Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

file tap doc lop 1 bo chan troi sang tao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.25 KB, 15 trang )

File tập đọc lớp 1 bộ Chân trời sáng tạo
CĐ1& CĐ2 .

a, b, c, o, ơ, ô, v, e, ê

ba ba

bơ vơ

bộ ba

vo vo

bà ba

vỗ về

bá cổ

vô cơ

bà cả

cá cờ

cá bè

bà cơ

ca ba


co cơ

bè cá

bỏ bê

bó cỏ

có cớ

có vẻ

võ vẽ

bỗ bã

vị võ

vớ bở

vỗ bờ

bo bo

bơ bơ

bè bè

bệ vệ


cá bị

vơ bổ

be bờ

cô bé

CĐ3.

d, đ, i, k, l, h , ch, kh

da bị

đổ vỡ

bờ đê

là là

bỏ dở

đo đỏ

bí đỏ

lơ lớ

dỡ bỏ


vỏ đỗ

đi về

lị võ

da dê

bà đẻ

bi ve

vơ lí

da dẻ

đỡ đẻ

vơ vị

lá cọ

bờ hồ

hạ bệ

hộ vệ

lá cờ


lá hẹ

lã chã

đi chợ

che chở

lá chè

chị cả

cá kho

kho cá

cá khơ

lờ khờ

lá khế

khị khè

kì cọ

kể lể

kẻ ơ


ê ke

bờ kè

kẽ hở

chữ kí

ki bo


CĐ4.

n, m, u, ư, g, gh, ng, ngh

na ná

lá mạ

ùù

chữ ư

no nê

mẹ đẻ

úụ

lừ đừ


khệ nệ

mê li

úớ

hổ dữ

nề hà

hà mã

ủê

di cư

cả nể

mỡ gà

u mê

gà đẻ

chủ nợ

mĩ lệ

dư dả


gà gô

gỡ ghẻ

gồ ghề

ghế gỗ

gỗ gụ

ghẻ lở

dì ghẻ

cá ngừ

gõ mõ

ngả mũ

ngã ngũ

ghi chú

mề gà

đề nghị

nghỉ hè


nghỉ ca

ngô nghê

củ nghệ

võ nghệ

mĩ nghệ

nghi ngờ


CĐ5.

t, th, nh, r, tr, ia, ua, ưa

chữ tê

thứ tự

nhà thờ

ru rú

tị he

cổ thụ


nhà thơ

rù rì

tê tê

thổ lộ

ghi nhớ

rổ rá

tị vị

kì thi

nhu mì

nở rộ

tủ li

mùa thu

nhỏ nhẹ

rị rỉ

từ từ


tỉ thí

trị khỉ

gà ri

lá tre

ở trọ

dự trù

dự trữ

lia lịa

lúa mùa

mùa mưa

chia lìa

mùa lúa

vựa lúa

tia tía

vua chúa


cửa lùa

nghĩa địa

bia chua

bữa trưa

vỉa hè

mùa mía

lưa thưa

kia kìa

tua tủa

đua ngựa

tỉa lá

cua bể

lá dứa

a dua

đu đưa


cà khịa

cỏ úa


CĐ6.

p, ph, s, x, q, qu, y, gi

phá vỡ

số lẻ

xổ số

qua phà

chữ phờ

chia sẻ

xa xa

quê nhà

pha chế

so đo

xả lũ


quy tụ

cà phê

đồ sộ

xe bị

q vị

phi cơ

ghê sợ

xe thồ

ngã qụy

sơ ý

vơ lí

ý tứ

để ý

chủ ý

y tá


y sĩ

y tế

cụ già

giá đỗ

ở giữa

chữ gi

giữa cửa

giị lụa

gió mùa

giữa trưa

CĐ7.

ao, eo, au, êu, â, âu, iu, ưu

ao cá

chèo bẻo

đỏ au


cầu treo

gió bão

eo xèo

quý báu

trầu cau

ào ào

kẹo kéo

càu nhàu

nghêu ngao

cháo gà

lẽo đẽo

ngạu xị

ỉu xìu

cao kều

kéo pháo


nấu cháo

liu riu

mếu máo

lo âu

đào tẩu

chịu khó

thêu thùa

dầu dừa

mẫu hậu

tiu nghỉu

về hưu

mưu kế

quả lựu

bưu tá



CĐ8.

ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây

tự ái

oi ả

quả ổi

bơi lội

hải âu

đỏi hỏi

gối đơi

gội đầu

bãi nại

nói sõi

sơi nổi

cởi mở

túi bụi


kêu gọi

tội lỗi

lời nói

dùi cui

lúi xùi

chửi bới

gợi ý

phủi bụi

thui thủi

thưa gửi

áo mới

dế trũi

chúi mũi

gửi thư

áy náy


dái tai

hây hẩy

ngửi mùi

giãy nảy

áo dài

đây đẩy

bấy chầy

ngày nay

giấy màu

cây sậy

đầy rẫy

dạy dỗ

CĐ9.

ac, âc, ăc, oc, ơc, uc, ưc

mỏ ác


quả gấc

ắc quy

đầu óc

gà ác

lấc cấc

đắc ý

bóc vỏ

xào xạc

giấc ngủ

dày đặc

vỏ bọc

đồ đạc

cúc áo

nắc nẻ

đọc bài


lác đác

lị đúc

thắc mắc

học hỏi

bác cả

lúc này

bỏ mặc

tóc dài

gốc cây

mục lục

thợ mộc

tốc mái

cao ốc

tục lệ

bốc vác


bắc cực

bộc lộ

nói tục

gió lốc

đạo đức

sực nhớ

đau nhức

túc trực

sức lực

ngấc đầu

xấc láo

giờ giấc

gió bấc


CĐ10.

at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt


ào ạt

cắt tóc

nổi bật

đất sét

bãi cát

dè dặt

đơi tất

la hét

bài hát

đắt đỏ

vất vả

nét chữ

gieo hạt

gặt lúa

vật vã


khóc thét

tháo vát

lắt nhắt

gật đầu

vơ vét

sạt lở

vắt sữa

bí mật

đe nẹt

ngồi bệt

ít ỏi

rau ngót

bột gạo

máy dệt

quả mít


vị ngọt

cột cờ

sợ sệt

tối mịt

quả nhót

đột ngột

dấu vết

gió rít

nhảy vọt

nết tốt

lê lết

vịi xịt

bị tót

hạ sốt

ngày tết


mù tịt

mối mọt

cà rốt

quả ớt

bút chì

mứt dừa

sừn sựt

vớt vát

ụt ịt

vứt đi

day dứt

dầu nhớt

cao vút

nét đứt

nứt nẻ


đùa cợt

kẹo mút

sứt mẻ

rạn nứt

đợt một

rụt rè

hời hợt

nhút nhát


CĐ11.

an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un

giáo án

săn bắn

cẩn thận

len lén


mặt bàn

mằn mặn

rân rấn

thèn thẹn

cản trở

ngăn chặn

nần nẫn

vẻn vẹn

than vãn

căn dặn

cần mẫn

bẽn lẽn

rạn nứt

số chẵn

chân thật


lò rèn

bàn tán

hẳn hoi

lân cận

màu đen

bên trên

căn tin

cỏn con

ơn tồn

q mến

máy in

nhịn nhọn

hỗn độn

nền nhà

mê tín


rón rén

số bốn

hổn hển

tin nhắn

nõn nà

thổn thức

bện tóc

số chín

mơn mởn

lớn lên

rên rỉ

bịn rịn

hờn dỗi

lợn con

lủn xủn


tun hủn

chùn chũn

nô giỡn

nhún nhảy

giấy vụn


CĐ12.

ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch, ich

rạng sáng

ăng ẳng

nâng đỡ

sang sảng

vắng lặng

hụt hẫng

lá vàng

đằng đẵng


vâng lời

bong bóng

xe tăng

củ nầng

nóng bỏng

ống đồng

thung lũng

võng lọng

cơng cộng

đau bụng

óng ả

trống rỗng

rùng rợn

lưng chừng

ơng bà


nao núng

dựng đứng

sách vở

xộc xệch

hí hửng

sạch sẽ

bạc phếch

vững chắc

óc ách

ngốc nghếch

lợi ích

lị gạch

bơi ếch

tờ lịch

về đích


xúc xích

xê dịch


CĐ13.

am, ăm, âm, em, êm, om, ôm, ơm, im, um

ham học

thăm thẳm

đầm ấm

làm bài

đằm thắm

chầm chậm

số tám

chăm bẵm

ngâm ngẩm

cảm ơn


cặm cụi

bụ bẫm

vạm vỡ

bụi bặm

om sịm

lem lẻm

êm đềm

dí dỏm

thịm thèm

chễm chệ

bì bõm

ém nhẹm

thêm bớt

sâu róm

cá chẽm


têm trầu

lọm khọm

hơm nay

ăn cơm

im ỉm

ồm ồm

bờm xờm

tim tím

ngồi xổm

lởm chởm

lìm lịm

chồm chỗm

ỡm ờ

mũm mĩm

đốm lửa


ghê gớm

um tùm

nổi cộm

lì lợm

túm tụm

chìm nghỉm

tùm tũm

tủm tỉm


CĐ14.

ap, ăp, âp, ep , êp, op, ôp, ơp, ip, up

kết nạp

sắp sửa

ấp ủ

lép bép

áp sát


đầy ắp

tấp nập

xẹp lép

dây cáp

lặp lại

đắp đập

o ép

xe đạp

lắp ráp

hấp tấp

ọp ẹp

múa sạp

gặp gỡ

lập cập

lắp ghép


sắp xếp

lóp ngóp

hộp bút

lợp ngói

gạo nếp

gầy tóp

bộp chộp

lớp một

nhà bếp

thoi thóp

lộp độp

nơm nớp

con rệp

ốp lát

chớp mắt


bìm bịp

dịp may

bắt nhịp

ê kíp

lập kíp

nằm úp

lụp xụp

giúp đỡ

túp lều


CĐ15.

anh, ênh, inh, ươu, iêu, u, i, ươi

ranh mãnh

bình tĩnh

điệu múa


lành mạnh

phinh phính

đà điểu

chụp ảnh

lỉnh kỉnh

hạt tiêu

ánh sáng

ý định

diều sáo

bập bênh

rượu nếp

rặng liễu

ềnh ễnh

bướu cổ

hiếu thảo


hớ hênh

trò tườu

yêu chiều

kềnh kệnh

ốc bươu

yểu điệu

tấp tểnh

hươu sao

chủ yếu

nuôi nấng

đười ươi

yếu tố

đồng muối

quả bưởi

yêu mến


buổi tối

lưỡi dao

yêu cầu

duỗi tay

đám cưới

nguồi nguội

rũ rượi


CĐ16.

iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn

xanh biếc

bước đầu

ẩm ướt

việc tốt

hài hước

lướt ván


gớm ghiếc

cái lược

vượt qua

tiếc nuối

ngược xi

tóc mượt

chim cuốc

tạm biệt

diễn biến

cuốc chim

miệt mài

miền biển

luộc rau

siết chặt

phát điện


chẫu chuộc

chảy xiết

bạn hiền

rét buốt

niêm yết

yên xe

vuốt ve

yết hầu

yên tĩnh

tuột dây

yết kiến

chim yến

em ruột

cuồn cuộn

đảo yến


ưỡn ngực

uốn cành

sườn núi

bay lượn

ln ln

rướn mình

đuồn đuỗn

con lươn


CĐ17.

iêng, ng, iêm, m, m, ươm, iêp, ươp

lười biếng

tiêm phịng

lm nhuôm

ăn kiêng


lưỡi liềm

luộm thuộm

liểng xiểng

kiểm tra

cánh buồm

củ riềng

ô nhiễm

nhuốm bệnh

kiễng chân

tìm kiếm

nhuộm vải

bay liệng

nhiệm vụ

muồm muỗm

yêng hùng


yểm trợ

rau diếp

chim yểng

dải yếm

hiệp sĩ

ươm tằm

ướm thử

tiếp theo

rườm rà

thấm đượm

nghề nghiệp

nườm nượp

bắt cướp

muối chượp


CĐ19.


oa, ae, uê, uy, oai, oay, oac, oat, oan, oang

đóa hoa

nhoe nhóe

đối hồi

ịa khóc

nhịe mực

thoai thoải

cứu hỏa

ỏe hỏe

oai ối

xõa tóc

hoa huệ

bà ngoại

đe dọa

trí tuệ


hoạt bát

xuề xịa

th nhà

lưu lốt

huy hiệu

loay hoay

lốt thốt

tùy tùng

viết ngốy

đoạt giải

thủy thủ

ngọ ngoạy

chống chồng

ngã khụy

áo khốc


choang choảng

tích lũy

xoạc chân

pha lỗng

rối loạn

rách toạc

loạng quạng

đồn kết

giải tốn

ngoan ngỗn


CĐ20.

uân, uyên, uyt, oăt, uât, uyêt, oanh,
uynh, oach, uynh, oăng, uâng, oan, oap

hòa thuận

tập luyện


xe buýt

tuân thủ

dấu huyền

huýt sáo

năm nhuận

đội tuyển

tuýt còi

tuấn tú

khuyến học

nhọn hoắt

tuyết rơi

luật lệ

rẽ ngoặt

kiểm duyệt

che khuất


loắt choắt

uỳnh uỵch

sản xuất

doanh trại

ngã huỵch

huynh đệ

ngoảnh lại

huỳnh huỵch

khuỳnh tay

hoạnh họe

oăng oẳng

con hoẵng

liến thoắng

khua khoắng

nhồm nhồm


loằng ngoằng

oạp oạp

ngoạm bánh

ồm oạp

ì oạp

xồm xồm

chồm choạp

í oẳng

ngồm ngoạp



×