SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH LẠNG SƠN
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LẠNG SƠN
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN : TỐN CHUN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Trắc nghiệm: 2,5 điểm. Mỗi ý 0,25 điểm
1.Biểu thức
P = x−9
A.x ≤ 9
có nghĩa khi
B.x ≥ −9
( −7 )
72 +
C.x ≤ −9
2
2.Kết quả của phép tính
A.14
y=
3.Giá trị của hàm số
A.3
bằng
98
B.
1 2
x
3
C.0
tại
x = −3
4.Cho hai điểm
tại A, biết
C. − 1
. Số đo
∠BOC
B.135°
bằng
C.145°
5.Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
∆ABC
ABC
( O)
tại B, C cắt nhau
D.90°
có bán kính
R = 12cm,
Độ dài cạnh của
bằng :
A.24 3cm
6.Cho
B.6 3cm
∆ABC
vng tại A có
A.30 2cm
7.Cho
cao
D. − 3
thuộc đường tròn (O). Hai tiếp tuyến của
∠BAC = 45°
A.45°
D.-14
bằng
B.1
B, C
D.x ≥ 9
BC = 30cm.
B.15 2cm
∆ABC
AH
C .12 3cm
vuông tại A, đường cao
D.9 3cm
Bán kính đường trịn ngoại tiếp
C.15cm
AH ,
biết
8.Parabol
B.9cm
y = 2 x2
C.25cm
là :
D.24cm
BH = 2cm, CH = 32cm
. Độ dài đường
bằng
A.20cm
∆ABC
D.8cm
và đường thẳng nào sau đây khơng có điểm chung ?
A. y =
1
x+5
3
B. y = − x − 5
9.Số giao điểm của hai đồ thị
A.2
C. y = 6 x −
y = 4 x2
và
B.3
10.Biết
( x0 ; y0 )
1
2
y = 5x + 3
1
D. y = − x + 2
3
là
C.0
D.1
là nghiệm của hệ phương trình
2 x − y = 3
.
x + 5y = 7
Khi đó giá trị của biểu
2x − y
thức
2
0
2
0
là
A.1
C. − 1
B.7
A=
Câu 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức
a)
b)
D. − 7
x2 + 1 x x − 1 x2 − x x + x − 1 x > 0
+
+
÷
x
x− x
x−x x
x ≠1
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
Câu 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
a )3 x − 1 + 4 x + 1 = 6
2
x − 3 xy − 2 x + 12 y − 8 = 0
b) 2
2
x + 2 y − 3 xy + 4 x − 16 = 0
Câu 4. (1,0 điểm)
a)
Tìm tất cả các cặp số nguyên
( x; y )
thỏa mãn phương trình
x + 2 xy − 6 x − 6 y + 6 = 0
2
b)
Cho
x, y , z
là các số thực dương, thỏa mãn
T=
của biểu thức
3
x x
+
x +8 y
y
3
y
y +8 z
+
x + y + z = 9.
3
z z
z +8 x
Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại A
( AB > AC )
tâm O. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng
chân đường vng góc kẻ từ
A
cắt đường tròn
tại K (
BC
đến BC, E là điểm đối xứng của
chân đườn vng góc kẻ từ A đến
( O)
, nội tiếp đường tròn
BE.
I
Gọi là trung điểm của
tại D. Gọi
A
qua
AH ,
M
BC , H
là
là
đường thẳng
BI
K ≠ B)
a)
Chứng minh rằng tứ giác
b)
Chứng minh rằng
c)
Chứng minh rằng
AIMK
EK ⊥ DK
BD
nội tiếp trong một đường tròn
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADK
Câu 6. (1,0 điểm)
a)
Cho đa thức
P ( x) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d
Tính giá trị của
b)
Trên mặt phẳng
kính
1cm
S = P ( −3) + 5.P ( 5)
Oxy
cho
2023
chứa khơng ít hơn
thỏa mãn
P ( 1) = 4; P ( 2 ) = 6, P ( 3) = 10.
điểm. Chứng minh rằng tồn tai hình trịn bán
1012
điểm đã cho
ĐÁP ÁN
Câu 1. Trắc nghiệm
1D 2A 3A 4B
5C
6C
7D
A=
Câu 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức
8B
9A
10B
x2 + 1 x x −1 x2 − x x + x −1 x > 0
+
+
÷
x
x− x
x−x x
x ≠1
Rút gọn biểu thức A
c)
x + 1 x x −1 x2 − x x + x − 1 x > 0
A=
+
+
÷=
x
x− x
x−x x
x ≠1
2
(
)(
x(
) +(
)(
x −1 x + x +1
x −1
x2 + 1
+
x
=
x2 + 1 + x + x + 1 − x + x −1 x2 + 2 x + 1
=
x
x
d)
A=
)
x ( 1− x)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
x > 0, x ≠ 1
Với
)
x −1
)(
x +1 x − x +1
=
, ta có :
x2 + 2 x + 1
1
1
1
1
= x x +2+
=x x+
+
+
x
x
3 x 3 x 3 x +2
≥ 4 4 x x.
1
1
.
.
1
3 x 3 x 3 x
MinA = 4
Vậy
+2=4
3
3
+2
3
4
3
3
+2⇔ x =
3
3
Câu 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
a )3 x − 1 + 4 x + 1 = 6 ( x ≥ 1) ⇔ 3 x − 1 − 3 + 4 x + 1 − 3 = 0
x −1 −1
4x +1− 9
+
=0
x −1 +1
4x +1 + 3
3
4
3
4
⇔ ( x − 2) .
+
+
> 0)
= 0 ⇔ x = 2( do
4x +1 + 3
x −1 + 1
4x +1 + 3
x −1 +1
⇔3
(
)
x −1 −1 + 4x + 1 − 3 = 0 ⇔ 3
x=2
Vậy
x 2 − 3xy − 2 x + 12 y − 8 = 0 ( 1)
b) 2
2
x + 2 y − 3 xy + 4 x − 16 = 0 ( 2 )
Từ (1) ta có :
x 2 − 3 xy − 2 x + 12 y − 8 = 0 ⇔ ( x 2 − 2 x − 8 ) − ( 3 xy − 12 y ) = 0
x = 4
⇔ ( x − 4) ( x + 2) − 3 y ( x − 4) = 0 ⇔ ( x − 4 ) ( x + 2 − 3 y ) = 0 ⇔
x = 3y − 2
Với
x=4
⇒ ( 2 ) ⇔ 42 + 2 y 2 − 3.4. y + 4.4 − 16 = 0 ⇔ y 2 − 6 y + 8 = 0
y = 2
⇔ ( y − 2) ( y − 4) = 0 ⇔
y = 4
Với
x = 3y − 2
( 3 y − 2)
2
thay vào (2) ta được :
+ 2 y 2 − 3 ( 3 y − 2 ) y + 4 ( 3 y − 2 ) − 16 = 0
y = −5 ⇒ x = −17
⇔ .... ⇔ y 2 + 3 y − 10 = 0 ⇔
y = 2⇒ x = 4
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm
Câu 4. (1,0 điểm)
( 4; 2 ) , ( 4; 4 ) , ( −17; −5) , ( 4; 2 )
Tìm tất cả các cặp số nguyên
c)
( x; y )
thỏa mãn phương trình
x 2 + 2 xy − 6 x − 6 y + 6 = 0 ⇔ x 2 − 6 x + 9 + 2 xy − 6 y = −3
⇔ ( x − 3) + 2 y ( x − 3) = 3 ⇔ ( x − 3) ( x − 3 + 2 y ) = 3 = 1.3 = 3.1 = −1. − 3 = −3. − 1
2
x − 3 = 1
x = 4
*)
⇔
x − 3 + 2 y = 3 y = 1
x − 3 = −1
x = 2
*)
⇔
x − 3 + 2 y = −3 y = − 1
Vậy ta có các cặp số
x − 3 = 3
x = 6
*)
⇔
x − 3 + 2 y = 1 y = 1
x − 3 = −3
x = 0
*)
⇔
x − 3 + 2 y = 1 y = 1
( 4;1) ; ( 6; −1) , ( 2; −1) , ( 0;1)
x + y + z = 9.
x, y , z
Cho
d)
là các số thực dương, thỏa mãn
T=
nhất của biểu thức
y3 y
x3 x
+
x +8 y
y +8 z
+
Tìm giá trị nhỏ
z3 z
z +8 x
(BÍ)
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại A
( AB > AC )
, nội tiếp đường
tròn tâm O. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng
Gọi
M
BC , H
là chân đường vng góc kẻ từ
A
đường thẳng
cắt đường tròn
( O)
tại D.
đến BC, E là điểm đối xứng của
là chân đườn vng góc kẻ từ A đến
BI
BC
tại K (
BE.
I
Gọi là trung điểm của
K ≠ B)
A
AH ,
qua
d)
Chứng minh rằng tứ giác
Ta có M là trung điểm
AE ( E
AIMK
nội tiếp trong một đường tròn
là điểm đối xứng của Aqua BC và M là chân đường
I
vng góc kẻ từ A đến BC); là trung điểm của
∆AHE → MI / / EH ⇒ ∠AMI = ∠AEB
Lại có
∠AEB = ∠AKI
AH ⇒ MI
là đường trung bình của
(hai góc đồng vị)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
⇒ ∠AMI = ∠AKI ( = ∠AEB )
AIMK
Tứ giác
có hai đỉnh
tứ giác nội tiếp
e)
Chứng minh rằng
M,K
cùng nhìn cạnh
EK ⊥ DK
AI
dưới các góc bằng nhau nên là
Ta có
A
BC ⇒ BC
và E đối xứng qua
là trung trực của AE nên
OA = OE
suy ra
E ∈( O)
∆OED = ∆OAC (c.c.c) ⇒ ∠OED = ∠OAD = 90° ⇒ OE ⊥ DE
tuyến của (O)nên
Lại có
∠DEK = ∠KAE
tại
(cùng chắn cung AE)
E ∈ ( O)
nên DE là tiếp
( 1)
∠DMA = 90° ( AM ⊥ BC ) ; ∠AIM = 90° ( MI / / EH , AH ⊥ BE )
Tứ giác
AIMK
nội tiếp
⇒ ∠DMK = ∠DMA − ∠KMA = 90° − ∠KMA = 90° − ∠KIA = ∠KIM = ∠KAM ( 2 )
Từ (1), (2) ta có
DK
∠DEK = ∠DMK ⇒
dưới góc bằng nhau
⇒
tứ giác
DKME
có hai đỉnh
E, M
cùng nhìn cạnh
tứ giác DKME nội tiếp nên :
∠DKE = ∠DME = 90° ⇒ DK ⊥ EK
f)
Chứng minh rằng
BD
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADK
Tứ giác
DKME
∠KEA = ∠DAK
nội tiếp suy ra
∠KDB = ∠KEA
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
KM )
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK)
⇒ ∠KDB = ∠DAK ( = ∠KEA ) ⇒ DB
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
(định lý đảo của định lý về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
∆ADK
Câu 6. (1,0 điểm)
c)
Cho đa thức
P ( x) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d
Tính giá trị của
S = P ( −3) + 5.P ( 5)
thỏa mãn
P ( 1) = 4; P ( 2 ) = 6, P ( 3) = 10.
P ( x ) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d
Xét đa thức
Giả sử
Do
P ( x ) = x 4 + ax3 + bx 2 + cx + d = ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) ( x − q ) + mx 2 + nx + p
P ( 1) = 4, P ( 2 ) = 6, P ( 3) = 10
, nên thay vào, ta có :
m + n + p = 4
m = 1
4m + 2n + p = 6 ⇔ n = −1
9m + 3n + p = 10
p = 4
⇒ P ( x) = ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) ( x − q ) + x 2 − x + 4
⇒ P ( −3) = 120q + 376; P ( 5 ) = 144 − 24q
⇒ S = P ( −3) + 5 P ( 5 ) = 120q + 376 + 5.144 − 5.24q = 1096
Vậy
S = 1096
d)
Trên mặt phẳng
bán kính
Gọi
2023
AB
1cm
Oxy
2023
điểm. Chứng minh rằng tồn tai hình trịn
chứa khơng ít hơn
1012
điểm đã cho
là đoạn thẳng có độ dài lớn nhất trong số cấc đoạn thẳng nối 2 trong số
điểm đã cho
AB ≤ 1
Nếu
thì hình trịn
nhiên đúng.
Nếu
cho
AB > 1
( A;1)
chứa tồn bộ 2023 điểm đã cho, khẳng định hiển
, xét điểm C bất kì trong số 2021 điểm còn lại. Theo giả thiết, ta có AC
<1 hoặc BC<1 nghĩa là
C ∈ ( A;1)
hoặc
C ∈ ( B;1)
cịn lại thuộc một trong hai hình trịn tâm
A
Vậy mọi điểm C trong 2021 điểm
hoặc B bán kính bằng 1. Theo
2021
2 + 1 = 1011
nguyên lý diriclet có một đường trịn chứa ít nhất
điểm. Điểm A
hoặc điểm B cùng với 1011 điểm này tạo thành 1012 điểm nằm trong đường trịn
bán kính bằng 1. Vậy ln tồn tại hình trịn bán kính 1cm chứa khơng ít hơn 1012
điểm đã cho.