Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

lý thuyết mạch 1 . bộ đề cương trắc nhiệm kèm câu trả lời ltm 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 32 trang )

CHƯƠNG 2: MẠCH MỘT CHIỀU
Câu 1: Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau:

A. i1+j=i2+i3
B. i1= i2+ i3.
C. i1 - i2 + i3 - j=0
D. i1 - i2 -i3 - j=0
Đáp án đã chọn: A
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R2=20Ω; R1=15 Ω Xác định

dòng điện đi qua điện trở R1

A. I = 2, 5A
B. I = -2,5A
C. I= -2A
D. I = 2A
Đáp án đã chọn: D
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R3=200Ω; E1=200V. Xác định dòng

điện I1

A. I1= 1A
Đáp án đã chọn: A

B. I1= 2A

C. I1= 0,4A

D. I1= -1A

Câu 4: Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E2=20V; E3=60V;



R1=10Ω; R2=20Ω


A. I= 5A
Đáp án đã chọn: D

B. I= 6A

C. I= -2A

D. I= 2A

Câu 5: Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là

50mW.

A. 500µS
B. 500mS
C. 0.5mS.
D. 500Ω
Đáp án đã chọn: A
Câu 2: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 trong sơ đồ
mạch sau?

A. - R2 I 2 + R3 I 3 - R4 I 4 = - E3 + E4
C. R2 I 2 + R3 I 3 + R4 I 4 = - E3 + E4
Đáp án đã chọn: D

B. R2 I 2 + R3 I 3 + R4 I 4 = - E3 - E4

D. R2 I 2 + R3 I 3 - R4 I 4 = E3 + E4


Câu 7: Xác định nguồn E1 trong mạch biết I2 = 10A; R3 =2R2 =20Ω; R1= 10Ω

A. 300V
B. 250V
C. 100V
Đáp án đã chọn: B
Câu 8: Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?

D. 200V

A. 6V
B. 3V
C. 2V
D. 5V
Đáp án đã chọn: A
Câu 9: Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω;R2=4Ω;R3=2Ω; R4=2Ω;E=12V

A. -4A
Đáp án đã chọn: A

B. 4A

C. 1A

D. 2A

Câu 10: Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V;


E2=50V; E3=30V; R=60Ω


A. P=540W
B. P= 180W
C. P= -240W
D. P= 240W
Đáp án đã chọn: D
Câu 11: Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω.

Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R2 là bao nhiêu?
A. 60V
B. 60mV
Đáp án đã chọn: C
Câu 12: Xét mạch như hình vẽ sau:

C. 80V

D. 80mV

I
E

R

Biết E = 20 V; I = 2 A. Giá trị của điện trở và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R lần lượt là:
A. 10 Ω; 40 W
B. 20 Ω; 50 W
C. 40 Ω; 80 W

D. 10 Ω; 50 W
Đáp án đã chọn: A
Câu 13: Xác định dòng điện I1 trong mạch biết I2 = 6A; R2 =2R3 =10 Ω; R1= 40Ω

A. 18A
Đáp án đã chọn: A

B. 20A

C. 15A.

D. 19A

Câu 14: Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi

nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2
A. 25 Ω
Đáp án đã chọn: C

B. 20 Ω

C. 10Ω

D. 15 Ω

Câu 15: Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R1=6Ω;

R2=10Ω



A. I= -4A
B. I= 10A
C. I= 6,25A
D. I= 4A
Đáp án đã chọn: D
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ biết R0=100Ω; R1=R2=R3 = 300Ω; E=2kV. Xác định

dòng điện I0 ?

A. -9A
Đáp án đã chọn: B

B. -10A

C. 9A

D. 5A

Câu 17: Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?

A. 3V
B. 6V
C. 5V
D. 2V
Đáp án đã chọn: B
Câu 18: Xác định nguồn E1 trong mạch biết I2 = 10A; R3 =2R2 =20Ω; R1= 10Ω

A. 100V
Đáp án đã chọn: C


B. 200V

C. 250V

D. 300V

Câu 18: Chọn nút C làm gốc VC = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 1, 2 theo thế các nút


trong sơ đồ mạch sau?

A.

.

B.
C.

D.

Đáp án đã chọn: C
Câu 19: Chọn nút A làm gốc VA =0. Biểu diễn dòng điện các nhánh theo thế các đỉnh trong

sơ đồ mạch sau?

ìï I1 = ( E1 - VC )Y1

A. í I 2 = ( E2 + VC )Y2

ïỵ I 3 = VCY3

ìï I1 = (- E1 - VC )Y1
C. í I 2 = (- E2 - VC )Y2
ïỵ I 3 = -VCY3

ìï I1 = ( E1 - VC )Y1

B. í I 2 = ( E2 + VC )Y2

ïỵ I 3 = -VCY3
ìï I1 = ( E1 + VC )Y1
D. í I 2 = (- E2 - VC )Y2
ïỵ I 3 = -VCY3

Đáp án đã chọn: D
Câu 20: Khép nguồn dòng J1 qua nhánh R1. Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện

vòng trong sơ đồ mạch sau?


A.

{II == II
1
2

v1 +
v1

J1


B.

{II == --II
1
2

v1 - J1
v1

{I = I

- J1

C. I1 = -v1I
2
v1

D.

{II == -I I
1
2

v1
v1

- J1

Đáp án đã chọn: D
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=1Ω; R2 =15 Ω; R3=2Ω; E1=10V; E3 =27V, dòng


điện trong vòng 1 là Iv1= 5A. Hãy xác định dòng điện qua nhánh 1 (I1)?

A. 2A
B. 5A
C. 15A
D. 10A
Đáp án đã chọn: B
Câu 22: Chọn nút A làm gốc VA =0. Biểu diễn dòng điện các nhánh theo thế các đỉnh trong

sơ đồ mạch sau?

ìï I1 = ( E1 - VC )Y1
A. í I 2 = ( E2 + VC )Y2
ïỵ I 3 = -VCY3
ìï I1 = (- E1 - VC )Y1
C. í I 2 = (- E2 - VC )Y2
ïỵ I 3 = -VCY3

ìï I1 = ( E1 - VC )Y1
B. í I 2 = ( E2 + VC )Y2
ïỵ I 3 = VCY3
ìï I1 = ( E1 + VC )Y1
D. í I 2 = (- E2 - VC )Y2
ïỵ I 3 = -VCY3

Đáp án đã chọn: D
Câu 23: Chọn nút B làm gốc VB = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 3, 4 theo thế các nút

trong sơ đồ mạch sau?



A.

B.

C.

D.

Đáp án đã chọn: C
Câu 24: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút D ?

A. - I1 + I 2 - I 4 = 0
C. I1 - I 2 - I 4 = 0
Đáp án đã chọn: D

B. I1 + I 2 - I 4 = 0
D. I1 + I 2 + I 4 = 0

CHƯƠNG 3: MẠCH XOAY CHIỀU MỘT PHA
Câu 1: Xét mạch như hình vẽ sau:

i3

R2
j(t)

L2


i2

i1

C3
v2

R3

e3(t)

v1

R1

e1(t)

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 1 là:
A.
B.
C.

.


D.
Đáp án đã chọn: B
Câu 2: Xét mạch như hình vẽ sau:

L5


i5 R 5

L3 i3 C R 4
i4

A
e1(t)

i2
C2

v2

D
i6
R6
C6

e2(t)
B

i1 R1

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: D

Câu 3: Xét mạch như hình vẽ sau:

i3

R2
j(t)

L2

i2

i1

C3
v2

R3

e3(t)

v1

R1

e1(t)

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 2 là:
A.
B.
C.

D.
Đáp án đã chọn: C
Câu 4: Xét mạch như hình vẽ sau:


i3

R2
L2

j(t)

i1

C3
v2

i2

v1

R3

R1

e1(t)

e3(t)

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 2 là:

A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: C
Câu 5: Xét mạch như hình vẽ sau:

L5

i5 R 5

L3 i3 C R 4
i4

A
e1(t)

v2

i2
C2

D
i6
R6
C6

e2(t)
B


i1 R1

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: C
Câu 6: Xét mạch như hình vẽ sau:

L3

L2 B R3
i1
C1

R2
e2(t)
v1

R1

i2
C

v2

i3 A
i4
L4


j(t)


Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 2 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: C
Câu 7: Xét mạch như hình vẽ sau:

i3

R2
L2

j(t)

i2

i1

C3
v2

R1

v1


R3

e1(t)

e3(t)

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 2 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: C
Câu 8: Xét mạch như hình vẽ sau:

L5

i5 R 5
A

L 3 i3 C R 4
i4
i2

e1(t)

C2

v1

e2(t)

i1 R 1

D
i6
R6
C6

B

Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vịng 1 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: D


Câu 9: Xét mạch như hình vẽ sau:

R2
e2(t)

L2 B R3
i1
C1

L3

i3 A
i4

L4

j(t)

R1
i2
C
Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A là:
A. i3 - i4 - j = 0
B. - i3 - i4 - j = 0
C. i3 - i4 + j = 0
D. i2 + i3 - i4 - j = 0
Đáp án đã chọn: C
Câu 10: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A.
A
B.
A
C. 50 A
D. 100 A
Đáp án đã chọn: B
Câu 11: Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dịng điện i(t) = 10sin(314t - 100) A chạy qua là:
A. 50sin(314t - 1000) V

B. 50sin(314t - 100) V

C. 50sin(314t) V
D. 50sin(314t + 800) V
Đáp án đã chọn: B
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 300) A là:

A. 200 A
B. 100 A
C.
A
D.
A
Đáp án đã chọn: C
Câu 13: Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dịng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua

là:
A. 5sin(100t + 200) V
C. 50sin(100t + 200) V
Đáp án đã chọn: D
Câu 14: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

B. 50cos(100t + 200) V
D. 5cos(100t + 200) V

Biết I =
A, Z1 = 10 + j10 Ω, Z2 = 10 – j10 Ω. Giá trị của điện áp trên Z1 là:
A.
V
B.
V
C.
V
D.
Đáp án đã chọn: C

V


Câu 15: Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn

cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
B. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
C. 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
D. 80sin(1000t - 300) + 50 sin(1000t + 600) V


Đáp án đã chọn: A

sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2
mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25 sin(100t + 170) + 25 sin(100t + 1100) V
Câu 16: Dòng điện i(t) = 5

B. 25

sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V

C. 25

sin(100t + 170) + 25

sin(100t - 730) V

D. 25 sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
Đáp án đã chọn: C
Câu 17: Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây


đúng?
A. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100
B. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500
C. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100
D. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500
Đáp án đã chọn: D
Câu 18: Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hồ như hình vẽ. Biết E1 =

, Z1 =

5 + j5 Ω, Z2 = 7 + j7 Ω, Z3 = 10 + j0 Ω

Giá trị của dòng điện I1 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: A
Câu 19: Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dịng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:
A. 14sin(100t + 1200) V

B. 14cos(100t - 600) V

C. 14sin(100t + 300) V
D. 14sin(100t - 600) V
Đáp án đã chọn: D
Câu 20: Cho u (t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -100
B. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 500

C. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -800
D. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 800
Đáp án đã chọn: D
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của điện áp 220
A. 110 V
B. 220 V
Đáp án đã chọn: B

sin(314t + 500) V là:
C. 440 V

D.

V

Câu 22: Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn


cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
B. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
C. 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
D. 80sin(1000t - 300) + 50 sin(1000t + 600) V
Đáp án đã chọn: B
Câu 23: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A. 50 A
B.
A
C.
A

D. 100 A
Đáp án đã chọn: C
Câu 24: Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây

đúng?
A. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500
B. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
C. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500
D. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800
Đáp án đã chọn: D
Câu 25: Cho u(t) = 150sin(314t - 600), i(t) = 7sin(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u(t) sớm pha so với i(t) một góc -300
B. u(t) sớm pha so với i(t) một góc 300
0
C. u(t) sớm pha so với i(t) một góc 90
D. u(t) sớm pha so với i(t) một góc -900
Đáp án đã chọn: A
Câu 26: Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hồ như hình vẽ. Biết E1 =
, Z1 =

10 + j10 Ω, Z2 = 8 + j7 Ω, Z3 = 10 + j8 Ω

Giá trị của dòng điện I3 là:
A.
C.
Đáp án đã chọn: D

B.
D.


Câu 27: Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dịng điện i(t) = 10sin(314t - 100) A chạy qua là:
A. 50sin(314t + 800) V
0

C. 50sin(314t - 100 ) V
Đáp án đã chọn: D
Câu 28: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

B. 50sin(314t) V
D. 50sin(314t - 100) V


Biết I =
A, Z1 = 10 + j10 Ω, Z2 = 10 – j10 Ω. Giá trị của điện áp trên Z1 là:
A.
V
B.
V
C.
V
D.
Đáp án đã chọn: A
Câu 29: Giá trị hiệu dụng của điện áp -100
A.
V
B.
V
Đáp án đã chọn: D

sin(314t - 1700) V là:

C. -100 V

V

D. 100 V

Câu 30: Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dịng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua

là:
A. 50sin(100t + 200) V

B. 5sin(100t + 200) V

C. 50cos(100t + 200) V
Đáp án đã chọn: D

D. 5cos(100t + 200) V

Câu 31: Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây

đúng?
A. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500
B. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800
C. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
D. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500
Đáp án đã chọn: B
Câu 32: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

Biết I1 =
A, Z1 = 10 + j4 Ω, Z2 = 5 + j2 Ω. Dòng điện I2 là:

A.
V
B.
V
C.
V
Đáp án đã chọn: B

D.

V

Câu 33: Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn

cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
B. 80sin(1000t - 300) + 50 sin(1000t + 600) V
C. 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
D. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
Đáp án đã chọn: A
Câu 34: Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hồ như hình vẽ. Biết E1 =

5 + j5 Ω, Z2 = 7 + j7 Ω, Z3 = 10 + j0 Ω

, Z1 =


Giá trị của dòng điện I1 là:
A.
B.

C.
D.
Đáp án đã chọn: B
Câu 35: Giá trị hiệu dụng của điện áp -100 sin(314t - 1700) V là:
A. 100 V
B.
V
C. -100 V
D.
V
Đáp án đã chọn: A
Câu 36: Cho u (t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 800
B. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -800
0
C. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -10
D. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 500
Đáp án đã chọn: A

sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2
mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25 sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
Câu 37: Dòng điện i(t) = 5

B. 25

sin(100t + 170) + 25

sin(100t + 1100) V


C. 25

sin(100t + 170) + 25

sin(100t - 730) V

D. 25 sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
Đáp án đã chọn: C
Câu 38: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A. 100 A
B. 50 A
C.
A
Đáp án đã chọn: C
Câu 39: Giá trị hiệu dụng của điện áp -200
A.
V
B. -200 V
Đáp án đã chọn: D

D.

sin(314t - 1700) V là:
C.

V

D. 200 V

Câu 40: Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hồ như hình vẽ. Biết E1 =


10 + j5 Ω, Z2 = 7 + j7 Ω, Z3 = 10 + j0 Ω

A

, Z1 =


Giá trị của dòng điện I2 là:
A.
C.
Đáp án đã chọn: D
Câu 41: Giá trị hiệu dụng của điện áp -100
A.
V
B. 100 V
Đáp án đã chọn: B

B.
D.
sin(314t - 1700) V là:
C.
V

D. -100 V

Câu 42: Cho u (t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 800
B. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -100
0

C. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 50
D. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -800
Đáp án đã chọn: A
Câu 43: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A.
A
B.
A
C. 50 A
Đáp án đã chọn: A
Câu 44: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

D. 100 A

Biết I1 =
A, Z1 = 10 + j4 Ω, Z2 = 5 + j2 Ω. Dòng điện I2 là:
A.
V
B.
V
C.
V
Đáp án đã chọn: D

D.

V

Câu 45: Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn


cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
B. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
C. 80sin(1000t - 300) + 50 sin(1000t + 600) V
D. 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
Đáp án đã chọn: B
Câu 46: Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dịng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua

là:
A. 5sin(100t + 200) V

B. 50sin(100t + 200) V

C. 5cos(100t + 200) V
D. 50cos(100t + 200) V
Đáp án đã chọn: C
Câu 47: Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây

đúng?
A. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500
B. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500
C. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800
D. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
Đáp án đã chọn: C


Câu 48: Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây

đúng?
A. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500

B. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100
C. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100
D. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500
Đáp án đã chọn: D
Câu 49: Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dịng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:
A. 14sin(100t + 1200) V

B. 14cos(100t - 600) V

C. 14sin(100t + 300) V
Đáp án đã chọn: D
Câu 50: Dòng điện i(t) = 5

D. 14sin(100t - 600) V

sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2
mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25 sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
B. 25

sin(100t + 170) + 25

sin(100t + 1100) V

C. 25

sin(100t + 170) + 25

sin(100t - 730) V


D. 25 sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
Đáp án đã chọn: C
Câu 51: Giá trị hiệu dụng của điện áp 220
A.
V
B. 440 V
Đáp án đã chọn: D

sin(314t + 500) V là:
C. 110 V

D. 220 V

Câu 52: Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hồ như hình vẽ. Biết E1 =

, Z1 =

10 + j5 Ω, Z2 = 7 + j7 Ω, Z3 = 10 + j0 Ω

Giá trị của dòng điện I2 là:
A.
C.
Đáp án đã chọn: C

B.
D.

Câu 53: Cho u (t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 500
B. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -800

0
C. u (t) sớm pha so với i(t) một góc 80
D. u (t) sớm pha so với i(t) một góc -100


Đáp án đã chọn: C
Câu 54: Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A. 100 A
B. 50 A
Đáp án đã chọn: C
Câu 55: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

C.

A

D.

A

Biết I1 =
A, Z1 = 10 + j4 Ω, Z2 = 5 + j2 Ω. Dòng điện I2 là:
A.
V
B.
V
C.
V
D.
V

Đáp án đã chọn: A
Câu 56: Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dịng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua

là:
A. 50sin(100t + 200) V

B. 5sin(100t + 200) V

C. 50cos(100t + 200) V
D. 5cos(100t + 200) V
Đáp án đã chọn: D
Câu 57: Cho u(t) = 150sin(314t - 600), i(t) = 7sin(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u(t) sớm pha so với i(t) một góc -300
B. u(t) sớm pha so với i(t) một góc 300
0
C. u(t) sớm pha so với i(t) một góc -90
D. u(t) sớm pha so với i(t) một góc 900
Đáp án đã chọn: A
Câu 58: Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn

cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
B. 80sin(1000t - 300) + 50 sin(1000t + 600) V
C. 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
D. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
Đáp án đã chọn: A
Câu 59: Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây

đúng?
A. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100

B. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500
C. i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500
D. i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100
Đáp án đã chọn: B
Câu 60: Xét mạch như hình vẽ sau:


R2
e2(t)

L2 B R3
i1
C1

L3

i3 A
i4
L4

j(t)

R1
i2
C
Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A là:
A. - i3 - i4 - j = 0
B. i2 + i3 - i4 - j = 0
C. i3 - i4 + j = 0
Đáp án đã chọn: C


D. i3 - i4 - j = 0

CHƯƠNG 4: MẠNG MỘT CỬA
Câu 1: Tổng dẫn vào của mạng một cửa sau có giá trị:

A. 0,084 - j0,2 S
B. 0,984 - j0,62 S
C. 0,584 - j0,32 S
D. 0,284 - j0,12 S
Đáp án đã chọn: A
Câu 2: Điều kiện để một mạch điện được coi là mạng một cửa:
A. Dòng điện đi vào cực này bằng dòng điện đi ra ở cực kia
B. Dòng điện được khuếch đại khi đi ra khỏi mạng một cửa
C. Dòng điện bị giảm biên độ khi đi ra khỏi mạng một cửa
D. Dòng điện bị triệt tiêu khi đi vào mạng một cửa
Đáp án đã chọn: A
Câu 3: Mạng một cửa như hình vẽ có nguồn e1(t) = 100sin(314t) V, điện trở R1 = 10 Ω, điện
dung C = 100 μF, tổng trở vào của mạng một cửa có trị số là:
A. 12,10 – j10,86 Ω
B. 9,10 + j2,86 Ω
C. 6,18 – j7,26 Ω
D. 9,10 – j2,86 Ω
Đáp án đã chọn: D
Câu 4: Mạng một cửa như hình vẽ có tổng dẫn Y1 = Y2 = 0,1 + j0,2 S, tổng dẫn vào của mạng
một cửa là :
Y1

Y2


A. 0,1 + j0,2 S
B. 0,2 + j0,4 S
C. 0,05 + j0,1 S
D. 0,5 + j0,4 S
Đáp án đã chọn: B
Câu 5: Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, dòng điện


ngắn mạch của mạng một cửa có trị số :
A. 8 + j10 A
B. 23 + j30 A
C. 15 + j20 A
Đáp án đã chọn: C
Câu 6: Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị :

A. 212,12 + j82,64 V
C. 219,12 + j86,73 V

D. 30 + j34 A

B. 215,12 + j85,64 V
D. 220,12 + j56,64 V

Đáp án đã chọn: C
Câu 7: Mạng một cửa như hình vẽ có tổng trở Z1 = Z2 = 20 + j10Ω, tổng trở vào của mạng
một cửa là :
Z1

Z2


A. 40 + j20 Ω
B. 10 + j20 Ω
C. 20 + j10 Ω
D. 10 + j5 Ω
Đáp án đã chọn: D
Câu 8: Mạng một cửa như hình vẽ có nguồn E1 = 100V, điện trở R1 = 10Ω, điện dung C =
0,5μF, dòng điện ngắn mạch trên cửa là:
R1

C
E1

A. 10 A
B. 20 A
C. 30 A
D. 40 A
Đáp án đã chọn: A
Câu 9: Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, tổng dẫn vào
của mạng một cửa có trị số :
A. 23 + j30 Ω
B. 8 + j10 Ω
C. 30 + j34 Ω
D. 15 + j20 Ω
Đáp án đã chọn: B
Câu 10: Tổng trở vào Zv của mạng một cửa là :
A. Tổng trở của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
B. Tổng trở của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C. Tổng trở của mạch điện tính bằng thương số giữa điện áp và dịng điện trên cửa



D. Tổng trở của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
Đáp án đã chọn: D
Câu 11: Sơ đồ Thevenin tương đương bao gồm :
A. Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng dẫn vào Yv
B. Nguồn áp Uhở mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
C. Nguồn áp có giá trị Uhở mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv
D. Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng trở vào Zv
Đáp án đã chọn: C
Câu 12: Tổng trở vào của mạng một cửa sau có giá trị :

A. 5,36 + j10,06 Ω
B. 2,36 + j4,98 Ω
C. 7,24 + j8,15 Ω
D. 1,14 + j5,36 Ω
Đáp án đã chọn: B
Câu 13: Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị :

A. 220,12 + j56,64 V B. 212,12 + j82,64 V C. 219,12 + j86,73 V

D. 215,12 + j85,64 V

Đáp án đã chọn: C
Câu 14: Sơ đồ Thevenin tương đương bao gồm :
A. Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng trở vào Zv
B. Nguồn áp Uhở mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
C. Nguồn áp có giá trị Uhở mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv
D. Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng dẫn vào Yv
Đáp án đã chọn: C
Câu 15: Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, dòng điện



ngắn mạch của mạng một cửa có trị số :
A. 15 + j20 A
B. 30 + j34 A
C. 23 + j30 A
Đáp án đã chọn: A
Câu 16: Sơ đồ Norton tương đương bao gồm :
A. Nguồn dòng Inm mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv

D. 8 + j10 A

B. Nguồn dòng Inm mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
C. Nguồn dịng có giá trị Inm mắc song song với tổng dẫn vàoYv
D. Nguồn dòng Inm mắc song song với tổng trở vào Zv
Đáp án đã chọn: C
Câu 17: Tổng trở vào Zv của mạng một cửa là :
A. Tổng trở của mạch điện tính bằng thương số giữa điện áp và dòng điện trên cửa
B. Tổng trở của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
C. Tổng trở của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
D. Tổng trở của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
Đáp án đã chọn: D
Câu 18: Tổng dẫn vào Yv của mạng một cửa là :
A. Tổng dẫn của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
B. Tổng dẫn của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C. Tổng dẫn của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
D. Tổng dẫn của mạch điện tính bằng thương số giữa dịng điện và điện áp trên cửa
Đáp án đã chọn: C
Câu 19: Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số A =5+j6, B = 10+j12, điện áp hở mạch
của mạng một cửa có trị số :
A. 15 + j18 V

B. 5 + j6 V
C. 20 + j24 V
D. 10 + j12 V
Đáp án đã chọn: D
Câu 20: Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị :

A. 219,12 + j86,73 V
C. 212,12 + j82,64 V

B. 215,12 + j85,64 V
D. 220,12 + j56,64 V

Đáp án đã chọn: A
CHƯƠNG 5: MẠCH BA PHA
Câu 1: Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng
cung cấp cho tải
ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω. Xác định công suất tiêu thụ của mạch?
A. 1000+j800 VA
B. 11616+j8712 VA
C. 3000-j2000 VA
D. 3872-j2904 VA


Đáp án đã chọn: B
Câu 2: Mạch điện ba pha đối xứng có Uf = 220 V cung cấp cho tải nối sao có tổng trở các

pha Z = 6 + j5 Ω, công suất tác dụng tiêu thụ trên tải ba pha là:
A. 12,28 kW
B. 15,46 kW
C. 14,28 kW

D. 16,56 kW
Đáp án đã chọn: C
Câu 3: Công suất biểu kiến S của mạch ba pha không đối xứng tải tĩnh được tính theo cơng thức
nào sau đây :
A.

B.

C.
Đáp án đã chọn: D

D.

Câu 4: Mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải là động cơ có P = 7kW,

cosϕ = 0,6 nối Δ, dịng điện trên đường dây có trị số hiệu dụng:
A. 30,6 A
B. 53 A
C. 91,9 A
D. 60 A
Đáp án đã chọn: A
Câu 5: Cho mạch điện ba pha đối xứng có điện áp dây Ud =380 V cung cấp cho tải ba

pha nối sao có tổng trở tải các pha bằng Z=10+j15 Ω. Hãy xác định trị số hiệu dụng
dòng điện pha của tải.
A. 15,20 A
B. 10,20 A
C. 17,20 A
D. 12,20 A
Đáp án đã chọn: D

Câu 6: Mạch điện ba pha đối xứng có Uf = 220 V cung cấp cho tải nối sao có tổng trở

các pha Z = 6 + j5 Ω, công suất tác dụng tiêu thụ trên tải ba pha là:
A. 16,56 kW
B. 12,28 kW
C. 15,46 kW
Đáp án đã chọn: D
Câu 7: Sức điện động 3 pha được coi là đối xứng khi :
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha lần lượt 120°
D. Lệch pha lần lượt 120°
Đáp án đã chọn: C
Câu 8: Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng

D. 14,28 kW

V cung
cấp cho tải ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω qua đường dây có tổng trở
Zd = 10 Ω. Xác định điện áp trên tải pha B?
A. 1

V
V

B.
D.

V


C.

V
Đáp án đã chọn: C
Câu 9: Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là
V, điện áp trên
phụ tải pha C có giá trị là :
A.
V
B.
V
C.
V
D.
V
Đáp án đã chọn: C
Câu 10: Mạch điện ba pha đối xứng có điện áp pha Uf = 220V cung cấp cho tải là động

cơ có P = 9kW, cosϕ = 0,6 nối Δ, dòng điện trên đường dây có trị số hiệu dụng :
A. 18,9 A
B. 24,5 A
C. 25,6 A
D. 39,4 A
Đáp án đã chọn: D
Câu 11: Mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải nối tam giác có

tổng trở các pha Z = 4 + j3 Ω, công suất phản kháng tiêu thụ trên mỗi pha của tải là:
A. 8956 VAr
B. 7235 VAr
C. 5808 VAr

Đáp án đã chọn: C
Câu 12: Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là
phụ tải pha B có giá trị là :

D. 6455 VAr
, điện áp trên


A.
Đáp án đã chọn: C

B.

C.

D.

Câu 13: Mạng điện ba pha đối xứng có đặc điểm nào sau đây :
A. Điện thế của các điểm trung tính khác khơng
B. Biết lượng dây không thể suy ra lượng pha và ngược lại
C. Biết lượng của một pha sẽ suy ra lượng của hai pha còn lại
D. Các sức điện động của nguồn lệch pha lần lượt 150°
Đáp án đã chọn: C
Câu 14: Mạch điện ba pha có hệ điện áp dây
,
tải đấu sao có
tổng trở mỗi pha Z = 5+j6Ω, dịng điện pha A có trị số hiệu dụng :
A. 15,45 + j11,45 A
B. 12,49 + j10,41 A
C. 22,89 + j20,51 A

D. 14,45 + j16,68 A
Đáp án đã chọn: B
Câu 15: Công suất biểu kiến S của mạch ba pha đối xứng tải tĩnh được tính theo cơng thức nào sau
đây:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: B
Câu 16: Khi phụ tải đấu Y, mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện pha là:
A.
B.
C.
Đáp án đã chọn: C
Câu 17: Sức điện động 3 pha được coi là đối xứng khi :
A. Cùng tần số
B. Lệch pha lần lượt 120°
C. Cùng biên độ
D. Cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha lần lượt 120°
Đáp án đã chọn: D

D.

Câu 18: Mạch điện ba pha ba dây đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải nối Y có

tổng trở các pha Z = 4 + j3Ω, pha A bị ngắn mạch, dòng điện pha A có trị số hiệu dụng
:
A. 76,2 A
Đáp án đã chọn: A


B. 68 A

C. 80 A

D. 72 A

Câu 19: Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng
V cung cấp cho
tải ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω . Xác định điện áp trên tải pha C?
A.
V
B.
V
C.
V
D.
V
Đáp án đã chọn: B
Câu 20: Cho điện áp nguồn pha A là
trong mạch ba pha đối xứng biểu thức nào sau
đây là đúng :
A.
B.
C.
D.
Đáp án đã chọn: B
Câu 21: Để đo công suất mạch ba pha đối xứng cần dùng ít nhất bao nhiêu Wattmet một pha:
A. 3
B. 1
C. 2

D. 4
Đáp án đã chọn: B
Câu 22: Cho mạch ba pha đối xứng. Biết dòng điện phụ tải pha A là
A, dòng điện trên


×