Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de 304 môn Công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.19 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN CƠNG NGHỆ

TỔ: LÍ - TIN
(Đề có 2 trang)

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 13 câu)
Mã đề 304

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong PPCG1 hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên phải
B. Ở dưới
C. Ở trên
D. Bên trái
Câu 2: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường gióng, đường kích thước.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.

B. Đường tâm, đường trục đối xứng
D. Đường bao thấy, cạnh thấy

Câu 3: Góc trục đo của hình chiếu trục đo vng góc đều có:
A.
B.
C.
D.



;
;

Câu 4: Trong hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’Y’
B. O’X’
C. O’Z’
D. OX
Câu 5: Hình chiếu bằng thể hiện kích thước nào của vật thể:
A. Chiều cao và chiều rộng.
B. Chiều rộng và chiều ngang.
C. Chiều dài và chiều cao.
D. Chiều dài và chiều rộng.
Câu 6: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt mảnh
C. Nét lượn sóng

D. Nét liền đậm

Câu 7: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền đậm, vng góc với phần tử cần ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, vng góc với phần tử cần ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 8: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.
B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.

D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.
Câu 9: Khổ giấy A2 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 594 x 420
B. 841 x 594
C. 420 x 297

D. 297 x 210

Câu 10: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ đứng
B. Kiểu chữ nghiêng
C. Kiểu chữ ngang

D. Tùy ý

Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 10:1; 1:1
B. 100:1; 1:10

D. 10:1; 50:1

C. 1:5; 1:20

Trang 1/2


Câu 12: Đường giới hạn một phần hình cắt được vẽ bằng :
A. Nét lượn sóng
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt mảnh

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

D. Nét liền mảnh

Câu 13: Cho vật thể như hình, kích thước của vật thể được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi
hình thoi biểu diễn một hình vng có cạnh bằng 10mm. u cầu:

a. Xác định chiều dài, chiều rộng, chiều cao lớn nhất của vật thể
b. Vẽ các hình chiếu vng góc của vật thể đã cho
------ HẾT ------

Trang 2/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×