵ / Viêm ruột đều được
- Cđpb : Lồng ruột
Bàn 2: Shock NT – Nhiễm trùng huyết – Tiêu chảy cấp mất nước nặng
HÔ HẤP
Bàn 1: Đọc X quang

- Lưu ý: đối xứng không xem bờ trong của 2 xương đòn so với cột sống chứ khơng phải vị trí
cao thấp. Tia chụp KTS máy rồi nên không sử dụng tiêu chuẩn thấy 4 đốt sống nữa, so sánh
phế trường với mật độ khí xung quanh.
Tràn khí màng phổi P. Xẹp phổi P co kéo nhu mơ. Ứ khí phế nang, vịm hồnh dẹt ?
Bàn 2: Bệnh án thác đổ. Trẻ khò khè 2 tháng tuổi, N1,2 Nhiễm siêu vi hơ hấp trên, sau đó sốt,
bệnh dài ngày. Tiền căn mẹ viêm mũi dị ứng ( k quan trọng trong TH này )
- Cđ 1: VTPQ bội nhiễm 4d
- Cđ 2: Viêm phổi 3d
- Cđ 3: Trào ngược / Tim bẩm sinh / Dị ứng sữa / NTH / VMN
Phải theo thứ tự cũng tính điểm, Suyễn sẽ đc 1 nửa điểm so với Cđ 3
Bàn 3: Bé 23 tháng tuổi, sốt, ho, khò khè, khám chỉ nghe ran nổ, bú kém ( hình như ý này
không phải tiêu chuẩn NV ). Tiền căn: 1 lần chẩn đốn VTPQ
- Lưu ý: khơng nhập viện, nên kháng sinh uống, theo dõi đáp ứng kháng sinh

HUYẾT HỌC
Bàn 1: TMTS. Da niêm hồng nhạt
- CĐSB: TMTS cấp mức độ nhẹ nghi do dinh dưỡng
Sau khi có CLS: Hb: 6.9g/dL -> mức độ trung bình
Bàn 2: XHGTCMD. Petachie + xuất huyết vòm họng
- CĐSB: XHGTC cấp mức độ trung bình nghi do miễn dịch
SƠ SINH
Bàn 1 (vấn đáp): Td NTH. 5 ngày tuổi sanh 34 tuần 2100, sốt. Hỏi tuổi, phân loại cân nặng /
NV hay không / Kháng sinh gì / Kháng sinh gì k quá 7 ngày
Bàn 2: NT rốn + vàng da. Rốn rỉ dịch, vàng da đến ngực
- Không cần nhập viện

10


TỐ QUYÊN Y2012B


- Dặn dò: Tắm nắng, tắm rửa sạch sẽ, bú mỗi ngày, Milian, Tái khám mỗi ngày, khi có dấu hiệu
nặng
- Lượng sữa mỗi cử
Bàn 3: SHH – VP nặng – Td NTH – Td VMN. SpO2: 80%. Ói
- Canulla 1 lít/phút
- Lưu ý : Ăn qua sonde dạ dày. Chăm sóc cấp 2
4. ĐỢT 4

II. NỘI
1. ĐỢT 1:
3 bàn Hô hấp: giống mấy cái đề cũ để t gửi cho mà nói chung là
1. Câu 1: cho tình huống lâm sàng kêu chẩn đốn
- Đợt cấp Copd - type 1 theo anthonisen - mMRC - nhóm A/B/C/D - biến chứng
suy hô hấp cấp - yttđ viêm phổi mắc phải cộng đồng CUrB 65 ?đ mức độ nghi do
phế cầu, HI (hay vi khuẩn ko điển hình, virus)
2. Câu 2: cho tình huống lâm sàng, cho Xquang kêu đọc Xquang và chẩn đoán
- Xquang viết đầy đủ phần hành chính, kĩ thuật, đọc từ ngồi vơ trong ln nha.
Quan trọng là nếu viêm phổi thì cứ theo cái khung:
- Đám mờ không đồng nhất ở thuỳ nào phổi nào, kiểu tổn thương phế nang
- Có hình ảnh khí ảnh nội phế quản
- Suy hô hấp cấp- Cơn hen mức độ - hen khơng kiểm sốt - (bỏ bậc hen rồi) - yttđ
Viêm phổi … (viết đầy đủ y chang cái trên á)
3. Câu 3: cho tình huống lâm sàng tràn khí màng phổi (chưa có dấu hiệu suy hô hấp)- viêm
phổi mắc phải cộng đồng-đtđ type 2
- Hỏi cho BN nhập icu hay khoa thường hay ngoại trú. Cho ngay mấy cái mốc nên
khó chịu lắm kiểu như HA 90/60 kiểu vậy đó. T tính thì curb65 ra 2, thấy tkmp
cũng chưa có shh gì nên t cho vơ khoa. Nhưng mà tụi kia nói có tràn khí màng
phổi với có cái ure máu cao nên tụi nó cho vơ icu
- Dùng thuốc điều trị đtđ gì trên bn này (liệt kê ra cho m chọn thôi ko cần giải

thích). Bệnh cấp tính vậy dùng insulin ha
- Dùng kháng sinh gì (liệt kê ra cho m chọn ln) dùng beta lactam phối hợp với
macrolide (thực tế dùng FQ nữa nhưng đề cho BN dị ứng với FQ nên đừng có
chọn)

Tim mạch: 3 bàn

11


TỐ QUYÊN Y2012B

1. Câu 1: BN bị suy tim- bttmcb - đặt stent mạch vành. Tư vấn cho BN chế độ điều trị
khơng dùng thuốc
○ Có trong cái file osce đó theo mẫu mà làm
2. Câu 2: tình huống lâm sàng dài với khó lắm chả nhớ, bn nhập viện vì khó thở, nói chung
là mấy ngày nay khó thở tăng dần, đi 1 tí là khó thở, nghỉ ko gỉam, khám có HA cao,
spo2 95%, mạch nhanh loạn nhịp hồn tồn, ko sốt, có âm thổi tá lả, phổi nghe rale ẩm,
tiền căn THA,...Cho điện tâm đồ nữa. Nhìn thấy lọan nhịp hồn tịan, chưa thấy ST
chênh. Chẩn đốn (ghi vậy là m tự hiểu vừa chẩn đoán sơ bộ với phân biệt nha) và điều
trị ban đầu
○ T thì ghi bừa giống kiểu đợt mất bù cấp của suy tim mạn, theo dõi phù phổi cấp,
tăng huyết áp độ mấy, nghi do hội chứng vành cấp (đtđ chưa thấy nhưng mà t vẫn
ghi tại thấy ytnc cao), rung nhĩ
○ Phân biệt y chang phần trên mà nghi do rung nhĩ (tức là 1 cái hcvc thúc đẩy 1 cái
là rung nhĩ thúc đẩy). Có thời gian thì ghi rung nhĩ sóng to hay nhỏ đáp ứng thất
nhanh hay chậm)
○ Mấy đứa khác t thấy ghi chẩn đoán suy tim cấp luôn
○ Điều trị: nằm sao, thở oxy, mắc monitor theo dõi, lập đường truyền, t ghi kịp có
nhiêu đây :)) mà có cịn thời gian cũng chả biết làm gì chắc là furosemid với

aspirin gì đó
3. Cho cái điện tâm đồ
○ Nhịp nhanh xoang
○ Lớn nhĩ phải
○ Lớn thất phải
○ Block nhánh p
○ Trục lệch phải
○ Kì của t là vậy đó, nhớ đọc theo thứ tự cái này hên xui nói chung t làm ko kịp :)))

Tiêu hố: 4 bàn @@
1. Tìnhh huống lâm sàng của viêm tuỵ cấp đau thượng vị bla bla vậy đó. Kêu hỏi gì thêm và
ghi những chẩn đốn có thể
○ T hỏi tá lả hết tại thấy đề cho cũng đủ tính chất đau bụng lắm rồi nên chủ yếu t
hỏi tiền căn thôi với mấy cái triệu chứng kèm theo như ói, đau ngực gì thơi
○ Chẩn đốn thì viêm tuỵ cấp, viêm ruột thừa, nhồi máu cơ tim thành dưới, viêm túi
mật cấp, thủng dạ dày tá tràng bla bla
2. Cho tình huống xhth do viêm loét ddtt. Kêu m điều trị trước khi tiến hành nội soi
○ Nằm đầu cao
○ Thở oxy
○ Lập đường truyền
○ M coi nó mức độ nặng m tính dịch đổ với tốc độ truyền nha
12


TỐ QUYÊN Y2012B

○ PPI theo trong sách đó đầu tiên bolus 80mg, rồi sau đó là BTĐ ghi liều ln nha
3. Cho tình huống nữ, báng bụng, vàng da, đau bụng, tiểu ít, phù, nhiễm B chưa điều trị.
Chẩn đốn
○ Viêm phúc mạc nguyên phát - xơ gan mất bù nghi do nhiễm vgsv B - theo dõi

suy thận cấp trước thận (tại có tiểu ít)
4. Cho đọc dịch báng: cái này dễ nhưng mà nó ko cho protein máu nên t đọc bth theo thứ tự
tế bào, có nhiễm trùng db ko, nguyên phát hay thứ phát là t ngừng rồi. Có đứa thì tự cho
protein máu là mức chuẩn rồi đọc thêm phần tăng áp lực ™ cửa thì kết luận là ntdb
nguyên phát - xơ gan nữa. Cái này hên xui
vàng trong, BC <20 con, glucose > 50 , LDH <1  nghĩ viêm phúc mạc tự phát

Cơ xương khớp: 1 bàn
1. Kì này c dạy t ra nên trúng tủ. Cho tình huống kêu đặt vấn đề chẩn đốn
○ Viêm đa khớp ngoại biên mạn tính, không đối xứng
○ Viêm khớp dạng thấp
○ Phân biệt: lupus, gout, thối hố khớp

Thận: 1 bàn
1. Cho tình huống ls xét nghiệm đầy đủ. T nhớ là đợt cấp suy thận mạn nói chung là có tăng
K máu 7-8 mmol gì lận , tăng ure creatinin máu, khó thở, bla bla. Hỏi
○ Điều trị tốt nhất đầu tiên cho BN này là gì. Là hạ K máu đó, dù t thấy chưa có rl
nhịp tim gì đồ mà K cao quá với lại phù khó thở nữa nên t ghi là lọc máu cấp cứu
để hạ K máu và giảm bớt dịch cho bn :)) (mà đáp án hình như có dùng thêm
insulin nữa)
○ Thuốc điều trị thiếu máu cho btm : erythropoietin
○ Ở BN này có thể dùng furosemid + spirinolacton để điều trị suy thận được ko. Ko
nha tại spiri là giữ K nên dùng vô Bn tăng K máu mà giờ K máu cáo rồi nên ko
được dùng

Nội tiết: 3 bàn
1. Giống giống cái đề năm 4 mình thi đó, cho đầy đủ ls cls ln kêu chẩn đoán lâm sàng. Bn
nữ, 67t, đtđ type 2 5 năm đang điêu trị metfomin + SU. Cách nv mấy ngày thì ăn uống
kém, ăn cháo, lừ đừ gì đó rồi nv. Khám thấy gcs giảm, sinh hiệu bình thường, có HA cao
160/, vẻ mặt trịn như trăng rằm, teo cơ tay chân, sức cơ tứ chi ⅗ gì đó

○ Hạ đường huyết - đtđ type 2- yttđ (nếu có mấy cái thúc đẩy thì ghi, đợt t là hình
như bỏ bữa, nhịn ăn hay sao á nên t ko ghi) - tha độ mấy nguy cơ gì (thiệt ra bệnh
cấp tính nên tăng HA nhưng mà t thấy tăng cao 160 lận nên chẩn đốn ln) - béo
13


TỐ QUN Y2012B

phì - hc cushing do thuốc (có đủ cls rồi nên nhớ có gì tính độ lọc cầu thận rồi
thêm theo dõi bệnh thận mạn nha, t làm ko kịp nên ko ghi)
○ Phân biệt với tai biến mạch máu não - đtđ type 2 - tha độ.. - béo phì - hc cushing
do thuốc
○ Thích nữa thì ghi rối loạn điện giải bla bla mà hình như đáp án như t là đủ rồi
2. Cũng tình huống đó kêu chẩn đốn và đề nghị cls để xác định chẩn đoán.
○ Chả hiểu thấy 2 câu giống y chang nhau nên t ghi y chang lại
○ Đường huyết mm khẩn, rồi cịn thời gian thì m ghi thêm cái gì thì ghi, t ghi đại
hết mấy cai thường quy, hba1c với làm thêm cái ct não :))))
Cho tìnhh huống lâm sàng nv vì hơn mê- đtđ 2 bla bla gì đó. Đầy đủ xét nghiệm ln.
Chẩn đốn là hôn mê toan ceton máu - đtđ 2. Điều trị cụ thể ở ca này. Làm theo trong
sách ha, bù dịch, insulin, bù K nếu cần, bicacbonate, theo dõi sau đó bla bla, liều lượng gì
thì tính ra ghi cụ thể nha cho cân nặng đầy đủ
2. ĐỢT 2
OSCE NỘI ĐỢT 2
CXK: 2 bàn
Bàn 1. BN nữ, đau khớp gối T, đau 2 ngày. Uống thuốc giảm sau 2 3 ngày. Ko rõ loại
thuốc. Tiền căn đã từng có 2 3 đợt bị sưng đau khớp bàn ngón chân I bên T trong vịng 1
năm nay.
Mơ tả đau kiểu viêm khá rõ ( đau tăng khi vđ, nghĩ ngơi không giảm, hạn chế vđ thụ
động chủ động ).
Giữa các đợt đau khớp BN hồn tồn bình thường.

Hỏi: ĐVĐ, CĐSB, CĐPB
VĐ: đau đơn khớp lớn ngoại biên cấp tính
VK gout cấp
VK giả gout
Viêm mơ tế bào quanh khớp
Thối hố khớp có phản ứng viêm
Hỏi: CLS đề nghị
CTM, CRP, VS, acid uric máu.
XQ khớp gối 2 tư thế thẳng nghiên
XQ bàn chân 2 tư thế thằng nghiêng
SA khớp gối và khớp bàn ngón chân 1 bên T.
Chọc hút dịch khớp(BC ; soi tìm tinh thế urate; soi cấy tìm vk – KSĐ)
Bàn 2. Đau khớp bàn ngón cái
Giống y chang tình huống 1. Chỉ khác là nó đau khớp bàn ngón cái .
Cũng CĐSB, CĐPB, CLS
Nội tiết:
14


TỐ QUYÊN Y2012B

BÀN 1. vô cho RLTG ( GCS 11- 12đ), có triệu chứng HĐH rõ.
Mới đây có TC CĐ, THA, ĐTĐ vs CG – được điều trị thuốc Met 1000mg, Glycazide
60mg, vs thuốc kháng giáp Thyrozol vs propranolol.
Hỏi CĐ: Hạ đường huyết do thuốc – cường giáp theo dõi basedow – THA độ ???
XỬ TRÍ CẤP CỨU:
Glucose 30% 50ml TTM
Glucose 10% TTM giữ ĐH >= 100mg/dL
Theo dõi ĐH 1-2g.
XỬ TRÍ VỀ NHÀ:

Khơng dùng thuốc
Chế độ ăn (checklist)
Chỉnh lại liều thuốc : bỏ Glycazide.
BÀN 2: BN ho khạc đàm vàng, tiêu lỏng 1-2 lần/ngày. Buồn nôn, mệt mỏi, lừ đừ. HC
cushing rõ
Tiền căn THA, ĐTĐ, đau khớp điều trị thuốc tàu khơng rõ nguồn gốc.
ĐVĐ: HC đáp ứng viêm tồn thân
HC nhiễm trung đường hô hấp dưới
HC cushing
TC THA, ĐTĐ, đau khớp điều trị thuốc tàu
CDSB: Viêm phổi/ STT cấp/mạn/ THA / ĐTĐ
Thận: 2 bàn
Bàn 1: Tình huống mn thuở Lupus từ các đề trước.
HC thận hư không đơn thuần
Nghĩ nhiều Lupus ban đỏ hệ thống.
Điều trị trước CĐXĐ: ỨC chế men chuyển/ Furosemide/ Kiểm soát HA/ theo dõi dịch
xuất nhâp.
Bàn 2: Tình huống đề lần 1 ra
Vơ 1 tình huống cưc rõ BTM, triệu chứng tá lã bùng binh
Có K+ > 6,5.
CĐ: ― BTM GĐ cuối/ THA độ mấy ko nhớ rõ‖
Xử trí cấp tính nhất nên làm ở BN này là gì?
Mình chọn dùng thuốc :
Đánh nguyên bộ
15


TỐ QUYÊN Y2012B

Canxi gluconate

Furosemide
Salbutamol
Insulin
NaHCO3 nếu toan CH đi kèm.
Tiêu hoá:
Bàn 1: cho BN HBV 10 năm, có HC TAC, Dấu BL gan mạn rõ.
Đau bụng khắp bung âm ỉ, sốt
5 vấn đề:
Báng bụng tăng đần
HC đáp ứng viêm toàn thân
HC viêm phúc mạc
HC TAC
Dấu BL gan mạn rõ
Bàn 2: 1 bàn đọc dịch báng
Ra VPMNKNP – XG
Nhớ đơn vị của protein máu là <1g/dl
Bàn 3: cho full từ LS tới CLS
1 BN XG VGSVC nghiện rượu
Đề cũ cho lại hay sao nhưng nhìn quen lắm
CĐ: VPMNKNP – Xơ gan mất bù child C – VGSVC – nghiện rượu – biến chứng rối loạn
đông máu (INR 1.7)
Tim mạch 3 bàn:
Bàn 1: Đọc ECG
Trục lệch trái, lớn nhĩ trái, lớn thất trái, tăng gánh tâm thu thất trái.
Q cũ dI aVL ??
Bàn 2: Cho tình huống đau ngực nặng kéo dài 3 giờ
Có ECG.
1.
Đọc ECG: ST chênh lên V2 – V6 và avL ; dI có R cắt cụ
2.

Cho men tim 3000 . CĐ
NMCT cấp ST chênh lên giờ thứ 3 killip I vùng trước rộng bên cao
3.
Có CTMVCC hay ko ? tại sao có ?
NV <12h cịn triệu chứ
Bàn 3: Cho tình huống CĐ : NMCT ST chênh lên giờ thứ 9 killip I
Xử trí thuốc và liều
16


TỐ QUYÊN Y2012B

Đủ bộ
Thở oxy, lập đường truyền TM, gắng monitor theo dõi liên tục
Aspirin 300mg Clopidogrel 600mg Enoxaparin, Atorvastatin 80
Captopril, Metoprolol
Cho đi CTMVCC
Hô hấp: 3 bàn:
Bàn 1:Đọc Hô hấp kí
Khơng hội chứng hạn chế
Có HC tắc nghẽn có đáp ứng giãn phế quả
HC tắc nghẽn đáp ứng thuốc giãn PQ
Nghĩ BN hen
Bàn 2:
CĐ: SHH cấp ( SpO2 73%)/Đợt cấp COPD mức độ năng/ COPD nhóm D/ Viêm thuỳ
giữa phổi P.
Biện luận
Bàn 3: đọc XQ
Mô tả + cảm nghĩ
Ra nguyên cái đám mờ thuỳ giữa phổi P lan rộng – giống con Klepsiella.

Mà BN tiền căn NV 2 3 lần trong 3 tháng nay, ko loại trừ Pseudomonas.
3. ĐỢT3
Đề thi osce nội đợt 3 y6 năm 2018
●Tiêu hóa
1. Phân tích dịch báng : đề gài đơn vị 9.2 g/l
2. Tình XHTH nghĩ do loét dạ dày tá tràng ( tiền căn có đau thượng vị ) , xử trí ban đầu
trước khi nội soi
3. Tình xuống ói ra máu ...
Đặt vấn đề
-XHTH trên
-HC suy tế bào gan
-HC TALTM cửa
Chẩn đoán sơ bộ :XHTH trên mức độ trung bình , Rockall lâm sàng nguy cơ cao , nghĩ
do vỡ giãn TM thực quản / xơ gan do VGSV B ....
Chẩn đoán phân biệt :XHTH trên mức độ trung bình, Rockall lâm sàng nguy cơ cao, nghĩ
do vỡ giãn TM phình vị ( hoặc loét dạ dà tá tràng ) / xơ gan do VGSV B ....
●Nội tiết
17


TỐ QUN Y2012B

Tình huống BN đang sử dụng Diamicron (nhóm SU ) và Metformim ( nhóm Biguanide )
, nhập viện vì nơn ói
đường huyết 210 mg/dl
-Kiểm sốt đường huyết ở BN này bằng nhóm thuốc gì
- Điều trị cơn suy thượng thận cấp ở BN này bằng thuốc gì
●Tim mạch
Cho tình huống N khó thở khi leo cầu thang khoảng 3 tháng nay. Khám béo phì độ 1 ,
tim có tiếng T4 ,phổi có ran ẩm 2 bên, . Chẩn đoán sơ bộ : Suy tim cấp / mạn, suy tim

NYHA II
Chẩn đốn phân biệt
Đọc ECG
-Nhịp gì : nhịp xoang
-Tần số : 62 l/p
-Trục : lệch trái
-Có lớn buồng tim nào không : lớn thất trái, lớn nhĩ trái
-Theo tiêu chuẩn Cornell
●Hơ hấp
Cho tình huống đợt cấp COPD , yếu tố thúc đẩy là viêm phổi cộng đồng. Nêu xử trí ban
đầu
2 tình huống lâm sàng kèm khí máu động mạch, u cầu đọc khí máu động mạch
Cho tình huống ho đàm, sốt về chiều, sụt cân 2kg. Chẩn đoán vào viện
●Cơ xương khớp
Tình huống Gout : đau bàn ngón 1 , giữa các cơn đau bình thường , xét nghiệm acid uric
> 7 mmol/l . Nêu điều trị lúc nằm viện và xuất viện về
Cho tình huống giống viêm khớp dạng thấp , đau khớp cổ tay- bàn ngón 2 bên, gối T,
tiền căn viêm gân gót T , xét nghiệm HLA B2 .Biện luận và chẩn đoán : viêm cột sống
dính khớp
Cho tình huống viêm khớp dạng thấp. Chẩn đoán sơ bộ, chẩn đoán phân biệt. Đề nghị cận
lâm sàng
●Thận
Cho tình huống BN nữ trẻ , nhập viện vì phù tồn thân , có đau khớp khuỷu tay , hồng
ban cánh bướm
TPTNT : HC 2+, BC (-), đạm niệu 24h 6g
1. Hội chứng thận ở bệnh nhân này là gì ? Giải thích
2. Đề nghị CLS nào để xác định chẩn đoán
18



TỐ QUN Y2012B

Tình huống trên , chẩn đốn
4. ĐỢT 4
Tim 3 bàn:
Bàn 1. Đọc điện tim có tình huống lâm sàng kèm theo
Bàn 2. Bn sau đặt stent 1 ngày bị tụt huyết áp. Tay chân lạnh. Một đống cls (đề dài). Hãy
chẩn đốn.
Bàn 3. Điều trị phù phổi cấp
Hơ hấp 3 bàn.
Bàn 4. Điều trị cơn hen
Bàn 5. Đọc phim xq
Bàn 6. Cho tình huống lâm sàng copd, hơ hấp ký (con số). Hãy kể các dấu hiệu ls, cls phù
hợp với copd. Hãy phân tích chẩn đốn gì đó.
Tiêu hóa 3 bàn
Bàn 7. Biện luận nguyên nhân vàng da trước - tại - sau gan
Bàn 8. Xuất huyết tiêu hóa trên do loét dd-tt. Chẩn và điều trị.
Bàn 9. Cho dịch báng, tình huống xơ gan. Ghi chẩn đoán, điều trị.
Thận 2 bàn.
Bàn 10. Hội chứng thận hư, xét nghiệm có tiểu máu (đề rất dài và lạ). Sinh thiết thận ra
kappa lambda gì đó. Hãy chẩn đốn. Thuốc nào là thuốc điều trị chính.
Bàn 11. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối. Cho 1 đống xét nghiệm, bệnh nền. Hỏi: Chẩn
đoán. Điều trị cấp cứu. Điều trị sau này.
Nội tiết 2 bàn.
Bàn 12. Tăng áp lực thẩm thấu
Bàn 13. Hạ đường huyết
Cơ xương khớp 2 bàn.
Bàn 14. Viêm khớp gout cấp (giống đề cũ)
Bàn 15. Viêm khớp dạng thấp cho một đống cls, kêu biện luận cls & chẩn đoán


III. NGOẠI
1. ĐỢT 1

19


TỐ QUYÊN Y2012B

20


TỐ QUYÊN Y2012B

21


TỐ QUYÊN Y2012B

22


TỐ QUYÊN Y2012B

23


TỐ QUYÊN Y2012B

24



TỐ QUYÊN Y2012B

2. ĐỢT 2

25


×