BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
TUẦN 1
*Lưu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT).
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
-…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng.
-…àng tiên, cơ …..àng, …..àng cơng chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham
học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng,
nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
II. Tốn:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
8 + 61
76 – 23
12 + 8
72 + 7
34 + 52
21 + 9
14 + 32
19 + 50
50 - 8
37 – 3
98 - 60
40 - 7
Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89.
1
Bài 3: Số?
...4
4…
+
7…
+
...8
-
-
5. ..
…4
…5
2. ..
78
9 4
3 4
68
...7
3…
…7
6…
+
+
-
-
5. ..
…6
6…
…4
67
9 8
2 7
2 5
96 -
= 31
32 +
= 73
+ 34 = 59
- 20 = 39
- 16 = 32
+ 34 = 59
Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 22.
b. 1; 3; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 25.
c. 0; 5;10 ;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 60.
Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. Số chẵn 13 <………< 25
c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >……>9
b. Số lẻ 40 > …………> 24
Bài 6:
d. Số có hai chữ số giống nhau 10 <……< 100
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai
là số có hai chữ số giống nhau.
2
Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan
có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 8:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng cịn lại bao
nhiêu viên bi?
Bài 9: (Khơng bắt buộc)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6
cm. Hỏi:
a. Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 10: ( Khơng bắt buộc )
Rổ qt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi:
a. Rổ cam có bao nhiêu quả?
b. Có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
Chúc các em làm bài tốt!
TUẦN 2
I.Tiếng việt:
3
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
-…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng.
-…àng tiên, cơ …..àng, …..àng cơng chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham
học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng,
nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
Toán:
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...; 22.
b. 1; 3; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...;…..; 25.
c. 0; 5;10 ; ….;…..;……;….;…..;….;…....;....;…...; 60.
Bài 2:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai
là số có hai chữ số giống nhau.
Bài 3: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan
có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 4:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
4
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao
nhiêu viên bi?
Bài 5 :
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 60
cm. Hỏi:
a.Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét?
b.Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bài 6:
Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam
và quýt?
Chúc các em làm bài tốt!
5
TUẦN 3
I.Tiếng việt:
Bài 1: Điền ch hay tr vào chỗ chấm:
- cây ….e, mái……e, …..e chở, tăm …..e, ….e ô, măng ….e, cầu ….e, …..e nắng.
- …..ăm làm, …..ăm tuổi, một ….ăm, ….ăm bón, ….ăm chút, ….ăm nom, ….ăm
năm.
- quả …..ứng gà, cây ….ứng cá, ….ứng từ, …ứng lộn, công …..ứng,….ứng kiến.
- …..ung thành, ….ung chạ, ….ung nhau, tập ….ung, ….ung sức, ….ung kiên.
Bài 2:Tìm các từ chỉ sự vật theo nội dung sau:
a. Tìm 10 từ chỉ người.
b. Tìm 10 từ chỉ con vật.
c. Tìm 10 từ chỉ cây cối.
d. Tìm 10 từ chỉ đồ vật.
Bài 3: Xếp các từ sau: bàn, cây dừa, tủ lạnh, máy tính, cá heo, giáo sư, ca sĩ, nhạc sĩ,
bảng con, bút, ghế đá, cây na, cây bòng, phượng vĩ, hộ lý, giảng viên, khỉ, voi, hươu,
giường, cặp sách,chim sâu, nông dân, nhân dân, đồng bào,xe đạp, ca nô, sư tử.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ người:….
- Từ chỉ đồ vật:….
- Từ chỉ cây cối:…..
- Từ chỉ con vật:…..
Bài 4: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì?
- Mẹ em là…….
- Con chó là…..
- Chiếc cặp là…..
- Bố em là…..
- Con hổ là….
- Ơ tơ là…..
- Chị em là…..
- Con voi là….
- Mơn tốn là….
- Cơ giáo em là…..
- Con gà trống là…..
- Trường em là….
II. Tốn:
Bài 1: Tính nhẩm
6
9+3=
5+9=
7+9=
2+9=
3+9=
9+5=
9+7=
9+2=
4+9=
6+9=
8+9=
9+3+4=
9+6=
9+9=
9+4+6=
23 + 7
25 + 35
52 + 9
4 + 39
43 + 17
6 + 34
8 + 29
3 + 59
9 + 61
34 + 26
6 + 39
9 + 19
41 + 29
12 + 38
5 + 89
7 + 69
9+4=
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ….cm
7 dm = ….cm
3 dm 4 cm =……cm
100 cm =…..dm
90 cm = ….dm
68 cm =…….dm…..cm
…..cm = 2 dm
10 dm = …..cm
4 dm 9 cm = ……cm
….cm = 5 dm
40 dm = ……cm
Bài 4: Điền dấu ( < ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 45 + 5 ……98 – 37
21 cm =……dm….cm
b. 13 dm……..3cm 5dm
65 + 25 ……23 + 37
4dm 1cm ……..56 cm
100 – 30 …..18 + 62
30 dm …….30 cm
46 + 14 ……41 + 19
100 dm ……100cm
Bài 5:
a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số
hàng đơn vị là 3 đơn vị.
b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục là 4 đơn vị. Tìm số đó.
c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵnlớn nhất có một
chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị.
Bài 5:
a. Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số.
7
b. Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 6:
a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét?
b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn
thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bai7:(Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22
tuổi. Hỏi năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 8: (Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của ông là số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số, bố kém ông 48 tuổi.
Hỏi bố năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Tính nhanh ( Khơng bắt buộc)
a. 1 + 7 + 2 + 3 + 8 + 9
b. 11 + 25 + 5 + 19 + 8
c. 1 + 3 + 5 + 7 + 8 + 9
d. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 10:
- Có ………hình tam giác.
- Có ……hình chữ nhật.
TUẦN 4
8
I. Tiếng việt:
Bài 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống.
- ….a dẻ, cặp ….a, ….a vào, …..a dáng, …..a bộ, ….a đầu ….a đũa, ….a bánh mật,
….a diết, ….a trời, ….a cam, …..a bọc xương, ….a vàng,….a đình, ….a chủ, đi
….a đi vào.
- con ….ao, ….ao bài tập về nhà, tiếng ….ao hàng, …..ao hàngmài ….ao.
Bài 2: Xếp các từ sau: công nhân, nông dân, vở, sách, ghế, thỏ, heo, bưởi, tê giác,
mận, đào, giảng viên, ti vi, chuối, giường, chiếu, vịt, ngỗng, cá, tơm, điện thoại. mía,
tàu hoả, kĩ sư.
Theo nội dung sau:
- Từ dùng để chỉ người:…..
- Từ dùng để chỉ đồ dùng:….
- Từ dùng để chỉ con vật:….
- Từ dùng để chỉ cây cối:…..
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, là gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trường em
b. Giói thiệu về mơn học mà em u thích.
c. Giới thiệu về người bạn thân của em.
II. Tốn
Bài 1: Tính nhẩm
5+9=
7+9=
9+8=
8+4=
4+9=
6+9=
8+7=
6+8=
2+8=
5+5=
3+8=
9+7=
4+8=
8+5=
8+6=
8+9=
Bài 2: Đặt tính rồi tính
56 + 12
39 + 9
13 + 39
50 + 48
98 – 34
56 + 19
29 + 27
55 + 29
32 + 18
52 + 15
39 + 32
8 + 19
9
6 + 38
76 - 42
67 - 14
28 + 7
Bài 3: Số?
5…
4…
+
7
+
...8
-
-
9
8
2…
…
63
5 3
36
5 4
...7
3…
54
6…
+
+
-
-
...
9
….
4
6 5
4 8
62
…3
+ 33 = 41
69 -
+ 48 = 56
= 24
39 +
- 25 = 44
= 47
42 +
+ 26 = 34
= 51
+ 28 = 35
Bài 4: Tính
9 + 24 + 8
28 + 9 + 18
86 - 45 + 39
54 + 8 - 32
38 + 48 - 30
56 + 28 - 40
39 + 7 + 18
97 - 43 + 29
55 + 38 - 43
Bài 5: Một trại chăn ni có 45 con trâu và 38 con bò. Hỏi trại chăn ni đó có tất cả
bao nhiêu con trâu và con bị?
Bài 6: Một cửa hàng bán vải có 28 tấm vải xanh, đã bán được 12 tấm. Cửa hàng còn lại
bao nhiêu tấm vải màu xanh?
Bài 7:
a. Đàn gà nhà Hoa đẻ được hai chục quả trứng, Hoa đem biếu bà 10 quả. Nhà Hoa còn
lại bao nhiêu quả trứng?
10
b. Một sợi dây dài 90 cm, người ta cắt đi 4 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti
mét?
c. Chiếc bàn cao 13 dm, cắt đi 3 dm. Hỏi chiếc bàn cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài 8:
Một lọ kẹo có 38 chiếc, Mai lấy ra một số chiếc kẹo và trong lọ còn 23 chiếc. Hỏi
trong Mai đã lấy ra bao nhiêu chiếc kẹo ?
Bài 9: (Khơng bắt buộc) Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho:
a. Chỗ chấm là số chẵn chục: 0 < …………….< 100
b. Chỗ chấm là số lẻ: 84 > …………………..34
c. Chỗ chấm là số có hai chữ số giống nhau: 8 < ………………………< 100
Bài 10: ( Không bắt buộc)
a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao
nhiêu?
b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số
giống nhau là bao nhiêu ?
c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Bài 11: (Không bắt buộc)
Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố kém ông 40 tuổi. Hỏi:
a. Bố năm nay bao nhiêu tuổi?
b. Mười năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi ?
Bài 12:( Khơng bắt buộc)
Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trước số 7, chữ số hàng đơn vị
nhỏ hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ?
Chúc các em hoàn thành tốt !
TUẦN 5
11
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a.Điền s hay x vào chỗ chấm ?
- máy ….úc, ….úc đất, ….úc động, ….úc xích, tiếp ….úc, …..úc sắc, ….úc miệng, ….úc
vật, ….gia ….úc, ….úc tích, bức ….úc, ….úc thóc.
- ánh ….áng, chiếu …..áng, trong ….áng, ….áng kiến, ….áng choang, ….áng dạ, nước
da ….áng, …..áng cho một trận.
b. Điền n hay l ?
- ….úng nính, ….ung ….linh, ….ô nức, ….úa nếp, …..ăn nỉ, ….o lắng, …..o bụng, …..o
nghĩ, ăn ….o vác …..ặng, …..ước non nặng một …..ời thề.
Bài 2:
a. Tìm 20 từ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………..
b. Trả lời các câu hỏi sau:
- Ngày 8 tháng 3 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Ngày 1 tháng 6 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Ngày 20 tháng 11 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Bố sinh năm nào ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ ………………………………………………………………………………………….
c. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) lạ gì ?
+ Giới thiệu về lớp em. (Đặt 4 câu)
- …………………………………………………………………………………………
12
- …………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về trường em. ( Đặt 3 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về môn học mà em yêu thích. (Đặt 2 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
-………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về những người trong gia đình của em.( Đặt 5 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
-……………………………………………………………………………….............
-…………………………………………………………………………………………
-…………………………………………………………………………………………..
-………………………………………………………………………………………….
II. Tốn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
9 + 45
29 + 36
24 + 49
43 + 26
23 + 49
72 + 9
8 + 67
34 + 52
87 – 25
53 + 28
34 + 58
86 - 30
92 – 52
48 + 25
37 + 18
18 + 59
36 + 29
45 + 38
………………....................
………………....................
……………………………
…………………………… ……………………………….
……………………………
…………………………… ……………………………….
………………....................
………………....................
………………........................
……………………………… ………………………………
………………………………
……………………………… ………………………………
………………………………
……………………………… ………………………………
………………………………
13
………………......................
……………………………… ………………………………
………………………………
………………………………
Bài 2: Tính
………………………………
…………………………….
87 – 24 + 39
56 + 13 - 48
34 + 28 - 12
=……………….
=……………….
=……………….
=……………….
=……………….
=……………….
37 + 8 + 49
27 + 49 - 24
28 + 19 + 18
=……………….
=……………….
=………………
=……………….
=……………….
=………………
Bài 3: Số?
4…
…5
+
8…
+
….9
-
-
…8
7…
…6
3…
76
9 3
3 0
4 2
….9
…5
94
2…
+
+
-
+
2…
3…
...
…9
7 4
9 8
62
5 7
+ 53 = 81
+ 46 = 74
76 -
= 14
25 +
- 30 = 25
= 93
+ 37 = 80
14
62 +
= 91
+ 47 = 75
Bài 4:
a.Tính tổng của các số chẵn lớn hơn 20 và
b.Tính tổng của các số chẵn chục nhỏ hơn 50.
nhỏ hơn 30.
Bài giải
Bài giải
……………………………………………...... ……………………………………………......
……………………………………………….. ………………………………………………..
……………………………………………….. ………………………………………………..
……………………………………………….. ………………………………………………..
……………………………………………….. ………………………………………………
Bài 5: Trên các hình vẽ sau:
a. Có……..hình chữ nhật.
A
B
- Hãy kể tên các hình đó:
……………………………………………….
……………………………………………….
M
N
D
C
b. Có …….hình chữ nhật.
M
N
O
I
K
H
P
Q
- Hãy kể tên các hình đó:
………………………………..
………………………………..
c. Có ……tứ giác
- Nêu tên các hình tứ giác đó:
………………………………………..
……………………………………….
Q
N
G
15
H
P
O
E
d. Có ........tứ giác.
H
- Nêu tên các hình đó:
A
B
………………………………………
……………………………………..
D
K
C
Bài 6 : Giải bài toán theo sơ đồ sau:
4dm
50cm
? dm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
Bài 7 :
Hoa có 15 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 8 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển
vở?
Tóm tắt
……………………………
Bài giải
……………………………………………………………
16
……………………………
……………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………
Bài 8:
Tuấn cắt được 9 hình tam giác, Hà cắt được nhiều hơn Tuấn 4 hình tam giác. Hỏi:
a. Hà cắt được bao nhiêu hình tam giác?
b. Cả hai bạn cắt được bao nhiêu hình tam giác ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………….. ………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………..
……………………………….
………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………
……………………………….
……………………………………………………………….
……………………………….
Bài 9: (Không bắt buộc)
………………………………………………………………..
Năm nay bố 38 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay con bao nhiêu tuổi ?
b. Hai mươi năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………….. ………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………..
……………………………….
………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………
……………………………….
……………………………………………………………….
……………………………….
………………………………………………………………..
Chúc các em hoàn thành tốt bài tập cuối tuần !
TUẦN 6
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
17
a. Giới thiệu về trường em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
c. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….)
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ?
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em.
- Thày dạy tin học là thày Vũ Mạnh Điệp
b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hương là chùm khế ngọt.
- Cây tre là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trường em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
b. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….)
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ?
18
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trơng nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em.
b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hương là chùm khế ngọt.
d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
II. Tốn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 + 26
38 + 19
76 – 23
65 – 23
35 + 23
62 + 19
47 + 25
87 – 24
27 + 48
37 + 17
29 + 34
63 + 9
46 + 18
26 + 33
54 + 23
Bài 2: Tính nhanh
25 + 18 + 35 +12
86 + 21 + 9 – 56
45 – 17 + 15 + 37
20 + 8 + 34 – 24 + 32
Bài 3: Tóm tắt bài tốn sau bằng sơ đồ đoạn thẳng.
95 + 35 + 10 – 65
33 – 28 + 17 + 58
a. An có 18 quyển truyện, Mai có nhiều hơn An 7 quyển truyện. Hỏi Mai có bao
nhiêu quyển truyện?
b. Bình có 29 con tem, Bình có số tem nhiều hơn Nam là 7 con tem. Hỏi Nam có
bao nhiêu con tem ?
c. Có hai gói kẹo. Gói kẹo thứ nhất có 25 chiếc kẹo, gói kẹo thứ hai có ít hơn gói
kẹo thứ nhất là 5 chiếc kẹo. Hỏi gói kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo ?
d. Lớp 2A có 18 bạn học sinh giỏi, lớp 2A ít hơn lớp 2B 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh giỏi ?
19
TUẦN 6
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền ch hay tr ?
20
- ….ải …uốt,….ê ….ách, ….ang…..ọng,…ọi ….âu, con ….âu, ….en ….úc, …ẻ ….ung,
….i ….ít, ….ậm ….ạp, …ong ….óng,….úm ….ím, ….ong …ắng.
b. Điền n hay l ?
- …uỹ tre, chiến …uỹ, quả …úi, …úi …on, du ….ịch, ….ao công, ….ao động, ….ổi
tiếng, ….ỡ …àng, ….úng ….ính, chia …ìa, …ìa cành, ….on bia, ….on sơng, quả …a,
con ….a.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào cuối mỗi câu sau:
- Ai là chủ nhân tương lai của đất nước
- Mẹ là người em yêu quý nhất
- Ngôi nhà thứ hai của em là ở đâu
- Em khơng thích học tốn đâu
- Em đâu có thích bị điểm kém
- Em yêu quý ai nhất
- Chúng em chào cơ ạ
- Em đâu có thích mẹ mắng
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. Mai Loan là bạn học của em.
……………………………………………………………………………………………
…….
b. Mơn học Trung thích nhất là môn Thể dục.
……………………………………………………………………………………………
……..
c. Sức khoẻ là vốn quý của con người.
……………………………………………………………………………………………
……..
d. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam ta.
21
……………………………………………………………………………………………
……..
e. Gia Bình là người con hiếu thảo.
……………………………………………………………………………………………
……..
f. Đại bàng là dũng sĩ của rừng xanh.
……………………………………………………………………………………………
…….
g. Thị trấn Đồi Ngô là nơi ở của em hiện nay.
……………………………………………………………………………………………
…….
h. Chả nướng là món ăn em thích nhất.
……………………………………………………………………………………………
…….
Bài 4:
a. Tìm 10 từ chỉ tính nết của người học sinh.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………
b. Tìm 15 từ chỉ hoạt động của sự vật.
……………………………………………………………………………………………
……
22
……………………………………………………………………………………………
……..
c. Kể tên các đồ dùng học tập của em.
……………………………………………………………………………………………
…....
……………………………………………………………………………………………
…….
Bài 5:
a. Em hãy viết đầy đủ họ và tên những người trong gia đình em.
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
b. Kể tên sơng, núi ở địa phương em.
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……..
Bài 6: Dùng dấu câu thích hợp cho đoạn văn sau và viết lại cho đúng .
Đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy
núi dài, xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi đàn bị đi xa đồi, con vàng, con đen
đàn dê chạy lên, chạy xuống nương ngơ vàng mượt nương lúa óng vàng.
23
TUẦN 7
I. Tiếng Việt:
Bài 1: a. Điền s hay x?
-…ôi gấc, nước ….ôi, chõ ….ôi, đun ….ôi, nắm ….ôi. xa….ôi, ….ơi nổi,…..ơi động,
mâm …ơi, sinh ….ơi, ….ơi sục.
- ăn chín uống ….ôi, mẹ thổi ……ôi đỗ.….ôi lên sùng sục, ….ôi hỏng bỏng khơng .
b. Điền n hay l?
- ….àn gió, nồng ….àn, phàn ….àn, ….ẻ loi, nứt ….ẻ, cái…iềm, nỗi …iềm, hôm …ọ,
cái …ọ.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. Dân tộc ta là dân tộc Việt Nam.
b. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất của nước ta.
24
c. Mơn học em thích nhất là Thể dục.
d. Món ăn em thích nhất là chả cá.
c. Hoa hồng là lồi hoa em thích nhất.
Bài 3: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của người và đặt 4 câu với từ vừa tìm được.
Bài 4: Chia các từ ngữ sau thành hai loại:
a. Từ chỉ sự vật:……….
b. Từ chỉ hoạt động:……
( phượng vĩ, bút mực, khuyên bảo, mèo con, trao đổi, cục tẩy, hướng dẫn, thảo luận,
chị gái, y tá, khóc, cười, kêu, hót, chim, ơ tơ, xe đạp.)
II. Tốn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
26 + 35
46 + 16
48 + 28
9 + 36
57 + 25
17 + 37
87 – 52
35 + 31
26 + 56
63 + 23
53 + 29
45 + 35
34 + 26
Bài 2: Tính :
64 - 32
26 + 49
21 cm + 39 cm – 30 cm
43 kg + 38 kg – 41 kg
45 + 28 + 9
96 dm – 53 dm + 39dm
Bài 3:
100 kg – 20 kg – 40 kg
67 – 35 + 28
a. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học
sinh nữ?
b. Hà có 19 bơng hoa, Hà tặng mẹ 8 bơng hoa. Hỏi Hà cịn lại bao nhiêu bơng hoa.
Bài 4:
a. Mẹ nặng 53 kg, Hồ nhẹ hơn mẹ20 kg. Hỏi Hồ nặng bao nhiêu ki lơ gam?
b. Đàn dê có 68 con, đàn dê nhiều hơn đàn bị 16 con. Hỏi đàn bị có bao nhiêu con?
Bài5: Tính nhanh.
76 + 35 – 36 + 25
89 – 49 + 43 + 7 + 10
19 + 21 – 35 + 65 + 24
50 + 62 – 42 + 19 + 11
Bài 6:
77 +33 – 37 + 17- 20
56 + 24 - 46 +16 + 36
25