Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 05 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.02 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng Kế tốn
Thời gian thi tuyển: Tháng 05/2019
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 1: Câu trả lời nào sau đây phản ánh đầy đủ các nhóm nợ được quy định là nợ xấu theo
TT02/2013/TT-NHNN:
A.

Nợ có khả năng mất vốn

B.

Nợ có khả năng mất vốn, Nợ nghi ngờ,

C.


Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn, Nợ dưới tiêu chuẩn,

D.

Nợ cần chú ý, Nợ dưới tiêu chuẩn, Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn

E.

Nợ dưới tiêu chuẩn, Nợ cần chú ý, Nợ đủ tiêu chuẩn, Nợ nghi ngờ, Nợ có khả năng mất vốn

Câu 2: Có những loại bao thanh tốn nào?
A.

Bao thanh toán hạn mức & bao thanh toán từng lần

B.

Bao thanh toán hạn mức, bao thanh toán từng lần & đồng bao thanh tốn

C.

Bao thanh tốn có quyền truy địi & Bao thanh tốn khơng có quyền truy địi

D.

Bao thanh tốn có quyền truy địi, Bao thanh tốn khơng có quyền truy địi & Đồng bao

thanh tốn
Câu 3: Một Ngân hàng cho vay 5 năm đối với một KHDN, trong đó Ngân hàng cho phép
khách hàng ân hạn 6 tháng. Trong trường hợp này, thời gian thu hồi nợ là bao lâu?

A.

5 năm

B.

4.5 năm

C.

5.5 năm

D.

Chưa đủ dữ kiện để trả lời

Câu 4: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh?
A.

Cá nhân trong nước

B.

Tổ chức trong nước

C.

Cá nhân và tổ chức trong nước

D.


Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước

Câu 5: Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ:
A.

Tăng giá

B.

Giảm giá

C.

Khơng thay đối

D.

Đáp án khác

Câu 6: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong trường hợp hàng hóa dịch vụ dùng để trao
đổi:
A.

Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi

B.

Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó


Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


C.

Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi

trừ đi mức lợi nhuận kì vọng nếu bán hàng hóa hoặc dịch vụ đó cho khách hàng
D.

Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó cộng các chi phí trao đổi phát sinh thực tế

Câu 7: Các khoản thu, nộp NSNN phát sinh sau thời điểm "cut off time" giữa các đơn vị
KBNN và chi nhánh NHTM nơi mở tài khoản chuyên thu theo TT 32/2014/TT-BTC sẽ được
hạch tốn vào?
A.

Ngay trong ngày làm việc đó

B.

Trước 9h của ngày làm việc kế tiếp

C.

Ngày làm việc kế tiếp

D.


Đáp án khác

Câu 8: Luật kế toán 2015 quy định như thế nào về giá trị của tài liệu, số liệu kế tốn
A.

Tài liệu, số liệu kế tốn có giá trị pháp lý của đơn vị kế toán và được sử dụng để công bố,

công khai theo quy định của pháp luật.
B.

Tài liệu, số liệu kế toán là cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch, dự toán, quyết toán, xem

xét, xử lý hành vi vi phạm pháp luật.
C.

Phương án A và B đều sai

D.

Phương án A và B đều đúng

Câu 9: Khoản phải đòi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thơng tư
36/2014/TT-NHNN?
A.

20%

B.


50%

C.

100%

D.

150%

Câu 10: Nếu khách hàng gửi 30 triệu vào Ngân hàng kỳ hạn 5 năm với lãi suất cố định
7%/năm, lãi nhập gốc hàng năm thì tổng số tiền gốc & lãi KH nhận được khi đáo hạn là?
A.

38.05 triệu

B.

40.5 triệu

C.

42.08 triệu

D.

42.6 triệu

E.


Tất cả đều sai

Câu 11: Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
A.

Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

B.

Hoạt động tín dụng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


C.

Hoạt động huy động

D.

Các khoản phải trả

Câu 12: Các giao dịch nào trong các giao dịch sau đây trong hoạt động Ngân hàng không phải
chịu thuế GTGT?
(1) Cho vay
(2) Bán tài sản bảo đảm tiền vay đối với tài sản thuộc giao dịch bảo đảm đã được đăng ký với cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm
(3) Cho thuê tài chính

(4) Phát hành thẻ tín dụng
A. 1 & 2
B.

1,2 & 4

C.

1,2 & 3

D.

Tất cả đều đúng

Câu 13: Thời gian DN phải lập quyết toán thuế năm chậm nhất trong bao nhiêu ngày?
A.

Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính

B.

Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế

C.

Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính

D.

Tất cả đều sai


Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng đối với tỷ số khả năng trả lãi vay của cơng ty?
A.

Tỷ số này được tính bằng: LNST / Lãi vay

B.

Tỷ số này được tính bằng: LNTT / Lãi vay

C.

Tỷ số này được tính bằng: Doanh thu / Lãi vay

D.

Tỷ số này được tính bằng: LNTT & Lãi vay / Lãi vay

Câu 15: Số lượng thành viên Ban kiểm sốt Cơng ty cổ phần theo quy định của Luật doanh
nghiệp?
A.

Từ 03 đến 05 thành viên

B.

5 thành viên

C.


Từ 3 đến 7 thành viên

D.

Không quá 5 thành viên

Câu 16: Doanh nghiệp tư nhân thì khơng quan tâm đến khoản mục nào?
A.

Tài sản ngắn hạn

B.

Nợ phải trả

C.

Tài sản cố định

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D.

Thặng dư vốn cổ phần

Câu 17: Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay
giá trị tiền thực sẽ


.

A.

Tăng lên

B.

Giảm xuống

C.

Không tăng, không giảm

D.

Đáp án khác

Câu 18: Doanh thu nào sau đây được dùng để tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa dịch
vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
A.

Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

B.

Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT

C.


Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng

D.

Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng

Câu 19: Người đi vay thích nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Lãi suất vay là 5%, tỉ lệ lạm phát là 1%
B. Lãi suất vay là 15% tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất vay là 12% tỉ lệ lạm phát là 7%
D. Lãi suất vay là 25% tỉ lệ lạm phát là 19%
Câu 20: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào?
A.

Số nhân tiền tăng

B.

Số nhân tiền giảm

C.

Số nhân tiền khơng đổi

D.

Số nhân tiền có thể tăng hoặc giảm

Câu 21: Nhân tố nào sau đây khơng được đề cập trong mơ hình 5 quyền lực cạnh tranh ngành

của Micheal Porter?
A.

Nguy cơ đe dọa của sản phẩm thay thế

B.

Nguy cơ đe dọa của đối thủ mới

C.

Sức ép từ cơ quan nhà nước trực tiếp quản lý ngành

D.

Quyền lực nhà cung cấp và khách hàng

Câu 22: Khách hàng có nhu cầu vay vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh. Sau khi tư
vấn, bạn đã tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Khách hàng đồng ý. Tuy nhiên, hôm sau
Khách hàng đột ngột không muốn vay nữa. Là một CBKH/GDV, bạn sẽ làm gì?
A.

Tìm 1 Khách hàng khác

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


B.


Vẫn giới thiệu tư vấn cho Khách hàng về sản phẩm, chính sách ưu đãi, lãi suất, về NH ...

C.

Về tìm hiểu 1 sản khác phù hợp hơn với nhu cầu của Khách hàng

D.

Tiếp tục duy trì mối quan hệ với Khách hàng, nhằm phục vụ các nhu cầu trong tương lai của

Khách hàng.
Câu 23: Một công ty của VN hoạt động tại Nga thì?
A.

GDP và GNP đều được tính của VN

B.

GDP và GNP được tính vào của Nga

C.

GDP của VN và GNP của Nga

D.

GDP của Nga và GNP của VN

Câu 24: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 lên 7 triệu, trong đó CPI tăng lên từ

110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A.

Giảm

B.

Tăng

C.

Khơng thay đổi

D.

Khơng thể kết luận vì khơng biết năm cơ sở

Câu 25: Trong nền kinh tế ta luôn mong muốn tỉ lệ rò rỉ
A.

Bằng

B.

Lớn hơn

C.

Nhỏ hơn


D.

Lớn hơn bằng

tỉ lệ bơm vào?

Câu 26: Nghiệp vụ cấp tín dụng thơng qua việc cho phép khách hàng chi vượt số dư trên tài
khoản tiền gửi thanh toán một số tiền nhất định là nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Cho vay theo Hạn mức Tín dụng

B.

Thẻ tín dụng

C.

Cho vay cầm cố số dư trên Tài khoản Tiền gửi Thanh toán

D.

Thấu chi

Câu 27: Định nghĩa Tiết kiệm rút gốc từng phần?
A.

Khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký mà vẫn được hưởng nguyên

lãi suất xác định ban đầu đối với số gốc cịn lại.

B.

Khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký nhưng không được hưởng lãi

suất xác định ban đầu đối với số gốc cịn lại.
C.

Khách hàng có thể rút linh hoạt khi có u cầu

D.

Là hình thức có mức lãi suất cao nhất

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 28: Theo Quy chế cho vay đối với khách hàng được ban hành kèm theo quyết định Thông
tư 39/2016, thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi:

a. Khách hàng bắt đầu nhận vốn vay
b. Khách hàng ký hợp đồng tín dụng
c. Kể từ ngày hợp đồng tín dụng có hiệu lực
d. Kể từ ngày tiếp theo của ngày tổ chức tín dụng giải ngân vốn vay cho khách hàng.
Câu 29: Một nền kinh tế trong trạng thái tồn dụng nhân cơng có nghĩa là:
A.

Khơng cịn lạm phát nhưng có thể cịn thất nghiệp


B.

Khơng cịn thất nghiệp nhưng có thể cịn lạm phạt

C.

Khơng cịn thất nghiệp và khơng cịn lạm phát

D.

Vẫn cịn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định

Câu 30: Công ty kinh doanh bất động sản thì khi đọc BCTC khơng cần quá quan tâm đến mục
nào?
A.

Tài sản ngắn hạn

B.

Nợ phải trả

C.

Tài sản cố định

D.

Khoản phải thu


Câu 31: Doanh nghiệp phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn với cơ quan Thuế theo phương
án nào sau đây?
A.

Hàng tháng

B.

Hàng quý

C.

06 tháng/lần

D.

1 năm/lần

Câu 32: Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các
NHTM là:
a. Mở rộng tín dụng
b. Mở rộng huy động
c. Khơng ảnh hưởng đến các NHTM
d. Cả a và b
Câu 33: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm các phương thức nào?
A.

Gia hạn nợ và điều chỉnh kỳ hạn trả nợ

B.


Gia hạn nợ và chuyển nợ quá hạn

C.

Gia hạn nợ và thu hồi nợ trước hạn

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D.

Khơng phải các phương án trên

Câu 34: Dịng tiền phát sinh từ hoạt động chi trả cổ tức cho các cổ đơng thuộc dịng tiền?
A.

Hoạt động đầu tư

B.

Hoạt động tài chính

C.

Hoạt động kinh doanh

D.


Hoạt động khác

Câu 35: Mơ hình kinh tế học của Keynes là..., mơ hình cổ điển là.....
A. Dài hạn, ngắn hạn
B. Ngắn hạn, dài hạn
C. Dài hạn, dài hạn
D. Ngắn hạn, ngắn hạn
Câu 36: Chức năng của ngân hàng thương mại là:
A.

Chức năng tín dụng, đóng vai trò là cầu nối giữa người dư thừa vốn và người cần vốn

B.

Chức năng trung gian thanh toán

C.

Chức năng tạo tiền

D.

Cả A B và C

Câu 37: Trong công ty dịch vụ thì tài khoản nào dưới đây ít quan trọng nhất?
A.

Khoản phải thu


B.

Hàng tồn kho

C.

Tài sản cố định

D.

Nợ phải trả

Câu 38: Nghiệp vụ cấp tín dụng của NH thơng qua hình thức tài trợ cho các khoản phải thu từ
việc mua bán hàng hóa giữa các DN là nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Tín dụng thương mại

B.

Tín dụng hàng hóa

C.

Cho vay thấu chi

D.

Bao thanh tốn


Câu 39: Số ngày một vịng quay HTK phản ánh:
A.

Số vốn mà DN bị đọng trong khâu dự trữ

B.

Số lần bình quân HTK của Doanh nghiệp luân chuyển được trong 1 kỳ

C.

Số ngày cần thiết bình quân để thu hồi các khoản vốn trong khâu dự trữ

D.

Phản ánh thời gian cần thiết để thực hiện một vòng quay HTK

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 40: Một công ty phải trả một khoản nợ lớn trong vòng 5 năm. Nguồn để trả nợ được quan
tâm thường là:
A. Lượng tiền mặt của công ty
B.

Lượng hàng hóa, thành phẩm tồn kho

C.


Các nhà tín dụng

D.

Dịng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh

Câu 41: Hiện nay Chuẩn mực kế tốn Việt Nam có …. Chuẩn mực
A.

22

B.

24

C.

26

D.

28

Câu 42: Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là loại tiền gửi có kỳ hạn?
A.

Được sử dụng như các phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt

B.


Khơng được sử dụng như các phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt

C.

Khơng được rút vốn trước hạn

D.

Mỗi lần muốn rút tiền phải đến Ngân hàng

Câu 43: Khi NHTW mua vào 1 lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung
ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A.

Có thể tăng

B.

Có thể giảm

C.

Chắc chắn sẽ tăng

D.

Chắc chắn sẽ giảm

E.


Không thay đổi

Câu 44: Ngân hàng thực hiện phong tỏa tài khoản tiền gửi của khách hàng có nghĩa là:
A.

Là việc ngân hàng trích nợ một phần hoặc tồn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách

hàng khi có yêu cầu hợp pháp
B.

Là việc ngân hàng giữ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng

khi có yêu cầu hợp pháp
C.

Là việc ngân hàng đóng tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng khi có yêu cầu hợp

pháp.
D.

Tất cả các phương án trên

Câu 45: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định của Doanh nghiệp được xếp vào loại tài khoản nào?
A.

Tài khoản loại 3

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH


Đề thi Nghiệp vụ


B.

Tài khoản loại 4

C.

Tài khoản loại 5

D.

Tài khoản loại 6

Câu 46: Tài khoản loại 7 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
a. Hoạt động tín dụng
b. Các khoản phải trả
c. Vốn chủ sở hữu
d. Thu nhập
Câu 47: Phương pháp khấu hao nào mà số khấu hao hằng năm không thay đổi trong suốt thời
gian sử dụng hữu ích của tài sản?
A.

Phương pháp khấu hao bình quân

B.

Phương pháp khấu hao đường thẳng


C.

Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm

D.

Phương pháp khấu hao cố định

Câu 48: Trong những thời kỳ, hoặc những ngành mà giá cả vật tư, hàng hóa có xu hướng tăng
thì cơng ty sử dụng phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sẽ tiết kiệm thuế thu nhập:
A.

Phương pháp tính theo giá đích danh

B.

Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)

C.

Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)

D.

Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 49: Các yếu tố khác không đổi, hành động nào sau đây sẽ làm tăng tỷ số khả năng thanh
toán ngắn hạn?
A.


Tăng khoản phải thu

B.

Tăng khoản phải trả

C.

Tăng tài sản cố định ròng

D.

Tăng giấy nợ phải trả

Câu 50: Người có thẩm quyền kí kết hợp đồng của pháp nhân ?
A.

Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

B.

Người đại diện theo ủy quyền của pháp nhân

C.

Người đứng đầu pháp nhân

D.

Đáp án A ,B


Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×