1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN TỐN - LỚP 7
Tổng
Mức đơ đánh giá
TT
1
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ
(12 tiết)
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
Nhâṇ biết
Thông hiểu
Vâṇ dụng
Vâṇ dung
cao
TNKQ
TNK
Q
TNK
Q
TNKQ
TL
TL
điểm
TL
1
(1.0)
4
nhau
TL
%
(1.0)
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
20
1
10
(1.0)
2
Biểu thức
đại số và đa
thức một
biến
(14 tiết)
Biểu thức đại số
5
2
(0.5)
Đa thức một biến
3
(0.75)
3
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
Quan hệ giữa góc và cạnh
(13 tiết)
Các đường đồng quy của
đơi diện. Quan hệ giữa
đường vng góc và
32.5
1
(1.0)
1
(1.5)
1
3
2
(0.75)
(1,5 )
12
3
32.5
(1.
0)
đường xiên.
tam giác
Tổng
Tỉ lệ %
30
Tỉ lệ chung
1
3
30
30
60
10
100
40
100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN -LỚP .7.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội
TT
Chương/
Chủ đề
dung/Đơn
vị kiến
Mức đô đánh giá
thức
1
Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức
Nhân biết:
Nhận
Thông
Vận
biêt
hiểu
dụng
4(TN)
1
Vận
dụng
cao
– Nhận biết được tỉ lệ thức
và các tính chất của tỉ lệ
thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số
bằng nhau.
và dãy tỉ
Vân dụng:
1(TL)
số bằng
– Vân dung được tính chất
nhau
của tỉ lệ thức trong giải
tốn.
– Vân dung được tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
và đại
trong giải tốn (ví du: chia
lượng tỉ lệ
một số thành các phần tỉ lệ
với các số cho trước,...).
(12 tiết)
Vân dụng:
1(TL)
– Giải được một số bài toán
đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận (ví du: bài tốn về
Giải toán
về đại
lượng tỉ lệ
tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán
đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví du: bài tốn về
thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao
động,...).
2
Biểu thức
Biểu thức
Nhân biết:
2(TN)
đại số
đại số
– Nhận biết được biểu thức
số.
2
– Nhận biết được biểu thức
đại số.
Vân dụng:
– Tính được giá trị của một
biểu thức đại số.
Đa thức
Nhân biết:
3(TN)
một biến
– Nhận biết được định
nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu
diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm
nghiệm của đa thức một
biến.
Thông hiểu:
1(TL)
– Xác định được bậc của đa
thức một biến.
Vân dụng:
1 (TL)
– Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của
biến.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ
trong tập hợp các đa thức
một biến; vân dung được
những tính chất của các
phép tính đó trong tính
tốn.
3
Quan hệ
Quan hệ
Nhận biết:
1(TN)
3
giữa các
– Nhận biết được khái
yếu tố
niệm: đường vng góc và
trong tam
đường xiên; khoảng cách từ
giác
một điểm đến một đường
thẳng.
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về
tổng các góc trong một tam
giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ
giữa
đường
vng góc
và đường
xiên.
giữa đường vng góc và
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc
đối trong tam giác (đối diện
với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn và ngược lại).
Vận dụng:
1(TL)
– Diễn đạt được lâp luân và
chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản
(ví du: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban
đầu liên quan đến tam
giác,...).
Các đường Nhận biết:
đồng quy
của tam
giác
3(TN)
– Nhân biết được: các
đường đăc biêt trong tam
giác (đường trung tuyến,
4
đường cao, đường phân
giác, đường trung trực); sự
đồng quy của các đường
đặc biệt đó.
Thơng hiểu:
2(TL)
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
Vận dụng:
– Diễn đạt được lâp luân và
chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản
(ví du: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban
đầu liên quan đến tam
giác,...).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến
ứng dung của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã
học.
Vận dụng cao:
1(TL)
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dung của
5
hình học như: đo, vẽ, tạo
dựng các hình đã học.
Tổng
3
3
3
1
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
II. ĐỀ KIỂM TRA:
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
a c
Câu 1. Chọn câu đúng. Nếu b d thì
A. a c .
B. ac bd .
C. ad bc .
D. b d .
Câu 2. Khi nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2;3;5 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau:
a b c
A. 3 2 5 .
a b c
B. 2 3 5 .
a b c
C. 5 2 3 .
Câu 3: Hãy chọn câu đúng:
A. Tổng của hai số a và b là: a b ;
B. Hiệu của hai số a và b là: a b ;
C. Tích của 2 số a và b là: a : b
D. Thương của 2 số a và b là: a : b
Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là:
A. a a 1 với a
B. a.b với a, b
D. a b với a, b
C. a b
Câu 5. Đa thức nào là đa thức một biến?
2
A. 2 x 3 y 5 .
3
2
B. 2 x x 5 .
C. 5 xy x 1 .
D. xyz 2 xy 5 .
Câu 6. Trong các dãy tỉ số bằng nhau sau đây, dãy nào sai?
3
6
a b c
D. 5 3 2 .
a c ac
A. b d b d .
a c ac
B. b d b d .
a c a c
C. b d b d .
a c ac
D. b d d b .
Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là một tỉ lệ thức
1 1
= .
A. 5 2
1 2
= .
B. 2 4
5 2
= .
1
1
C.
5 2
= .
2
5
D.
Câu 8. x 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. M ( x) x 1 .
B. N ( x) x 1 .
C. P( x) x .
D. Q( x) x
.
Câu 9. Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao
điểm của ba đường cao gọi là
A. Trọng tâm của tam giác.
B. Trực tâm của tam giác.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 10. Cho hình vẽ sau đây, đường thẳng nào là đường vng góc kẻ từ H
đến AC?
A. HA.
B. HB
C. HC.
D.AC.
Câu 11. Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao
điểm của ba trung tuyến gọi là
A. Trọng tâm tam giác.
B. Trực tâm tam giác.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam
giác.
Câu 12. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
7
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D. Trực tâm của tam giác ABC.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
x y
Bài 1: (1,0 điểm) Tìm x, y biết 2 3 và x + y= 15
Bài 2 (1,0 điểm) Nhân dịp Tết trồng cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây lần
lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết tổng số cây cả ba lớp là 180 cây. Tính số cây trồng được
của mỗi lớp.
Bài 3 (1 điểm) : Tính giá trị biểu thức
1
1
A = 3x3 + 6x2 - 3x - x3 + 2 tại x= 2; x = 3
Bài 4: ( 1 điểm) Cho các đa thức
f ( x) x3 2 x 2 3 x 1
g ( x) x 3 x 1
h( x ) 2 x 2 1
a, Tính M(x) = f(x) - g(x) + h(x)
b, Tìm bậc của M(x).
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có góc C = 900 . Tia phân giác BK của góc
ABC (K ∈ CA); từ K kẻ KE ⊥ AB tại E.
a) Chứng minh BC = BE.
b) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
c) Chứng minh CE // MA
8