Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.86 KB, 7 trang )


Trang 1


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 10

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số
2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm
tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải phương trình lượng giác.

2. Giải hệ phương trình.

Câu III(1,0 điểm): Tính tích phân sau.

3
4
42
cos.sin xx
dx
I

Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:

Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ


diện ABCD bằng .
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa(2,0 điểm):
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-
1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x
2
+y
2
-2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C)
tại A; B
sao cho AB = 6
Câu VIIa(1,0 điểm): Xác định hệ số của x
5
trong khai triển (2+x +3x
2
)
15

B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb(2,0 điểm):
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-
1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)

Trang 2

2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x
2

+y
2
-2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (Δ ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C)
tại A; B
sao cho AB = 6
Câu VIIb(1,0 điểm):Giải phương trình:


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
CÂU
NỘI DUNG
I

1


TXĐ: D= R\{1}
y’=
Hàm số luông nghịch biến trên D và không có cực trị

Giới hạn:

PT đường TCĐ: x=1; PT đường TCN: y=1

Bảng biên thiên:
t
- 1
+
f


(t)
- +
f(t)
1 +

-
1


Đồ thị:














x
y
f
x
( )

=
x+2
x-1
1
4
-2
-2
O
1
2
3
5/2

Trang 3

2


Gọi k là hệ số góc của đt đi qua A(0;a). PT đt d có dạng y= kx+a (d)
d là tiếp tuyến với ( C ) ⇔ hệ PT có nghiệm
<=>Pt (1-a)x
2
+2(a+2)x-(a+2)=0 (1) có nghiệm x ≠ 1

Theo bài ra qua A có 2 tiếp tuyến thì pt (1) có 2 nghiệm x
1
; x
2
phân biệt
Đk là : (*)

Khi đó theo Viet ta có : x
1
+x
2
= ; x
1
.x
2
=


. Suy ra y
1
= 1+ ; y
2
=
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía của trục Ox thì y
1
.y
2
<0
⇔ (1+ ) < 0 ⇔

Giải đk trên ta được
⇔ -(3a+2) <0 ⇔ a>-2/3
Kết hợp với đk (*) ta có 1 ≠ a>-2/3
II

1



ĐK:



Với ĐK trên PT đã cho tương đương với


Đối chiếu ĐK ta được nghiệm của pt đã cho là

2


Đặt : t = x + y ; ĐK: t
Giải PT:





Trang 4



Hệ đã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm

III



3
4
42
cos.sin xx
dx
I

3
4
22
cos.2sin
.4
xx
dx

Đặt : t = tanx
Đổi cận: x =
x =

Khi đó
3
438
)
3
2
1
()2
1
(
)1(

3
1
3
3
1
2
2
3
1
2
22
t
t
t
dtt
tt
dtt
I

IV



BĐT cần chứng minh tương đương với
Nhận xét: Do nên là các số thực dương


Xét : A = với x,y > 0
Chia tử và mẫu cho và đặt t = ta được A = với t > 0
Xét hàm số f(t) = trên (0;+ )

Ta có : f

(t) =
Bảng biên thiên:
t
0 1
+
f

(t)
- 0 +
f(t)
1
1

Trang 5



Dựa vao bảng biến thiên ta có f(t) với mọi t > 0
Từ đó A = với x,y > 0; dấu bằng xảy ra khi t = 1 nên x = y.



Do vai trò là như nhau nên BĐT cần chứng minh tương đương

Áp dụng BĐT cô si ta có

Thay vào ta suy BĐT được chứng minh, dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c =



V


Gọi E là trung điểm của CD, kẻ BH AE
Ta có ACD cân tại A nên CD AE
Tương tự BCD cân tại B nên CD BE
Suy ra CD (ABE) CD BH
Mà BH AE suy ra BH (ACD)
Do đó BH = và góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là





Thể tích của khối tứ diện ABCD là

Khi đó : là 2 nghiệm của pt: x
2
- x + = 0
trường hợp vì DE<a


Xét BED vuông tại E nên BE =




H

D
E
C
B
A

Trang 6

Xét BHE vuông tại H nên sin =
Vậy góc giữa hai mp(ACD) và (BCD) là
VIa

1



Ta có ;
[ , ] = (12; -6;8)
Mp (BCD) đi qua B và có VTPT =(6;-3;4) nên có PT: 6x-3y+4z+16=0
Gọi d là đt đi qua A và vuông góc với mp(BCD) thì d có PT:



Hình chiếu vuông góc H của A lên mp(BCD) là giao điểm của d với mp(BCD)
Tọa độ của H là nghiệm của hệ :
Vậy H( -2; -4; -4)
2


Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5

Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; Δ )
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng
3x+4y+c=0






d(I; Δ )=
vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
VIIa


Ta có (2+x+3x
2
)
15
=
Mà =
Vậy (2+x+3x
2
)
15
=

Theo gt với x
5
ta có các cặp số : (k=3; i=2) ( k=4; i=1) (k=5; i=0)

Vậy hệ số của x
5
trong khai triển trên là :
a=
VIb


ĐK: x > 1
Vớ i ĐK trên phương trình đ ã cho tương đ ương





I
A H B

Trang 7







Vậy phương trình đã cho có một nghiệm :

×