CHƢƠNG IV. HÀM NHIỀU BIẾN
4.1 Khái niệm y = f(x1,x2,x3,….,xn)
4.2 Đạo hàm riêng của y = f(x1,x2,…, xn)
Cấp 1
f(x10 ,...,x i01 ,x i0 x i ,x 0i1 ,...,x 0n ) f(x 10 ,x 02 ,...,x 0n )
f(x 0 )
fx (x )
lim
x 0
x i
x i
0
i
Caáp 2:
i
fx x
i j
Caáp 3:
(fx )
(f)
2f
x j
x ix j x ix j
fx x x
i j k
i
(fx x )
i j
x k
(fx )
3f
x j x k x ix j x k
i
fx x fx x , i, j 1, 2,..., n
i j
j i
i, j, k = 1, 2, …, n
Tính chất (Định lý Schwarz): Nếu các đạo hàm riêng là liên tục thì
chúng khơng phụ thuộc vào thứ tự lấy đạo hàm chúng bằng nhau.
1
2) Cách tính đạo hàm riêng : thực chất là tính đạo hàm
của hàm một biến (khi ta xem các biến số kia là hằng số
)
Bài toán 1:
Tính đạo hàm riêng :
Bài 1.1: Cho u2) x 2
Tìm
2)
3xy
4y2 x +2y
1.
u, u.
x
y
Giải: Xem y là hằng số, ta có u 2x 3y 1
x
Xem x là hằng số, ta được:
u
y
3x 8y 2
2
CHƢƠNG IV. HÀM NHIỀU BIẾN
Bài 1.2. cho hàm:
Tính:
Giải:
u
2y x
3y2.3 z 2
u, u , u
x y z
ux
2y 1
y
2 x
x
6y.3 z 2
uy
2 x
uz
2y2. 31
z
3
Đề thi K.37.Hàm f(x,y) nào sau đây thỏa phương trình
f
f
x y 0
x
y
A. f(x,y) =
x 2 y2
B. f(x,y) = ln(x.y)
C.f(x,y) =
x
y
y
x
D. Cả ba câu trên đều sai
Giải: Xét
4
2. Đạo hàm riêng cấp cao
2.1 Khái niệm y = f(x1,x2,x3,….,xn)
Caáp 2:
Caáp 3:
f
(fx )
''
(f)
2f
x j
x ix j x ix j
i
xix j
fx x x
i j k
(fx x )
i j
x k
(fx )
fxx fxx , i, j 1, 2,..., n
3f
x j x k x ix j x k
i
i j
j i
i, j, k = 1, 2, …, n
2.2 Tính chất (Định lý Schwarz): Nếu các đạo hàm
riêng cấp hai là liên tục thì chúng khơng phụ thuộc vào
thứ tự lấy đạo hàm chúng bằng nhau.
5
2. Đạo hàm riêng cấp cao
Bài 2.2 Cho hàm
Tính:
Giải:
fx , fxy , fy
2
fx
2
f
f
2
2
12x 6xy 3y ,fy 3x 2 6xy 3y 2
x
y
(fy )
(fx )
(fx )
fx
24x 6y,fxy
6x 6y,fy
6x 6y
x
y
y
2
2
6
Bài 2.2. Cho hàm: u arctg x y
1 xy
2u
Tìm
x y
K.39,Câu 03 : Cho hàm số f (x; y) e3x 2y . Thì
A. d 2f (x; y) e3x 2y 9dx 2 6dxdy 4dy 2
B. d 2f (x; y) e3x 2y 9dx 2 12dxdy 4dy2
C. d 2f (1;1) e 9dx 2 12dxdy 4dy 2
D. Các câu kia đều sai
d2f (1,1)
fxx (1,1)dx 2 2fxy(1,1)dxdy
fyy(1,1)dy2
7
àn
3. Vi phân tịan phần
3.1 Định nghĩa:
3.2 Cơng thức tính:
df(x,y) fxdx fydy,d 2 f(x,y) fx d 2x 2fxy dxdy fy d 2y
2
Bài toán 3:
2
Tính vi phân toàn phần :
Tìm du
1) u x 2 2y
2). u
Giải:
arctg xx yy 3) u x y2z
1) u 2x, u 2y ln2 , Vậy du 2x.dx 2y ln2.dy
x
y
8
y
1
. 2y
2 (x y)2
x 2 y2
x
y
1 x y
u
1
x
. 2x
2 (x y)2 x 2 y2
y
x
y
1 x y
u dx
u dy xdy ydx
Từ ñoù: du
x
y
x 2 y2
2)
u
x
9
u dx
u dy
u dz Trong đó :
z
x
y
u y2zx y2z 1 ; u xy2z lnx.2yz ;
x
y
u x y2z ln x.y2
z
3. Ta có du
Vậy:
2
2
2
y
z
1
y
z
y
2
du y zx
dx x
lnx.2yzdy x z lnx.y2dz
10
11
4.Cực trị của hàm nhiều biến
4.1 Cực trị địa phƣơng
a) Định nghĩa:
b) Điều kiện để hàm đạt cực trị
+ Điều kiện cần
+ Điều kiện đủ
4.2 Cực trị toàn cục
a) Định nghĩa:
b) Điều kiện để hàm đạt cực trị
+ Điều kiện cần
+ Điều kiện đủ
12
Bài 2.2 Cho hàm
Tìm cực trị của hàm:
Giải:
G
là
G3 điểm
Vậy dừng
Giải : Ta có
Giải hệ phương trình :
Vậy
là 3 điểm dừng
Tính các đạo hàm riêng cấp hai tại điểm M bất kỳ
13
16 0
Ma trận Hesse : H
0 2
H
16 0
1
Ta có:
.
H
H
32 0
2
Vậy hàm không đạt cực trị địa phương tại Mo(0,0)
Tại Mo(0,0)
+ Tại Mo(2,0),Mo( 2,0),
Ma traän Hesse :H
H 32 0
32 0
1
ta có :
,
0 2
H H 64 0
2
hàm đạt cực tiểu địa phương
14
Đề thi :Hàm u f (x,y)
x 3 xy y3
A. f Đạt cực tiểu địa phương tại điểm (1/3,1/3)
B) f Đạt cực đại địa phương tại điểm (0,0)
C) f Đạt cực đại địa phương tại điểm (1,3)
D. Đạt cực đại địa phương tại điểm (1/3,1/3).
Hàm u
f (x,y) x y
xy
xy x y
Số điểm dừng của f là
A. 4 B.0 C.2 D.6
15
4. Cực trị tòan cục
Bài 4.2 Cho hàm
u
x 2 2x y2
Tìm cực trị của hàm:
Giải:
Ta có :
u
x
2x 2,
u
y
2y
Giải hệ phương trình :
Tính các đạo hàm riêng cấp hai tại điểm M bất kỳ
Ma trận Hesse tại M bất kỳ
2u
2u
2,
2,
2
2
x
y
2u
x y
0
H 2 0
1
Vậy hàm đạt cực tiểu tòan cục tại Mo(1,0)
16
H
H 4 0
2
Đề thi : Hàm u f (x,y) 2x 2 3y 4 thì
A. f có cực tiểu toàn cục tại (0,0)
B. f không có điểm dừng
C. Vì H 2 0 tại (0,0) nên f không đạt cực trị tại (0,0)
D. f có điểm dừng tại (0,0) nhưng không đạt cực trị tại
(0,0)
17
3. Cực trị ràng buộc của hàm số thực theo hai biến số
thực :
C1: Bài toán tìm cực trị hàm f(x, y) với ràng buộc
g(x,y) go có thể giải bằng cách từ ràng buộc, rút y theo
x (hay x theo y) và thế vào f. Từ đó, bài toán đưa về việc
tìm cực trị của hàm một biến.
C2ù: Tìm cực trị hàm f(x, y) với ràng buộc
g(x, y) = go ( giả sử g0 > 0)
Trước tiên, ta lập hàm Lagrange :
L x,y;
(
f x,y
go
g x,y
gọi là nhân tử Lagrange)
Ta thấy cực trị của hàm f với ràng buộc g(x, y) = go cũng
chính là cực trị của hàm Lagrange L.
18
Điều kiện cấp 1 : Nếu L đạt cực trị địa phương tại (xo,yo,
'
)
thì
L
o
x
0, Ly'
0 và L'
0 hay dL
0 tại (xo, yo,
o)
Điều kiện cấp 2 :
Ta định nghóa Hesse bao như sau :
H
H2
"
Lxx
"
Lyx
L"
x
"
Lxy
"
Lyy
L"
y
"
Lxx
L''
x
L''
x
L"
y
L''
L''
x , H3
L''
Đặt
H
Ta có các định lý sau : Taïi (xo, yo,
o
),
19
Nếu dL(xo, yo, ) = 0 và H 2
0 H3
0 thì L đạt
cực đại địa phương tại (xo, yo, o ).
Nếu dL(xo, yo, ) = 0 và H 2 0 , H 3
0 thì L đạt
cực tiểu địa phương tại (xo, yo, o ).
Nếu dL(xo, yo, ) = 0 và H 2 0 , H 3
0,
o
o
o
x,y,
thì (xo,yo ) là điểm cực đại toàn cục của f với ràng buộc
g(xo,yo )
go .
Nếu dL(xo, yo, ) = 0 và H 2
o
0, H 3
0,
x,y,
thì
(xo,yo ) là điểm cực tiểu toàn cục của f với ràng buộc
g(xo,yo ) go .
20
Bài toán 5:
U (x,y) 2x
Tìm cực trị có điều kiện của các hàm :
3y với ràng buộc 2x 2 4y2 17
Giải:
Trước tiên, ta lập hàm Lagrange :
L x,y;
f x,y
go g x,y
(17 2x 2 4y2)
0, Ly' 0,L' 0 , ta có hai điểm dừng
Giải hệ Lx'
2x
3y
(2,3/2,1/4);
(-2,-3/2,-1/4)
+B2: Tính các đạo hàm riêng cấp 2
Lxx
Lyy
4 ,Lxy
8 ,Ly
0,3 8y ,Lx
8y,L
0
4x,
21
+ Tại (2,3/2,1/4) ta có
"
"
Lxx
Lxy
"
"
H Lyx
Lyy
L"
L"
x
y
"
Lxx
L''
x
H2
L''
L''
x
L''
x
L"
y
L''
64
1
0
0;
0
2
8
12
8
12
H3
H
0
272
0
Hàm đạt cực đại địa phương có điều kiện tại (2,3/2)
+Tương tự hàm đại cực tiểu địa phương có điều kiện tại (-2,3/2)
22
Ứng dụng giải bài tốn kinh tế
Bài toán:1
Một công ty sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu
thụ trên 2 thị trường riêng biệt. Giả sử các hàm cầu trên 2
thị trường 1 và 2 lần lượt là:
QD1 = 310 - P1, QD2 = 235 – 1/2P2
hàm tổng chi phí là C(Q) = Q2 + 30Q + 20.
Trong đó Pi là đơn giá trên thị trường thứ i, i = 1, 2 ; Q là
tổng sản lượng.
Tìm khối lượng sản phẩm công ty cung cấp cho các thị
trường để lợi nhuận cao nhất ?
23
9L1/3K1/3 L 0,03K
1/3
2/3
3L
K
1; /
3L1/3K
K
Giải : Ta có :
/
L
Ta có điều kiện cần để
/
L
/
K
K
L2
L
K2
3L 2/3K 1/3 1
2/3 0,03
đạt cực trị tại (L,K) laø :
0 vaø
3L1/3K 2/3 0,03
0
(1/3)2
K
(0,01)3
L (0,01)3K 2 (0,03)3L4
(L /3)2
K
30.000
L 900 vì L 0
24
Ta có ma trận Hesse :
H
//
LL
//
KL
//
LK
//
KK
2L 5/3K 1/3 L 2/3K 2/3
L 2/3K 2/3
2L1/3K 5/3
Điều kiện cấp 2 :
H
2
H
2L 5/3K1/3 0
1
4L 4/3K 4/3 L 4/3K 4/3 3L 4/3K 4/3 0 do L 0, K
Suy ra
cục tại : K
lõm ngặt toàn cục. Do đó,
30.000 và L
đạt cực đại toàn
900
25