Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

phân tích công cụ bài 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.65 KB, 14 trang )

3.Thí nghiêm:
3.1. Pha chế dung dịch chuẩn H2C2O4 0,1000 N

Cân 0,6303g H2C2O4.2H2O, hoà tan vào cốc 250ml đã

Chuyển dung dịch vào fiol

Thêm nước đến vạch 100ml, lắc đều

có sẵn nước cất vừa đủ hoà tan

100ml

và đưa vào bảo quản

Số gam H2C2O4.2H2O cần lấy để pha 100 mL dung dịch H2C2O4 0,1000 N

− Khối lượng H2C2O4.2H2O cân thực tế là: mrel = 0,6311 g
− Hệ số hiệu chỉnh: Kcor =
− Nồng độ thực của H2C2O4:
.

− Sai số do cân phân tích gây ra:
− Sai số do fiol 100 mL gây ra:

Sai số nồng độ H2C2O4:

Biểu diễn nồng độ H2C2O4: CN H2C2O4 = 0,100127 ± 0,000042 (N)
3.2. Chuẩn hóa dung dịch NaOH bằng H2C2O4 0,100127 N
a) Thí nghiệm 1. Chuẩn độ NaOH dùng chỉ thị phenolphthalein


• Quy trình
3 lần
Dung dịch NaOH cần xác định

Không màu
10,00ml dung dịch H2C2O4
 Hồng nhạt 0,100127N
2 giọt phenolphthalein 0,1%


Phương trình chuẩn độ:
2OH- + H2C2O4 → C2O42- + 2H2O

• Kết quả
NaOH (ml)

H2C2O4

Dụng cụ

Buret

Pipet

σ

± 0,012

± 0,02


Lần 1

8,800

10,00

Lần 2

8,950

10,00

Lần 3

8,900

10,00

Trung bình

8,883

10,00

Phương trình chuẩn độ:

2OH- + H2C2O4 → C2O42- + 2H2O

− Tính nồng độ NaOH
− Sai số do pipet gây ra:



− Sai số nồng độ H2C2O4:
Vậy sai số nồng độ NaOH là:

Biểu diễn nồng độ NaOH: CN NaOH = 0,11272 ± 0,00028 (N)
b) Thí nghiệm 2. Chuẩn độ NaOH trên máy pH

• Quy trình
Phương trình chuẩn độ:
OH- + H2C2O4 → HC2O4- + H2O
-

-

2-

OH + HC2O4 → C2O4 + H2O

3 lần

Dung dịch NaOH cần xác định

Đo pH mỗi
lượng thể tích
NaOH xác
định

10,00ml dung dịch H2C2O4 0,100127N
2 giọt phenolphthalein 0,1%



• Kết quả
Lần 1
Thể tích
NaOH
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
8,1
8,2
8,3
8,4
8,5
8,6
8,7
8,8
8,9
9,0
9,5
10,0
10,5
11,0
11,5

12,0
12,5

Lần 2

Lần 3

pH

Thể tích

pH

2,212
2,296
2,441
2,638
2,964
3,413
3,809
4,164
4,647
4,753
4,878
4,988
5,134
5,309
5,563
5,945
7,154

9,390
9,901
10,556
10,823
10,991
11,125
11,212
11,301
11,357

NaOH
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
8,1
8,2
8,3
8,4
8,5
8,6
8,7
8,8
8,9
9,0

9,5
10,0
10,5
11,0
11,5
12,0
12,5

2,252
2,362
2,480
2,687
2,999
3,444
3,839
4,205
4,695
4,814
4,875
4,973
5,063
5,234
5,450
5,775
7,024
8,501
9,510
10,370
10,670
10,851

10,995
11,059
11,147
11,210

V NaOH
trung bình (ml)

pH

0,0

2,261

1,0

pH
Thể tích NaOH
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
8,1
8,2
8,3

8,4
8,5
8,6
8,7
8,8
8,9
9,0
9,5
10,0
10,5
11,0
11,5
12,0
12,5

ΔV

ΔpH

ΔpH/ΔV

2,359

1

0,098

0,098

2,0


2,484

1

0,125

0,125

3,0

2,679

1

0,195

0,195

4,0

2,984

1

0,305

0,305

5,0


3,423

1

0,438

0,438

2,320
2,419
2,531
2,712
2,990
3,411
3,814
4,177
4,633
4,704
4,771
4,864
4,930
5,042
5,162
5,346
7,018
9,120
9,728
10,250
10,561

10,730
10,878
10,979
10,982
11,157


6,0

3,821

1

0,398

0,398

7,0

4,182

1

0,361

0,361

8,0

4,658


1

0,476

0,476

8,1

4,757

0,1

0,099

0,987

8,2

4,841

0,1

0,084

0,843

8,3

4,942


0,1

0,100

1,003

8,4

5,042

0,1

0,101

1,007

8,5

5,195

0,1

0,153

1,527

8,6

5,392


0,1

0,197

1,967

8,7

5,689

0,1

0,297

2,970

8,8

7,065

0,1

1,377

13,767

8,9

9,004


0,1

1,938

19,383

9,0

9,713

0,1

0,709

7,093

9,5

10,392

0,5

0,679

1,358

10,0

10,685


0,5

0,293

0,585

10,5

10,857

0,5

0,173

0,345

11,0

10,999

0,5

0,142

0,284

11,5

11,083


0,5

0,084

0,168

12,0

11,143

0,5

0,060

0,120

12,5

11,241

0,5

0,098

0,196

Hình 1: Đồ thị sự phụ thuộc của pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào
Hình 2: Đồ thị sự phụ thuộc bước nhảy pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào
Từ đồ thị ta thấy:


Nồng độ NaOH là:


N

3.3. Chuẩn độ hỗn hợp HCl và H3PO4
a) Thí nghiệm 3. Chuẩn độ hỗn hợp HCl và H3PO4 bằng buret

• Quy trình
Chuẩn độ HCl và H3PO4 với methyl da cam
H+ + OH- → H2O
-

3 lần

Da cam

-

OH + H3PO4 → H2PO4 + H2O

 Vàng
Chuẩn độ HCl
phenolphtalein



H3PO4


với

Phương trình chuẩn độ:
H+ + OH- → H2O
2OH- + H3PO4 → HPO42- + 2H2O

3 lần

Không màu
 Hồng nhạt

Dung dịch NaOH đã xác định
10,00ml hỗn hợp HCl và
H3PO4
2 giọt methyl da cam

Dung dịch NaOH đã xác định
10,00ml hỗn hợp HCl và
H3PO4
2 giọt phenolphthalein 0,1%

• Kết quả
Thể tích NaOH

Thể tích NaOH

Chỉ thị methyl da cam

Chỉ thị phenolphthalein


Lần 1

15,400

20,650

Lần 2

15,450

20,700

Lần 3

15,500

20,700

Trung bình

15,450

20,683

Thể tích NaOH chuẩn độ hết 1 nấc là:
Thể tích NaOH phản ứng với HCl là:
Phương trình chuẩn độ:


H+ + OH- → H2O

2OH- + H3PO4 → HPO42- + 2H2O

− Tính nồng độ HCl và H3PO4

− Sai số do pipet gây ra:
− Sai số nồng độ NaOH:
Vậy sai số nồng độ HCl và H3PO4 là:

Biểu diễn nồng độ:
CN HCl = 0,05887 ± 0,00020 (N)
CN H3PO4 = 0,11494 ± 0,00039 (N)

b) Thí nghiệm 4. Chuẩn độ HCl và H3PO4 bằng máy pH

• Quy trình
Với metyl da cam

Với phenolphtalein

3 lần

Dung dịch NaOH cần xác định

Đo pH mỗi lượng
thể tích NaOH xác
định
3 lần

10,00ml dung dịch HCl và H3PO4
2 giọt phenolphthalein 0,1%


Đo pH mỗi lượng
thể tích NaOH xác
định

10,00ml dung dịch HCl và H3PO4
2 giọt phenolphthalein 0,1%

Dung dịch NaOH cần xác định

• Kết quả

− Với methyl da cam
VNaOH (mL)

pH

ΔpH

ΔV

ΔpH/ΔV


0

1,843

1


1,885

1

0,042

0,042

2

1,926

1

0,041

0,041

3

1,964

1

0,038

0,038

4


2,012

1

0,048

0,048

5

2,062

1

0,05

0,05

6

2,109

1

0,047

0,047

7


2,165

1

0,056

0,056

8

2,23

1

0,065

0,065

9

2,3

1

0,07

0,07

10


2,381

1

0,081

0,081

10,5

2,426

0,5

0,045

0,09

11

2,471

0,5

0,045

0,09

11,5


2,528

0,5

0,057

0,114

12

2,591

0,5

0,063

0,126

12,5

2,655

0,5

0,064

0,128

13


2,732

0,5

0,077

0,154

13,5

2,822

0,5

0,09

0,18

14

2,935

0,5

0,113

0,226

14,5


3,103

0,5

0,168

0,336

14,6

3,156

0,1

0,053

0,53

14,7

3,19

0,1

0,034

0,34

14,8


3,242

0,1

0,052

0,52

14,9

3,297

0,1

0,055

0,55

15

3,355

0,1

0,058

0,58

15,1


3,442

0,1

0,087

0,87

15,2

3,531

0,1

0,089

0,89

15,3

3,588

0,1

0,057

0,57

15,4


3,691

0,1

0,103

1,03


15,5

3,939

0,1

0,248

2,48

15,6

4,319

0,1

0,38

3,8

15,7


4,98

0,1

0,661

6,61

15,8

5,397

0,1

0,417

4,17

15,9

5,556

0,1

0,159

1,59

16


5,628

0,1

0,072

0,72

16,5

6,175

0,5

0,547

1,094

17

6,405

0,5

0,23

0,46

17,5


6,621

0,5

0,216

0,432

18

6,787

0,5

0,166

0,332

18,5

6,936

0,5

0,149

0,298

19


7,091

0,5

0,155

0,31

19,5

7,17

0,5

0,079

0,158

20

7,25

0,5

0,08

0,16

Hình 3: Đồ thị sự phụ thuộc của pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào

Hình 4: Đồ thị sự phụ thuộc bước nhảy pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào
Từ đồ thị ta thấy nấc 1 có
-

Với phenolphthalein:
VNaOH (mL)

pH

ΔpH

ΔV

ΔpH/ΔV

0,0

1,893

1,0

2

1,0

0,04

0,040

2,0


1,976

1

0,043

0,043

3,0

2,018

1

0,042

0,042

4,0

2,057

1

0,039

0,039

5,0


2,1

1

0,043

0,043

6,0

2,153

1

0,053

0,053

7,0

2,203

1

0,05

0,050



8,0

2,26

1

0,057

0,057

9

2,324

1

0,064

0,064

10

2,399

1

0,075

0,075


11

2,486

1

0,087

0,087

12

2,585

1

0,099

0,099

13

2,708

1

0,123

0,123


14

2,883

1

0,175

0,175

15

3,056

1

0,173

0,173

15,1

3,442

0,1

0,386

3,860


15,2

3,531

0,1

0,089

0,890

15,3

3,688

0,1

0,157

1,570

15,4

3,791

0,1

0,103

1,030


15,5

3,939

0,1

0,148

1,480

15,6

4,319

0,1

0,38

3,800

15,7

4,98

0,1

0,661

6,610


15,8

5,397

0,1

0,417

4,170

15,9

5,656

0,1

0,259

2,590

16

5,828

0,1

0,172

1,720


16,5

7,178

0,5

1,35

2,700

17

7,278

0,5

0,1

0,200

18,5

7,316

1,5

0,038

0,025


19

7,35

0,5

0,034

0,068

19,5

7,495

0,5

0,145

0,290

20

7,556

0,5

0,061

0,122


20,1

7,609

0,1

0,053

0,530

20,2

7,764

0,1

0,155

1,550

20,3

7,865

0,1

0,101

1,010


20,4

8

0,1

0,135

1,350

20,5

8,133

0,1

0,133

1,330


20,6

8,315

0,1

0,182

1,820


20,7

8,607

0,1

0,292

2,920

20,8

8,93

0,1

0,323

3,230

20,9

9,208

0,1

0,278

2,780


21

9,485

0,1

0,277

2,770

22

9,663

1

0,178

0,178

Hình 3: Đồ thị sự phụ thuộc của pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào
Hình 4: Đồ thị sự phụ thuộc bước nhảy pH vào thể tích dung dịch NaOH thêm vào
Từ đồ thị ta thấy nấc 2 có
.
Từ 2 kết quả chuẩn độ bằng máy, tính dược thể tích NaOH phản ứng với HCl và nấc 1 H3PO4
lần lượt là 10,5 mL và 5,20 mL




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×