HỆ THỐNG CÂU HỎI MƠN HĨA HỌC 9
CHUN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
Giáo viên xây dựng: Lù Thị Nhiu ( Từ câu 1 – câu 13; 4 điểm)
Đơn vị công tác: Trường PTDTBT THCS Hua Bum
I.
Hệ thống câu hỏi
Câu 1. ( 4 điểm)
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa học sau ( ghi
rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2
b. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hồn thành các phương
trình phản ứng sau:
1. A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
2. B + NaOH → C + Na2SO4
3. C t D + H2O
4. D + H2 t A + H2O
5. A + E → Cu(NO3)2 + Ag
o
o
Câu
1
Ý
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
a
Phương Trình hóa học thực hiện dãy biến hóa
1
2Cu + O2 t 2CuO
0,5
2
CuO + H2SO4 →
0,25
3
CuSO4 + BaCl2 →
4
CuCl2 + 2NaOH →
5
3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 →
b
các phương trình phản ứng (A: Cu; B: CuSO4
o
C: Cu(OH)2;
1
2
3
4
CuSO4 + H2O
BaSO4 + CuCl2
0,25
Cu(OH)2 + 2NaCl
0,5
3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3
;
0,25
0,25
D: CuO; E: AgNO3)
Cu + 2H2SO4 →
CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH →
Cu(OH)2+ Na2SO4
Cu(OH)2 CuO + H2O
to
CuO + H2 t Cu + H2O
o
0,25
0,5
0,25
0,5
5
Cu + 2AgNO3 →
Cu(NO3)2 + 2Ag
0,5
Câu 2. ( 4 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
S → SO2 → SO3 →H2SO4 → SO2 →H2SO3 → Na2SO3 → SO2 → NaHSO3
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Phương Trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa
1
0,5
S + O2 SO2
to
2
2
3
4
5
6
7
0,5
SO2 + O2 t SO3
o
SO3 + H2O →
H2SO4 + Na2SO3 →
SO2 + H2O
0,5
H2SO4
→
H2SO3 + 2NaOH
Na2SO4 + SO2 + H2O
0,5
H2SO3
→
H2SO4 + Na2SO3 →
0,5
Na2SO3 + 2H2O
Na2SO4 + SO2 + H2O
0,5
0,5
8
0,5
SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3
Câu 3. ( 4 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
Al → Al2O3 →NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 →AlCl3 → Al(NO3)3 →
Al(OH)3 → NaAlO2
Câu
Ý
Hướng dẫn
các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi
hóa học
4Al + 3O2 t 2Al2O3
0,5
2
Al2O3 + 2NaOH →
2NaAlO2 + H2O
0,5
3
NaAlO2 + 2H2O →
NaOH + Al(OH)3
0,5
4
2Al(OH)3 + 3ZnSO4 →
5
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 →
6
AlCl3 + 3AgNO3 →
7
Al(NO3)3 + 3NaOH →
8
Al(OH)3 + NaOH →
1
o
3
Điểm
Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
2AlCl3 + 3BaSO4
Al(NO3)3 + 3AgCl
Al(OH)3 + 3NaNO3
NaAlO2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4. ( 4 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → Cu → CuSO4
→ Cu(OH)2
Câu
Ý
các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi hóa học
1
0,5
2Cu + O2 2CuO
to
2
4
3
4
5
6
7
8
CuO + H2SO4 →
CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 →
CuCl2 + 2NaOH →
BaSO4 + CuCl2
Cu(OH)2 + 2NaCl
3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 →
3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3
Cu(NO3)2 + Zn → Zn(NO3)2 + Cu
Cu + 2H2SO4 →
CuSO4 + NaOH →
CuSO4 +SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + Na2SO4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5: (4 điểm): Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi theo sơ đồ (ghi rõ
điều kiện các phản ứng nếu có):
Fe
(1)
FeCl2
(2)
(3)
Fe(OH)2
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2(SO4)3
Câu
Ý
Hướng dẫn
Điểm
Phương Trình hóa học thực hiện dãy biến hóa
1
5
Fe + 2HCl FeCl2 +
H2
0,5
2
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
0,5
3
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
0,5
4
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
0,5
5
t
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
6
t
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0,5
7
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaCl
0,5
8
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
0,5
o
o
0,5
Câu 6: (4 điểm)
a. Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 → O2 → CuO→ H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4
b. Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. FeS + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
2. CuS + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4
3. FexOy + CO
4. Mg + HNO3
Câu
--->
FeO + CO2
---> Mg(NO3)2 + H2O + N2
Ý
a
1
Hường dẫn
Phương Trình hóa học thực hiện dãy biến hóa
2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
Điểm
2
2Cu + O2 t 2CuO
0,25
o
o
0,25
6
3
CuO + H2 t
o
Cu + H2O
0,25
4
2H2O
đp
2H2 + O2
0,25
5
H2 + Cl2
6
2HCl + Zn ZnCl2 + H2
0,25
7
2H2 + O2 t 2H2O
0,25
8
H2O + SO3
0,25
b
Cân bằng phương trình hóa học
1
2FeS + 10 H2SO4 t Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
0,5
2
3CuS+14HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO +
3H2SO4
0,5
3
FexOy + (y-x)CO t
0,5
4
5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2
0,25
2HCl
o
t
o
t H2SO4
o
o
o
xFeO + (y-x) CO2
0,5
Câu 7 (4 điểm): Cho các chất sau: CuO, SO3, H2O, HCl, NaOH , NaHCO3 chất
nào phản ứng với nhau từng đơi một. Viết phương trình hóa học ( ghi rõ điều
kiện, nếu có)?
7
Phương trình hóa học
→ CuSO4
1
CuO + SO3
2
CuO + 2HCl
3
SO3 + H2O
4
SO3 + 2NaOH
→ Na2SO4 + H2O
0,5
5
SO3 + NaOH
→ NaHSO4
0,5
6
HCl + NaOH
→ NaCl + H2O
0,5
7
HCl + NaHCO3
→ NaCl + H2O + CO2
0,5
8
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
→
→
CuCl2 + H2O
H2SO4
Câu 8: (4 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. FeS2
+
O2
------> Fe2O3 + SO2
2. Al(OH)3 ------> H2O
+
Al2O3
3. FexOy
+
CO ------> Fe
+
CO2
4. CxHy
+
O2 ------> H2O
+ CO2
0,5
0,5
0,5
0,5
5. Al
+
H2SO4 ------> Al2(SO4)3 + H2
6. P
+
O2
------> P2O5
7. CuS + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4
8. Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + H2O + N2
Câu
Hướng dẫn
Các phương trình phản ứng
8
1
4FeS2
2
2Al(OH)3
3
FexOy
+
CxHy +
(x+
4
t0
2Fe2O3
+ 11O2
+
8SO2
0,5
3H2O
+
Al2O3
0,5
t0
t0
xFe
yCO
+
y
y
t0
) O2
H2O
2
2
yCO2
0,5
0,5
+
xCO2
5
2Al
6
4P
7
8
+
+
Al2(SO4)3
3H2SO4
+
3H2
0,5
2P2O5
5O2
0,5
3CuS+14HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO +
3H2SO4
5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2
0,5
0,5
Câu 9 (4 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện chuyển hóa sau,
biết A, B, C, D, E là những hợp chất khác nhau của lưu huỳnh.
(1)
A
(2)
B
(3)
(7)
H2S
C
(8)
(6)
Câu
1
E
D
(5)
(4)
Hướng dẫn
Các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
0,5
(A)
2
Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl
0,5
(B)
9
3
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
(C)
0,5
4
3FeSO4 + 3/2Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3
0,5
(D)
5
Fe2(SO4)3 + 3H2O
2Fe + 3H2SO4 + 3/2 O2
0,5
(E)
6
H2SO4 + K2S→ K2SO4 + H2S
0,5
7
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
0,5
8
H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O
0,5
Câu 10. ( 4 điểm): Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết
những phương trình hóa học. (Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có.)
Câu
Hướng dẫn
Phương trình phản ứng:
1
2
10
3
4
5
6
7
8
9
10
S + O2
SO2
2 SO2 + O2
2 SO3
SO2 + Na2 O → Na2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
2H2SO4 (đ) + Cu
CuSO4 + SO2↑ + 2 H2O
SO2 + H2O → H2SO3
H2SO3 + 2 NaOH → Na2SO3 + 2H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O
H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11. ( 4 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
a. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO
b. S →
SO2 → H2SO4 →
CuSO4
Câu
K2SO3
ý
Hướng dẫn
a
Phương Trình hóa học thực hiện dãy biến hóa
1
4FeS2 + 11O2 t 2Fe2O3 + 8SO2
o
11
Điểm
0,5
2
2SO2 + O2 t 2SO3
0,25
3
SO3 + H2O →
0,25
4
H2SO4 +Zn →
5
ZnSO4 + 2NaOH →
6
Zn(OH)2 t ZnO + H2O
0,5
b
1
Phương Trình hóa học thực hiện dãy biến hóa
S + O2 t SO2
0,5
2
SO2 + Br2 + 2H2O →
0,5
3
2H2SO4 + Cu →
4
SO2 + KOH →
o
H2SO4
ZnSO4 + H2
Zn(OH)2 + Na2SO4
o
o
H2SO4 + 2HBr
CuSO4 + SO2 + 2H2O
K2SO3 + H2O
Câu 12. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu
12
ý
Hướng dẫn
a
Phương Trình hóa học
1
2
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓
0,25
0,25
3
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
0,25
4
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
0,25
5
2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O
0,25
6
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,25
b
Phương Trình hóa học
1
2Cu + O2 t 2CuO
0,25
2
CuO + H2 t Cu+ H2O
0,25
3
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
0,5
4
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl
0,5
5
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
0,5
6
Cu(OH)2 t CuO + H2O
0,5
o
o
o
o
Câu 13. ( 4 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1) ? + ? → CaCO3 ↓ + ?
2) Al2O3 + KHSO4 → ? + ? + ?
3) NaCl + ? → ? + ? + NaOH
4) KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ?
5) NaHCO3 + ? → CaCO3 + NaOH + ?
6) NaOH + ?→ NaCl + ?
mn
7) NaCl + 2H2O đpdd,
? + Cl2 + ?
đpnc
8) NaOH Na + ? + ?
Câu
Hướng dẫn
Phương trình hóa học
1
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
13
Điểm
2
Al2O3 + 6KHSO4 →
Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
3
NaCl + H2O →
4
KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH + H2O
2NaOH + H2 + Cl2
0,5
0,5
0,5
0,5
5
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
0,5
6
NaOH + HCl → NaCl + H2O
0,5
7
mn
2NaCl + 2H2O đpdd,
2NaOH + Cl2 + H2
0,5
8
4NaOH đpnc
4Na + O2 + 2H2O
0,5
Nghuyễn Thị Thu Thủy Từ câu 14- câu 27
Đơn vị: PTDTBT THCS Nậm Ban
Câu 14 ( 4 điểm): Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1)
( 2)
(3)
( 4)
(5)
(6)
KMnO4
O2
CuO
H2O
H2
HCl
H2
(7 )
(8 )
H2O H2SO4
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
4 điểm
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
(1) 2 KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
t
0,5
(2) Cu + O2 2CuO
0,5
(3) CuO + H2 t Cu + H2O
đp
0,5
(4) 2H2O 2H2 + O2
0,5
(5) H2 + Cl2 t 2HCl
0,5
(6) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
0,5
(7) 2H2 + O2 t 2H2O
0,5
(8) H2O + SO3 H2SO4
Câu 15 ( 4 điểm): Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b/ CuS + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2SO4 + H2O
c/ FexOy + CO FeO + CO2
d/ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Cân bằng đúng mỗi PTHH được 1 điểm
1.0
a/ 2FeS + 10H2SO4 t Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
1.0
b/ 3CuS + 14HNO3 3Cu(NO3)2 + 8NO + 3H2SO4 + 4H2O
t
1.0
c/ FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2
1.0
d/ 5 Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2
Câu 16 ( 4 điểm): Cho các chất sau: CuO, SO3, H2O, HCl, NaOH, NaHCO3 chất
nào phản ứng với nhau từng đôi một. Viết PTHH
0
0
0
0
0
0
0
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản phẩm
đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
(1) CuO + SO3 CuSO4
(2) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(5) SO3 + NaOH NaHSO4
(6) HCl + NaOH NaCl + H2O
(7) HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O
(8) NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
Câu 17 ( 4 điểm): Hoàn thành các PTHH sau:
A
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
(2)
B (1)
C
Thang điểm
( 4)
(5)
(6)
(7 )
(8 )
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe(NO3)3
A
B
C
(3)
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
A: Fe(OH)3; B: Fe2O3; C: Fe
0.5
(1) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
0.5
(2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
t
0.5
(3) 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
0.5
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
0.5
(5) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
0.5
(6) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
0.5
(7) 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O
0.5
(8) Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O
Câu 18 ( 4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
0
0
0
(1)
( 2)
(3)
( 4)
(5)
Na
NaOH
Na2CO3
NaHCO3
NaOH
NaCl
(6)
(7 )
(8 )
NaOH
Na
NaH
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
Thang điểm
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
1) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,5
2) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0,5
3) Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
0,5
4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
0,5
5) NaOH + HCl NaCl + H2O
đpdd, mn
6) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
0,5
đpnc
7) 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
0,5
t
0,5
8) 2Na + H2 2NaH
Câu 19 ( 4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
o
(1)
( 2)
(3)
( 4)
(5)
Al
Al2O3
Al(NO3)3
Al(OH)3
Na[Al(OH)4]
(6)
(7 )
(8 )
Al(OH)3
Al2O3
Na[Al(OH)4]
Al2(SO4)3
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0.5
1) 4Al + 3O2 t 2Al2O3
0.5
2) Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
0.5
3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4NO3
0.5
4) Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
0.5
5) K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3
0.5
6) 2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
0.5
7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
0.5
8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
Câu 20 ( 4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
o
(1)
( 2)
Fe2O3
(8 )
FeCl2
Fe
FeCl3
(3)
Fe(OH)3
( 4)
Fe2O3
(5)
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
(1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
to
FeO
(6)
FeSO4
Thang điểm
0.5
(7 )
Fe
(2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
0.5
0.5
0.5
t
(4) 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
o
0.5
t
(5) Fe2O3 + H2
2FeO + H2O
o
(6) FeO + H2SO4(l) FeSO4 + H2O
0.5
0.5
(7) FeSO4 + Mg MgSO4 + Fe
0.5
(8) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 21 (4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
CO du
H SO
HCl
NaOH
HCldu
t
X Y
Z
Al
T Y Z E
2
o
Hướng dẫn chấm
1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2) AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
3) NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3
t
4) 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
o
5) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
6) H2O + NaAlO2 + HCl Al(OH)3 + NaCl
7) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
2
4
Thang điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 22 ( 4 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(1)
( 2)
Na2CO3
NaCl
NaClO
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8 )
NaOH
Na
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
Thang điểm
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
(1) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
dpdd
NaClO + H2 (khơng có màng ngăn)
(2) NaCl + H2O
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
2Na + Cl2
(4) 2NaCl nóng chảy
dpnc
4Na + O2 + 2H2O
(5) NaOH nóng chảy
dpnc
(6) 2Na + H2O 2NaOH + H2
(7) NaOH + CO2 dư NaHCO3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
(8) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Câu 23 (4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
(1)
( 2)
(3)
( 4)
(5)
Mg
MgO
MgCl2
Mg(NO3)2
Mg(OH)2
MgO
(6)
(7 )
(8 )
MgSO4 MgCO3 Mg(HCO3)2
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
to
Thang điểm
0,5
(1) 2Mg + O2 2MgO
(2) MgO + 2HCl MgCl2 + H2
3) MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl
4) Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
to
0,5
0,5
0,5
0,5
5) Mg(OH)2 MgO + H2O
6) MgO + Na2SO4 MgSO4 + H2O
7) MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4
8) MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2
0,5
0,5
0,5
Câu 24 (4 điểm): Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy
chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học ở câu a.
Hướng dẫn chấm
a) Dãy chuyển hóa trên có thể là:
Thang điểm
1,5
Na →Na2O →NaOH → Na2CO3 →Na2SO4 →NaCl
b) Các phương trình hóa học:
0,5
1) 4Na + O2 2Na2O
0,5
2) Na2O + H2O 2NaOH
0,5
3) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0,5
4) Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2↑ + H2O
0,5
5) Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4↓
Câu 25 (4 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa
học sau ( ghi rõ điều kiện các phản ứng , nếu có)
Cu(OH)2
(1)
( 2)
(3)
CuCl2
Cu(NO3)2
CuO
(4)
(8)
CuCl2
Cu
Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuSO4
(5)
(6)
(7 )
Hướng dẫn chấm
Viết đúng 1 phương trình hóa học được 0,5 điểm ( Viết sản
phẩm đúng được 0,25 điểm, cân bằng phương trình đúng
được 0,25 điểm)
(Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
(1) Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H2O
Thang điểm
0,5
0,5
(2) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
0,5
(3) 2Cu(NO3)2
2CuO + 4 NO2 + O2
0,5
(4) CuO + H2
Cu + H2O
0,5
(5) CuCl2 + 2AgNO3
2AgCl + Cu(NO3)2
0,5
(6) Cu(NO3)2 + 2 NaOH
Cu(OH)2 + 2NaNO3
0,5
(7) Cu(OH)2 + H2SO4
CuSO4 + 2H2O
0,5
(8) Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Câu 26 ( 4 điểm): Xác định chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K và viết phương trình
phản ứng theo sơ đồ sau:
A + O2 B+C
o
t , xt
B + O2 D
D+E F
D + BaCl2 + E G + H
F+ BaCl2 G + H
H + AgNO3 AgCl + I
I + A J + F + NO + E
J + NaOH Fe(OH)3 + K
Hướng dẫn chấm
A: Là FeS2 hoặc FeS
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
(B)
Thang điểm
0,5
t , xt
0,5
2SO2 + O2 2SO3
(D)
0,5
SO3 + H2O H2SO4
(D)
(E)
(F)
0,5
SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 +2HCl
(D)
(E)
(G)
(H)
0,5
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
(F)
(G)
(H)
0,5
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
(H)
(I)
0,5
8HNO3 + FeS2 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO +2H2O
(J)
(F)
(E)
0,5
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + H2SO4 + 3NaNO3
(J)
(K)
BÀI TẬP NHẬN BIẾT ( 3 điểm)
GV: Vũ Thị Vân PTDTBT THCS xã Nậm Hàng từ câu 1 đến câu 12
Nguyễn Văn Thọ PTDTBT THCS xã Nậm Manh Câu 13 đến câu 25
Câu 1 (3,0 điểm). Chỉ được dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch có chứa
trong các lọ mất nhãn riêng biệt gồm: KCl, K2SO4, KOH và Ba(OH)2.
o
Đáp án
Nội dung
Điểm
- Lấy mỗi lọ một ít dung dịch chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt dùng 0,5
làm mẫu thử.
0,5
- Dùng giấy quỳ lần lượt nhúng vào các ống nghiệm trên dung dịch
0,25
+ Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dd: KOH, Ba(OH)2 (nhóm 1)
0,25
+ Quỳ tím khơng chuyển màu là dd: KCl, K2SO4 (nhóm 2)
0,25
- Lần lượt cho dung dịch (nhóm 1)vào dung dịch (nhóm 2)
0,25
* ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng :
0,25
-(nhóm 1) là Ba(OH)2 , cịn lại là KOH
0,25
-(nhóm 2) là K2SO4, còn lại là KCl
0,25
- là dung dịch K2SO4 phản ứng với Ba(OH)2
0,25
K2SO4 +Ba(OH)2 BaSO4
+ 2KOH
Câu 2 (3,0 điểm).
Cho các dung dịch sau mỗi dung dịch đựng trong một lọ mất nhãn: NH4Cl;
(NH4)2SO4; KCl; AlCl3; FeCl2; FeCl3. Hãy nhận biết các dung dịch sau mà chỉ
dùng một dung dịch chứa một chất tan
Đáp án
Nội dung
Điểm
+ Lấy mỗi lọ một ít dung dịch chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt
dùng làm mẫu thử.
Cho dd Ba(OH)2 dư vào các mẫu thử.
0,5
0,5
+ Tiến hành nhận biết ta được kết quả ở bảng sau:
NH4Cl (NH4)2SO4
KCl
AlCl3
dd
↑ khai ↑ khai & ↓ không ↓ trắng,
Ba(OH)2
trắng
hiện tan hết
dư
tượng
FeCl2
FeCl3
↓
trắng
xanh
↓ nâu đỏ
0,5
+ Phản ứng xảy ra:
2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
0,25
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2
0,25
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,25
hoặc: 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba[Al(OH)4]2
0,25
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2
0,25
2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2
0,25
Câu 3 (3,0 điểm).
Chỉ dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH, bằng phương pháp hóa học hãy
nhận biết 5 dung dịch mất nhãn để riêng trong mỗi lọ sau: Na2SO4 , NaNO3 ,
Mg(NO3)2 , MgSO4 , Fe(NO3)2 .
Đáp án
Nội dung
Điểm
Lấy mẫu thử, đánh số thứ tự.
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử.
DD nào xuất hiện kết tủa là Na2SO4 và MgSO4 (Nhóm 1) :
0,25
Ba dd cịn lại là NaNO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 (Nhóm 2).
0,25
BaCl2 + MgSO4
0,25
BaCl2 + Na2SO4
MgCl2 + BaSO4
2NaCl + BaSO4
0,25
Cho dd NaOH vào từng nhóm.
0,25
- Nhóm 1: Xuất hiện kết tủa là MgSO4 vì:
0,25
2NaOH + MgSO4
Cịn lại là Na2SO4
Na2SO4 + Mg(OH)2
0,25
0,25
- Nhóm 2:
Có kết tủa trắng là Mg(NO3)2 , trắng xanh chuyển sang nâu đỏ là Fe(NO3)2
vì:
2NaOH + Mg(NO3)2
2NaNO3 + Mg(OH)2
2NaOH + Fe(NO3)2
Fe(OH)2 + 2NaNO3
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
4Fe(OH)3
0,25
0,25
0,25
0,25
Còn lại là NaNO3
Câu 4 (3,0 điểm).
Chỉ dùng chất chỉ thị là dung dịch phenolphtalein, hãy nhận biết các dung dịch
riêng biệt không màu mất nhãn sau: MgSO4, NaNO3, KOH, BaCl2, Na2SO4. Nêu
cách làm và viết phương trình hóa học.
Đáp án
Nội dung
Điểm
Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu hóa chất cho vào các ống nghiệm riêng
biệt rồi đánh số từ 1-5.
0,25
Nhỏ từ từ dung dịch phenolphtalein vào các ống nghiệm nói trên.
+ Nếu ống nghiệm nào hóa chất từ khơng màu chuyển thành màu đỏ là
dung dịch KOH.
+ Các ống nghiệm không có hiện tượng gì là các dung dịch: MgSO4,
NaNO3, BaCl2, Na2SO4.
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vừa nhận được ở trên vào các dung dịch còn
lại:
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Nếu ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch MgSO4.
Mg(OH)2 (trắng) + K2SO4
PTHH: 2KOH + MgSO4
0,25
+ Các ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng gì là các dung dịch:
NaNO3, BaCl2, Na2SO4
0,25
Nhỏ từ từ dung dịch MgSO4 vừa nhận được vào 3 dung dịch còn lại.
+ Nếu ống nghiệm nào thấy xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2
0,25
BaSO4 (trắng)+ MgCl2
PTHH: MgSO4 + BaCl2
+ Ống nghiệm không có hiện tượng gì là dung dịch NaNO3, Na2SO4
0,25
Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vừa nhận được vào hai dung dịch còn lại
0,25
+ Nếu ống nghiệm nào thấy xuất hiện kết trắng là dung dịch Na2SO4
0,25
BaSO4 (trắng)+ 2NaCl
PTHH: Na2SO4 + BaCl2
0,25
+ Ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng gì là NaNO3
Câu 5: (3điểm):
5 chất bột: MgO, P2O5, BaO, Na2SO4, Al2O3. Chỉ được dùng 2 hóa chất (tự
chọn) để phân biệt các chất này. Viết phương trình hóa học (nếu có).
Đáp án
Nội dung
Điểm
Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu hóa chất cho vào các ống nghiệm riêng
biệt rồi đánh số từ 1-5.
0,25
Hóa chất : H2O và giấy quỳ tím
Hịa tan bằng H2O.
Na2SO4 dd Na2SO4
BaO + H2O Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dùng quỳ tím thử 3 dung dịch trong suốt:
. Quỳ không đổi mầu dd Na2SO4
. Quỳ chuyển màu xanh Ba(OH)2 nhận ra BaO
.Quỳ chuyển màu đỏ H3PO4 nhận ra P2O5
Còn 2 chất bột không tan MgO và Al2O3 được phân biệt bằng dung dịch
Ba(OH)2 tạo ra ở trên MgO không tan, Al2O3 tan:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2) + H2O
Câu 6: ( 3,0 điểm)
Khơng dùng thêm hố chất nào khác hãy nhận biết các dung dịch sau:
HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.
Đáp án
Nội dung
Điểm
Trích mỗi lọ dung dịch ra nhiều mẫu thử, đánh số và tiến hành thí nghiệm.
0,25
Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng. Ta có
bảng thí nghiệm:
HCl
NaOH
Ba(OH)2
K2CO3
MgSO4
HCl
CO2
NaOH
Mg(OH)2
Ba(OH)2
(BaCO3)
K2CO3
( BaCO3
(CO2)
MgSO4
0,5
BaSO4
MgCO3
)
BaSO4
MgCO3
(Mg(OH)2
Mg(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => NaOH
0,25
0,25
0,25
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 => Ba(OH)2
0,25
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 và 1 => K2CO3
0,25
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3 => MgSO4
Các PTHH:
2HCl (dd) + K2CO3 (dd) 2KCl (dd) + H2O (l)
0,25
2NaOH (dd) + MgSO4 (dd) Na2SO4 (dd) + Mg(OH)2 (r)
0,25
Ba(OH)2 (dd) + K2CO3 (dd) BaCO3 (r) + KOH (dd)
0,25
Ba(OH)2 (dd) + MgSO4 (dd) Mg(OH)2 (r) + BaSO4 (r)
0,25
K2CO3 (dd) + MgSO4 (dd) MgCO3 (r) + K2SO4 (dd)
Câu 7 (3 điểm):
Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất khí đựng trong các bình
bị mất nhãn sau: O2, CO2, H2, SO2, Cl2. Viết PTHH xảy ra nếu có.
Nội dung
- Dẫn mỗi chất một ít cho mỗi lần thử
Điểm
0.25
- Dùng que đóm có tàn đỏ đưa vào các đầu bình khí:
+ Nếu que đóm có tàn đỏ bùng cháy là khí oxi.
0.25
+ Nếu que đóm khơng bùng cháy là khí CO2, H2, SO2, Cl2.
0.25
- Dẫn các khí đi qua CuO nung nóng:
0.25
+ Nếu CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ là khí H2
PTHH: CuO + H2
to
Cu + H2O
+Nếu khơng có hiện tượng gì là khí CO2, SO2, Cl2.
0.25
0.25
- Dẫn các khí đi qua nước Brom:
+ Nếu nước Brom bị mất màu là khí SO2
0.25
PTHH: SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
0.25
+ Nếu nước brom khơng mất màu là khí CO2, Cl2.
0.25
- Dẫn các khí đi qua dung dịch Ca(OH)2:
0.25
+ Nếu xuất hiện kết tủa là khí CO2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
0.25
+ Nếu khơng xuất hiện kết tủa là khí Cl2
0.25
Câu 8. (3,0 điểm)
Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ
mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3.
Nội dung
Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu hóa chất cho vào các ống nghiệm riêng
biệt rồi đánh số từ 1-4.
Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn:
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh lam là CuO:
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
0,5 đ
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,5 đ
- Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:
BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O
0,5 đ
- Còn lại là MgO khơng có hiện tượng gì
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
0,5 đ
Câu 9. (3 điểm)
Chỉ dùng 1 hoá chất duy nhất hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các
dung dịch sau: H2SO4, Na2CO3, MgSO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hố học.
(Viết phương trình phản ứng hố học nếu có).
Đáp án
Nội dung
Điểm
+ Lấy mỗi lọ một ít mẫu thử đựng riêng ra từng ống nghiệm
0,25
+ Sau đó dùng chất thử là dung dịch HCl nhỏ vào các mẫu thử ta thấy
0,25
+ Có một mẫu thử xuất hiện bọt khí, nhận ra đó là dung dịch Na2CO3
0,25
Na2CO3 + 2HCl → 2 NaCl + CO2 ↑+ H2O
0,25
+ Sau đó dùng dung dịch Na2CO3 nhỏ vào các mẫu thử còn lại, thấy
mẫu thử nào xuất hiện bọt khí, nhận ra đó là dung dịch H2SO4
0,5
H2SO4 + Na2 CO3 → Na2SO4 + CO2 ↑+ H2O
0,5
+ Mẫu thử nào kết tủa nhận ra đó là dung dịch MgSO4
0,25
MgSO4 + Na2CO3 → Na2 SO4 + MgCO3 ↓
+ Mẫu thử nào khơng có hiện tượng gì đó chính là dung dịch Na2SO4
0,5
0,25
Câu 10. (3,0 điểm)
Chỉ dùng thêm quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 5 lọ dung
dịch bị mất nhãn gồm: NaCl, Ba(OH)2, KOH, Na2SO4, H2SO4.
Đáp án
Nội dung
Điểm
Dùng giấy quỳ tím cho vào 5 mẫu thử.
0,25
Mẫu làm cho quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H2SO4
0,25
Mẫu làm cho quỳ tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)2, KOH
0,25
Mẫu khơng làm quỳ tím thay đổi màu là dung dịch Na2SO4, NaCl
0,25
Dùng H2SO4 vừa nhận biết cho vào 2 mẫu thử Ba(OH)2, KOH.
0,25
Mẫu nào tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2, mẫu khơng có hiện tượng gì là KOH
0,25
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
0,25
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O
0,25
Dùng dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết cho tác dụng với 2 mẫu Na2SO4,
NaCl
Mẫu tạo kết tủa trắng là Na2SO4,
mẫu khơng có hiện tượng gì là NaCl
Ba(OH)2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaOH
Câu 11. (3,0 điểm)
Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch sau đây : BaCl2 ,
Zn(NO3)2, Na2CO3, AgNO3 đựng trong các lọ mất nhãn. Viết phương trình phản
ứng minh họa và ghi rõ điều kiện phản ứng xảy ra(nếu có).
Đáp án
0,25
0,25
0,25
0,25
Nội dung
Điểm
Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử. Thuốc thử duy nhất cần dùng
là dung dịch HCl.Lần lượt nhỏ dung dịch HCl vào các mẫu thử :
0.5
Mẫu thử nào thấy sủi bọt khí là : Na2CO3
0.25
Phương trình phản ứng :
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ↑
0.25
Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là : AgNO3
0.25
Phương trình phản ứng :
AgNO3 + HCl AgCl ↓ + HNO3
Hai mẫu thử khơng có hiện tượng gì xảy ra là : Zn(NO3)2 và BaCl2.
0.25
0.25
Lấy dung dịch AgNO3 nhỏ vào hai mẫu thử trên :
0.5
Mẫu thử nào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng là : BaCl2
0.25
Phương trình phản ứng :
2AgNO3 + BaCl2 2AgCl ↓ + Ba(NO3)2
0.25
Mẫu thử còn lại là : Zn(NO3)2
0.25
Câu 12: (3 điểm)
Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất bột bị mất nhãn sau:
Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3 , NaOH. Chỉ bằng thuốc thử là nước và
H2SO4 . Viết PTHH xảy ra nếu có.
Đáp án
Nội dung
Điểm
- Lấy mỗi chất một ít cho mỗi lần thử
0.25
- Dùng nước để hòa tan các chất
+ Nhận ra nhóm các chất tan gồm: NaOH, Na2CO3, BaCl2
0.25
+ Nhóm khơng tan gồm: Al(OH)3, Mg(OH)2
- Dùng axit H2SO4 thử nhóm các chất tan trong nước
0.25