ĐỒ ÁN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
BÊ TƠNG CỐT THÉP
SVTH
: Hoàng Thế Phong
MSSV
: 18149285
GVHD
: TS Nguyễn Ngọc Dương
GVBV
: PGSTS Châu Đình Thành
HỌC KÌ
: 2 – Năm học 2021 - 2022
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN BẢN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .............................. 1
1.1: ĐỀ BÀI ...................................................................................................................1
1.2: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN.............................................................................1
1.3: CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỘ PHẬN SÀN ...............................................................1
1.3.1: Bản sàn ..........................................................................................................1
1.3.2: Dầm ...............................................................................................................2
1.4: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN.............................................................................2
1.4.1: Hoạt tải..........................................................................................................2
1.4.2: Tĩnh tải ..........................................................................................................2
1.5: XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TỐN CỐT THÉP TRONG BẢN SÀN .............................5
1.6: TÍNH TỐN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 2 ..........................................................12
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN BẢN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE ................ 15
2.1: KHAI BÁO ............................................................................................................15
2.2: MƠ HÌNH .............................................................................................................15
2.3: KẾT QUẢ..............................................................................................................19
2.3.1: Kết quả độ võng ..........................................................................................19
2.4: NGUYÊN NHÂN XẢY RA SỰ KHÁC BIỆT CỦA KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỦA HAI
PHƯƠNG PHÁP. ...........................................................................................................26
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG ............................................... 28
3.1: CÁC GIẢ THUYẾT. ................................................................................................28
3.2: SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT. .....................................................................28
3.2.1: Kích thước tiết diện dầm. ............................................................................28
3.2.2: Kích thước tiết diện cột. ..............................................................................29
3.3: CHỌN SƠ ĐỒ TÍNH................................................................................................41
3.3.1: Tĩnh tải. .......................................................................................................43
3.3.2: Tải trọng phân bố. .......................................................................................43
3.3.3: Tải trọng tập trung tại các nút khung. ........................................................44
3.3.4: Hoạt tải đứng. .............................................................................................52
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
3.3.5: Hoạt tải ngang (tải trọng gió). ....................................................................56
3.4: TỔ HỢP TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC...........................................................................59
3.4.1: Các trường hợp tải. .....................................................................................59
3.4.2: Kết quả nội lực khung. ................................................................................68
3.5: TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM, CỘT. .................................................................71
3.5.1: Vật liệu sử dụng. .........................................................................................71
3.5.2: Tính tốn và bố trí cốt thép cho dầm. .........................................................72
3.5.3: Tính tốn và bố trí cốt thép cho cột ............................................................75
3.6: CHIỀU DÀI NEO CỐT THÉP ....................................................................................94
3.6.1: Chiều dài neo cốt thép cơ sở .......................................................................94
3.6.2: Chiều dài neo cốt thép tính tốn .................................................................94
3.7: NGUYÊN TẮC CẤU TẠO KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ............................................95
3.7.1: Nguyên tắc cấu tạo cốt dọc cho nút khung biên và nút khung giữa các tầng
...............................................................................................................................95
3.7.2: Nguyên tắc cấu tạo cốt dọc nút khung trên cùng ........................................97
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN BẢN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1: Đề bài
Bảng 1 - 1 Số liệu đề bài
a (m)
b (m)
Bê tơng
Vùng gió
4.4
4.2
B25
IIIB
1.2: Tải trọng tác dụng lên sàn
Hình 1 - 1 Mặt bằng kí hiệu ơ sàn tầng điển hình
1.3: Chọn sơ bộ kích thước bộ phận sàn
1.3.1: Bản sàn
Chiều dày bản sàn được xác định sơ bộ theo công thức: hb
D
L1
m
Trong đó: D là hệ số xét đến tải trọng tác dụng lên sàn, m là hệ số phụ thuộc vào
dạng bản sàn, L1 là chiều dài nhịp tính tốn. Lấy L1 = 4200 (mm), D = 0.8, m = 45
SVTH: NGUYỄN THIÊN PHÚC
TRANG 1
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TƠNG CỐT THÉP
Từ đó ta có: hb
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
D
0.8
L1
4200 74mm . Chọn hs = 80 (mm).
m
45
1.3.2: Dầm
Xác định sơ bộ kích thước của dầm:
1
1
1 1
Chiều cao dầm: h d = ÷ L1 = ÷ 4200 = 350 ÷ 525 mm
16 12
12 8
Chọn dầm có chiều cao hd = 400 (mm)
1 1
2 4
1 1
2 4
Bề rộng dầm: bd = ( ÷ )h d = ( ÷ )×400 = (100 ÷ 200)mm
Chọn bề rộng dầm bd = 200 (mm)
Vậy dầm có tiết diện b x h = 200x400 (mm)
1.4: Tải trọng tác dụng lên sàn
1.4.1: Hoạt tải
Tùy theo cơng năng sử dụng của các phịng mà các ô sàn chịu các hoạt tải sử dụng
khác nhau. Theo TCVN 2737:1995 ta có hoạt tải tác dụng lên các ô sàn như sau:
Bảng 1 - 2 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn
STT
Công dụng
Hệ số vượt
tải
Hoạt tải tiêu
chuẩn (kN/m²)
Hoạt tải tính
tốn (KN/m²)
1
Mái BTCT
1.3
0.75
0.975
2
Phịng ở
1.3
1.5
1.95
3
Cầu thang, Hành lang
1.2
3
3.6
4
Phịng tắm, WC
1.3
1.5
1.95
5
Phịng thể thao
1.2
4
4.8
1.4.2: Tĩnh tải
Cơng trình thường bao gồm các tải trọng như sau.
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 2
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Do trọng lượng bản thân sàn
Hình 1 - 2 cấu tạo sàn
Bảng 1 - 3 Các lớp cấu tạo sàn
STT
Tên lớp
Chiều
dày (m)
( kN / m 3 )
g tc ( kN / m 2 )
n
g tt ( kN / m 2 )
1
Gạch lót
0.02
18
0.36
1.1
0.396
2
Vữa lót
0.02
16
0.32
1.2
0.384
3
BTCT
0.08
25
2
1.1
2.200
4
Vữa trát trần
0.015
16
0.24
1.2
0.288
5
Thiết bị…
0.2
1.2
0.24
Tổng
3.508
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn S1, S2, S3, S4, S6, S7 là: 3.508 (kN/m2)
(S5 sàn vệ sinh nên tính riêng)
Riêng ơ sàn S5 có nhà vệ sinh, ta thiết kế theo ơ sàn lật ngược với cao trình sàn
cùng cao độ với cao trình đáy dầm (sàn lật ngược).
Khi tính tốn tải trọng cho ơ sàn này thì ta phải tính thêm chiều dày lớp vữa trát tạo
độ dốc và lớp bê tông gạch vỡ.
Chọn độ dốc 1 %, chiều dài ô sàn là 4.2 m, chiều dày trung bình lớp vữa tạo độ dốc
là:
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
TRANG 3
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình 1 - 3 Cấu tạo sàn vệ sinh
vt
4200 0.01
2
21mm 0.021m .
Trọng lượng do lớp vữa trát là:
gvt = 1.2 × 16 × 0.021 = 0.403 (kN/m2)
Bề dày lớp bê tông gạch vỡ là:
δgv = 0 .4 0 .0 8 0 .0 1 5 0 .0 2 0 .0 2 0 .0 4 2 0 .0 2 1 0 .2 0 2 m .
gv 16kN / m3 . Trọng lượng của lớp gạch vỡ là:
ggv = 0.202×16×1.2 = 3.878 (kN/m2)
Do trọng lượng tường gây ra:
Ô sàn S5 có nhà vệ sinh nên cịn chịu tác dụng của tải tập trung do tường xây truyền
vào, ta quy tải tập trung này thành tải phân bố đều trên diện tích ơ sàn.
Tải trọng tường xây:
gs
n. t .bt .ht .lt
Với:
SS 8
n =1.1 là hệ số vượt tải.
t 18kN / m3 là trọng lượng riêng của tường xây.
bt = 100 mm = 0.1 m là chiều dày tường xây.
ht là chiều cao tường, ht 3.6 0.08 3.52( m)
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 4
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
lt là chiều dài tường xây, lt 3 2 5(m)
Từ đó ta có g s
n t b l h 1.118 0.1 3.52
2.64( KN / m 2 )
Ss
3 4.4
Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản
Tải trọng tính tốn
Tổng tải trọng q tt g tt p tt
Bảng 1 - 4 Tổng tải trọng tác dụng lên các ơ bản
Tĩnh tải tính tốn
STT
Hoạt tải tính
tốn
(kN/m2)
Tải sàn
(kN/m2)
Tải tường
(kN/m2)
Tổng tĩnh
tải
(kN/m2)
Tổng tải
trọng
(kN/m2)
1
1.95
3.508
0
3.508
5.458
2
4.8
3.508
0
3.508
8.308
3
3.6
3.508
0
3.508
7.108
4
1.95
3.508
0
3.508
5.458
5
1.95
7.790
2.640
10.4296
12.3796
6
3.6
3.508
0
3.508
7.108
7
3.6
3.508
0
3.508
7.108
1.5: Xác định nội lực và tính tốn cốt thép trong bản sàn
Sơ đồ 9
Quan điểm tính tốn:
Xem các ơ bản như các ơ bản đơn, khơng xét ảnh hưởng của các ơ bản kế
cận.
Ơ bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
TRANG 5
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Nhịp tính tốn là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
Xét tỉ số L2/L1
L2/L1 ≥ 2 : bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn
L2/L1 < 2 : bản làm việc theo hai phương.
Sơ đồ tính tốn cho các ơ bản: xét tỉ số giữa chiều cao của dầm và của sàn:
hd 400
5 xem liên kết giữa bản sàn và dầm là các liên kết ngàm, tính tốn
hs
80
theo sơ đồ 9
Xét ơ bản S1 đến S6
Xem các ô bản làm việc độc lập, tính tốn theo ơ bản đơn.
P qtt L1 L2
Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 m91 P (daNm / m)
M 2 m92 P (daNm / m)
Momen âm lớn nhất tại gối:
M I k91 P (daNm / m)
M II k92 P (daNm / m)
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 6
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Bảng 1 - 5 Giá trị momen lớn nhất ở nhịp và gối
L1
L2
(m)
(m)
S1
4.2
S2
Sàn
M1
M2
MI
MII
kNm
kNm
kNm
kNm
100.864
1.882
1.729
4.398
3.985
0.040
153.532
2.865
2.631
6.695
6.066
0.047
0.022
93.826
1.958
0.916
4.385
2.039
0.010
0.047
0.022
72.046
1.503
0.704
3.367
1.566
0.021
0.010
0.047
0.022
163.411
3.410
1.596
7.637
3.551
0.021
0.012
0.047
0.027
13.647
0.286
0.161
0.647
0.366
L2/L1
Mi1
Mi2
Ki1
Ki2
P(kN)
4.4
1.05
0.019
0.017
0.044
0.040
4.2
4.4
1.05
0.019
0.017
0.044
S3
3
4.4
1.47
0.021
0.010
S4
3
4.4
1.47
0.021
S5
3
4.4
1.47
S6
1.2
1.6
1.33
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 7
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Ơ bản S7 sàn bản dầm:
Kích thước ơ bản: L1 x L2 = 1.2 × 4.4 m
Xét tỷ số L2/L1 = 4.4/1.2 = 3.7 > 2 bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc 1
phương theo phương cạnh ngắn.
Hình 1 - 4 Sơ đồ tính ơ bản S7
Để tính tốn, cắt 1 dải bản có bề rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính
xem như dầm đơn giản 2 đầu ngàm có kích thước tiết diện b×h = 1000×80 (mm).
Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng b là:
q = (gs+ps).b = 7.108 x 1 = 7.108 kN/m
Mô men âm lớn nhất tại gối:
Mg
q l 2 7.108 1.22
5.118(kNm)
2
2
Bảng 1 - 6 Kết quả tính nội lực các ơ bản sàn tầng điển hình
S1
S2
S3
S4
S5
S6
M_1
1.882
2.865
1.958
1.503
3.410
0.286
M_2
1.729
2.631
0.916
0.704
1.596
0.161
M_I
4.398
6.695
4.385
3.367
7.637
0.647
M_II
3.985
6.066
2.039
1.566
3.551
0.366
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
S7
5.118
TRANG 8
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Xác định mơmen âm lớn nhất tại vị trí giao nhau của các ô bản liền kề:
Bảng 1 - 7 Momen lớn nhất tại vị trí giao nhau của các ô bản liền kề
M max ( kNm)
Giữa ô
S1
S2
6.066 (S1)
S1
S4
4.398 (S1)
S2
S3
6.695 (S2)
S3
S4
2.039 (S3)
Tính tốn và bố trí cốt thép:
Vật liệu sử dụng: Bê tơng B25 có
4
Rb 14.5MPa; Rbt 1.05MPa, Eb 30 10 MPa
Cốt thép Ø ≤ 10: sử dụng thép CB240T có Rs = 210 MPa, Rsw = 170 MPa
Cốt thép Ø > 10: sử dụng thép CB300V có Rs = 260 MPa, Rsw = 210MPa.
Cốt thép cho bản sàn được tính quy về cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật có
kích thước b×h = 1000×80 (mm).
Giả thiết lớp bảo vệ a = 15 mm đối với các thanh thép nằm dưới ở nhịp (chịu
mômen M1) và các thanh thép ở gối (chịu các moomen MI và MII), a = 25
mm đối với các thanh chịu mômen dương nằm trên (các thanh thép chịu M2).
Tính h0 = h – a.
Tính m
M
; 1 1 2m
Rb .b.h0 2
Diện tích cốt thép: As
.Rb .b.h0
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min max
Với min 0.1% , max
r b Rb
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
Rs
0.618 1 14.5
4.27%
210
TRANG 9
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Bảng 1 - 8 Bảng tính thép sàn tầng điển hình
Ơ bản
1
2
3
4
M
b
h
a
ho
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
M1
1.882
1000
80
15
M2
1.729
1000
80
MI
4.398
1000
MII
3.985
M1
As
Asc
µ
(mm2)
(%)
Ø6a200
141
0.22
153
Ø6a175
162
0.28
0.075
335
Ø10a200
393
0.51
0.065
0.067
302
Ø10a200
393
0.46
75
0.047
0.048
215
Ø6a125
226
0.33
25
65
0.060
0.062
235
Ø10a200
393
0.43
80
15
75
0.109
0.116
521
Ø10a150
524
0.80
1000
80
15
75
0.099
0.104
469
Ø10a150
524
0.72
1.958
1000
80
15
75
0.032
0.032
146
Ø6a175
162
0.22
M2
0.916
1000
80
25
65
0.021
0.021
80
Ø6a200
141
0.15
MI
4.385
1000
80
15
75
0.072
0.074
334
Ø10a200
393
0.51
MII
2.039
1000
80
15
75
0.033
0.034
152
Ø6a175
162
0.23
M1
1.503
1000
80
15
75
0.025
0.025
112
Ø6a200
141
0.17
m
ξ
75
0.031
0.031
140
25
65
0.039
0.040
80
15
75
0.072
1000
80
15
75
2.865
1000
80
15
M2
2.631
1000
80
MI
6.695
1000
MII
6.066
M1
Kí hiệu
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
(mm²)
Chọn thép
TRANG 10
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
5
6
7
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
M2
0.704
1000
80
25
65
0.016
0.016
61
Ø6a200
141
0.11
MI
3.367
1000
80
15
75
0.055
0.057
254
Ø10a200
393
0.39
MII
1.566
1000
80
15
75
0.026
0.026
116
Ø6a200
141
0.18
M1
3.410
1000
80
15
75
0.056
0.057
257
Ø10a200
393
0.40
M2
1.596
1000
80
25
65
0.036
0.037
141
Ø6a200
141
0.26
MI
7.637
1000
80
15
75
0.125
0.134
600
Ø10a125
628
0.92
MII
3.551
1000
80
15
75
0.058
0.060
268
Ø10a200
393
0.41
M1
0.286
1000
80
15
75
0.005
0.005
21
Ø6a200
141
0.03
M2
0.161
1000
80
25
65
0.004
0.004
14
Ø6a200
141
0.03
MI
0.647
1000
80
15
75
0.011
0.011
48
Ø6a200
141
0.07
MII
0.366
1000
80
15
75
0.006
0.006
27
Ø6a200
141
0.04
M1
5.118
1000
80
15
75
0.084
0.087
392
Ø10a200
393
0.60
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 11
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
1.6: Tính tốn theo trạng thái giới hạn 2
Chọn ơ sàn lớn nhất để kiểm tra độ võng.
Để đảm bảo khả năng sử dụng, tránh biến dạng hay chuyển vị q lớn của cấu kiện
ta cần tính tốn đảm bảo sao cho độ bền biến dạng của sàn nằm ở giới hạn cho phép.
Xét ơ bản S2 (phịng thể thao), có kích thước L1×L2 = 4.2×4.4 (m), chịu tải trọng
phân bố đều:
qtc
qtt 8.308
7.224 (kN / m2 )
1.15 1.15
Xét 2 dải giữa của bản theo phương L1 và L2, có bề rộng b = 1 đơn vị.
tc
tc
Gọi q1 , q2 là tải trọng phân bố lên dải theo phương L1 và L2
q1tc q2tc qtc
Xem mỗi dải như một dầm 2 đầu khớp, độ võng tại điểm chính giữa của các dải bản
bằng nhau:
Kiểm tra nứt cho sàn (TCVN 5574:2018):
Giá trị momen kiểm tra:
M crc Rbt W pl , với:
Wpl
2( Ibo I so I 'so )
Sbo
hx
Các thông số trong công thức:
x
As Rs
215 210
3.11
bRb 1000 14.5
I bo I bt Abt r 2
2
b x3
1000 3.113
x
3.11
b x
1000 3.11
12
12
2
2
2
10071.48 ( mm 4 )
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 12
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Es 20 104
6.67
Eb 30 103
Sbo b (h x)
(h x )
(80 3.11)
1000 (80 3.11)
2955680.96(mm3 )
2
2
Iso Asc r12 As (h ath x)2 215 (80 15 3.11)2 823625 (mm4 )
W pl
2( I bo I so I 'so )
2 (10071.48 6.67 823625 0)
S bo
2955680.96
hx
80 3.11
3098774.66 ( mm 3 )
Mcrc Rbt Wpl 1.053098774.66 3253713.39(N.mm) 3.254(k Nm)
M crc 3.254( k Nm) M1 2.865( kNm)
Thỏa điều kiện tính tốn bề rộng vết nứt
Độ cong của cấu kiện được xác định:
M
1 1 1
1
với sh
r r 1 r 2
B
r 1
M
1
, 1 b2
B
r 2
Trong đó:
M sh m91 Pshc 0.019
(3.05 4.17) 4.2 4.4 2
0.554(kNm) (momen do tải
9
trọng ngắn hạn).
M1 m91 P 0.019
(3.05 1.46) 4.2 4.4 2
0.346(kNm) (momen do tải
9
trọng thường xuyên và dài hạn).
803
B b1 Eb I 0.85 30000 1000
1088000 ( daN .cm 2 )
12
1 0.554 0.346
8.27 109 (1 / m)
2
r 1088000 10
Độ võng giữa nhịp cho dầm 2 đầu ngàm:
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 13
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
1 1 2 1
l 8.27 109 4.22 0.0001m
16 r
16
1
420 2.1 cm
0.01cm f
200
f
Vậy kết cấu sàn vẫn làm việc bình thường theo trạng thái giới hạn II.
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 14
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN BẢN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE
2.1: Khai báo
Dầm kích thước bxh=200x400 (mm) và dầm 200x300 (mm).
Cột chọn cột dưới chiều cao cột bằng chiều cao tầng trệt 3.6m
Sàn BTCT dày 80mm
Các loại tải trọng gồm: TTBT ; TTCT ; TTTX ; HT1 ; HT2
Bảng 2 - 1 Khai báo tải trọng
Tĩnh tải tiêu chuẩn
Ô sàn
Hoạt tải tính
tốn (kN/m2)
S1
Tải cấu tạo
(kN/m2)
Tải tường
(kN/m2)
Tổng tĩnh
tải
(kN/m2)
1.95
1.2
0
1.2
S2
4.8
1.2
0
1.2
S3
3.6
1.2
0
1.2
S4
1.95
1.2
0
1.2
S5
1.95
4.13
2.4
6.53
S6
2.6
1.8
0
1.8
S7
1.95
1.2
0
1.2
Khai báo tải trọng cho từng ơ sàn.
Tính moment:Tổ hợp tải trọng theo TTGH I (tải trọng tính tốn)
Tính độ võng: Tổ hợp tải trọng theo TTGH II (tải trọng tiêu chuẩn)
2.2: Mô hình
Chọn tiêu chuẩn thiết kế, đơn vị.
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
TRANG 15
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Tạo lưới.
Khai báo đặc trưng vật liệu.
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 16
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Khai báo tiết diện sàn, dầm cột.
Khai báo trường hợp tải trọng.
Hình 2 - 1 Các trường hợp tải
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
TRANG 17
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Khai báo các tổ hợp tải trọng.
Hình 2 - 2 Khai báo theo TTGH 2
(Chuyển vị).
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
Hình 2 - 3 Khai báo theo TTGH 1
(Tính thép).
TRANG 18
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Xây dựng mơ hình.
Hình 2 - 4 Mặt bằng mơ hình SAFE
Hình 2 - 5 Tĩnh tải cấu tạo
SVTH: HỒNG THẾ PHONG
TRANG 17
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình 2 - 6 Hoạt tải 1
Hình 2 - 7 Hoạt tải 2
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 18
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình 2 - 8 Tĩnh tải tường xây
2.3: Kết quả
2.3.1: Kết quả độ võng
Hình 2 - 9 Độ võng của sàn
Độ võng sàn f = 5.389 (mm) < [1/f] = L1/200 = 4200/200 = 21 (mm)
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 19
ĐỒ ÁN: KCCT BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD: TS NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Kết quả phương án sàn bằng mơ hình Safe
Hình 2 - 10 Biểu đồ moment theo phương x
Hình 2 - 11 Biểu đồ moment theo phương y
SVTH: HOÀNG THẾ PHONG
TRANG 20