Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 08 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.75 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng Kế tốn
Thời gian thi tuyển: Tháng 08/2018
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 1: Thời hạn cơng khai báo cáo tài chính của các Đơn vị kế tốn khơng sử dụng Ngân sách
Nhà nước là bao lâu?
a. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
b. Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
c. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
d. Trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.
Câu 2: Báo cáo Tài chính nào dưới đây thể hiện tính mất cân đối Tài chính:
a. Bảng Cân đối Kế tốn
b. Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
c. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh Báo cáo Tài chính
Câu 3: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang được ghi nhận vào khoản mục nào trong Bảng


Cân đối Kế toán?
a. Hàng tồn kho
b. Các khoản phải thu ngắn hạn
c. Tài sản dở dang dài hạn
d. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Câu 4: Lý do Ngân hàng yêu cầu Doanh nghiệp cung cấp BCTC trong 3 năm liên tiếp trước
khi cho vay?
a. Đánh giá tư cách uy tín của Doanh nghiệp & Chủ Doanh nghiệp
b. Đánh giá tính khả thi của mục đích vay vốn so với khả năng tài chính
c. Đánh giá tính khả thi của phương án kinh doanh
d. Đánh giá lịch sử hoạt động & xu hướng hoạt động (nếu có) trong tương lai
Câu 5: Loại Báo cáo Tài chính nào mang tính chất tạm thời?
a. Bảng Cân đối Kế toán
b. Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
c. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chỉ số EBITDA là gì?
a. Lợi nhuận (thu nhập) tính trên 1 cổ phiếu
b. Thu nhập trước lãi vay và thuế
c. Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao
d. Tất cả đều sai
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 7: Chỉ số Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE phản ánh:

a. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử
dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.


b. Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử
dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.

c. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế. ROE cao phản ánh hiệu
quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.

d. Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi và thuế. ROE cao phản ánh
hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.
Câu 8: Vòng quay Hàng tồn kho được xác định như sau:
a. Là thương số giữa Doanh thu thuần với Hàng tồn kho bình quân
b. Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Doanh thu thuần
c. Là thương số giữa Giá vốn với Hàng tồn kho bình quân
d. Là thương số giữa Hàng tồn kho bình quân với Giá vốn
Câu 9: Ý nghĩa của chỉ số Vòng quay Khoản phải thu?
a. Phản ánh khoảng thời gian trung bình từ khi DN xuất hàng đến khi DN thu được tiền về.
b. Phản ánh mức độ đầu tư vốn vào TSCĐ để tạo doanh thu.
c. Phản ánh khả năng doanh nghiệp tạo ra doanh thu từ việc các khoản phải thu.
d. Phản ánh mức độ đầu tư vào các Khoản phải thu để duy trì mức độ doanh số bán hàng cần thiết
cho DN
Câu 10: Nếu doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu thì sẽ làm giảm:
a. Vốn chủ sở hữu
b. ROE
c. Lợi nhuận ròng
d. ROS
Câu 11: Doanh nghiệp tăng khả năng tự chủ tài chính, khả năng tự tài trợ khi:
a. Tăng Vốn chủ sở hữu
b. Giảm Vốn chủ sở hữu
c. Tăng Nguồn vốn
d. Tăng Nợ phải trả

Câu 12: Loại hình cơng ty nào sau đây khơng có tư cách pháp nhân?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty 100% vốn nhà nước
Câu 13: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phần
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đối tượng nào không được coi là Chủ thể vay vốn theo Thông tư 39/2016 về hoạt động
Cho vay của Tổ chức Tín dụng?
A. Cơng ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hộ kinh doanh
E. A,B,C đều đúng
F. B,D đúng
G. Tất cả đều đúng
Câu 15: Kỳ kế toán đầu tiên đối với Doanh nghiệp mới thành lập tính từ thời điểm nào?
A. Tính từ đầu ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
B. Tính từ đầu q có ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
C. Tính từ quý tiếp theo sau khi đăng được Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
D. Tính từ khi có đăng ký kinh doanh
Câu 16: Mức thuế suất nào không được quy định trong Luật Thuế giá trị gia tăng?

A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
Câu 17: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi được kinh doanh bất động sản dưới hình thức
nào sau đây:
A. Đối với đất nhận chuyển nhượng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà,
cơng trình xây dựng để bán, cho th, cho thuê mua;
B. Đối với đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì được đầu tư xây dựng nhà, cơng trình xây
dựng để cho th theo đúng mục đích sử dụng đất;
C. Mua nhà, cơng trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D. Th nhà, cơng trình xây dựng để cho th lại;
Câu 18: Đối với công ty đại chúng hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài mà chưa có quy định cụ thể về sở hữu nước ngồi,
thì tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa là bao nhiêu?
A. 35%
B. 49%
C. 50%
D. 51%
Câu 19: Khách hàng A đến mua hàng tại Doanh nghiệp B, với điều kiện A mong muốn chắc
chắn sẽ nhận được hàng từ B, vì vậy, để bảo đảm giao dịch, B sẽ phải cung cấp cho A loại Bảo
lãnh nào sau đây?
A. Bảo lãnh tạm ứng
B. Bảo lãnh thanh toán
C. Bảo lãnh bảo hành

D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Câu 20: Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức tín dụng không quy định đối
tượng vay vốn nào sau đây?
A. Doanh nghiệp Hàn Quốc hoạt động tại Việt Nam
B. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
C. Doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam, hoạt động tại Peru
D. Cá nhân có quốc tịch nước ngồi
Câu 21: Đối tượng nào khơng được Cho vay theo quy định của Thông tư 39/2016 về hoạt động
Cho vay của Tổ chức tín dụng?
A. Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
B. Công ty con, công ty liên kết
C. Chủ tịch HĐQT của Tổ chức tín dụng
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 22 : Cho hai dự án có vốn đầu tư và thời gian thực hiện như nhau. Dư án 1 (NPV1 và
IRR1) và dự án 2 (NPV2 và IRR2). Biết NPV1>NPV2 và IRR1là:
A. Dự án 1
B. Dự án 2
C. Cả hai dự án
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D. Không lựa chọn dự án nào.
Câu 23: WACC là gì?

a. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
b. Lãi suất cho vay
c. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư đã bao gồm hoặc khơng bao gồm tỷ lệ lạmphát

d. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
Câu 24: Khi lựa chọn 1 trong 2 dự án đầu tư, trường hợp NPV và IRR cho kết luận trái ngược
nhau thì nhà đầu tư nên lựa chọn thế nào?
a. Lựa chọn dự án có NPV lớn hơn
b. Lựa chọn dự án có IRR lớn hơn
c. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 25: Những tài sản nào dưới đây được phân bổ giá trị sử dụng vào chi phí hoạt động hàng
năm của dự án?
A. Tiền thuê đất trả một lần cho tồn bộ thời gian th
B. Chi phí xây dựng nhà xưởng và lắp đặt thiết bị
C. Chi phí tư vấn và quản lý dự án
D. Chi phí khác và chi phí dự phịng
Câu 26: NPV của một dự án được dùng để đo lường:
a. Mức độ chênh lệch thu chi của dự án
b. Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng của dự án
c. Lợi nhuận thực tế của dự án
d. Tỷ suất sinh lời tại thời điểm hiện tại của dự án
Câu 27: Điều nào sau đây đối với Tổ chức Tín dụng là quan trọng nhất khi xem xét khoản
vay?
a. Lợi nhuận của Khách hàng
b. Dòng tiền trả nợ của Khách hàng
c. Tài sản bảo đảm
d. Người quản lý
Câu 28: Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN, tỷ lệ trích lập dự phịng chung được
trích lập đối với tổng dư nợ của các khoản nợ từ nhóm mấy?
A. Nhóm 1 đến Nhóm 5
B. Nhóm 2 đến Nhóm 5
C. Nhóm 2 đến Nhóm 4
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH


Đề thi Nghiệp vụ


D. Nhóm 1 đến Nhóm 4
Câu 29: Theo quy định của Thơng tư 36/2014/TT-NHNN giới hạn tỷ lệ an tồn trong hoạt
động của các Tổ chức Tín dụng, nhóm Khách hàng liên quan được xác định như thế nào?
A. Các công ty cùng 1 chủ sở hữu
B. Các công ty con cùng công ty mẹ
C. Các công ty con của công ty liên kết
D. Công ty liên kết
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 30: Theo Thông tư 36/2014, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với cơng ty con, công ty liên
kết của TCTD hoặc Doanh nghiệp mà TCTD nắm quyền kiểm sốt khơng được vượt q?
a. 2% vốn tự có của TCTD
b. 5% vốn tự có của TCTD
c. 10% vốn tự có của TCTD
d. 15% vốn tự có của TCTD
e. 20% vốn tự có của TCTD
Câu 31: Ân hạn nợ là việc gia hạn nợ do Khách hàng quá hạn trả:
A. Lãi
B. Gốc
C. Gốc và Lãi
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Ngân hàng Nhà nước quy định lãi suất tối đa cho khoản tiền gửi tiết kiệm từ 1 đến
dưới 6 tháng là bao nhiêu?
a. 6%
b. 7,5%
c. 6,5%
d. 5,5%
Câu 33: Thời gian giải ngân được xác định như thế nào?

A. Là khoảng thời gian từ khi hợp đồng có hiệu lực đến ngày cuối cùng giải ngân
B. Là khoảng thời gian từ ngày đầu giải ngân đến ngày cuối kết thúc hợp đồng
C. Là khoảng thời gian tính từ ngày giải ngân đầu tiên đến ngày cuối kết thúc hợp đồng
D. Là khoảng thời gian tính từ ngày tiếp theo kể từ ngày giải ngân đầu tiên đến ngày cuối kết thúc
hợp đồng
Câu 34: Trường hợp nào sau đây được người đi gửi tiền lựa chọn?

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A. Lãi suất danh nghĩa 5%, lạm phát 1%
B. Lãi suất danh nghĩa 25%, lạm phát 29%
C. Lãi suất danh nghĩa 7%, lạm phát 3%
D. Lãi suất danh nghĩa 15%, lạm phát 12%
Câu 35: Câu nào sau đây đúng về phương thức Cho vay Hợp vốn
A. Ngân hàng đầu mối dàn xếp phải thực hiện trách nhiệm đăng ký giao dịch bảo đảm, thu nợ
B. Trách nhiệm Thẩm định thuộc về Ngân hàng đầu mối phụ trách Thẩm định
C. Tất cả các Thành viên tự chịu trách nhiệm với phần dư nợ tương ứng với phần vốn góp, thực
hiện trích lập theo tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36: Theo quy định hiện hành, trong trường hợp các bên không thỏa thuận được việc xử lý
tài sản được dùng để đảm bảo thực hiện nhiều nghĩa vụ thì xử lý:
a. Theo thỏa thuận của bên bảo đảm
b. Theo thỏa thuận của bên cùng nhận bảo đảm
c. Bán đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật
d. Không đáp án nào đúng
Câu 37: Tài sản nào sau đây được coi là tài sản hình thành trong tương lai:
a.


Quyền sử dụng đất

b.

Căn hộ chung cư đã được chủ đầu tư bàn giao cho người mua nhà nhưng chưa được cấp giấy

chứng nhận quyền sở hữu
c.

Cơng trình trên đất đã hồn thành đầu tư xây dựng, đang làm thủ tục quyết toán

d.

Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 38: Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối với
tài sản bảo đảm là Trái phiếu Chính phủ, cơng cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá do TCTD
phát hành; thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu do TCTD, CN Ngân hàng
nước ngồi khác phát hành có thời hạn cịn lại từ 1-5 năm là bao nhiêu phần trăm?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 39: Chuyên viên Quan hệ Khách hàng bán bn cần phải làm gì khi tiếp xúc với đại diện
Doanh nghiệp?
A. Giới thiệu sản phẩm Ngân hàng bán bn
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



B. Giới thiệu sản phẩm Ngân hàng bán lẻ
C. Giới thiêu các khoản ngân hàng đầu tư cho khách hàng
D. Thực hiện cả 3 công việc trên
Câu 40: Thời hạn nộp tờ khai thuế Giá trị gia tăng đối với các Doanh nghiệp mới được thành
lập dưới 12 tháng và chưa đủ 1 năm tài chính được quy định vào thời điểm nào?
A. Theo tháng
B. Theo quý
C. 6 tháng một lần
D. Theo năm
Câu 41: Thời điểm xác định Thuế Giá trị Gia tăng đối với bán hàng hóa theo quy định hiện
hành?
A. Thời điểm thu được tiền bán hàng
B. Thời điểm ghi nhận hoạt động chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.
C. Là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
D. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, khơng phân
biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
Câu 42: Điều nào sau đây khơng cải thiện Vốn lưu động rịng đang âm?
A. Tăng nợ dài hạn
B. Mua sắm Tài sản cố định
C. Phát hành thêm Cổ phiếu
D. Tăng nợ ngắn hạn
Câu 43: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định của Doanh nghiệp được xếp vào loại tài khoản nào?
A. Tài khoản loại 3
B. Tài khoản loại 4
C. Tài khoản loại 5
D. Tài khoản loại 6
Câu 44: Dựa vào cặp phân tích nào, ngân hàng có thể đánh giá về môi trường kinh doanh mà
doanh nghiệp vay vốn đang hoạt động trong đó?

A. Phân tích 5C và phân tích 5 quyền lực cạnh tranh ngành của Micheal Porter
B. Phân tích SWOT và phân tích 5 quyền lực cạnh tranh ngành của Micheal Porter
C. Phân tích CAMPARI và phân tích 5 quyền lực cạnh tranh ngành của Micheal Porter
D. Không phải các phương án trên
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 45: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. Mà con người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
B. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Của khu vực dịch vụ trong nước
D. Của khu vực chế tạo trong nước
E. Khơng phải những điều kể trên
Câu 46: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là khơng đúng?
A. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
B. Lợi nhuận của Công ty và lợi tức nhận được từ việc cho Công ty vay tiền
C. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu Chính phủ
D. Tiêu dùng của dân cư và Chi tiêu Chính phủ
Câu 47: Đường cung vốn vay có độ dốc dương hàm ý:
A. Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì lãi suất phải cao hơn
B. Những người tiết kiệm sẽ tăng cung vê vốn vay tại mức lãi suất thấp hơn
C. Những người tiết kiệm sẽ tăng tiết kiệm của họ tại mức lãi suất thấp hơn
D. Không câu nào ở trên là đúng
Câu 48: Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã “thích nghi” với một cú sốc cung bất lợi
cho nếu họ:
A. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc tăng tổng cầu và đẩy mức giá tăng cao hơn nữa
B. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn giá
C. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn

D. Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để cho nền kinh tế tự điều chỉnh
Câu 49: Điều nào dưới đây mô tả sự điều chỉnh của giá để hạn chế dư thừa?
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
Câu 50: Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn co giãn của cung trong ngắn hạn vì?
A. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
B. Tỷ lệ thu nhập cho vieecj chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
C. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể thay đổi
D. Một số hàng hóa có thể được sản xuất từ các nguồn đầu vào khan hiếm

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×