Câu 1 (2,5đ):
a- (0,25đ) Một tiếp xúc P-N có điện thế nhiệt V
T
(25
0
C) xấp xỉ 26mV. Tính V
T
(120
0
C):
b- (0,5đ) Giả sử một Diode chỉnh lưu có phương trình đặc tuyến(VI) là I
D
(mA) = 25V
D
2
,
và điện áp phân cực tónh tại điểm Q là V
DQ
= 0,6V. Tính điện trở động rd:
c- (0,25đ) Giả sử phương trình đường tải tónh (DCLL) của Diode là 20(V) = 5(KΩ).I
D
+
V
D
(V), và điện áp phân cực tónh tại Q là V
DQ
= 0,7V, Tính điện trở động rd:
d- (0,25đ) Tác động một điện trường E(V/m) lên một thanh bán dẫn có tiết diện A(m
2
),
xuất hiện dòng điện trôi có cường độ là I (A). Tính điện dẫn suất của thanh bán dẫn?
e- (0,25đ) Viết các hệ thức dòng điện trong BJT, cho biết điều kiện áp dụng:
f- (0,5đ) Dòng điện cực phát của một BJT là 5mA. Giả sử 1% hạt dẫn bò tái hợp trong
miền nền và dòng rò I
CBO
là 1 µA. Tính chính xác giá trò β:
g- (0,25đ) Vẽ ký hiệu cho Diode Zener, và cho biết điều kiện để Zener hoạt động trong
vùng ổn áp:
h-
(0,25đ) Dòng điện rò của một tiếp xúc PN ở 25
0
C là 2µA. Tính dòng điện rò khi nhiệt độ
tăng đến 100
0
C:
Câu 2 (2,5đ): Mạch như Hình-2:
E = 10V, Vi(mV) = 50 sin(1000 t).
Điện trở: R1 = 1KΩ, R2 = 4KΩ và RL = 2,2KΩ
Diode D : Si (Vγ = 0,7V), V
T
= 26mV.
a- (1đ) Viết phương trình DCLL cho Diode D: Hình-2
b- (1,5đ) Viết biểu thức dòng điện tức thời i
D
(t) (mA) chảy qua Diode:
D
D
(t)
Vi
R2
RL
R1
i
E
Câu 3 (2,5đ): Mạch như Hình-3 có: R = 25Ω, RL = 100Ω, V
Z
= 15V.
Điện áp DC ngõ vào Vi biến thiên từ 10V đến 25V. Tính:
a- (1đ) Dòng điện qua tải RL khi Vi = 16V:
Hình-3
b- (1,5đ) Công suất cực đại Pmax(W) của D
Z
:
Câu 4 (2,5đ): Mạch khuếch đại như Hình-4a: BJT loại Si (V
BE
= Vγ = 0,7V), β = 120;
+Vcc = +20V; R1 = 40KΩ, R2 = 10KΩ, Rc = RL = 1,5KΩ, Re = 500Ω; các tụ điện có giá trò
rất lớn; nguồn tín hiệu vào Vs có nội trở Rs = 600Ω; V
T
≈ 26mV.
Hình-4a Hình-4b
a- (1,5đ) Tính, viết phương trình, và vẽ đường tải DCLL, acLL, điểm Q vào Hình-4b
(ghi rõ các giao điểm của DCLL, acLL với các trục dòng, áp; tọa độ điểm Q) bằng
cách lấy gần đúng I
CQ
≈ I
EQ
:
+
RLD
-
R
Vi
Z
is
Ri Ro
Rs
-
0
VL
+
Vs
+
+
Co
Ci
+
R2
Vce(V)
RL
R1
+Vcc
Ce
Rc
Re
Ic(mA)
iL
b- (1đ) Tính điện trở vào ac của BJT, ký hiệu là hie (hay β.re), và vẽ sơ đồ tương đương
thông số h cho mạch khuếch đại (chú thích rõ các ký hiệu và giá trò trên sơ đồ):