Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRẮC NGHIỆM NGHỀ LÀM VƯỜN GIỮA KỲ 1 (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.51 KB, 5 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Câu 1: Không nên trồng cam quýt trên đất nào?
A. Đất bạc màu
B. Đất cát già
C. Đất cát pha
D. Đất thịt nặng
Câu 2: Rễ lông hút của cam quýt mọc yếu và cạn nên khi chăm sóc cần phải
A. Bồi liếp và mơ hàng năm bằng bùn mương vườn
B. Xới gốc bón nhiều phân đạm
C. Phun thuốc trừ cỏ vườn nhiều lần để tránh cạnh tranh dinh dưỡng.
D. Thường xuyên giữ ẩm cho gốc rễ
Câu 3: Cành ra mùa xuân ở cây có múi
A. Chủ yếu ra hoa quả.
B. Chủ yếu ra lá
C. Không ra hoa quả.
D. Dễ bị sâu bệnh tấn cơng.
Câu 4: Thời vụ trồng cây có múi đối với các tỉnh phía Nam là
A. Sau khi kết thúc mùa mưa bão.
B. Đầu và cuối mùa mưa.
C. Tháng 2 – 3.
D. Tháng 9 – 10.
Câu 5: Bón phân cho cây cam thời kỳ sau thu hoạch ở vùng đất đồi theo pp nào
A. Bón nơng.
B. Bón rãnh theo hình chiếu tán cây
C. Bón lên lá.
D. Bón hố theo hình chiếu tán cây.
Câu 6: Hiện tương rụng quả, nứt quả trên cây cam quýt là do
A. Nắng nhiều
B. Đất xấu, thiếu dinh dưỡng.
B. Gió to.
C. Nhiệt độ khơng khí cao, ẩm độ khơng khí lớn


Câu 7: Giống lai giữa cam và quýt là
A. Cam giây.
B. Cam sành.
C. Cam mật.
D. Quýt xiêm.
Câu 8: Sâu non đục biểu bì ăn thịt lá tạo nên đường ngoằn ngoèo trên lá, là sâu gì?
A. Sâu vẽ bùa.
B. Sâu đục cành.
C. Bọ xít.
D. Câu cấu xanh
Câu 9: Trên cam qt, bệnh gì làm lá có màu vàng, gân xanh, lá nhỏ cứng, mọc
chụm, cây lụi dần rồi chết?
A. Bệnh loét.
B. Bệnh vàng lá gân xanh.
C. Bệnh thán thư.
D. Bệnh sương mai.
Câu 10: Loại côn trùng nào là tác nhân lây truyền vi khuẩn gây bệnh vân vàng lá
(vàng lá gân xanh) ở cây có múi:
A. Nhện đỏ
B. Rệp muội
C. Rầy chổng cánh.
D. Rầy nâu
Câu 11: Hạt xồi đa phơi có
A. 1 phơi hữu tính và 1 phơi vơ tính
B. Nhiều phơi hữu tính và 1 phơi vơ tính
C. 1 phơi hữu tính và nhiều phơi vơ tính. D. Nhiều phơi hữu tính và phơi vơ tính
Câu 12: Nhờ đặc điểm nào mà cây xồi có khả năng chịu hạn:
A. Khơng có rễ cái, có nhiều rễ hút
B. Rễ hút cách gốc 2m ở tầng đất 1,2m
C. Rễ cái ăn sâu, có nhiều rễ phụ

D. Thuộc loại rễ nấm, phân bố ở tầng mặt.
Câu 13: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng để giải thích tại sao xồi ra hoa
nhiều nhưng có tỷ lệ đậu quả thấp?
(1) Thời gian tiếp nhận hạt phấn của nhụy rất ngắn
(2) Thời kỳ ra hoa gặp mưa
(3) Thời gian chín của nhụy sớm hơn thời gian hoa đực thụ phấn
(4) Các lồi cơn trùng ít tham gia thụ phấn cho xồi
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Xồi cát Hịa Lộc khi chín vỏ quả có màu gì


A. Xanh tím
B. Vàng chanh
C. Hồng nhạt
D. Vàng đậm
Câu 15: Vùng đất thấp trước khi trồng xoài phải
A. Để đất khơ hạn.
B. Bón nhiều phân hữu cơ
C. Lên liếp
D. Đào hố sâu.
Câu 16: Để thu hái xoài, người ta căn cứ vào
A. Hình dạng và màu sắc vỏ quả.
B. Kích thước quả.
C. Khối lượng quả.
D. Số lượng quả trên cành.
Câu 17: Bệnh thán thư trên xoài tạo ra những vết bệnh màu nâu đỏ trên
A. thân, lá và cành B. lá, hoa và quả.

C. Rễ, thân, lá.
D. hoa, quả và hạt.
Câu 18: Cây xồi thường khơng mắc loại sâu hại nào sau đây?
A. Rầy chích hút.
B. Rệp sáp.
C. Ruồi đục quả.
D. Sâu vẽ bùa.
Câu 19: Đất trồng xồi phải có đặc điểm nào sau đây?
A. tầng đất dày.
B. tầng đất mỏng. C. thoát nước tốt.
D. độ ẩm cao.
Câu 20: Hoa xồi có 2 loại:
A. Hoa đực và hoa cái.
B. Hoa lưỡng tính và hoa đực.
C. Hoa đủ và hoa dị hình.
D. Hoa lưỡng tính và hoa cái.
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây là của vườn sản xuất ở đồng bằng Nam bộ
A. Mực nước ngầm cao, mưa dễ bị úng.
B. Thường có bão, gió mạnh.
C. Mực nước ngầm thấp, cần có biện pháp chống hạn
D. Đất cát, thường bị nhiễm mặn.
Câu 22. Đặc điểm của vườn tạp ở nước ta
A. Sử dụng giống chọn lọc
B. Cơ cấu cây trồng tùy tiện
C. Chỉ trồng một loại cây
D. Cho hiệu quả kinh tế cao
Câu 23. Công việc đầu tiên khi muốn cải tạo, tu bổ vườn tạp là
A. Xác định mục đích cải tạo.
B. Xác định hiện trạng, phân loại vườn tạp.
C. Lập kế hoạch cải tạo vườn.

D. Điều tra các yếu tố liên quan đến cải tạo vườn.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của vườn sản xuất ở đồng bằng Nam
bộ
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt
B. Tầng đất mặt mỏng, tầng dưới thường nhiễm mặn, phèn
C. Mực nước ngầm cao, mưa dễ bị úng
D. Thường có gió, bão mạnh
Câu 25: Cơng việc đào hố để trồng nhãn cần phải hòan thành trước khi đặt cây
con xuống hố bao lâu
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D.10 ngày
Câu 26. Những căn cứ để lập vườn ươm
A. Nhu cầu của gia đình
B. Điều kiện sinh thái của vườn ươm
C. Điều kiện cụ thể của chủ vườn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 27. Lập vườn ươm ở vùng đồi núi cần chú ý điều gì sau đây
A. Gần đường giao thông
B. Gần vườn sản xuất
C. Gần khu nhà ở
D. Gần nguồn nước tưới.
Câu 28. Khu luân canh của vườn ươm là
A. Khu trồng cây cung cấp sản phẩm cho thị trường.
B. Khu trồng giống cây quý làm cành ghép, mắt ghép,lấy hạt…
C. Khu gieo hạt làm cây giống, tạo gốc ghép, ra ngôi cành chiết.


D. Khu trồng rau, đậu để cải tạo đất.

Câu 29. Nơi nào của vườn ươm ra ngôi cành giâm, cành chiết
A. Khu cây giống
B. Khu nhân giống
C. Xung quanh vườn.
D. Khu luân canh
Câu 30. Nơi nào trong vườn ươm được sử dụng để trồng các giống cây quý
cung cấp cành ghép, mắt ghép, cành chiết, cành giâm, lấy hạt...
A. Khu cây giống
B. Khu nhân giống
C. Xung quanh vườn
D. Khu luân canh
Câu 31. Ưu điểm của nhân giống bằng hạt
A. Cây sinh trưởng khỏe, bộ rễ ăn sâu, tuổi thọ cây cao
B. Cây sớm ra hoa, kết quả
C. Cây con giữ được các đặc tính, tính trạng của cây mẹ.
D. Cây thường thấp, dễ chăm sóc, thu hoạch.
Câu 32. Để lựa chọn hạt giống tốt phải trải qua các khâu nào
A. Chọn hạt tốt -> chọn quả tốt -> chọn cây mẹ tốt
B. Chọn quả tốt -> chọn cây mẹ tốt -> chọn hạt tốt
C. Chọn cây mẹ tốt -> chọn hạt tốt -> chọn quả tốt
D. Chọn cây mẹ tốt -> chọn quả tốt -> chọn hạt tốt
Câu 33. Các khâu kỹ thuật gieo hạt trên luống theo trình tự nào sau đây
A. Làm đất, xử lý hạt trước khi gieo, gieo hạt.
B. Làm đất, lên luống, bón phân lót đầy đủ, gieo hạt.
C. Làm đất, bón phân lót đầy đủ, lên luống, xử lý hạt trước khi gieo, gieo hạt.
D. Làm đất, lên luống, bón phân lót đầy đủ, xử lý hạt trước khi gieo, gieo hạt.
Câu 34. Khi muốn lai tạo giống mới hoặc phục tráng giống cần nhân giống bằng
phương pháp nào
A. Bằng hạt
B. Chiết cành

C. Giâm cành
D. Ghép cành
Câu 35. Những giống cây nhân giống bằng giâm cành thường có đặc điểm:
A. Dễ ra rễ
B. Có thân gỗ cứng C. Khó ra rễ D. Cả A, B đúng
Câu 36. Ưu điểm của phương pháp giâm cành
A. Cây sinh trưởng khỏe, bộ rễ ăn sâu, tuổi thọ cây cao.
B. Cây con giữ được các đặc tính, tính trạng của cây mẹ.
C. Cây ra hoa, kết quả theo mùa.
D. Cây thường cao để hấp thu ánh sáng, cho năng suất cao.
Câu 37. Nhược điểm của phương pháp giâm cành
A. Dễ bị già hóa
B. Phát sinh nhiều biến dị do thụ phấn chéo
C. Dễ bị nhiễm virut
D. Lâu ra hoa, kết quả, tuổi thọ cây thấp.
Câu 38. Cách cắm cành giâm vào giá thể
A. Thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Cắm nghiêng
D. Cắm cách nào cũng được
Câu 39. Nhân giống chuối bằng phương pháp nào
A. Gieo hạt
B. Tách chồi
C. Chắn rễ
D. Ghép đoạn cành
Câu 40. Nhân giống cây dứa bằng phương pháp nào
A. Tách chồi
B. Chắn rễ
C. Ghép đoạn cành
D. Gieo hạt

Câu 41. Nhược điểm của pp tách chồi
A. Hệ số nhân giống thấp, cây con không đồng đều, không sâu bệnh.
B. Hệ số nhân giống cao, cây con đồng đều, dễ mang mầm mống sâu bệnh


C. Hệ số nhân giống thấp, cây con không đồng đều, dễ mang mầm mống sâu bệnh
D. Hệ số nhân giống cao, cây con đồng đều, không sâu bệnh.
Câu 42. Nên tiến hành chắn rễ vào thời kỳ nào của cây là thích hợp
A. Thời kỳ cây sinh trưởng mạnh.
B. Thời kỳ cây ngừng sinh trưởng.
C. Thời kỳ cây con
D. Cả A, B, C sai.
Câu 43. Trong quy trình ni cấy mơ, khi nào thì cấy cây vào mơi trường thích ứng
A. Khi chồi đạt kích thước cần thiết
B. Khi chồi cây đã ra rễ.
C. Khi cây phát triển bình thường.
D. Cả A, B, C sai.
Câu 44. Phương pháp nào sau đây là nhân giống hữu tính
A. Gieo hạt
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Tách chồi
Câu 45. Nhược điểm của pp ni cấy mơ
A. Cây giống sạch bệnh
B. Cây giống có độ đồng đều rất cao
C. Hệ số nhân giống rất cao
D. Giá thành cao
Câu 46. Nhược điểm của phương pháp chiết cành
A. Dễ bị già hóa
B. Phát sinh nhiều biến dị do thụ phấn chéo

C. Dễ bị nhiễm virut
D. Lâu ra hoa, kết quả, tuổi thọ cây thấp.
Câu 47. Khi chiết cành, cắt vỏ như thế nào là tốt nhất
A. Chiều dài của khoanh vỏ càng dài càng tốt
B. Chiều dài của khoanh vỏ càng ngắn càng tốt
C. Chiều dài của khoanh vỏ bằng 1,5 lần đường kính cành chiết
D. Chiều dài của khoanh vỏ bằng 2,5 lần đường kính cành chiết.
Câu 48. Các tỉnh phía Nam nên chiết cành vào thời vụ nào
A. Vụ xuân (tháng 3 – 4)
B. Vụ thu (tháng 8 – 9)
C. Mùa khô
D. Đầu mùa mưa
Câu 49. Chất nào sau đây giúp cành chiết mau ra rễ
A. IBA
B. DAP
C. NPK
D. Phân vi sinh
Câu 50. Điều nào sau đây không đúng khi chọn cành chiết
A. Cành có lá đang trong thời kỳ bánh tẻ.
B. Cành đang mang hoa, mang quả.
C. Cành có mầm ngủ đã trịn mắt cua.
D. Cành ở giữa tầng tán, phơi ra ánh sáng
Câu 51. Tuổi thọ của vườn cây trồng bằng cành chiết khơng cao là do
A. Cây giống khơng có rễ cọc ăn sâu.
B. Cây mẹ mất sức do bị chiết nhiều cành.
C. Tỷ lệ ra rễ thấp.
D. Cây hay bị nhiễm virut.
Câu 52. Khi chiết cành nếu không cạo sạch lớp tượng tầng trên lõi gỗ thì
A. Cành ra nhiều rễ
B. Cành chết

C. Cành liền vỏ
D. Cành khô
Câu 53. Cách ghép nào có tỷ lệ sống cao nhưng hệ số nhân giống thấp
A. Ghép áp cành
B. Ghép mắt
C. Ghép đoạn cành
D. Ghép rời
Câu 54. Khi muốn lai tạo giống mới hoặc phục tráng giống cần nhân giống bằng pp
nào đúng
A. Bằng hạt
B. Chiết cành
C. Giâm cành
D. Ghép cành
Câu 55: Loại côn trùng nào là tác nhân lây truyền vi khuẩn gây bệnh vân vàng lá ở
cây có múi:
A. Nhện đỏ
B. Rệp muội
C. Rầy chổng cánh.
D. Rầy nâu


Câu 56: Trên cây nhãn loại cành nào yếu, ít có giá trị cần phải có biện pháp hạn chế
A. Cành Xuân
B. Cành Hè
C. Cành Thu
D. Cành Đông
Câu 57: Trước khi ra hoa 2-3 tháng, cây xồi cần
A. Có thời gian khô hạn
B. Tưới nhiều nước
C. Tỉa cành

D. Làm cỏ
Câu 58: Rệp sáp trên cây xoài phá hại chủ yếu ở
A. Mặt trên lá
B. Mặt dưới lá
C. Hoa
D. Quả
Câu 59: Trên quả xồi vết bệnh có đốm đen trịn, lõm xuống, gây rụng trái, đó là
bệnh gì?
A. Bệnh nấm phấn trắng
B. Bệnh thán thư
C. Bệnh loét
D. Bệnh vân vàng lá
Câu 60: Hoa nhãn có những loại nào?
A. Hoa đực, hoa cái
B. Hoa lưỡng tính, hoa dị hình
C. Hoa đực, hoa lưỡng tính, hoa cái
D. Hoa lưỡng tính, hoa dị hình, hoa đực, hoa cái



×