Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 05 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.26 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng
Thời gian làm bài: 50 câu/45 phút
Thời gian thi tuyển: Tháng 05/2018
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (Tổng điểm: 20 điểm)
1. GNP là thước đo…
a. Điều chỉnh theo lạm phát
b. Tính đến các hoạt động phi chính thức
c. Tính đến các hoạt động trốn thuế
d. Tính đến các yếu tố ngoại lai
2. Lựa chọn nào bên dưới là Sai khi chính phủ cần tài trợ sự thâm hụt ngân sách của mình?
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay ngân hàng trung ương
C. In thêm tiền
D. Vay nợ từ IMF, WB,…


3. Bộ phận chi tiêu nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu:
A. Chi trợ cấp khó khăn của chính phủ.
B. Chi đầu tư cố định của khu vực tư nhân.
C. Chi cho giáo dụng của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng.
4. Quan điểm của các nhà trọng tiền:…càng cao…càng giảm
a. Lạm phát, thất nghiệp
b. Lạm phát, lượng tiền danh nghĩa
c. Tiền lương, thất nghiệp
d. Lạm phát, tiền lương
5. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
6. Chính sách tài khóa là một cơng cụ điều hành kinh tế vĩ mơ vì:
A. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức GDP và tỷ lệ thất
nghiệp.
B. Việc đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thiết để tăng
trưởng kinh tế.
C. Sự thay đổi lãi suất trái phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trọ cho bội chi
ngân sách của chính phủ.
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


D. Cả A, B, C đúng.
7.


Yếu tổ nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn

a.

Nguồn nhân lực

b.

Công nghệ

c.

Tiền lương danh nghĩa

d.

Phát hiện các loại tài nguyên mới

8.

Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất

a.

Chính phú tăng chi, giảm thu, NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM

b.

Chính phủ tăng chi, giảm thu. NHTW mua chứng khốn chính phủ trên thị trường mở


c.

Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM

d.

Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW bán chứng khốn chính phủ trên thị trường mở

e.

A,B,C đều đúng

f.

B & C đúng

9. Chính sách mở rộng tiền tệ là chính sách do ngân hàng trung ương thực hiện để kích cầu
bằng cách:
A. Giảm thuế, tăng chi trợ cấp xã hội hoặc tăng chi tiêu ngân sách mua hàng hóa.
B. Tăng lãi suất chiết khẩu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán ra trái phiếu chính phủ.
C. Hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua vào trái phiếu của chính phủ.
D. Phát hành trái phiếu chính phủ.
10. Giảm thuế thu nhập sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường tổng cầu sang phải
b. Đường tổng cung sang pahri
c. Đường tổng cầu sang trái
d. Đường tổng cung sang trái
II. PHẦN KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ (Tổng điểm: 60 điểm)
11. Tổ chức tín dụng được phép cho vay vốn với những nhu cầu nào?
(1) Góp vốn, mua cổ phần của Tổ chức Tín dụng

(2) Góp vốn, mua cổ phần của Doanh nghiệp khác (Không phải Tổ chức Tín dụng)
(3) Nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp
(4) Cho vay thuế Giá trị gia tăng nằm trong Tổng giá thanh tốn tiền mua vật tư, hàng hóa dịch
vụ mua vào
A. (1)&(2) đúng
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


B. (1),(2) và (3) đúng
C. (2),(3) và (4) đúng
D. Tất cả đều đúng
12. Trong Cho vay từng lần, Số tiền TCTD giải ngân:
A. Bằng đúng số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
B. Tối đa bằng số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
C. Nhỏ hơn số tiền vay thỏa thuận trong HĐTD
D. Đáp án khác
13. Ai có thẩm quyền đình chỉ chức danh HĐQT của thành viên HĐQT:

a.

Đại hội đồng cổ đơng

b.

Chủ tịch HĐQT

c.


Ngân hàng Nhà nước

d.

Ban kiểm sốt của TCTD

14. Về lý thuyết, trong nền kinh tế có xu hướng lạm phát cao, để có lợi về giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp trong kỳ, doanh nghiệp sử dụng phương pháp nào xác định giá trị hàng tồn
kho?
A. Nhập trước xuất trước (FIFO)
B. Nhập sau xuất trước (LIFO)
C. Giá trung bình (trọng số)
D. Giá cụ thể theo lô.
15. Vietcombank được cấp tín dụng cho Vietcombank Leasing mức tối đa là bao nhiêu?
A.

5%

B.

10%

C.

15%

D.

20%


16. Trong Hợp đồng Cho thuê tài chính các loại Tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao
Tài sản:
A. Bên cho thuê
B. Bên thuê
C. Bên cho thuê & Bên th
D. Khơng có đáp án đúng

Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


17.

Theo quy định tại Thông tư 02/2013 về Phân loại Nợ & Trích lập Dự phịng Rủi ro, khi

tính dự phịng rủi ro tín dụng phải trích, Tỷ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm đối với bất động sản
là bao nhiêu?
a.

50%

b.

60%

c.

70%


d.

80%

18. Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an tồn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản
mục nào không thuộc vốn cấp 1?
A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
B. Quỹ dự phịng tài chính
C. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
D. Lợi nhuận không chia
19. Rủi ro khi ngân hàng khơng có khả năng chi trả cho các cam kết thanh toán đến hạn trong
phạm vi thời gian và chi phí hợp lý được gọi là:
A. Rủi ro thanh khoản
B. Rủi ro tín dụng
C. Rủi ro vốn
D. Rủi ro hoạt động
E. Rủi ro thị trường
20.

Theo Quy định của NHNN, Ngân hàng Thương mại được sử dụng tối đa bao nhiêu %
nguồn vốn ngắn hạn huy động được để cho vay trung dài hạn:

A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
21. Báo cáo kết quả HĐKD là BCTC phản ánh:
A. Kết quả tài chính
B. Tình hình tài chính
C. Tồn bộ kết quả hoạt động của DN trong 1 kỳ kế toán nhất định

D. Toàn bộ kết quả HĐSXKD của DN trong 1 kỳ
22. NPV của một dự án được dùng để đo lường:
A. Mức độ chênh lệch thu chi của dự án
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


B. Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng của dự án
C. Lợi nhuận thực tế của dự án
D. Tỷ suất sinh lợi tại thời điểm hiện tại của dự án
23.

Theo quy định của NHN hiện nay, NHTM (không phải NHTM nhà nước) được phép sử
dụng tối đa bao nhiêu phần trăm vốn huy động để cho vay:

a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 100%
24. Theo quy định Đăng ký giao dịch bảo đảm, Ngân hàng được phép giữ bản gốc của loại Tài
sản nào ?
A. Ơ tơ
B. Xe máy
C. Rơ móc
D. Tất cả tài sản trên
25. Theo Thông tư số 07/2015/TT-NHNN về quy định bảo lãnh ngân hàng, bảo lãnh đối ứng là
gì?
A. Là bảo lãnh ngân hàng, theo đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngồi (bên bảo lãnh
đối ứng) cam kết với bên bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên bảo lãnh,

trong trường hợp bên bảo lãnh thực hiện bảo lãnh và phải trả thay cho khách hàng của bên bảo
lãnh đối ứng.
B. Là bảo lãnh ngân hàng trong đó có 02 tổ chức tín dụng cùng thực hiện cam kết với bên nhận
bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên được bảo lãnh, trong trường hợp bên
được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết
C. Là bảo lãnh ngân hàng, trong đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bên bảo lãnh
đối ứng) cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc bảo đảm khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên
bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh và phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay cho bên bảo lãnh.
D. a, b và c đều sai
26. Theo quy định hiện hành, biện pháp cầm cố và biện pháp thế chấp phân biệt dựa trên?
A. Bên bảo đảm
B. Cách thức giao dịch
C. Tài sản giao dịch
D. Cả A, B, C đều đúng
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


27. Nguyên nhân trực tiếp làm tăng nhu cầu VLĐ:
A. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Giảm nợ phải trả
C. Tình hình cung cấp NVL trở nên khó khăn hơn
D. Tăng nợ ngắn hạn
28. “Stand by L/C” là công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?

a.

Đúng


b.

Sai

29. Căn cứ theo Thông tư 121/2012/TT-BTC, trong trường hợp công ty mẹ là công ty cổ phần
đại chúng thì…
A. Cơng ty mẹ khơng được bảo lãnh cho cơng ty con vay vốn ngân hàng.
B. Công ty mẹ được phép bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng và việc bảo lãnh này phải
được đại hội đồng cổ đông của công ty thông qua.
C. Công ty mẹ chỉ được bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng với giá trị bảo lãnh không vượt
quá giá trị vốn góp của cơng ty mẹ tại cơng ty con.
D. Công ty mẹ chỉ được bảo lãnh cho công ty con vay vốn ngân hàng với giá trị bảo lãnh khơng
vượt q giá trị vốn góp chủ sở hữu của công ty mẹ.
30.

Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn:

a) Hai năm
b) Ba năm
c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian
31. Đâu không phải là ngành nghề sản xuất kinh doanh có điều kiện?
A. Xuất khẩu gạo
B. Vận tải, xe khách
C. Thương mại vận chuyển (taxi, xe máy ...)
D. Chế biến thức ăn chăn nuôi
32. Theo quy định của NHNN, tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với vốn huy động bằng VND ngắn hạn
là?
A. 1%
B. 2%

C. 3%
D. 4%
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


33. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
34. Để nâng cao hệ số CAR, Ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào:

a.

Tăng vốn điều lệ

b.

Giảm tài sản có rủi ro

c.

Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro

d.

Tăng tài sản có rủi ro

35. Đâu là yếu tố đầu tiên phải xem xét khi cho vay?

a. Tài chính
b. TSĐB
c. Pháp lý
d. Mục đích vay vốn
36. Chi phí chìm là chi phí
A. Phát sinh trước khi đầu tư dự án
B. Phát sinh trong khi đầu tư dự án
C. Phát sinh sau khi đầu tư dự án
D. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
37.

Doanh nghiệp X gửi báo cáo tài chính đến ngân hàng với các dữ liệu sau: Tiền 22000

trđ, các khoản phải thu 105000 trđ, hàng tồn kho 175000 triệu đồng, tài sản lưu động khác
14500 trđ, tổng tài sản cố định 500000 trđ trong đó khấu hao tài sản cố định tích lũy là 71500
trđ, vốn chủ sở hữu xác định là 289800 trđ. Hiện tại các khoản nợ của doanh nghiệp X là:
a. 554,200 trđ
b. 545,200 trđ
c. 455,200 trđ
d. 524,500 trđ
38. Lợi nhuận thuần từ HĐKD được xác định bằng:
A. Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
B. Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý DN
C. Lợi nhuận gộp + Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
D. Khơng đáp án đúng
39. Theo quy định hiện hành, đối tượng khách hàng được Ngân hàng bảo lãnh là ai?
Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ



A. Tổ chức là người cư trú
B. Cá nhân là người cư trú
C. Tổ chức là người không cư trú
D. Cả a, b và c
40. Khoản mục nào không được xếp vào nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
A. Phải trả người bán.
B. Trái phiếu dài hạn có thời gian đáo hạn dưới 1 năm.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
D. Vay vốn lưu động từ ngân hàng.
III. PHẦN KIẾN THỨC KẾ TOÁN (Tổng điểm: 20 điểm)
41. Doanh nghiệp được phép đánh giá lại tài sản cố định khi:
A. Giá trị thị trường của tài sản cao hơn giá trị sổ sách
B. Giá trị thị trường của tài sản thấp hơn giá trị sổ sách
C. Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên
42.

Tài sản cố định nào dưới đây ngân hàng khơng phải trích khấu hao:

A. TSCĐ ngân hàng đi thuê tài chính
B. TSCĐ ngân hàng đi thuê hoạt động
C. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn quỹ của ngân hàng
D. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn vay
43. Thặng dư do phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp được coi là:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp
B. Một phần vốn của chủ sở hữu
C. Phần vốn tăng thêm của vốn chủ sở hữu và lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Doanh thu của doanh nghiệp
44.


Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định là?

a.

Dương lịch

b.

Năm hoạt động

c.

Cả a và b đều đúng

d.

Có thể a hoặc b

45.

Tiền SDR là gì:

a.

Đơn vị tiền tệ quốc tế

Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ



b.

Quyền rút vốn đặc biệt

c.

IMF phát hành

d.

Các câu trên đều đúng

46.

Thế nào là người không cư trú?

a.

Người làm việc trong cơ quan ngoại giao, lãnh sự Việt Nam ở nước ngồi

b.

Văn phịng đại diện của TCTD nước ngồi tại Việt Nam

c.

Cả a và b đều đúng


d.

Cả a và b đều sai

47. Thu từ dịch vụ nào của ngân hàng sẽ chịu thuế VAT:
a. Dịch vụ thanh toán
b. Dịch vụ bảo lãnh
c. Dịch vụ cho vay
d. Dịch vụ mở L/C
e. Dịch vụ thanh toán & dịch vụ bảo lãnh
48. Tiền hoa hồng mà cá nhân nhận được sẽ được tính thuế Thu nhập cá nhân như thế nào?
A. 20%
B. 10%
C. 5%
D. Khơng tính thuế
49. Một TCTD được phép nộp BCTC năm cho ngân hàng nhà nước tối đa sau bao nhiêu ngày
kể từ ngày kết thúc năm tài chính?
A.

30 ngày

B.

45 ngày

C.

60 ngày

D.


90 ngày

50. Giao dịch nhận tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt sẽ làm tài sản, nguồn vốn của ngân hàng
thay đổi thế nào:
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
e. Tài sản và Nguồn vốn của ngân hàng không thay đổi.

Đề thi Vietcombank vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×