Văn 6
Tuần 30 – Bài 28 Tiết :
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. Cách chữa
lỗi về chủ ngữ và vị ngữ.
2.Phẩm chất:Có ý thức vận dụng, kiến thức, kĩ năng học được vào đặt câu, tạo
lập văn bản.
3. Năng lực
Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và
sáng tạo
Năng lực chun biệt:
Phát hiện ra các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ vị ngữ. Sửa được lỗi do đặt câu
thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Kế hoạch dạy học
Học liệu: bảng phụ, tài liệu tham khảo, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài và trả lời các câu hỏi .
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
Nội dung
1. Mục tiêu
Tạo tâm thế, kích thích sự tìm tịi khám
phá của HS, thấy được những lỗi câu
hay mắc phải.
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động nhóm
3. Sản phẩm hoạt động
Trình bày miệng
4. Phương án kiểm tra, đánh giá
1
Văn 6
Học sinh đánh giá.
Giáo viên đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
*Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên
? Hai thành phần chính của câu là gì ?
Đặc điểm của từng thành phần ?Trong
các câu sau, câu nào chưa đủ thành phần
chính?
Qua truyện Bức tranh của em gái tơi
cho thấy Kiều Phương thật nhân
hậu.
Giữa thành phố, nơi có một tịa nhà
cao tầng.
Anh Nguyễn Văn Trỗi là người anh
hùng bất khuất của dân tộc Việt
Nam.
Đẹp vơ cùng Tổ quốc ta ơi.
Ngồi sân, chiếc lá rơi nhè nhẹ.
? Sửa lại những câu ấy cho đúng.
Học sinh tiếp nhận
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh
Dự kiến sản phẩm
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
>Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu
trong bài học
>Giáo viên nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
2
Văn 6
Hoạt động 1 : I. Tìm hiểu lỗi câu
thiếu chủ ngữ.
I. Câu thiếu chủ ngữ:
1. Mục tiêu:
1. Ví dụ.
HS thấy được đặc điểm những câu
mắc lỗi thiếu chủ ngữ.
Khắc phục lỗi thiếu CN khi nói và
viết.
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động nhóm
Hoạt động chung cả lớp
3. Sản phẩm hoạt động
2. Nhận xét:
Phiếu học tập của nhóm
4. Phương án kiểm tra, đánh giá
Học sinh tự đánh giá.
Học sinh đánh giá lẫn nhau.
Giáo viên đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động
*Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên u cầu
Gọi HS đọc
HS đọc.
? Em hãy xác định CN và VN của mỗi
câu trên?
a. Qua truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí"
TN
cho thấy Dế Mèn biết phục thiện.
VN
b. Qua truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí",
TN
em //thấy Dế Mèn biết phục thiện.
CN VN
? Tìm ngun nhân và cách sửa lỗi cho
3
Văn 6
câu thiếu CN?
Học sinh tiếp nhận…
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh
Dự kiến sản phẩm
Câu a thiếu CN.
Nguyên nhân: Lầm TN với CN
Câu a thiếu CN.
Cách sửa:
Nguyên nhân: Lầm TN với CN
+ Thêm CN: Tác giả (hoặc viết như câu Cách sửa:
b)
+ Thêm CN: Tác giả (hoặc viết như
+ Biến TN thành CN bằng cách bỏ từ
câu b)
"qua": Truyện... cho ta thấy
+ Biến TN thành CN bằng cách bỏ
*Báo cáo kết quả
từ "qua": Truyện... cho ta thấy
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
>Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng
Hoạt động 2 : II. Tìm hiểu lỗi câu
thiếu vị ngữ.
1. Mục tiêu:
II. Câu thiếu VN
HS thấy được đặc điểm những câu 1. VD:
mắc lỗi thiếu vị ngữ.
Khắc phục lỗi thiếu VN khi nói và
viết.
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động nhóm
Hoạt động chung cả lớp
3. Sản phẩm hoạt động
Phiếu học tập của nhóm
4. Phương án kiểm tra, đánh giá
Học sinh tự đánh giá.
Học sinh đánh giá lẫn nhau.
Giáo viên đánh giá.
4
Văn 6
5. Tiến trình hoạt động
*Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên u cầu
Học sinh đọc ví dụ SGK.
? Tìm CN – VN trong những câu sau?
a. Thánh Gióng //cưỡi ngựa sắt, vung
CN VN
roi sắt, xơng thẳng vào qn thù.
b. Hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt,
vung roi sắt, xơng thẳng vào qn thù.
c. Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6 A.
d. Bạn Lan //là người học giỏi nhất lớp
6A.
CN VN
? Em hãy nêu ngun nhân của lỗi sai
trên?
? Hãy nêu cách sửa lỗi sai ở các câu
trên?
Học sinh tiếp nhận…
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh
Dự kiến sản phẩm
2. Nhận xét:
Ngun nhân mắc lỗi:
Câu b,c thiếu VN
+ Câu b: Lầm ĐN với VN
+ Câu c: Lầm phụ chú với VN
Cách sửa:
Ngun nhân mắc lỗi:
+ Câu b: Thêm bộ phận VN
+ Câu b: Lầm ĐN với VN
...đã để lại trong em niềm kính phục.
+ Câu c: Lầm phụ chú với VN
...là một hình ảnh hào hùng và lãng mạn.
+ Câu c:
Cách sửa:
.Thêm VN: ...là bạn thân của tơi. ... đang + Câu b: Thêm bộ phận VN
...đã để lại trong em niềm kính phục.
phổ biến k/n htập cho chúng tơi.
.Thay dấu phẩy bằng từ là để viết như ...là một hình ảnh hào hùng và lãng
5
Văn 6
câu d.
mạn.
*Báo cáo kết quả
+ Câu c:
*Đánh giá kết quả
.Thêm VN: ...là bạn thân của tơi.
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
... đang phổ biến kinh
Giáo viên nhận xét, đánh giá
nghiệm học tập cho chúng tơi.
>Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng
.Thay dấu phẩy bằng từ là để viết
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP .
như câu d.
Hoạt động 3: Luyện tập
1. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học vào làm
bài tập.
III. Luyện tập
Củng cố lại lí thuyết đã học.
2. Phương thức thực hiện: hoạt động
cá nhân.
3. u cầu sản phẩm: Kết quả của cá
nhân trên bảng phụ, câu trả lời của HS.
4. Phương án kiểm tra đánh giá.
HS đánh giá.
GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động.
Bài 1.
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
HS đọc bài tập
Mỗi em lên bảng làm một câu
HS làm vào vở bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ
Bài 1: Đặt câu hỏi để tìm Cn và VN
a. Ai? (Bác Tai)
Như thế nào? (Khơng làm gì nữa)
Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá ⇒ Có đủ CN và VN
nhân và trình bày sản phẩm trên bảng
b. Con gì? (Hổ)
phụ.
Làm gì? (Đẻ)
Dự kiến sản phẩm:
⇒ Có đủ CN và VN
a. Ai? (Bác Tai)
c. Ai? (Bác tiều)
Như thế nào? (Khơng làm gì nữa)
Làm sao? (Già rồi chết)
⇒ Có đủ CN và VN
6
Văn 6
b. Con gì? (Hổ)
⇒ Có đủ CN và VN
Làm gì? (Đẻ)
⇒ Có đủ CN và VN
c. Ai? (Bác tiều)
Làm sao? (Già rồi chết)
⇒ Có đủ CN và VN
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv chốt.
Bài 2.
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
HS đọc bài tập
Xác định u cầu bài tập.
HS làm vào vở bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cặp
đơi và trình bày sản phẩm bằng miệng.
Dự kiến sản phẩm:
a. Cái gì? (Kết quả học tập của năm
học)
Như thế nào? (Đã động viên)
⇒ Có đủ CN và VN
b. Cái gì? (Khơng có)
Như thế nào? (Đã động viên)
⇒ Câu thiếu CN
Cách chữa: bỏ từ "với"
c. Câu thiếu VN
Thêm bộ phận VN: ...đã đi theo tơi suốt
cuộc đời.
Bài 2: Phát hiện câu mắc lỗi và chỉ
ra ngun nhân:
a. Cái gì? (Kết quả học tập của năm
học)
Như thế nào? (Đã động viên)
⇒ Có đủ CN và VN
b. Cái gì? (Khơng có)
Như thế nào? (Đã động viên)
⇒ Câu thiếu CN
Cách chữa: bỏ từ "với"
c. Câu thiếu VN
Thêm bộ phận VN: ...đã đi theo tơi
suốt cuộc đời.
d. Câu đúng
d. Câu đúng
7
Văn 6
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv chốt.
Bài 3.
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
HS đọc bài tập
Mỗi em lên bảng làm một câu
HS làm vào vở bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá
nhân và trình bày sản phẩm trên bảng
phụ.
Dự kiến sản phẩm:
a. Chúng em...
Bài 3: Điền CN thích hợp
a. Chúng em...
b. Chim hoạ mi...
c. Những bơng hoa...
d. Cả lớp...
b. Chim hoạ mi...
c. Những bơng hoa...
d. Cả lớp...
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv chốt.
Bài 4.
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
HS đọc bài tập
Mỗi em lên bảng làm một câu
HS làm vào vở bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá Bài 4: Điền VN thích hợp vào chỗ
nhân và trình bày sản phẩm trên bảng trống
phụ.
8
Văn 6
Dự kiến sản phẩm:
a. ...rất hồn nhiên.
a. ...rất hồn nhiên.
b. ....vô cùng ân hận.
b. ....vô cùng ân hận.
c.....bừng lên thật là đẹp.
c.....bừng lên thật là đẹp.
d...đi du lịc ở miền Nam.
d...đi du lịch ở miền Nam.
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv chốt.
Bài 5.
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
HS đọc bài tập
Xác định yêu cầu bài tập.
HS làm vào vở bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc
nhóm và trình bày sản phẩm trên bảng.
Dự kiến sản phẩm:
a. Hổ đực mừng rỡ đùa với con. Cịn hổ
cái tì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi
lắm.
b. Mấy hơm nọ, trời mưa lớn. Trên
những hồ ao quanh bĩa trước mặt, nước
dâng trắng mênh mơng.
c. Thuyền xi giữa dịng con sơng rộng
hơn ngàn thước. Trơng hai bên bờ, rừng
đước dựng lên cai ngất như hai dãy
trường thành vơ tận.
*Báo cáo kết quả
Bài tập 5: Biến đổi câu ghép thành câu
đơn.
a. Hổ đực mừng rỡ đùa với con. Cịn
hổ cái tì nằm phục xuống, dáng mệt
mỏi lắm.
b. Mấy hơm nọ, trời mưa lớn. Trên
những hồ ao quanh bĩa trước mặt,
nước dâng trắng mênh mơng.
c. Thuyền xi giữa dịng con sơng
rộng hơn ngàn thước. Trơng hai bên
bờ, rừng đước dựng lên cai ngất
như hai dãy trường thành vơ tận.
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
9
Văn 6
Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv chốt.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG.
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh vận dụng các kiến thức,
kĩ năng đã học để phát hiện và giải
quyết tình huống trong cuộc sống.
Biết xác định VN, VN trong câu và nêu
tác dụng.
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động cặp đơi
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày bằng
phiếu học tập.
4. Phương án kiểm tra, đánh giá:
HS đánh giá
GV đánh giá
5. Tiến trình hoạt động
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau
và nêu tác dụng:
Lom khom dưới núi, tiều vài chú
Lác đác bên sơng , chợ mấy nhà
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Dự kiến sản phẩm
*Báo cáo kết quả
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ
RỘNG, SÁNG TẠO.
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh tiếp tục tìm hiểu trong
cuộc sống những kiến thức liên quan
10
Văn 6
đến bài học cũng như lịng ham mê học
tập suốt đời.
HS tìm những câu văn mình viết cịn
mắc lỗi thiếu CN, VN.
2. Phương thức thực hiện:
Hoạt động cá nhân
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày
miệng ở tiết học sau.
4. Phương án kiểm tra, đánh giá:
HS đánh giá
GV đánh giá
5. Tiến trình hoạt động
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ
Tìm trong bài viết văn số 6 của em
hoặc của bạn những lỗi về câu thiếu
chủ ngữ, vị ngữ và sửa lại.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
Dự kiến sản phẩm
*Báo cáo kết quả ở giờ học sau
*Đánh giá kết quả
Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
Giáo viên nhận xét, đánh giá
11