Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Phương pháp viết 1700 chữ Hán thông dụng nhất hiện nay: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.57 MB, 100 trang )

THƯ VIỆN
DẠI HỌCTHUỶSẢN

L 250 Kh
A

Chữ Hán
t h ô ng dụ ng

LÊ ĐỈN H KHẤN

(Giới thiệu)
THU VIEN DAI HOC TH U Y SAN

mIH
I1 R
11IIIIII
IIII1.1
li III11i1
1000009460

Pttcauỷ hítK ctàr v iệ t cảNHÀ XUẤT BÀ
ĐAI HOC QUỐ

X in vu i lịng:

Khơng xé sách

Khơng gạch, viết, vẽ lên sách




CÁCH VIẾT

(Tự ĐIỂN THỨ T ự CÁC NÉT CHỮ HÁN)

L Ê ĐÌNH KHẨN

(Giới thiệu)

$

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỒC GIA
TP. HỒ CHÍ MINH - 2001


T ự đ iể n thứ tự cá c n ét chữ ỉ lăn

3

X"

_/ • -»À
L ời• n
ó i đ âu
Để viết được chữ Fian, người học chang những cần
biết quy luật cấu tạo nội bộ của chúng, biết các quy tắc
thể hiện chúng, rnà cịn cần có một quỹ thời gian thích
đáng đế thực hành trong các trường hớp cụ the.
“Cách viết 1700 chữ Hán thông d ụ n g ” ỉà quyển

sách dành cho những người bắt đầu học viết chữ Hán. Có
thể đó là những người V iệt học tiếng Hán, chữ Hán; cũng
có thể đố là những Hoa kiều ở các lứa tuổi tuy đã nói
dược tiếng Hoa nhưng chưa có điều kiện học tiếng Hán
phổ thơng và chữ Flan một cách chính thức. Đây cũng là
tài liệu có thể dùng cho các giáo viên dạy chữ Hán theo
quy phạm.
Sách này hướng dẫn cách viết theo bút thuận tren
1700 chữ Hán có tần số xuât hiện cao nhất trong khoảng
3000 từ ngữ cơ bản của tiếng FIán. Gồm 3 phần chính:


T ự đ iể n th ứ tự c á c n é t c h ữ H á n

4

1) M ột sô' Vấn đề cần lưu ý (trang 5)
2) Bảng hướng dẫn cách viết chữ Hán theo nét
(trang 20)
3) Bảng tra chữ theo âm B ắc Kinh hoặc âm Hán
V iệt ■ ỉ



'

r :

’'


'■

H ỵ.



• -ị

-

■ !



■' '

Quyển sách có cấu trúc theo kiểu tự điển, các chữ
Hán được xếp theo trật tự vần chữ cái trong bảng ngữ âm
Bắc Kinh. Rất tiên cho viêc tra cứu khi cần biết thứ tư thể






hiện các nét ở một chữ Hán nào đó. Vì vậy cũng có thể
gọi sách này là “Tự điển bút thuận” hoặc “Tự điển thứ tự
các n ét chữ Hán


N ó ra đời dựa trên cơ sở các tài liệu có

tính quy phạm đã lưu hành ở Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa là Hàn zi b ĩ shun zi diđn (Xiang Píng, Wũ Hàn,
Hdazhong ShiFan daxué chubănshe, 2000, 9) và Xiàn d à i
Hàn yữ Tong yông zi Bĩshùn Guiýàn (BSỊpng, 1997).
Hy vọng "

C ách viết 1700 ch ữ H án th ôn g d

là tài liệu bổ ích cho quý vị và các bạn trong q. trình
học chữ Hán nói riêng và tiếng Hán nói chung.
L ê Đ ìn h K h ẩ n


Tự d ie n th ứ tự c á c n ét chữ H á n

5

M ộ t số vấ n đ ề cầ n lưu ý
1. C h ữ H á n còn được gọi là

tư (;ắc ^ ) .

Văn là những chữ Hán đơn giản, do c á c n ét trực tiếp
tạo thành, ví dụ: A , ^ , 7jc ,

sk.,il ], 0 , M •••

những chữ Hán phức tạp hơn được tậo thành dựa trên

cơ sở các

,ví dụ : 05 , , J§ , fặị . Nhưng đó là
n


xét v ề m ặt cấu tạo, cịn nói chung khi v iết bất kỳ chữ
Hán nào, dù văn hay tự, thì cũng đều lấ y n é t làm đơn
vị, từ nét xuất phát. Và do đó cũng c ó th ể n ói rằng,
chữ Hán được tạo thành bởi cá c nét. N hững chữ đơn
.*

.1.4

' v * 1-;

..

.

1'

.

giản chỉ v iế t m ột, hai nét là xong, những chữ phức
tạp có khi lên đến hai ba chục nét hay nhiều hơn
nữa. Nhìn tổng th ể, chữ Hán có hình dáng vng
vắn, nên người ta cịn gọi là “chữ v u ơ n g ”. T rên bề
mặt m ột văn bản, chữ Hán được sắp xếp bình quân



Tự đ iể n thứ tự. cá c n ét chữ H án

6

về mặt không gian. Tức là m ột chữ

) bất kể nhiều

nét hay ít nét đều ch iếm m ột ô vuông.
2.

N é t ch ữ là cách gọi xuất phát từ m ột thao

tác viết chữ. V í dụ: —* (m ột nét), -Ị-* (hai nét), Ji| (ba
nét), ị!!! (22 n ét)
Á '

*

V .? yV

V.

v.i

G iả sử ta dùng bút 'để v iết chữ

V .V ..
'f ị ị


\ ỉ } ĩ"í

Jị4 I•

,r

;Ị4 ị

Iĩ ĩ 5



f

thl có thể nói, k ể từ khi ngịi bút tiếp xúc với mặt
giấy đến khi nhấc bút lên được tính là m ột nét. Cũng
có thể nói, cứ m ỗi lần nhấc bứt lê n được tính là một
»

*

*

.

-

-V.:.% ' #:>;*< ị-Ịy


vvf.

nét.
f>ị oọ .'4,iH.IỈệ

,

*

-t

'

c ,

'-* •

' iV •



r

■ :



X ,ỹ:j j

'|T!■^




1M I

r

• ; ,

.

: ■

,14.1 5 í Ị ỉ 111

V»:.vv ĩ o*': y

Người ta đã dựa vào hình thể hoặc ch iều hướng
triển khai để đặt tên cho nét. Có bảy (hoặc tám ) nét
cd bản:
3» i i i

^A

ngang (h én g)

ỉ •>Ị J

y


fn t*>

sổ (shù)
ỶỊjfi

jrf ; t

phẩy (p iẽ)
Iảfj

m ác (nà)
chấrn (diăn)

> iiỉ Ti
* fv ..

*7

hất (tí)

■ĩ ị ' f ' f :



. t Si. V

i





7

Tự đ iể n thứ tự c á c n é t ch ữ Ĩ ỉà ĩi

\ ,

m ố c (g o u )

—’

g ã y , g ậ p (z h é )

v à k h o ả n g 15 n é t b iế n th ể c ủ a c á c n é t cơ bần â y , đ ổ
là n h ữ n g n e t d o lie n k ế t h a i, b a n et cơ bản n ói tre n
tạ o th à n h . V í d ụ :
—, n g a n g g ậ p h ấ t (h á n g z h é tí)


n g a n g m ó c (h ổ n g g o u )

J

s ổ m ó c (shù g o u )

“7

n g a n g gập (h é n g z h é )

V . V . / 1'


3, Q u y t ắ c b ú t th u ậ n (trật tự c á c n é t cơ bản)
Ở m ột ch ữ H án có n h iều n é t (h ai n é t trở lê n ),
thỉ bát đầu từ đ âu , n é t nào v iế t trước, n é t n à o v iế t
i r%f?'vöff .‘à
/ >: . '%
r? )
sau ch o thuận tiệ n , v iế t được nhanh m à k h ổ n g bỏ só t
vH '
M
'ị\> ■TiWjtit bONn^V »4:
n et, tức thuận đà đưa bút, g ọ i là
thuận. Q ua kinh
n g h iệm củ a rất n h iều t h ế h ngi v i t ch H ỏn,
ã5
\

.



ã ã

ô

f

**-
ã


*


.. .
:

'
. ôr

. Z

b;
V

ãã
*


s

* .

ngi ta ó n eu thnh những quy tắc có tính c ố t lõ i

^X em : Lê Dinh Khẩn, “Chữ I"Ián —những vấn dề cơ bản’’ Đại
học quốc gia TP IICM, 1998.


T ự đ iể n th ứ tự c á c n é t c h ữ H á n


8

m à bất kỳ ai h ọ c v iế t ch ữ H án v ề sau n à y đ ề u p h ải
tuân thủ. N ộ i d u n g củ a quy tắ c bút thuận g ồ m b ả y
đ iể m sau:

1) N g an g trư đ c sổ sau

■+*

s

A

« J



+

*

(xian h é n g h ò u shù)
2) P h ẩy trư ớ c m ác sau

A

(xian p iẽ h ò u n à)
3) .T ừ trê n x u ố n g dư ớ i




— .

-------



-

(cóng sh à n g d à o xìa)
4) T ừ trá i q u a p h ả i

)\\

**

)

)

(có n g zuỗ d à o y ò u )
5) T ừ n g o à i v ào trong

n
l ỉ tĩ

B

(có n g w à i d ao n è i)


6) V ào trư ớ c đ ó n g sau

m

*

m

í

J

m

(x ian ỉí tó u h ị u fen g k ỗ u )
7) G iữ a trư ớ c h ai b ê n sau /J\

(xian zh o n g jia n h ò u ỉỉă n g bian)

/Jn


f 1 y n

Tự đ iể n thứ tự c á c n é t ch ữ H á n

9

N h ữ n g ngư ờ i bản ngữ (H án) có trình độ trung

h ọ c trở lê n có th ó i quen khi v iế t chữ H án thường
nhập hai ba n é t chữ làm m ột (liề n m ạch cụ c b ộ ) đ ể
đáp ứng nhu cầ u v iế t nhanh. Đ ể là m đư ợc như v ậ y
họ cũ n g đã p h ả i trải qua v iệ c tập v iế t từng n é t th e o
đúng quy tắc bút thuận. N h ữ n g ngư ờ i h ọ c tiế n g H án ,
chữ H án như m ột n g o ạ i ngữ , cần p h ả i h ọ c kỹ n ă n g
v iế t chữ trước khi m u ôn v iế t nhanh. N ê u k h ô n g tuân
th eo m ột th ó i q u en v iế t chính x á c n gay từ đ ầu , n gư ờ i
h ọ c k h ô n g th ể n à o đạt được m ộ t m ứ c đ ộ v iế t th u ần
thục sau n à y . C ũ n g có th ể n ó i rằng, trật tự n é t đ ó n g
m ột vai trò rất quan trọng trong v iệ c n â n g ca o ch ấ t
lượng chữ v iế t. M ộ t chữ H án đ ẹp trước tiê n p h ả i
được v iế t đ ú n g.
C hỗ sâu xa củ a v iệ c v iế t và h ọ c m ộ t chữ H án
là ý nghĩa h à m chứa

ở trong đ ó. T hứ tự c á c n é t s ẽ

giúp người h ọ c c ả i th iện trí nhớ. Trước tiê n là nhớ
mặt chữ, sau đ ó là nhớ nghĩa từ.


Tự đ iể n th ứ tự c á c n é t c h ữ H án

4.

C ậ u t r ú c củ a ch ữ H án, trên đ ạ i th ể có tình

hình như sau:
- L o ạ i ch ữ đơn g iả n do c á c n é t trực tiếp tạo

thành, đư ợc g ọ i là vă n (ch ữ đơn, chữ đ ộ c
th ể)
- L o ạ i ch ữ p h ứ c tạp đ ư ợ c tạo thành b ở i c á c
n
,ăvho ặ c vă n và n ét, g ọ i là tự (chữ g h é p ,

chữ h ợp th ể ).
(

.

' , í i ’■ ị

) *■.;

, L:

ịi

1X

- ,ị

v:

:

-ị

-ĩ :


; ■ ’•i ■ í

ĩ

- C á c vă n khi v đ i tư cá ch là thành v iê n củ a
thì đ ư ợ c g ọ i là bộ, b ộ chữ (b ộ thủ h o ặ c b ộ
vị)
V ị trí và tỷ lệ giữ a c á c b ộ trong m ột chữ lo ạ i
hợp th ể , từ lâ u đã có tính ổ n định. C h ú n g cũ n g p h ả i
tuân th e o quy tắ c bút thuận lú c th ể h iệ n . N gh ĩa là ,
bộ b ê n trái v iế t trước, b ê n p h ả i v iế t sau; bộ b ê n trên
v iế t trước, b ê n dư ớ i v iế t sau

Ä

V .V ..

:

t

:

ì

V í dụ:
u
m



Tự đ iể n th ứ tự cứ c n ét c h ữ H á n

lế*r
>&

«»

z£¡~

p

11

>s*

C á c hộ đ ư ợ c p h é p c h iế m m ộ t k h ô n g g ia n n h iề u
h ay ít tro n g c h ữ h ợ p th e c ũ n g là m ộ t v ấ n đ ề r ấ t đ á n g
đ ư ợ c lưu ý tro n g k h i v iế t c h ữ H á n . c ấ u trú c c ủ a c h ữ
H án k h á p h ứ c tạ p . T u y n h iê n th e o c á c n h à H á n tự
h ọ c T ru n g Q u ố c , thì có th ể x ố p v à o s á u lo ạ i m ơ h ìn h
ch ín h sa u đ â y :
1.

C h ữ đ ơ n th ể :

T
2.

*L.


C h ữ s ắ p x ế p c á c bộ th e o trậ t tự tr e n — d ư ớ i:

9

------- ---------------------------


12

T ự đ iể n

th ứ tự

cán é t c h ữ

3. C h ữ Sắp x ế p c á c bộ th e o trậ t tự trê n — giữ a —
dưới:

# -

4. C h ữ sắ p x ế p c á c bộ th e o trậ t tự trá i —p h ả i:


Tự

5.

đ iể n


t h i í t ự

cáné t c h ữ Há n

13

C hữ sắp x ế p c á c b ộ th eo trật tự trái — g iữ a —
phải:

6.

C hữ sắp x ế p c á c b ộ th eo k iể u b a o b ọ c , đ ó n g
khung:


14

T ự đ iể n

, if

■Ị

th ứ

tự c ứ c n é t

H án



Tự đ iể n thứ tự c ó c n ét ch ữ H án

15

5. H ìn h — â m — n gh ĩa là ba mặt gắn bó, có
quan hệ m ật thiết với nhau. Hình và âm thay đ ổi sẽ
kéo theo sự thay đ ổ i về nghĩa. Hình thể và vị trí của
các thành tố cũng góp phần tạo nên giá trị khu biệt
nghĩa của chữ Hán.
a.

C ó thổ đó là sự k éo dài hay rút ngắn m ột né

nào đó. C hẳng hạn những cặp chữ sau đây trên tổng
thể trông rất g iố n g nhau, sự khác b iệt nằm ở độ dài
của nét:
± . (tũ : thổ, đất)

dr (shì: sĩ, quân nhân)
(mo: m ạt, cu ố i, ngọn)

(w è i : vị, chưa)
B (jl : kỷ, mình)
(tian : thiên, trời)
¿p (w ũ : n gọ, trưa)
b.

£

(y i : dĩ, đã)


^

(fu : phu, ch ồn g)

4 1 (ni ú : ngưu, trâu, bò)

N hững cặp chữ sau đây lạ i cho b iết khả năn

hoạt động của chữ, m ột đằng là

m ột đằng là bộ.

Chữ thì đứng độc lập, c ò n bộ thì chỉ làm thành v iên
cho chữ hựp thể.


16

T ự đ iể n thứ tự c á c n é t chừ H án

(m ù : g ỗ , câ y )
3* (w áng : vua)

(bộ m ộc)
ÏT (bộ vương)

(jin : kim lo ạ i, vàng)

ệ>|» (bộ kim )


zc (gong : côn g, công v iệ c )

lỹĩ (bộ côn g)

(shỗu : thủ, tay)



(bộ thủ)

A (rén : nhân, người)

\

(bộ nhân đứng)

c. V ị trí cá c bộ phận trong chữ hợp thể có tính
cơ" định, bởi vì n ếu tùy tiệ n thay đ ổ i thì lập tức chữ
này b iến thành chữ khác:
^

(lin g : khác, riên g)

in

(jia : gia, cộ n g , th êm )
(lè: từ người Hoa dùng để gọi nước Xin-ga-po)
(dai : khờ, dại; ở lạ i)


^

(xìng : cây mơ, quả mơ)

d. M ột s ố chữ đơn (đ ộc thể; văn) trong quá
trình tham gia tạo chữ ghép (hợp th ể, tự) đã định vị
hóa, nghĩa là ch ỉ có thể đặt ở m ột vị trí cơ" định nào
đó của chữ ghép. Chẳng hạn chỉ có thể đứng b ên trái


Tự đ iể n

như

Ỷ (ch ấm thủy), ị

b ê n p h ải như

th ứ tự

(thủ), X

cách ữ H á n

17

(ngưu) v .v ..; đứng

|J (đ ao). M ộ t số" khác tương đ ố i tự d o,


có th ể đặt ở b ất kỳ v ị trí n ào.
e.

T rong sá u cách tạo chữ H án (lụ c thư), thì

hình thanh là lo ạ i chữ đ án g được chú ý nhất. Đ ó là
lo ạ i chữ được cấ u tạo b ở i hai phần: phần hình và
phần thanh. H ình s ẽ giú p những g ợ i ý v ề nghĩa củ a
chữ, cịn thanh thì giú p g ợ i ý v ề âm đ ọ c . V ì t h ế thỉnh
th o ả n g ch ú n g ta có th ể đ ốn được ý ngh ĩa v à cách
đ ọ c củ a m ộ t sô" chữ H án hợp th ể m à ch ú n g ta m đi
gặp lần đ ầu tiê n . T ất n h iên là p h ải dựa v à o những
bộ chữ đã biết.^C hẳng hạn v ớ i X (d in g) như là m ộ t
thành tơ" có g iá trị v ề m ặt n gữ âm , ch ú n g ta có th ể
đ ọ c được c á c ch ữ H án như là @T, PT, BT »

, Í T , 9r • • •

và cũng có th ể biê"t nghĩa củ a chúng nê"u đã biê"t ý
nghĩa cơ bản củ a c á c bộ chữ (hầu hê"t v ố n là chữ đ ộ c


Ở m ột s ố chữ H án hợp th e k h ác, cẩn chú ý đ ến
'

m ột khái n iệ m g ọ i là “n gh ĩa tổ"” (y ế u tô" tạo nghĩa,
iĩĩM .
b iểu nghĩa) tức là m ộ t k iể u p h á i sinh từ m ộ t chữ đ ộ c
V


v'V .ỵ

%.

.*

ĩ

ắ. V

f

^ /

J?

>4J p Jh

Ậ.Jị

'■ ỹ-^ỉ

th ể sau khi nó trở thành b ộ ch ữ . V í dụ, th ôn g qua >fc
(m ộc: câ y , g ỗ ) có th ể đ o á n ra nghĩa của m ộ t lo ạ t chữ
ị ■ ■ ■■■. ' iOĨ
;.
■..
Hán

gơ"c

n gh ĩa
từ
như:
7 ^

>

ỈỆÌ *

, 'fïk. . .

Từ nghĩa tô" p

(koũ: m iệ n g ) có th ể đ o á n b iế t

phần nào ý nghĩa củ a c á c ch ữ Hán hợp th ể như:

nề;, m, ti:, m, w,
3S, , 151, m...
6. Từ ch ữ p h ồ n th ể đ ế n chữ giản thể, người
Trung Q u ốc đã tiế n th ê m m ộ t bưđc trên co n đường
cả i cách chữ v iế t.
jF

.

ï Jt

^ ■
I


. IJ '

f

ị |$2

I,

Ỹ^ĩ' f'J 2 ~ 'f f f "Ị^y Ai'ỉj i-Ệ‘ ' Tjẳ

y jr ị J ; f’

Tính ưu v iệ t cĩla ch ữ g iả n th ể so v ớ i chữ phổn
,

■*

_

...lí,

th ể là, đơn g iả n hơn, ít n é t h ơ n , d ễ v iế t hơn, và ch ắc
':ĩ ■ ' ' a i . í Í
ị- ị
-■
r! tp '■.: .
chắn là v iế t nhanh hơn, cũ n g d ễ nhớ m ặt chữ hơn.



Tự đ iể n th ứ tự c á c n ét ch ữ H án

19

Trong chừng m ực n à o đó những m ất m át do sự thay
đổi đ em đốn là đ iề u khó trán h khỏi, c h ẳ n g hạn trong
m ột số trư ờ ng hợp, v iệ c tinh g iá n c á c bộ chữ trong
loại chữ hợp th ể lạ i rơi vào những th à n h p h ần m ang
nghĩa tố. Ví dụ:

(à i: ái, y ê u , m ến , thích, ưa,

chuộng) dã bị bỏ m ấ t .<!> (xin: tâ m , tim , tấ m lịng).
H oặc p/f (ting: thính, n g h e ) đã bị bỏ m ất


'

V

iị.



'¡¡4

T.

%


-

■ * • : '%

.h

4

'ệ

‘l

."■%

ĨÂ

(ẽr: nhĩ,

.'ẩ

tai) v.v. là những p h ầ n m à trong s"t q u á trình tạ o

ịl
k ề "Ị
$1*1
■’
chữ, người H án rất chú ý đến .
H iệ n tại ch ữ g iả n th ể được sử dụng rộ n g rã i
trong g iáo dục, tr ê n c á c ấn phẩm chính thức và
quảng c á o trê n to à n lụ c địa T ru n g H o a rộng lớn. C ồn

chữ phồn th ể thì được s ử d ụ n g h ạ n c h ế tro n g m ộ t sô
phạm vi c ầ n th iế t như c á c loạ i th ư tịch cổ , từ đ iể n , tự
đ iển ở lục địa, ở Đ à i L o a n , H ồ n g K ông và cộ n g đ ồ n g
người H oa ở nước n g o ài. T ấ t n h iê n c h ữ g iả n th ể
cũng dược dùng đ ể d ạ y tiế n g H oa cho người nước
ngoài.


20

Tự

đ iể n

thứ tự

cán ét ch ữ H án

B ả n g hư ớng d ẫ n
cá ch v iế t ch ữ H á n th e o n é t


Tự đ iể n

«D
*
»0

ĩ


Õ

10pỊfej- 1

õi

ì

õi, ái

ì04ầ . -

ai

13^

ài

10&L

ài

13¿f-

thứ tự c á c n ét ch ữ H án 21

JỴ5- H
F p - F“
p
p* pf pr < r pỊ^- pỊ%"■fr

P
p

p

r
i
> > #

«

y

« **
<<*

-

7

r

r

4* &

4T

** $ * Ậ*-


cO

*

#
7

>5' 7T

Jps- *fỡn

6^ r

-

/

t: £ 4 è

Ểt
7^


V »

22

.•

*


Tự đ iể n th ứ tự c á c n é t c h ữ H á n

à n



9

4

4

4

/%

iO _ r £ r -

'

Ỷ '

* tz

ờ n

)

13 ơ t -


m

o

-

/

,2 M

n

H

ò

0# -

m

1

r

M

ã 'v.
....


%

X*

4 X.

f

I

b

R
V
rr

T~+

-

m ố*

b á

sb

—■ -

A


'..... -

b ă , b à
1

Ị'

74 e ỉ



'." 'n>l~

\ "T

.

J.

l |

4

4 /-

#
ã

#


ĩ L

4 ^

4 eằ

4 L

ã ããã

4



W

- ......

y*ẽ
Đ

b à




-, -

v-'\


i

^
.?A I
ỉ Ị

- =. "

1

T.

1

-•

b ồ i

5 'ẻ Ị

ĩ r Ệ

-

- 1.

-‘•Ị




4

‘ Ị

f l

4 7

4 7

3 p

T T

4 T

;* ■ V
ỳ 1
Ì3 M



1ÍJ

;

4

--


—-

j „

i

(

:

b ồ i

ỉb
k

™ -ị

ĩặ
r

b á i

ịÍ

-r *

ĩ ì
i

•Í

-

a

...

.

r% ’
y

ợ IV
1

S

-♦

-8

'
V.

3?
e

,

#


,

?

■S.

fff-

ỉ-

' * <'

1.


-"T

b ã ỉ
. •

4ệ

4 *

I

0 * -

1


b a , b ã

' . ■ -i*'*' <

m

-

0 '

H

11


-3 ễ r

- 3 fe- - g * r - ể s ;
f

r

à n

4 ê k

4 z

ịX-


»

à n

'

4 t

4 ^

'ỷ

4 ’

3T
4

44 " ’

4 5 ?
4

.1

4


23

T ự d i e n th ứ tự c a c n é t c h ữ H á n





ịs
bài

8i ^

bài

9# f

■ ị*

n


-

Jfl

M



í

py- 0 - J& :
F


r

F

F

F -

r

băn

10$ t

í

đ

i

r

T


r

$ễL


ế

F -

4T

4/i



#







j

&

if f

) Ê

4

4


F

4ớ

4l



4

jp '

4T

4ặ

'ýj

f r

**

4*

r

0

/


bn



#r
bón

10m

bn

*4ặ

# 5-

-



""

;T




bn

S4.


bn

4 f r

9
%

bn

% >*

/

,

*

ã

-

bn
bng

f 0 .

bâng

ì44 ề





*
-= ff

t

* *
bâng

«

u f tề

;



4^ 4T

4ồ-

*

r

r

r




r

r

JT JT


*

F

**■
Jỉ

il


Tự

24

đ iể n

bàng

bàng


,5^

/

/•

5 ỀL
16m

4 * 4 * 4 # . yỊẳr

4' r

í*

>

4 ' 4* 4* 4* **

A

4<Ểr 4% 4 %

/

^7 47 47 é L

---




b á o , bó

cán é t c h ữ H á n

t

4*
bão

th ứ tự

%

ĩ

F p
% #%

..r

-4

A -



ô
/


/'

lờ

lố

ẻ*

s%Ă-



bõo

8l ố

rÊZA

4



bao

/

A

4


-

1

r

i

bo

45)

/

00

bõo

r

r

4*1 4** ^I 4 i

7

r




bi
12

I

r

n

'

i j

djử>
"n* 7T

'*vv Ị

*
i

íf

4$.

4r
-

■■lị


bẽi



1

b ẽ i , b èi

&
ị-%

■r* ¥ >

t

bào

4s - ' #

4r 4r
ái

đì- -àY
L

í

*vl>



Tự

đ iể n

th ứ tự c á c n é t c h ữ H á n 25

s iK .
00

/

bẽ

-

i

b ê ỉ

5J b

b è i

‘ 4

b è i

" Ì Ầ

.


b è i

l04 ề

-

bẽ

r

y

1

XẾ 7

y

b e i

A

A '

4

-

/S*'


4 b

i

/
r

y

y

4

4

A

3 T

?

*

'

4*"

4 ^


4 ^

A/

A A

4 er

/Ị j£-

# ■

4

f

> f ic

4 ^ - 4ể

-



n

b è n

t
11 Ạ g r


y

y-

4

-

Ar

AA*

A rA r

T

*

t*7

b í

»

10

b ĩ

4 t b


-

6 j? b

-

Ử 7

#7

^7

A cA —

A rA r

#

F ".

•Jt “
A

y
b ĩ



/5


JÉ L

A

A rA

A£r

^A r

i ê ,

£
£

£ b


×